Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm y tế Huyện Thuận Thành |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm giấy tờ chuyên môn năm 2022 Tên dự toán là: mua sắm giấy tờ chuyên môn năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 365 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách nhà nước cấp và các nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảo lãnh dự thầu. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp gói thầu. - Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa. - Bản cam kết các nội dung theo yêu cầu của E-HSMT. - Các tài liệu khác để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật nhà thầu. - Báo cáo tài chính - Hợp đồng tương tự. - Hợp đồng lao động, văn bằng chứng chỉ của nhân sự chủ chốt |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp; Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu; - Bản cam kết về thời gian giao hàng, kế hoạch cung ứng hàng hoá; cam kết hàng hóa cung cấp cho gói thầu là hàng mới 100%; - Trong E-HSDT nhà thầu phải có bản cam kết về việc sẽ thực hiện cung cấp đầy đủ các giấy tờ liên quan nhằm chứng minh tính trung thực về hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất theo chương V E-HSMT. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sauTheo Mẫu số 18 Chương IV. Giá của hàng hóa là giá Chủ đầu tư phải thanh toán cho Nhà thầu đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí,vận chuyển... theo quy định của Pháp luật tại kho của đơn vị. Bên mua không phải trả thêm bất kỳ khoản chi phí nào khác. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nhà thầu phải có cam kết giao hàng theo dự trù của bên mua hàng tháng theo đúng tiến độ, thời gian bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; điện thoại: 0222.3774.209. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; điện thoại: 0222.3774.209. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; điện thoại: 0222.3774.209. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; điện thoại: 0222.3774.209. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Phiếu bệnh nhân lọc máu chu kỳ | 3.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 1 mặt | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms, | |
2 | Phiếu chuyển tuyến | 3.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 1 mặt | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms, | |
3 | Bảng kiểm an toàn phẫu thuật | 1.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms, | |
4 | Phiếu chăm sóc | 3.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms, | |
5 | Phiếu chuẩn bị BN trước PT của điều dưỡng | 1.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms, | |
6 | Phiếu công khai | 20.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms, | |
7 | Phiếu điều trị tiếp | 15.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms, | |
8 | Phiếu gây mê hồi sức | 1.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms, | |
9 | Phiếu theo dõi chức năng sống | 2.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms, | |
10 | Phiếu tiêm chủng cá nhân | 2.000 | Tờ | Giấy A5(148x210mm) In 1 mặt | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms, | |
11 | Phiếu khám sàng lọc trước tiêm người lớn | 2.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms, | |
12 | Phiếu khám sàng lọc trước tiêm trẻ em | 1.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms, | |
13 | Phiếu cam kết của NB nằm điều trị nội trú | 10.000 | Tờ | Giấy A5(148x210mm) In 1 mặt | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms, | |
14 | Sổ giao nhận chất thải nguy hại | 30 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
15 | Sổ giao nhận chất thải tái chế | 5 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
16 | Sổ giao nhận chất thải theo cụm | 20 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
17 | Sổ giao nhận đồ vải bẩn | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
18 | Sổ giao nhận đồ vải sạch | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
19 | Sổ giao nhận y dụng cụ chưa tiệt khuẩn | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
20 | Sổ giao nhận y dụng cụ có tiệt khuẩn | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
21 | Sổ mời hội huẩn | 20 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q in 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
22 | Sổ quản lý bàn giao vacxin | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
23 | Sổ công tác truyền thông GDSK | 19 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
24 | Sổ y lệnh nhỏ | 30 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
25 | Sổ pha hóa chất | 20 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 15t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
26 | Sổ bàn giao thường trực điều dưỡng | 30 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
27 | Sổ đề nghị | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
28 | Sổ giao và nhận bệnh phẩm | 20 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
29 | Sổ nhật ký sử dụng máy | 100 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
30 | Sổ theo dõi nhiệt độ tủ lạnh | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
31 | Sổ đơn thuốc | 100 | Quyển | Giấy A5(148x210mm) 100t/qIn 1 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
32 | Sổ bàn giao người bệnh vào khoa | 20 | Quyển | Giấy A5(148x210mm) 100t/qIn 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
33 | Sổ chuyển khoa | 10 | Quyển | Giấy A5(148x210mm) 100t/qIn 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
34 | Phiếu mượn đồ của bệnh nhân | 100 | Quyển | Giấy A5(297x210mm) in 1 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
35 | Sổ theo dõi BN tâm thần tại cộng đồng | 18 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
36 | Sổ quản lý bệnh THA | 15 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
37 | Sổ quản lý bệnh đái tháo đường | 15 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
38 | Sổ quản lý bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | 18 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
