Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CỤC LƯU TRỮ VĂN PHÒNG TRUNG ƯƠNG ĐẢNG |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm giấy dó thủ công phục vụ công tác tu bổ phục chế tài liệu Kinh phí chi thường xuyên năm 2021 70 Ngày |
E-CDNT 3 | Kinh phí chi thường xuyên năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSĐX các tài liệu sau đây: - Bản scan Bảo lãnh dự thầu gốc. - Các bản scan bản gốc hoặc bản phô tô công chứng: + Đăng ký kinh doanh; (trong trường hợp liên danh từng nhà thầu trong liên danh đều phải có tài liệu này) - Các tài liệu chứng minh nhà thầu đạt được năng lực kinh nghiệm nêu tại Mẫu số 3 Chương IV: + Báo cáo tài chính các năm 2018, 2019, 2020 kèm theo một trong các tài liệu quy định tại Mẫu số 13 Chương IV của HSYC này; + Hợp đồng kinh tế tương tự trong vòng 3 năm trở vê đây (tính theo ngày ký hợp đồng hoặc theo ngày ký biên bản nghiệm thu hoàn thành, ngày ký biên bản thanh lý đều được – tính cho đến thời điểm đóng thầu) kèm theo các tài liệu sau: Thanh lý hợp đồng đối với các hạng mục đã hoàn thành hoặc biên bản xác nhận khối lượng thực hiện mà nhà thầu đã thực hiện hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành tối thiểu 80% khối lượng; bản sao phiếu kiểm định chất lượng giấy dó đã cung cấp theo hợp đồng; giấy xác nhận của địa phương về xuất xứ nguồn gốc giấy dó thủ công theo hợp đồng, để chứng minh số lượng hợp đồng tương tự gói thầu đang xét mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSĐX; - Các tài liệu để chứng minh nhà thầu đạt được yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 3 Chương III; - Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa nêu tại E-CDNT 10.2(c). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: + Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa, vật tư thiết bị phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V; + Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hóa (kèm theo bản vẽ để mô tả nếu cần) và các nội dung khác như yêu cầu nêu tại Chương V (Tài liệu kỹ thuật gốc của nhà sản xuất bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt nếu là hàng nhập khẩu); + Bản cam kết của nhà thầu cung ứng hàng hóa mới 100%; sản xuất từ năm 2021 trở về sau; nếu trúng thầu, trước khi giao hàng nhà thầu cam kết trình được các giấy tờ sau cho chủ đầu tư: C/O, C/Q nếu là hàng nhập khẩu, chứng chỉ xuất xưởng đối với hàng sản xuất trong nước; + Cam kết bảo hành hàng hóa tối thiểu 12 tháng. |
E-CDNT 12.2 | Giá chào là giá hàng hóa được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có), kèm theo chi phí lắp đặt theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | 1 năm |
E-CDNT 15.2 | các tài liệu đã quy định tại E-CDNT 10.2(c) |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Cục Lưu trữ Văn phòng Trung ương Đảng
Số 9A, Nguyễn Cảnh Chân, Ba Đình, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Lưu trữ Văn phòng Trung ương Đảng Cục trưởng: Ông Hoàng Anh Tuấn 9A Phố Nguyễn Cảnh Chân, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội; Số điện thoại: 080.45774 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Giấy dó thủ công | 15.000 | tờ | KT: 40 x 60 cm loại thường và Quy định tại Chương V của HSYC | Giá chào là giá cung cấp hàng hóa tại địa chỉ bên mua: Cục Lưu trữ Văn phòng Trung ương Đảng, 9A Nguyễn Cảnh Chân, Ba Đình, Hà Nội |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 70 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Giấy dó thủ công | 15.000 | tờ | Cục Lưu trữ Văn phòng Trung ương Đảng | 70 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giấy dó thủ công | 15.000 | tờ | KT: 40 x 60 cm loại thường và Quy định tại Chương V của HSYC |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CỤC LƯU TRỮ VĂN PHÒNG TRUNG ƯƠNG ĐẢNG như sau:
- Có quan hệ với 58 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 70,45%, Xây lắp 25,00%, Tư vấn 4,55%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 78.206.038.966 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 77.669.769.284 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi còn trẻ, luôn thiếu hụt năng lực nắm bắt hạnh phúc và thay đổi hoàn cảnh. "
Bất Kinh Ngữ
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CỤC LƯU TRỮ VĂN PHÒNG TRUNG ƯƠNG ĐẢNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CỤC LƯU TRỮ VĂN PHÒNG TRUNG ƯƠNG ĐẢNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.