Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1-butan sulfonic acid, Quy cách: Chai 25g. TSKT: Hàm lượng ≥99%; pH (100 g/l, water):5.0-7.0 | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | 1-Heptan sulfonic acid (Natri heptansulfonat). Quy cách: Chai 25g. TSKT:Độ tinh khiết: ≥ 99 %, dung môi sử dụng cho chạy máy HPLC | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
3 | 1-hexan sulfonic acid. Quy cách: Chai 25g. TSKT: Hàm lượng ≥99%; pH (100 g/l, water):5.5-7.5 | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
4 | 1-octan sulfonic acid. Quy cách: Chai 25g. TSKT: Hàm lượng ≥99%; pH (100 g/l, water):5.5-7.5 | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
5 | 1-pentan sulfonic acid (Natri pentalsulfonat). Quy cách: Chai 25g. TSKT: Hàm lượng ≥99%; pH (100 g/l, water):5.5-7.5 | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
6 | Aceton, . Quy cách: Chai 2,5 lít. TSKT: Hàm lượng ≥99.8%; hàm lượng nước ≤ 0.05 % | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
7 | Acetonitril HPLC . Quy cách: Chai 4 lít. TSKT: Hàm lượng ≥99,9%; Hàm lượng nước ≤ 0,02%, dùng cho HPLC; độ truyền qua tại 193nm ≥60%; độ truyền qua tại 195nm ≥80%; độ truyền qua từ 230nm ≥98% | 18 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
8 | Acid Acetic (CH3COOH) . Quy cách: Chai 2.5L. TSKT: Hàm lượng ≥ 99,8%; nước ≤ 0,2%; Chlorit ≤ 0,4ppm; Phosphat ≤ 0,4ppm; Kim loại nặng (tính theo Chì) ≤ 0,5ppm; Natri ≤ 0,2ppm | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
9 | Acid formic . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT: Hàm lượng ≥ 98%; acetic acid ≤ 500ppm; Chlorit ≤ 5ppm; Sulfate ≤ 5ppm; Sulfit ≤ 10ppm; Kim loại nặng (tính theo Chì) ≤ 10ppm | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
10 | Acid Hydrocloric 37% (HCl) . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT: Hàm lượng ≥ 36,4%; đạt tiêu chuẩn Reag.Ph.Eur. | 11 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
11 | Acid phosphoric (H3PO4) . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:Độ tinh khiết: 85.0 - 90.0 %; tiêu chuẩn : ACS, ISO, Reag.Ph.Eur | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
12 | Acid Sulfuric 98% (H2SO4) . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 98,0% ; tiêu chuẩn : ACS, ISO, Reag.Ph.Eur | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
13 | Ammoniac (NH3) . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:Hàm lượng ≥ 25,0%; Chất không bay hơi ≤ 10 ppm; Sulfit ≤ 0,2ppm; Chì ≤ 0,05 ppm | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
14 | Amonium clorid . Quy cách: Chai 500g. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 99,8%; Nitrat ≤ 0,0005%; Sulphat ≤ 0,002%; Sắt ≤ 0,0002%; Chì ≤ 0,0001%. | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
15 | Bạc nitrat . Quy cách: Chai 100g. TSKT: Độ tinh khiết ≥ 99,9%; Chlorit ≤ 5ppm; Copper (Cu) ≤ 2ppm; Iron (Fe) ≤ 2ppm; Lead ≤ 0,001%; Sulphat ≤ 0,002%; Sulfate≤ 0,002%; | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
16 | Bộ thuốc thử nhuộm gram . Quy cách: Bộ 4 chai. TSKT:Phân biệt vi khuẩn Gram (-) và Gram (+). Gồm Gram’iodine, Safranin, Crystal Violet và dung dịch tẩy màu. | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
17 | Butyl acetat . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT: Độ tinh khiết ≥ 99,5%; Nước ≤ 0,1%; tiêu chuẩn: ACS, Reag. Ph.Eur | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
18 | Chì (II) nitrat . Quy cách: Chai 100g. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 99,0%; Chlorit ≤ 0,001%; Copper (Cu) ≤ 0,002%; Iron (Fe) ≤ 0,001%; Sodium ≤ 0,02%; Potasium ≤ 0,005%; Ca≤ 0,005%; | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
19 | Cloroform . Quy cách: Chai 2,5 lít. TSKT:độ tinh khiết ≥ 99,0%; dư lượng sau khi bay hơi tối đa 0,002%; nước tối đa 0,02% (KF) | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
20 | Cồn tuyệt đối . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:Cồn tuyệt đối 99,5% | 10 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
21 | Cyclohexan . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:hàm lượng ≥ 99,5%, tiêu chuẩn: ACS, Reag. Ph.Eur | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
22 | Dd chuẩn độ Acid hydrocloric 0,1N . Quy cách: Ống. TSKT:dung dịch đựng trong ống nhựa; Nồng độ HCl sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) | 5 | Ống | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
23 | Dd chuẩn độ Acid perclorid 0,1M NSX: Prolabo. Quy cách: Chai 1L TSKT:dung dịch đựng trong ống nhựa; Nồng độ HCl sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
24 | Dd chuẩn độ Bạc nitrat 0,1N . Quy cách: Ống. TSKT:dạng bột đựng trong ống thủy tinh tránh sáng; Nồng độ Bạc nitrat sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) | 5 | Ống | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
25 | Dd chuẩn độ Kali bromat 0,1N . Quy cách: Ống. TSKT:Dung dịch chuẩn độ ; Nồng độ Kali bromat au khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) | 2 | Ống | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
26 | Dd chuẩn độ Kẽm sulfat 0,05N . Quy cách: Ống. TSKT:dung dịch đựng trong ống nhựa ;Nồng độ Kẽm sulfat sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,05 mol/l (0,05N) | 2 | Ống | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