39 | Sổ khám thai | 5 | Quyển | Giấy A4(420x297mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
40 | Sổ khám phụ khoa | 5 | Quyển | Giấy A4(420x297mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | Độ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm | |
41 | Túi đựng phim thường | 50.000 | túi | Túi KT: 26 x 35mm có nắp | Giấy Kraft một mặt màu vàng xi măng, ĐL 200 gsm | |
42 | Túi đựng phim citi | 5.000 | Túi | Túi KT: 37x45mm, bìa trắng, có nắp | Giấy Duplex, một mặt phủ trắng, ĐL 250 gsm | |
43 | Giấy in bóng | 250 | Gram | Giấy in bóng A4 210x297mm | Độ phân giải trên 5000 dpi, định lượng 115gms | |
44 | Giấy in A4 | 3.000 | Gram | Giấy Paper One A4 210x297mm 500sheets | Độ trắng 148-151CIE, độ sáng 102-104%, định lượng 70gms. | |
45 | Giấy in A5 | 2.000 | Gram | Giấy Paper One A5 210x297mm 500sheets | Độ trắng 148-151CIE, độ sáng 102-104%, định lượng 70gms. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 365Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Phiếu bệnh nhân lọc máu chu kỳ | 3.000 | Tờ | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
2 | Phiếu chuyển tuyến | 3.000 | Tờ | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
3 | Bảng kiểm an toàn phẫu thuật | 1.000 | Tờ | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
4 | Phiếu chăm sóc | 3.000 | Tờ | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
5 | Phiếu chuẩn bị BN trước PT của điều dưỡng | 1.000 | Tờ | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
6 | Phiếu công khai | 20.000 | Tờ | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
7 | Phiếu điều trị tiếp | 15.000 | Tờ | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
8 | Phiếu gây mê hồi sức | 1.000 | Tờ | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
9 | Phiếu theo dõi chức năng sống | 2.000 | Tờ | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
10 | Phiếu tiêm chủng cá nhân | 2.000 | Tờ | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
11 | Phiếu khám sàng lọc trước tiêm người lớn | 2.000 | Tờ | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
12 | Phiếu khám sàng lọc trước tiêm trẻ em | 1.000 | Tờ | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
13 | Phiếu cam kết của NB nằm điều trị nội trú | 10.000 | Tờ | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
14 | Sổ giao nhận chất thải nguy hại | 30 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
15 | Sổ giao nhận chất thải tái chế | 5 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
16 | Sổ giao nhận chất thải theo cụm | 20 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
17 | Sổ giao nhận đồ vải bẩn | 10 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
18 | Sổ giao nhận đồ vải sạch | 10 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
19 | Sổ giao nhận y dụng cụ chưa tiệt khuẩn | 10 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
20 | Sổ giao nhận y dụng cụ có tiệt khuẩn | 10 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
21 | Sổ mời hội huẩn | 20 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
22 | Sổ quản lý bàn giao vacxin | 10 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
23 | Sổ công tác truyền thông GDSK | 19 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
24 | Sổ y lệnh nhỏ | 30 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
25 | Sổ pha hóa chất | 20 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
26 | Sổ bàn giao thường trực điều dưỡng | 30 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
27 | Sổ đề nghị | 10 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
28 | Sổ giao và nhận bệnh phẩm | 20 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
29 | Sổ nhật ký sử dụng máy | 100 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
30 | Sổ theo dõi nhiệt độ tủ lạnh | 10 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
31 | Sổ đơn thuốc | 100 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
32 | Sổ bàn giao người bệnh vào khoa | 20 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
33 | Sổ chuyển khoa | 10 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
34 | Phiếu mượn đồ của bệnh nhân | 100 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
35 | Sổ theo dõi BN tâm thần tại cộng đồng | 18 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
36 | Sổ quản lý bệnh THA | 15 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
37 | Sổ quản lý bệnh đái tháo đường | 15 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
38 | Sổ quản lý bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | 18 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
39 | Sổ khám thai | 5 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
40 | Sổ khám phụ khoa | 5 | Quyển | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
41 | Túi đựng phim thường | 50.000 | túi | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
42 | Túi đựng phim citi | 5.000 | Túi | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
43 | Giấy in bóng | 250 | Gram | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
44 | Giấy in A4 | 3.000 | Gram | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
45 | Giấy in A5 | 2.000 | Gram | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | Theo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 900.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 120.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh)hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 03(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng: In các loại biểu mẫu, sổ sách cho các cơ sở y tế hoặc bệnh viện; (i) số lượng hợp đồng là 03, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu ≥390.000.000 VND. (ii) Số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 390.000.000VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.170.000.000VND. Nhà thầu phải scan bản chính hoặc bản công chứng hợp đồng, nghiệm thu, thanh lý hợp đồng. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 390.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.170.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 390.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 390.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.170.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 390.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 390.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.170.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có cam kết giao hàng theo dự trù của bên mua hàng tháng theo đúng tiến độ, thời gian bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách kỹ thuật thực hiện cho gói thầu | 1 | Có văn bằng từ trung cấp trở lên về kinh tế, tài chính, kỹ thuật.Có chứng chỉ tin học văn phòng. | 2 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thực hiện gói thầu | 1 | Có văn bằng từ trung cấp trở lên về kinh tế, tài chính, kỹ thuật. Có chứng chỉ tin học văn phòng | 2 | 2 |
3 | Cán bộ tài chính pháp lý | 1 | Có văn bằng từ trung cấp trở lên về kinh tế, tài chính | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phiếu bệnh nhân lọc máu chu kỳ | 3.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 1 mặt | ||
2 | Phiếu chuyển tuyến | 3.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 1 mặt | ||
3 | Bảng kiểm an toàn phẫu thuật | 1.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | ||
4 | Phiếu chăm sóc | 3.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | ||
5 | Phiếu chuẩn bị BN trước PT của điều dưỡng | 1.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | ||
6 | Phiếu công khai | 20.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | ||
7 | Phiếu điều trị tiếp | 15.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | ||
8 | Phiếu gây mê hồi sức | 1.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | ||
9 | Phiếu theo dõi chức năng sống | 2.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | ||
10 | Phiếu tiêm chủng cá nhân | 2.000 | Tờ | Giấy A5(148x210mm) In 1 mặt | ||
11 | Phiếu khám sàng lọc trước tiêm người lớn | 2.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | ||
12 | Phiếu khám sàng lọc trước tiêm trẻ em | 1.000 | Tờ | Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt | ||
13 | Phiếu cam kết của NB nằm điều trị nội trú | 10.000 | Tờ | Giấy A5(148x210mm) In 1 mặt | ||
14 | Sổ giao nhận chất thải nguy hại | 30 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
15 | Sổ giao nhận chất thải tái chế | 5 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
16 | Sổ giao nhận chất thải theo cụm | 20 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
17 | Sổ giao nhận đồ vải bẩn | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
18 | Sổ giao nhận đồ vải sạch | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
19 | Sổ giao nhận y dụng cụ chưa tiệt khuẩn | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
20 | Sổ giao nhận y dụng cụ có tiệt khuẩn | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
21 | Sổ mời hội huẩn | 20 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q in 2 mặt, bìa cứng | ||
22 | Sổ quản lý bàn giao vacxin | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
23 | Sổ công tác truyền thông GDSK | 19 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
24 | Sổ y lệnh nhỏ | 30 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
25 | Sổ pha hóa chất | 20 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 15t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
26 | Sổ bàn giao thường trực điều dưỡng | 30 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
27 | Sổ đề nghị | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
28 | Sổ giao và nhận bệnh phẩm | 20 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
29 | Sổ nhật ký sử dụng máy | 100 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
30 | Sổ theo dõi nhiệt độ tủ lạnh | 10 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
31 | Sổ đơn thuốc | 100 | Quyển | Giấy A5(148x210mm) 100t/qIn 1 mặt, bìa cứng | ||
32 | Sổ bàn giao người bệnh vào khoa | 20 | Quyển | Giấy A5(148x210mm) 100t/qIn 2 mặt, bìa cứng | ||
33 | Sổ chuyển khoa | 10 | Quyển | Giấy A5(148x210mm) 100t/qIn 2 mặt, bìa cứng | ||
34 | Phiếu mượn đồ của bệnh nhân | 100 | Quyển | Giấy A5(297x210mm) in 1 mặt, bìa cứng | ||
35 | Sổ theo dõi BN tâm thần tại cộng đồng | 18 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
36 | Sổ quản lý bệnh THA | 15 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
37 | Sổ quản lý bệnh đái tháo đường | 15 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
38 | Sổ quản lý bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | 18 | Quyển | Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
39 | Sổ khám thai | 5 | Quyển | Giấy A4(420x297mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
40 | Sổ khám phụ khoa | 5 | Quyển | Giấy A4(420x297mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng | ||
41 | Túi đựng phim thường | 50.000 | túi | Túi KT: 26 x 35mm có nắp | ||
42 | Túi đựng phim citi | 5.000 | Túi | Túi KT: 37x45mm, bìa trắng, có nắp | ||
43 | Giấy in bóng | 250 | Gram | Giấy in bóng A4 210x297mm | ||
44 | Giấy in A4 | 3.000 | Gram | Giấy Paper One A4 210x297mm 500sheets | ||
45 | Giấy in A5 | 2.000 | Gram | Giấy Paper One A5 210x297mm 500sheets |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành như sau:
- Có quan hệ với 58 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,87 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 92,31%, Xây lắp 7,69%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.198.278.248 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 9.530.007.148 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,55%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hai người yêu nhau, thực ra chẳng có gì khó khăn, điều thực sự gian khó chính là cuộc sống chung bên nhau, chỉ khi có đủ niềm tin, sự tha thứ cùng lòng bao dung mới có thể khiến tình yêu của hai người bền vững. "
Tâm Văn
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm y tế Huyện Thuận Thành đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm y tế Huyện Thuận Thành đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.