Thông báo mời thầu

Mua sắm dụng cụ, vật tư, hóa chất và chất chuẩn phục vụ công tác kiểm nghiệm năm 2023

Tìm thấy: 09:13 16/12/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm dụng cụ, vật tư, hóa chất và chất chuẩn phục vụ công tác kiểm nghiệm năm 2023
Tên gói thầu
Mua sắm dụng cụ, vật tư, hóa chất và chất chuẩn phục vụ công tác kiểm nghiệm năm 2023
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Nguồn kinh phí đã bố trí dự toán năm 2023 của Sở Y tế
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh
Thời điểm đóng thầu
08:00 23/12/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
60 Ngày
Số quyết định phê duyệt
115/QĐ-TTKN
Ngày phê duyệt
15/12/2023 08:28
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
09:11 16/12/2023
đến
08:00 23/12/2023
Chi phí nộp E-HSDT
220.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
08:00 23/12/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Cam kết
Số tiền đảm bảo dự thầu
7.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/12/2023 (22/03/2024)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hàng hóa:

Mẫu số 01A – Phạm vi cung cấp hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Địa điểm thực hiện kể từ ngày Ngày giao hàng muộn nhất Ghi chú
1 1-butan sulfonic acid, Quy cách: Chai 25g. TSKT: Hàm lượng ≥99%; pH (100 g/l, water):5.0-7.0 1 Chai Theo quy định tại Chương V
2 1-Heptan sulfonic acid (Natri heptansulfonat). Quy cách: Chai 25g. TSKT:Độ tinh khiết: ≥ 99 %, dung môi sử dụng cho chạy máy HPLC 2 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
3 1-hexan sulfonic acid. Quy cách: Chai 25g. TSKT: Hàm lượng ≥99%; pH (100 g/l, water):5.5-7.5 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
4 1-octan sulfonic acid. Quy cách: Chai 25g. TSKT: Hàm lượng ≥99%; pH (100 g/l, water):5.5-7.5 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
5 1-pentan sulfonic acid (Natri pentalsulfonat). Quy cách: Chai 25g. TSKT: Hàm lượng ≥99%; pH (100 g/l, water):5.5-7.5 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
6 Aceton, . Quy cách: Chai 2,5 lít. TSKT: Hàm lượng ≥99.8%; hàm lượng nước ≤ 0.05 % 2 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
7 Acetonitril HPLC . Quy cách: Chai 4 lít. TSKT: Hàm lượng ≥99,9%; Hàm lượng nước ≤ 0,02%, dùng cho HPLC; độ truyền qua tại 193nm ≥60%; độ truyền qua tại 195nm ≥80%; độ truyền qua từ 230nm ≥98% 18 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
8 Acid Acetic (CH3COOH) . Quy cách: Chai 2.5L. TSKT: Hàm lượng ≥ 99,8%; nước ≤ 0,2%; Chlorit ≤ 0,4ppm; Phosphat ≤ 0,4ppm; Kim loại nặng (tính theo Chì) ≤ 0,5ppm; Natri ≤ 0,2ppm 2 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
9 Acid formic . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT: Hàm lượng ≥ 98%; acetic acid ≤ 500ppm; Chlorit ≤ 5ppm; Sulfate ≤ 5ppm; Sulfit ≤ 10ppm; Kim loại nặng (tính theo Chì) ≤ 10ppm 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
10 Acid Hydrocloric 37% (HCl) . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT: Hàm lượng ≥ 36,4%; đạt tiêu chuẩn Reag.Ph.Eur. 11 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
11 Acid phosphoric (H3PO4) . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:Độ tinh khiết: 85.0 - 90.0 %; tiêu chuẩn : ACS, ISO, Reag.Ph.Eur 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
12 Acid Sulfuric 98% (H2SO4) . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 98,0% ; tiêu chuẩn : ACS, ISO, Reag.Ph.Eur 2 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
13 Ammoniac (NH3) . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:Hàm lượng ≥ 25,0%; Chất không bay hơi ≤ 10 ppm; Sulfit ≤ 0,2ppm; Chì ≤ 0,05 ppm 2 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
14 Amonium clorid . Quy cách: Chai 500g. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 99,8%; Nitrat ≤ 0,0005%; Sulphat ≤ 0,002%; Sắt ≤ 0,0002%; Chì ≤ 0,0001%. 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
