Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Văn phòng Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm đồ gỗ, sắt Mua sắm đồ gỗ, sắt 30 Ngày |
E-CDNT 3 | NSNN chi sự nghiệp giáo dục đào tạo - Nguồn kinh phí không thường xuyên |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Scan báo cáo tài chính năm 2018 đến năm 2020 có xác nhận của cơ quan thuế hoặc kiểm toán, hợp đồng tương tự và bằng cấp, chứng chỉ của nhân sự đề xuất tham gia gói thầu này. 2 - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V. 3 - Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V. 4- Tài liệu về mặt kỹ thuật của hàng hóa. + Thông số kỹ thuật, tài liệu kỹ thuật và thông số bảo hành của hàng hóa (quy định tại Chương V) 5 - Nêu xuất xứ hàng hóa chào thầu. 6 - Cam kết cung cấp giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm hàng hóa của cơ quan có thẩm quyền của nước xuất xứ hoặc nước xuất khẩu hàng hóa cấp khi giao hàng đối với sản phẩm nhập khẩu. |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu nêu rõ xuất xứ của hàng hoá, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hoá và các tài liệu kèm theo về kỹ thuật của hàng hoá. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | >= 36 tháng |
E-CDNT 15.2 | 1- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền); 2- Xuất trình bản gốc hoặc bản sao chứng thực của cơ quan có thẩm quyền Báo cáo tài chính của các năm: 2018, 2019 và 2020 hoàn chỉnh có xác nhận của cơ quan thuế hoặc kiểm toán, đầy đủ nội dung theo quy định, có chữ ký, đóng dấu hợp lệ của nhà thầu. 3. Nhà thầu phải xuất trình bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ của nhân sự đã đề xuất của gói thầu này. 4- Bảo đảm dự thầu bản gốc. (Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để đối chiếu khi bên mời thầu nghi ngờ về tính xác thực của các bản sao do nhà thầu cung cấp) 5. Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp các phụ tùng thay thế, dịch vụ sau bán hàng tại Hà Nội: Xử lý công tác bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp các phụ tùng thay thế, dịch vụ sau bán hàng trong vòng 12 giờ khi có yêu cầu của bên mời thầu. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Văn phòng Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ: Số 135 Nguyễn Phong Sắc- quận Cầu Giấy - Hà Nội
Điện thoại: 024.3212.1420 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Văn phòng Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh – Địa chỉ: Số 135 Nguyễn Phong Sắc, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại/Fax: 024.6282.7100 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. - Địa chỉ: Số 135 Nguyễn Phong Sắc- quận Cầu Giấy - Hà Nội Điện thoại: 024.3212.1420 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn ghế làm việc Phó Giám đốc | 1 | Bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
2 | Bộ bàn ghế tiếp khách Phó Giám đốc | 1 | Bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
3 | Bàn ghế làm việc nhân viên | 21 | Bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
4 | Bàn ghế làm việc lãnh đạo | 9 | Bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
5 | Bàn ghế tiếp khách | 5 | Bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
6 | Tủ tài liệu lãnh đạo | 8 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
7 | Tủ sắt 2 cánh kính | 30 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
8 | Ghế băng chờ sảnh | 12 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
9 | Tủ đựng tài liệu mật | 2 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
10 | Giá sách 1 | 14 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
11 | Giá sách 2 | 1 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
12 | Giá sách 3 | 3 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
13 | Tủ sắt mật | 2 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
14 | Ghế làm việc nhân viên | 1 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
15 | Bộ bàn ghế họp | 1 | Bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
16 | Bàn Học viên | 134 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
17 | Ghế học viên | 232 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
18 | Giá sách gỗ | 1 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn ghế làm việc Phó Giám đốc | 1 | Bộ | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
2 | Bộ bàn ghế tiếp khách Phó Giám đốc | 1 | Bộ | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
3 | Bàn ghế làm việc nhân viên | 21 | Bộ | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
4 | Bàn ghế làm việc lãnh đạo | 9 | Bộ | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
5 | Bàn ghế tiếp khách | 5 | Bộ | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
6 | Tủ tài liệu lãnh đạo | 8 | Cái | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
7 | Tủ sắt 2 cánh kính | 30 | Cái | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
8 | Ghế băng chờ sảnh | 12 | Cái | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
9 | Tủ đựng tài liệu mật | 2 | Cái | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
10 | Giá sách 1 | 14 | Cái | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
11 | Giá sách 2 | 1 | Cái | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
12 | Giá sách 3 | 3 | Cái | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
13 | Tủ sắt mật | 2 | Cái | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
14 | Ghế làm việc nhân viên | 1 | Cái | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
15 | Bộ bàn ghế họp | 1 | Bộ | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
16 | Bàn Học viên | 134 | Cái | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
17 | Ghế học viên | 232 | Cái | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
18 | Giá sách gỗ | 1 | Cái | 135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy - Hà Nội | 30 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cơ khí, xây dựng dân dụng hoặc cử nhân mỹ thuật công nghiệp.- Cán bộ đã quản lý thi công các gói thầu về cung cấp đồ gỗ tối thiểu là 1 gói thầu.- Có chứng chỉ An toàn lao động.- Nhà thầu cung cấp bằng cấp, chứng chỉ chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân của nhân sự đã đề xuất.- Hợp đồng lao động (còn hiệu lực) hoặc có tài liệu chứng minh có thể huy động nhân sự (trường hợp nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu); | 10 | 5 |
2 | Cán bộ giám sát | 2 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kiến trúc, xây dựng dân dụng hoặc cử nhân mỹ thuật công nghiệp.- Cán bộ đã giám sát thi công các gói thầu về cung cấp đồ gỗ tối thiểu là 1 gói thầu.- Nhà thầu cung cấp bằng cấp, chứng chỉ chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân của nhân sự đã đề xuất.Có chứng nhận/ chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ PCCC- Hợp đồng lao động (còn hiệu lực) hoặc có tài liệu chứng minh có thể huy động nhân sự (trường hợp nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu); | 7 | 5 |
3 | Lắp đặt | 5 | Chứng chỉ nghề chuyên ngành: mộc (được đào tạo tại cơ sở sản xuất hoặc trường nghề có uy tín), có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động.- Kèm theo bản sao chứng thực: chứng chỉ, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (có chứng thực).- Hợp đồng lao động (còn hiệu lực) hoặc có tài liệu chứng minh có thể huy động nhân sự (trường hợp nhân sự không thuộc quản lý của nhà thầu). | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn ghế làm việc Phó Giám đốc | 1 | Bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
2 | Bộ bàn ghế tiếp khách Phó Giám đốc | 1 | Bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
3 | Bàn ghế làm việc nhân viên | 21 | Bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
4 | Bàn ghế làm việc lãnh đạo | 9 | Bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
5 | Bàn ghế tiếp khách | 5 | Bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
6 | Tủ tài liệu lãnh đạo | 8 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
7 | Tủ sắt 2 cánh kính | 30 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
8 | Ghế băng chờ sảnh | 12 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
9 | Tủ đựng tài liệu mật | 2 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
10 | Giá sách 1 | 14 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
11 | Giá sách 2 | 1 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
12 | Giá sách 3 | 3 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
13 | Tủ sắt mật | 2 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
14 | Ghế làm việc nhân viên | 1 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
15 | Bộ bàn ghế họp | 1 | Bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
16 | Bàn Học viên | 134 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
17 | Ghế học viên | 232 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
18 | Giá sách gỗ | 1 | Cái | Mô tả tại chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Văn phòng Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh như sau:
- Có quan hệ với 154 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,92 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 67,66%, Xây lắp 8,94%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 23,40%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 245.421.616.008 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 240.784.574.714 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,89%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thật kỳ diệu rằng sự tò mò vẫn sống sót sau giáo dục truyền thống. "
Albert Einstein
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Văn phòng Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Văn phòng Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.