Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm hàng hóa, dịch vụ Tên dự toán là: Trang bị phần mềm lưu trữ và tra soát hóa đơn đầu vào Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu theo dự toán đầu năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tất cả các tài liệu mà E-HSMT yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Theo quy định của pháp luật. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.200.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre – Địa chỉ: 7A Đồng Khởi, Phường 4, thành phố Bến Tre, Bến Tre. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Nam Quốc - Địa chỉ: 61 Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre – Địa chỉ: 7A Đồng Khởi, Phường 4, thành phố Bến Tre, Bến Tre. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Văn phòng Thành uỷ Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
2 | Văn phòng HĐND&UBND thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
4 | Phòng Tư pháp thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
5 | Thanh tra thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
6 | Phòng Văn hoá - Thông tin thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
7 | Phòng Tài nguyên - Môi trường thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
8 | Phòng Nội vụ thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
10 | Phòng Quản lý đô thị thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
11 | Phòng Kinh tế thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
12 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
13 | Uỷ ban mặt trận tổ quốc thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
14 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
15 | Hội Nông dân thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
16 | Hội Cựu chiến binh thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
17 | BCH Đoàn TNCS HCM thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
18 | Trung tâm Văn hoá – Thể thao và Truyền thanh thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
19 | Trung tâm Y tế thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
20 | Trung tâm GDNN - GDTX thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
21 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
22 | Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
23 | UBND Phường 4 | 1 | Cái | Xem chương V | ||
24 | UBND Phường 5 | 1 | Cái | Xem chương V | ||
25 | UBND Phường 6 | 1 | Cái | Xem chương V | ||
26 | UBND Phường 7 | 1 | Cái | Xem chương V | ||
27 | UBND Phường 8 | 1 | Cái | Xem chương V | ||
28 | UBND Phường An Hội | 1 | Cái | Xem chương V | ||
29 | UBND xã Bình Phú | 1 | Cái | Xem chương V | ||
30 | UBND xã Mỹ Thạnh An | 1 | Cái | Xem chương V | ||
31 | UBND xã Nhơn Thạnh | 1 | Cái | Xem chương V | ||
32 | UBND xã Phú Hưng | 1 | Cái | Xem chương V | ||
33 | UBND Phường Phú Khương | 1 | Cái | Xem chương V | ||
34 | UBND xã Phú Nhuận | 1 | Cái | Xem chương V | ||
35 | UBND Phường Phú Tân | 1 | Cái | Xem chương V | ||
36 | UBND xã Sơn Đông | 1 | Cái | Xem chương V | ||
37 | Trường MN Hoa Dừa | 1 | Cái | Xem chương V | ||
38 | Trường MN Sơn Ca | 1 | Cái | Xem chương V | ||
39 | Trường MN Rạng Đông | 1 | Cái | Xem chương V | ||
40 | Trường MN Mỹ Thạnh An | 1 | Cái | Xem chương V | ||
41 | Trường MN Sen Hồng | 1 | Cái | Xem chương V | ||
42 | Trường MN Bình Phú | 1 | Cái | Xem chương V | ||
43 | Trường MN Sao Mai | 1 | Cái | Xem chương V | ||
44 | Trường MN Ánh Dương | 1 | Cái | Xem chương V | ||
45 | Trường MG Tuổi Thơ | 1 | Cái | Xem chương V | ||
46 | Trường MG Nhơn Thạnh | 1 | Cái | Xem chương V | ||
47 | TrườngMG Họa Mi | 1 | Cái | Xem chương V | ||
48 | Trường MN Hoa Mai | 1 | Cái | Xem chương V | ||
49 | Trường MN Bình Minh | 1 | Cái | Xem chương V | ||
50 | Trường tiểu học Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
51 | Trường tiểu học Phú Thọ | 1 | Cái | Xem chương V | ||
52 | Trường tiểu học Phường 6 | 1 | Cái | Xem chương V | ||
53 | Trường tiểu học Phường 7 | 1 | Cái | Xem chương V | ||
54 | Trường tiểu học Phường 8 | 1 | Cái | Xem chương V | ||
55 | Trường tiểu học Mỹ Thạnh An | 1 | Cái | Xem chương V | ||
56 | Trường tiểu học Phú Nhuận | 1 | Cái | Xem chương V | ||
57 | Trường tiểu học Phú Hưng | 1 | Cái | Xem chương V | ||
58 | Trường tiểu học Chu Văn An | 1 | Cái | Xem chương V | ||
59 | Trường tiểu học Nguyễn Trí Hữu | 1 | Cái | Xem chương V | ||
60 | Trường tiểu học Sơn Đông | 1 | Cái | Xem chương V | ||
61 | Trường tiểu học Bình Phú | 1 | Cái | Xem chương V | ||
62 | Trường THCS Thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
63 | Trường THCS Vĩnh phúc | 1 | Cái | Xem chương V | ||
64 | Trường THCS Mỹ Hoá | 1 | Cái | Xem chương V | ||
65 | Trường THCS Phú Hưng | 1 | Cái | Xem chương V | ||
66 | Trường TH -THCS Nhơn Thạnh | 1 | Cái | Xem chương V | ||
67 | Trường THCS Sơn Đông | 1 | Cái | Xem chương V | ||
68 | Trường THCS Hoàng Lam | 1 | Cái | Xem chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Văn phòng Thành uỷ Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
2 | Văn phòng HĐND&UBND thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
4 | Phòng Tư pháp thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
5 | Thanh tra thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
6 | Phòng Văn hoá - Thông tin thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
7 | Phòng Tài nguyên - Môi trường thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
8 | Phòng Nội vụ thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
10 | Phòng Quản lý đô thị thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
11 | Phòng Kinh tế thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
12 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
13 | Uỷ ban mặt trận tổ quốc thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
14 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
15 | Hội Nông dân thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
16 | Hội Cựu chiến binh thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
17 | BCH Đoàn TNCS HCM thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
18 | Trung tâm Văn hoá – Thể thao và Truyền thanh thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
19 | Trung tâm Y tế thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
20 | Trung tâm GDNN - GDTX thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
21 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
22 | Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
23 | UBND Phường 4 | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
24 | UBND Phường 5 | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
25 | UBND Phường 6 | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
26 | UBND Phường 7 | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
27 | UBND Phường 8 | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
28 | UBND Phường An Hội | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
29 | UBND xã Bình Phú | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
30 | UBND xã Mỹ Thạnh An | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
31 | UBND xã Nhơn Thạnh | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
32 | UBND xã Phú Hưng | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
33 | UBND Phường Phú Khương | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
34 | UBND xã Phú Nhuận | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
35 | UBND Phường Phú Tân | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
36 | UBND xã Sơn Đông | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
37 | Trường MN Hoa Dừa | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
38 | Trường MN Sơn Ca | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
39 | Trường MN Rạng Đông | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
40 | Trường MN Mỹ Thạnh An | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
41 | Trường MN Sen Hồng | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
42 | Trường MN Bình Phú | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
43 | Trường MN Sao Mai | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
44 | Trường MN Ánh Dương | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
45 | Trường MG Tuổi Thơ | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
46 | Trường MG Nhơn Thạnh | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
47 | TrườngMG Họa Mi | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
48 | Trường MN Hoa Mai | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
49 | Trường MN Bình Minh | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
50 | Trường tiểu học Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
51 | Trường tiểu học Phú Thọ | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
52 | Trường tiểu học Phường 6 | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
53 | Trường tiểu học Phường 7 | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
54 | Trường tiểu học Phường 8 | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
55 | Trường tiểu học Mỹ Thạnh An | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
56 | Trường tiểu học Phú Nhuận | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
57 | Trường tiểu học Phú Hưng | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
58 | Trường tiểu học Chu Văn An | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
59 | Trường tiểu học Nguyễn Trí Hữu | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
60 | Trường tiểu học Sơn Đông | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
61 | Trường tiểu học Bình Phú | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
62 | Trường THCS Thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
63 | Trường THCS Vĩnh phúc | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
64 | Trường THCS Mỹ Hoá | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
65 | Trường THCS Phú Hưng | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
66 | Trường TH -THCS Nhơn Thạnh | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
67 | Trường THCS Sơn Đông | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
68 | Trường THCS Hoàng Lam | 1 | Cái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | 30 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 916.980.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 122.264.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng trang bị hệ thống phần mềm quản lý và tra soát hóa đơn hoặc hợp đồng cung cấp phần mềm quản lý hoặc tương đương được triển khai trong khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Tài liệu chứng minh: Nhà thầu nộp bản scan gốc hoặc công chứng hợp đồng và tài liệu chứng minh đã hoàn thành. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 428.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 428.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 428.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 428.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 428.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 428.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 428.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Có cam kết thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 12 giờ kể từ nhận đươc yêu cầu của Chủ đầu tư. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Văn phòng Thành uỷ Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
2 | Văn phòng HĐND&UBND thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
4 | Phòng Tư pháp thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
5 | Thanh tra thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
6 | Phòng Văn hoá - Thông tin thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
7 | Phòng Tài nguyên - Môi trường thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
8 | Phòng Nội vụ thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
10 | Phòng Quản lý đô thị thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
11 | Phòng Kinh tế thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
12 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
13 | Uỷ ban mặt trận tổ quốc thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
14 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
15 | Hội Nông dân thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
16 | Hội Cựu chiến binh thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
17 | BCH Đoàn TNCS HCM thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
18 | Trung tâm Văn hoá – Thể thao và Truyền thanh thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
19 | Trung tâm Y tế thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
20 | Trung tâm GDNN - GDTX thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
21 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
22 | Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V | ||
23 | UBND Phường 4 | 1 | Cái | Xem chương V | ||
24 | UBND Phường 5 | 1 | Cái | Xem chương V | ||
25 | UBND Phường 6 | 1 | Cái | Xem chương V | ||
26 | UBND Phường 7 | 1 | Cái | Xem chương V | ||
27 | UBND Phường 8 | 1 | Cái | Xem chương V | ||
28 | UBND Phường An Hội | 1 | Cái | Xem chương V | ||
29 | UBND xã Bình Phú | 1 | Cái | Xem chương V | ||
30 | UBND xã Mỹ Thạnh An | 1 | Cái | Xem chương V | ||
31 | UBND xã Nhơn Thạnh | 1 | Cái | Xem chương V | ||
32 | UBND xã Phú Hưng | 1 | Cái | Xem chương V | ||
33 | UBND Phường Phú Khương | 1 | Cái | Xem chương V | ||
34 | UBND xã Phú Nhuận | 1 | Cái | Xem chương V | ||
35 | UBND Phường Phú Tân | 1 | Cái | Xem chương V | ||
36 | UBND xã Sơn Đông | 1 | Cái | Xem chương V | ||
37 | Trường MN Hoa Dừa | 1 | Cái | Xem chương V | ||
38 | Trường MN Sơn Ca | 1 | Cái | Xem chương V | ||
39 | Trường MN Rạng Đông | 1 | Cái | Xem chương V | ||
40 | Trường MN Mỹ Thạnh An | 1 | Cái | Xem chương V | ||
41 | Trường MN Sen Hồng | 1 | Cái | Xem chương V | ||
42 | Trường MN Bình Phú | 1 | Cái | Xem chương V | ||
43 | Trường MN Sao Mai | 1 | Cái | Xem chương V | ||
44 | Trường MN Ánh Dương | 1 | Cái | Xem chương V | ||
45 | Trường MG Tuổi Thơ | 1 | Cái | Xem chương V | ||
46 | Trường MG Nhơn Thạnh | 1 | Cái | Xem chương V | ||
47 | TrườngMG Họa Mi | 1 | Cái | Xem chương V | ||
48 | Trường MN Hoa Mai | 1 | Cái | Xem chương V | ||
49 | Trường MN Bình Minh | 1 | Cái | Xem chương V | ||
50 | Trường tiểu học Bến Tre | 1 | Cái | Xem chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre như sau:
- Có quan hệ với 144 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,98 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,13%, Xây lắp 79,03%, Tư vấn 4,84%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.219.701.350.063 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.151.236.714.253 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,61%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc đời này là như thế đấy, đàn ông tìm kiếm giàu sang, phụ nữ tìm kiếm đàn ông. Đàn ông hy sinh phụ nữ để tạo dựng thành công cho chính mình, phụ nữ hy sinh chính mình để tạo dựng thành công cho đàn ông. Nếu chúng ta phải hy sinh nhiều thế thì tuyệt đối không được hy sinh cho nhầm người. "
Huyền Ân
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.