15 Bạc nitrat . Quy cách: Chai 100g. TSKT: Độ tinh khiết ≥ 99,9%; Chlorit ≤ 5ppm; Copper (Cu) ≤ 2ppm; Iron (Fe) ≤ 2ppm; Lead ≤ 0,001%; Sulphat ≤ 0,002%; Sulfate≤ 0,002%; 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
16 Bộ thuốc thử nhuộm gram . Quy cách: Bộ 4 chai. TSKT:Phân biệt vi khuẩn Gram (-) và Gram (+). Gồm Gram’iodine, Safranin, Crystal Violet và dung dịch tẩy màu. 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
17 Butyl acetat . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT: Độ tinh khiết ≥ 99,5%; Nước ≤ 0,1%; tiêu chuẩn: ACS, Reag. Ph.Eur 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
18 Chì (II) nitrat . Quy cách: Chai 100g. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 99,0%; Chlorit ≤ 0,001%; Copper (Cu) ≤ 0,002%; Iron (Fe) ≤ 0,001%; Sodium ≤ 0,02%; Potasium ≤ 0,005%; Ca≤ 0,005%; 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
19 Cloroform . Quy cách: Chai 2,5 lít. TSKT:độ tinh khiết ≥ 99,0%; dư lượng sau khi bay hơi tối đa 0,002%; nước tối đa 0,02% (KF) 2 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
20 Cồn tuyệt đối . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:Cồn tuyệt đối 99,5% 10 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
21 Cyclohexan . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:hàm lượng ≥ 99,5%, tiêu chuẩn: ACS, Reag. Ph.Eur 2 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
22 Dd chuẩn độ Acid hydrocloric 0,1N . Quy cách: Ống. TSKT:dung dịch đựng trong ống nhựa; Nồng độ HCl sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) 5 Ống Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
23 Dd chuẩn độ Acid perclorid 0,1M NSX: Prolabo. Quy cách: Chai 1L TSKT:dung dịch đựng trong ống nhựa; Nồng độ HCl sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
24 Dd chuẩn độ Bạc nitrat 0,1N . Quy cách: Ống. TSKT:dạng bột đựng trong ống thủy tinh tránh sáng; Nồng độ Bạc nitrat sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) 5 Ống Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
25 Dd chuẩn độ Kali bromat 0,1N . Quy cách: Ống. TSKT:Dung dịch chuẩn độ ; Nồng độ Kali bromat au khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) 2 Ống Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
26 Dd chuẩn độ Kẽm sulfat 0,05N . Quy cách: Ống. TSKT:dung dịch đựng trong ống nhựa ;Nồng độ Kẽm sulfat sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,05 mol/l (0,05N) 2 Ống Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
27 Dd chuẩn độ NaOH 0,1N . Quy cách: Ống. TSKT:Dung dịch chuẩn độ ; Nồng độ NaOH sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) 10 Ống Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
28 Dd chuẩn độ Natri nitrit 0,1M . Quy cách: Ống. TSKT:dung dịch đựng trong ống nhựa ;Nồng độ Natri nitrit sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) 2 Ống Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
29 Dd chuẩn độ Natrithiosulfat 0,1N . Quy cách: Ống. TSKT:dung dịch đựng trong ống nhựa ;Nồng độ Na2S2O3 sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) 10 Ống Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
30 Dd chuẩn độ Trilon B 0,05 M . Quy cách: Ống. TSKT:dung dịch đựng trong ống nhựa ;Nồng độ Trilon B sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,05N) 5 Ống Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
31 Dd tiệt trùng Steranios 2% . Quy cách: Can. TSKT:Diệt khuẩn hoàn toàn đối với các vi khuẩn Staphylococcus, Pseudomonas, nấm Candidas sau 10 phút tiếp xúc . Steranios 2% là một dung dịch Glutaraldehyde 2% (2% của dung dịch nguyên chất 100%). 1 Can Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
32 Dicloromethan . Quy cách: Chai 2,5 lít. TSKT:hàm lượng ≥ 99.8 %;nước ≤ 0.01 %; tỉ trọng (d 20 °C/ 4 °C) 1.324 - 1.326 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
33 Diethyl ether, - Đứuc. Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:tinh khiết phân tích 6 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
34 Diethylamin, . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT: Hàm lượng ≥99.0%; hàm lượng nước ≤ 0.10 % 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
35 Dimethyl sulfoxid, . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT: tinh khiết phân tích 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
36 di- Kalium hydrogenphosphat ( K2HPO4), . Quy cách: Chai 1kg. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 99,5%; Chlorit ≤ 0,0005%; Sulphat ≤ 0,003%; Chì ≤ 0,001% 2 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
37 Dung dịch KCl 3M . Quy cách: Chai 250ml. TSKT:Bảo quản điện cực 2 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
38 di-Natrium hydrogenphosphat ( Na2HPO4) . Quy cách: Chai 1 Kg. TSKT:Hàm lượng ≥ 99%, pH (solution) 8.8 - 9.4; tiêu chuẩn ACS ,Reag.USP ,Reag.Ph.Eur 2 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
39 di-Natrium hydrogenphosphat- dodecahydrat ( Na2HPO4. 12H2O) . Quy cách: Chai 1 Kg. TSKT:Hàm lượng ≥ 99%, pH (solution) 8.4 - 9.6; tiêu chuẩn ACS ,Reag.USP ,Reag.Ph.Eur 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
40 Ethanol . Quy cách: Chai 2,5 lít. TSKT:Hàm lượng ≥ 99.98 %; tiêu chuẩn ACS ,Reag.USP ,Reag.Ph.Eur 31 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
41 Ethyl acetat . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:hàm lượng ≥ 99.8 %;nước ≤ 0.02 % 2 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
42 Hydrogen peroxyd (H2O2) 100% . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:tinh khiết phân tích, tiêu chuẩn ISO 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
43 Iod . Quy cách: Chai 100g. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 99,8%; tiêu chuẩn ACS ,Reag.USP ,Reag.Ph.Eur 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
44 Kali dihydrophosphat ( KH2PO4) . Quy cách: Chai 1 Kg. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 99,5%; Chlorit ≤ 0,0005%; Sulphat ≤ 0,003%; Chì ≤ 0,001% 5 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
45 KI . Quy cách: Chai 500g TSKT:Hàm lượng ≥99,5%; Iodate (IO3) ≤ 0,0003%; Magie ≤ 0,001%; Natri ≤ 0,03 %; Chì ≤ 0,0002 % 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
46 L-isoleucin, . Quy cách: Chai 25 g. TSKT:tinh khiết phân tích, dùng cho HPLC 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
47 Methanol HPLC . Quy cách: Chai 4 lít. TSKT:Dùng cho HPLC, hàm lượng ≥99%; Nước ≤ 0,03 % 30 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
48 Methanol PA . Quy cách: Chai 4 lít. TSKT:hàm lượng ≥ 99.9 %; nước 0,05% 6 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
49 Natri hydroxyd (NaOH) . Quy cách: Chai 1 Kg. TSKT:Hàm lượng ≥ 99%, kim loại nặng (tính theo Chì) ≤0,002% 2 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30
50 Natrium dihydrogenphosphat ( NaH2PO4 ) . Quy cách: Chai 1 Kg. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 99,5%; Chlorit ≤ 0,0005%; Sulphat ≤ 0,003%; Kim loại nặng (tính theo Chì) ≤ 0,0005% 1 Chai Theo quy định tại Chương V Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm 20 30

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm tỉnh BRVT như sau:

  • Có quan hệ với 10 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.772.130.740 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.751.243.700 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,55%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm dụng cụ, vật tư, hóa chất và chất chuẩn phục vụ công tác kiểm nghiệm năm 2023". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm dụng cụ, vật tư, hóa chất và chất chuẩn phục vụ công tác kiểm nghiệm năm 2023" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 46

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nếu bạn không lập trình chính mình, cuộc sống sẽ lập trình bạn! "

Les Brown

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 176 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 177 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23839 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37259 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây