Thông báo mời thầu

Mua sắm giấy tờ chuyên môn năm 2022

Tìm thấy: 08:48 11/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
mua sắm giấy tờ chuyên môn năm 2022
Gói thầu
Mua sắm giấy tờ chuyên môn năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
mua sắm giấy tờ chuyên môn năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách nhà nước cấp và các nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 23/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:41 11/05/2022
đến
08:30 23/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 23/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
8.000.000 VND
Bằng chữ
Tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/05/2022 (21/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm y tế Huyện Thuận Thành
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua sắm giấy tờ chuyên môn năm 2022
Tên dự toán là: mua sắm giấy tờ chuyên môn năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 365 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách nhà nước cấp và các nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; điện thoại: 0222.3774.209.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; điện thoại: 0222.3774.209.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm y tế Huyện Thuận Thành , địa chỉ: Xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; điện thoại: 0222.3774.209.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảo lãnh dự thầu. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp gói thầu. - Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa. - Bản cam kết các nội dung theo yêu cầu của E-HSMT. - Các tài liệu khác để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật nhà thầu. - Báo cáo tài chính - Hợp đồng tương tự. - Hợp đồng lao động, văn bằng chứng chỉ của nhân sự chủ chốt
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp; Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu; - Bản cam kết về thời gian giao hàng, kế hoạch cung ứng hàng hoá; cam kết hàng hóa cung cấp cho gói thầu là hàng mới 100%; - Trong E-HSDT nhà thầu phải có bản cam kết về việc sẽ thực hiện cung cấp đầy đủ các giấy tờ liên quan nhằm chứng minh tính trung thực về hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất theo chương V E-HSMT.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sauTheo Mẫu số 18 Chương IV. Giá của hàng hóa là giá Chủ đầu tư phải thanh toán cho Nhà thầu đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí,vận chuyển... theo quy định của Pháp luật tại kho của đơn vị. Bên mua không phải trả thêm bất kỳ khoản chi phí nào khác.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Nhà thầu phải có cam kết giao hàng theo dự trù của bên mua hàng tháng theo đúng tiến độ, thời gian bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; điện thoại: 0222.3774.209.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; điện thoại: 0222.3774.209.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; điện thoại: 0222.3774.209.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; điện thoại: 0222.3774.209.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Phiếu bệnh nhân lọc máu chu kỳ3.000TờGiấy A4(297x210mm) in 1 mặtĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms,
2Phiếu chuyển tuyến3.000TờGiấy A4(297x210mm) in 1 mặtĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms,
3Bảng kiểm an toàn phẫu thuật1.000TờGiấy A4(297x210mm) in 2 mặtĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms,
4Phiếu chăm sóc3.000TờGiấy A4(297x210mm) in 2 mặtĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms,
5Phiếu chuẩn bị BN trước PT của điều dưỡng1.000TờGiấy A4(297x210mm) in 2 mặtĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms,
6Phiếu công khai20.000TờGiấy A4(297x210mm) in 2 mặtĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms,
7Phiếu điều trị tiếp15.000TờGiấy A4(297x210mm) in 2 mặtĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms,