27 | Dd chuẩn độ NaOH 0,1N . Quy cách: Ống. TSKT:Dung dịch chuẩn độ ; Nồng độ NaOH sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) | 10 | Ống | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
28 | Dd chuẩn độ Natri nitrit 0,1M . Quy cách: Ống. TSKT:dung dịch đựng trong ống nhựa ;Nồng độ Natri nitrit sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) | 2 | Ống | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
29 | Dd chuẩn độ Natrithiosulfat 0,1N . Quy cách: Ống. TSKT:dung dịch đựng trong ống nhựa ;Nồng độ Na2S2O3 sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,1N) | 10 | Ống | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
30 | Dd chuẩn độ Trilon B 0,05 M . Quy cách: Ống. TSKT:dung dịch đựng trong ống nhựa ;Nồng độ Trilon B sau khi pha loãng thành 1 lít dung dịch: 0,1 mol/l (0,05N) | 5 | Ống | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
31 | Dd tiệt trùng Steranios 2% . Quy cách: Can. TSKT:Diệt khuẩn hoàn toàn đối với các vi khuẩn Staphylococcus, Pseudomonas, nấm Candidas sau 10 phút tiếp xúc . Steranios 2% là một dung dịch Glutaraldehyde 2% (2% của dung dịch nguyên chất 100%). | 1 | Can | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
32 | Dicloromethan . Quy cách: Chai 2,5 lít. TSKT:hàm lượng ≥ 99.8 %;nước ≤ 0.01 %; tỉ trọng (d 20 °C/ 4 °C) 1.324 - 1.326 | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
33 | Diethyl ether, - Đứuc. Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:tinh khiết phân tích | 6 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
34 | Diethylamin, . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT: Hàm lượng ≥99.0%; hàm lượng nước ≤ 0.10 % | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
35 | Dimethyl sulfoxid, . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT: tinh khiết phân tích | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
36 | di- Kalium hydrogenphosphat ( K2HPO4), . Quy cách: Chai 1kg. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 99,5%; Chlorit ≤ 0,0005%; Sulphat ≤ 0,003%; Chì ≤ 0,001% | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
37 | Dung dịch KCl 3M . Quy cách: Chai 250ml. TSKT:Bảo quản điện cực | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
38 | di-Natrium hydrogenphosphat ( Na2HPO4) . Quy cách: Chai 1 Kg. TSKT:Hàm lượng ≥ 99%, pH (solution) 8.8 - 9.4; tiêu chuẩn ACS ,Reag.USP ,Reag.Ph.Eur | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
39 | di-Natrium hydrogenphosphat- dodecahydrat ( Na2HPO4. 12H2O) . Quy cách: Chai 1 Kg. TSKT:Hàm lượng ≥ 99%, pH (solution) 8.4 - 9.6; tiêu chuẩn ACS ,Reag.USP ,Reag.Ph.Eur | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
40 | Ethanol . Quy cách: Chai 2,5 lít. TSKT:Hàm lượng ≥ 99.98 %; tiêu chuẩn ACS ,Reag.USP ,Reag.Ph.Eur | 31 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
41 | Ethyl acetat . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:hàm lượng ≥ 99.8 %;nước ≤ 0.02 % | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
42 | Hydrogen peroxyd (H2O2) 100% . Quy cách: Chai 1 lít. TSKT:tinh khiết phân tích, tiêu chuẩn ISO | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
43 | Iod . Quy cách: Chai 100g. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 99,8%; tiêu chuẩn ACS ,Reag.USP ,Reag.Ph.Eur | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
44 | Kali dihydrophosphat ( KH2PO4) . Quy cách: Chai 1 Kg. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 99,5%; Chlorit ≤ 0,0005%; Sulphat ≤ 0,003%; Chì ≤ 0,001% | 5 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
45 | KI . Quy cách: Chai 500g TSKT:Hàm lượng ≥99,5%; Iodate (IO3) ≤ 0,0003%; Magie ≤ 0,001%; Natri ≤ 0,03 %; Chì ≤ 0,0002 % | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
46 | L-isoleucin, . Quy cách: Chai 25 g. TSKT:tinh khiết phân tích, dùng cho HPLC | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
47 | Methanol HPLC . Quy cách: Chai 4 lít. TSKT:Dùng cho HPLC, hàm lượng ≥99%; Nước ≤ 0,03 % | 30 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
48 | Methanol PA . Quy cách: Chai 4 lít. TSKT:hàm lượng ≥ 99.9 %; nước 0,05% | 6 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
49 | Natri hydroxyd (NaOH) . Quy cách: Chai 1 Kg. TSKT:Hàm lượng ≥ 99%, kim loại nặng (tính theo Chì) ≤0,002% | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 | |
50 | Natrium dihydrogenphosphat ( NaH2PO4 ) . Quy cách: Chai 1 Kg. TSKT:Độ tinh khiết ≥ 99,5%; Chlorit ≤ 0,0005%; Sulphat ≤ 0,003%; Kim loại nặng (tính theo Chì) ≤ 0,0005% | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 20 | 30 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm tỉnh BRVT như sau:
- Có quan hệ với 10 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.772.130.740 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.751.243.700 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,55%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn không lập trình chính mình, cuộc sống sẽ lập trình bạn! "
Les Brown
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm tỉnh BRVT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm tỉnh BRVT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.