8Phiếu gây mê hồi sức1.000TờGiấy A4(297x210mm) in 2 mặtĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms,
9Phiếu theo dõi chức năng sống2.000TờGiấy A4(297x210mm) in 2 mặtĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms,
10Phiếu tiêm chủng cá nhân2.000TờGiấy A5(148x210mm) In 1 mặtĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms,
11Phiếu khám sàng lọc trước tiêm người lớn2.000TờGiấy A4(297x210mm) in 2 mặtĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms,
12Phiếu khám sàng lọc trước tiêm trẻ em1.000TờGiấy A4(297x210mm) in 2 mặtĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms,
13Phiếu cam kết của NB nằm điều trị nội trú10.000TờGiấy A5(148x210mm) In 1 mặtĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms,
14Sổ giao nhận chất thải nguy hại30QuyểnGiấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
15Sổ giao nhận chất thải tái chế5QuyểnGiấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
16Sổ giao nhận chất thải theo cụm20QuyểnGiấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
17Sổ giao nhận đồ vải bẩn10QuyểnGiấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
18Sổ giao nhận đồ vải sạch10QuyểnGiấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
19Sổ giao nhận y dụng cụ chưa tiệt khuẩn10QuyểnGiấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
20Sổ giao nhận y dụng cụ có tiệt khuẩn10QuyểnGiấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
21Sổ mời hội huẩn20QuyểnGiấy A4(297x210mm) 100t/q in 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
22Sổ quản lý bàn giao vacxin10QuyểnGiấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
23Sổ công tác truyền thông GDSK19QuyểnGiấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
24Sổ y lệnh nhỏ30QuyểnGiấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
25Sổ pha hóa chất20QuyểnGiấy A4(297x210mm) 15t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
26Sổ bàn giao thường trực điều dưỡng30QuyểnGiấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
27Sổ đề nghị10QuyểnGiấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
28Sổ giao và nhận bệnh phẩm20QuyểnGiấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
29Sổ nhật ký sử dụng máy100QuyểnGiấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
30Sổ theo dõi nhiệt độ tủ lạnh10QuyểnGiấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
31Sổ đơn thuốc100QuyểnGiấy A5(148x210mm) 100t/qIn 1 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
32Sổ bàn giao người bệnh vào khoa20QuyểnGiấy A5(148x210mm) 100t/qIn 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
33Sổ chuyển khoa10QuyểnGiấy A5(148x210mm) 100t/qIn 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
34Phiếu mượn đồ của bệnh nhân100QuyểnGiấy A5(297x210mm) in 1 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
35Sổ theo dõi BN tâm thần tại cộng đồng18QuyểnGiấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
36Sổ quản lý bệnh THA15QuyểnGiấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
37Sổ quản lý bệnh đái tháo đường15QuyểnGiấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
38Sổ quản lý bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính18QuyểnGiấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
39Sổ khám thai5QuyểnGiấy A4(420x297mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
40Sổ khám phụ khoa5QuyểnGiấy A4(420x297mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứngĐộ trắng 148-151CIE, định lượng 70gms. Bìa màu ĐL 160gsm
41Túi đựng phim thường50.000túiTúi KT: 26 x 35mm có nắpGiấy Kraft một mặt màu vàng xi măng, ĐL 200 gsm
42Túi đựng phim citi5.000TúiTúi KT: 37x45mm, bìa trắng, có nắpGiấy Duplex, một mặt phủ trắng, ĐL 250 gsm
43Giấy in bóng250GramGiấy in bóng A4 210x297mmĐộ phân giải trên 5000 dpi, định lượng 115gms
44Giấy in A43.000GramGiấy Paper One A4 210x297mm 500sheetsĐộ trắng 148-151CIE, độ sáng 102-104%, định lượng 70gms.
45Giấy in A52.000GramGiấy Paper One A5 210x297mm 500sheetsĐộ trắng 148-151CIE, độ sáng 102-104%, định lượng 70gms.

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng365Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Phiếu bệnh nhân lọc máu chu kỳ3.000TờTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
2Phiếu chuyển tuyến3.000TờTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
3Bảng kiểm an toàn phẫu thuật1.000TờTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
4Phiếu chăm sóc3.000TờTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
5Phiếu chuẩn bị BN trước PT của điều dưỡng1.000TờTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
6Phiếu công khai20.000TờTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
7Phiếu điều trị tiếp15.000TờTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
8Phiếu gây mê hồi sức1.000TờTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
9Phiếu theo dõi chức năng sống2.000TờTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
10Phiếu tiêm chủng cá nhân2.000TờTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
11Phiếu khám sàng lọc trước tiêm người lớn2.000TờTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
12Phiếu khám sàng lọc trước tiêm trẻ em1.000TờTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
13Phiếu cam kết của NB nằm điều trị nội trú10.000TờTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
14Sổ giao nhận chất thải nguy hại30QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
15Sổ giao nhận chất thải tái chế5QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
16Sổ giao nhận chất thải theo cụm20QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
17Sổ giao nhận đồ vải bẩn10QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
18Sổ giao nhận đồ vải sạch10QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
19Sổ giao nhận y dụng cụ chưa tiệt khuẩn10QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
20Sổ giao nhận y dụng cụ có tiệt khuẩn10QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
21Sổ mời hội huẩn20QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
22Sổ quản lý bàn giao vacxin10QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
23Sổ công tác truyền thông GDSK19QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
24Sổ y lệnh nhỏ30QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
25Sổ pha hóa chất20QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
26Sổ bàn giao thường trực điều dưỡng30QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
27Sổ đề nghị10QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
28Sổ giao và nhận bệnh phẩm20QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
29Sổ nhật ký sử dụng máy100QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
30Sổ theo dõi nhiệt độ tủ lạnh10QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
31Sổ đơn thuốc100QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
32Sổ bàn giao người bệnh vào khoa20QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
33Sổ chuyển khoa10QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
34Phiếu mượn đồ của bệnh nhân100QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
35Sổ theo dõi BN tâm thần tại cộng đồng18QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
36Sổ quản lý bệnh THA15QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
37Sổ quản lý bệnh đái tháo đường15QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
38Sổ quản lý bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính18QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
39Sổ khám thai5QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
40Sổ khám phụ khoa5QuyểnTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
41Túi đựng phim thường50.000túiTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
42Túi đựng phim citi5.000TúiTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
43Giấy in bóng250GramTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
44Giấy in A43.000GramTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng
45Giấy in A52.000GramTrung tâm Y tế huyện Thuận ThànhTheo dự trù của bên mua hàng tháng, bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 900.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 120.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh)hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 03(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng: In các loại biểu mẫu, sổ sách cho các cơ sở y tế hoặc bệnh viện; (i) số lượng hợp đồng là 03, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu ≥390.000.000 VND. (ii) Số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 390.000.000VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.170.000.000VND. Nhà thầu phải scan bản chính hoặc bản công chứng hợp đồng, nghiệm thu, thanh lý hợp đồng.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 390.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.170.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có cam kết giao hàng theo dự trù của bên mua hàng tháng theo đúng tiến độ, thời gian bên bán giao hàng trong vòng không quá 02 ngày kể từ khi nhận được đơn hàng

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Phụ trách kỹ thuật thực hiện cho gói thầu1Có văn bằng từ trung cấp trở lên về kinh tế, tài chính, kỹ thuật.Có chứng chỉ tin học văn phòng.22
2Cán bộ kỹ thuật thực hiện gói thầu1Có văn bằng từ trung cấp trở lên về kinh tế, tài chính, kỹ thuật. Có chứng chỉ tin học văn phòng22
3Cán bộ tài chính pháp lý1Có văn bằng từ trung cấp trở lên về kinh tế, tài chính22

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Phiếu bệnh nhân lọc máu chu kỳ
3.000 Tờ Giấy A4(297x210mm) in 1 mặt
2 Phiếu chuyển tuyến
3.000 Tờ Giấy A4(297x210mm) in 1 mặt
3 Bảng kiểm an toàn phẫu thuật
1.000 Tờ Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt
4 Phiếu chăm sóc
3.000 Tờ Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt
5 Phiếu chuẩn bị BN trước PT của điều dưỡng
1.000 Tờ Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt
6 Phiếu công khai
20.000 Tờ Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt
7 Phiếu điều trị tiếp
15.000 Tờ Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt
8 Phiếu gây mê hồi sức
1.000 Tờ Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt
9 Phiếu theo dõi chức năng sống
2.000 Tờ Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt
10 Phiếu tiêm chủng cá nhân
2.000 Tờ Giấy A5(148x210mm) In 1 mặt
11 Phiếu khám sàng lọc trước tiêm người lớn
2.000 Tờ Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt
12 Phiếu khám sàng lọc trước tiêm trẻ em
1.000 Tờ Giấy A4(297x210mm) in 2 mặt
13 Phiếu cam kết của NB nằm điều trị nội trú
10.000 Tờ Giấy A5(148x210mm) In 1 mặt
14 Sổ giao nhận chất thải nguy hại
30 Quyển Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng
15 Sổ giao nhận chất thải tái chế
5 Quyển Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng
16 Sổ giao nhận chất thải theo cụm
20 Quyển Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng
17 Sổ giao nhận đồ vải bẩn
10 Quyển Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng
18 Sổ giao nhận đồ vải sạch
10 Quyển Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng
19 Sổ giao nhận y dụng cụ chưa tiệt khuẩn
10 Quyển Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng
20 Sổ giao nhận y dụng cụ có tiệt khuẩn
10 Quyển Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng
21 Sổ mời hội huẩn
20 Quyển Giấy A4(297x210mm) 100t/q in 2 mặt, bìa cứng
22 Sổ quản lý bàn giao vacxin
10 Quyển Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng
23 Sổ công tác truyền thông GDSK
19 Quyển Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng
24 Sổ y lệnh nhỏ
30 Quyển Giấy A4(297x210mm) 100t/q In 2 mặt, bìa cứng
25 Sổ pha hóa chất
20 Quyển Giấy A4(297x210mm) 15t/q In 2 mặt, bìa cứng
26 Sổ bàn giao thường trực điều dưỡng
30 Quyển Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng
27 Sổ đề nghị
10 Quyển Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng
28 Sổ giao và nhận bệnh phẩm
20 Quyển Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng
29 Sổ nhật ký sử dụng máy
100 Quyển Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng
30 Sổ theo dõi nhiệt độ tủ lạnh
10 Quyển Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng
31 Sổ đơn thuốc
100 Quyển Giấy A5(148x210mm) 100t/qIn 1 mặt, bìa cứng
32 Sổ bàn giao người bệnh vào khoa
20 Quyển Giấy A5(148x210mm) 100t/qIn 2 mặt, bìa cứng
33 Sổ chuyển khoa
10 Quyển Giấy A5(148x210mm) 100t/qIn 2 mặt, bìa cứng
34 Phiếu mượn đồ của bệnh nhân
100 Quyển Giấy A5(297x210mm) in 1 mặt, bìa cứng
35 Sổ theo dõi BN tâm thần tại cộng đồng
18 Quyển Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng
36 Sổ quản lý bệnh THA
15 Quyển Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng
37 Sổ quản lý bệnh đái tháo đường
15 Quyển Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng
38 Sổ quản lý bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
18 Quyển Giấy A4(297x210mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng
39 Sổ khám thai
5 Quyển Giấy A4(420x297mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng
40 Sổ khám phụ khoa
5 Quyển Giấy A4(420x297mm) 50t/q In 2 mặt, bìa cứng
41 Túi đựng phim thường
50.000 túi Túi KT: 26 x 35mm có nắp
42 Túi đựng phim citi
5.000 Túi Túi KT: 37x45mm, bìa trắng, có nắp
43 Giấy in bóng
250 Gram Giấy in bóng A4 210x297mm
44 Giấy in A4
3.000 Gram Giấy Paper One A4 210x297mm 500sheets
45 Giấy in A5
2.000 Gram Giấy Paper One A5 210x297mm 500sheets

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành như sau:

  • Có quan hệ với 58 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,87 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 92,31%, Xây lắp 7,69%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.198.278.248 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 9.530.007.148 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,55%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm giấy tờ chuyên môn năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm giấy tờ chuyên môn năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 32

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Hai người yêu nhau, thực ra chẳng có gì khó khăn, điều thực sự gian khó chính là cuộc sống chung bên nhau, chỉ khi có đủ niềm tin, sự tha thứ cùng lòng bao dung mới có thể khiến tình yêu của hai người bền vững. "

Tâm Văn

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8499 dự án đang đợi nhà thầu
  • 147 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 165 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23719 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37187 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây