Thông báo mời thầu

Mua sắm hệ thống âm thanh phục vụ hoạt động văn hóa nghệ thuật

Tìm thấy: 14:21 22/11/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm hệ thống âm thanh phục vụ hoạt động văn hóa văn nghệ của Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao
Gói thầu
Mua sắm hệ thống âm thanh phục vụ hoạt động văn hóa nghệ thuật
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm hệ thống âm thanh phục vụ hoạt động văn hóa văn nghệ của Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Chi mua sắm thiết bị, tài sản năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 30/11/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:13 22/11/2021
đến
16:00 30/11/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 30/11/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.000.000 VND
Bằng chữ
Ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/11/2021 (28/02/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Trung tâm văn hóa - thông tin và thể thao huyện Tiểu Cần
E-CDNT 1.2 Mua sắm hệ thống âm thanh phục vụ hoạt động văn hóa nghệ thuật
Mua sắm hệ thống âm thanh phục vụ hoạt động văn hóa văn nghệ của Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao
20 Ngày
E-CDNT 3 Chi mua sắm thiết bị, tài sản năm 2021
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Trung tâm văn hóa - thông tin và thể thao huyện Tiểu Cần , địa chỉ: Khóm 2 - TT.Tiểu Cần - Huyện Tiểu Cần
- Chủ đầu tư: Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Tiểu Cần, địa chỉ: Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Thẩm định E-HSMT: Tổ thẩm định trong quá trình lựa chọn nhà thầu trên địa bàn huyện Tiểu Cần, địa chỉ: Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định trong quá trình lựa chọn nhà thầu trên địa bàn huyện Tiểu Cần, địa chỉ: Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh.


- Bên mời thầu: Trung tâm văn hóa - thông tin và thể thao huyện Tiểu Cần , địa chỉ: Khóm 2 - TT.Tiểu Cần - Huyện Tiểu Cần
- Chủ đầu tư: Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Tiểu Cần, địa chỉ: Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh


E-CDNT 10.1(g)
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh. - Đơn chào hàng theo (thực hiện trên hệ thống); - Mẫu số 10: Bảng giá chào của hàng hóa. - Mẫu số 05: Giấy ủy quyền (nếu có) - Mẫu số 06: Thỏa thuận liên danh trong trường hợp liên danh - Bão lãnh dự thầu - Báo cáo tài chính (bản chụp “sao y bản chính”) - Các tài liệu khác (nếu có).
E-CDNT 10.2(c)
Vật tư, vật liệu đưa vào gia công lắp đặt phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu phạm vi cung cấp; - Bản gốc Giấy phép bán hàng của Nhà sản xuất hoặc đại lý ủy quyền tại thị trường Việt Nam cấp cho gói thầu này đối với các hàng hóa được gia công sẵn. Cam kết của nhà thầu bằng văn bản các nội dung sau: + Hàng hoá đảm bảo chất lượng bằng hoặc tốt hơn hàng hóa quy định tại E-Hồ sơ mời thầu. + Hàng hóa không có lỗi về vật liệu, sản xuất, thiết kế, vận hành, đáp ứng các yêu cầu nêu trong E-HSMT và các tiêu chuẩn nêu trong E-HSDT. Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác về các thông tin đối với hàng hóa của mình. - Chủ đầu tư sẽ khước từ tất cả các sản phẩm, thiết bị do nhà thầu cung cấp mà không thoả mãn các điều kiện nêu trên và không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do nhà nước ban hành: hải quan, thuế, môi trường….;
E-CDNT 12.2
đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam thì nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
E-CDNT 15.2
- Nhà thầu phải có cam kết bảo hành, bảo trì thiết bị theo quy định hiện hành. - Bản gốc Giấy phép bán hàng của Nhà sản xuất cấp trực tiếp cho gói thầu này đối với các thiết bị và các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế tại Chương IV mẫu 01A phạm vi cung cấp. Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm Giấy phép bán hàng hoặc Giấy ủy quyền này thì nhà phải phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ Đầu tư bản gốc Giấy phép hoặc giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hợp lệ.
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Tiểu Cần, địa chỉ: Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Tiểu Cần, địa chỉ: Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh; điện toại: 02943.822499
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Tiểu Cần, địa chỉ: Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh; điện toại: 02943.822499
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Tiểu Cần, địa chỉ: Khóm 4, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Mixer Yamaha-MG16XU 1 Cái - Loại 16 line in - 10 ngõ vào micro (gain, hi, mid, low) - Đáp tuyến tần số: 20Hz~48KHz - 16 chương trình Effects - Cổng kết nối với máy tính thu âm - Line in x 16 ; line out x 4 hoặc tương đương
2 Equalizer DBX2231 1 Cái 2 x 31 band Equalizer - Tần số đáp ứng: 20Hz - 20kHz - Nút cắt Bass: 12Hz-285Hz ±6dB/±15dB - Cổng kết nối: Jack 6 ly, Jack canon hoặc tương đương
3 Crossover ASHLY 4001 1 Cái Stereo 2way/mono 3way hoặc tương đương
4 Công suất Soundking-XT3600 2 Cái Công suất: 2000W/8Ω - 8Ω Bridged Mono Power 3000W - Frequency Response 20Hz-20kHz - S/N > 95 dB - Nguồn: 110~120@220~240AC 50/60Hz hoặc tương đương
5 Micro không dây TEV TR-9100 2 Cái Tần số đáp ứng: 40Hz - 15kHz ±3dB - Dải tần số: UHF kỹ thuật số PLL - 01 bộ thu sóng + 02 micro - Phạm vi hoạt động: 200m - Tùy chọn 100 tần số - Nguồn: DC12V-15V/1 A (pin 2x1 .5V AA Battery) hoặc tương đương
6 Loa Monitor liền công suất Soundking SX12P 1 Cái - Kiểu loa: 2 way Active Speaker - Công suất: 250W (LF)+60W (HF) - LF: 12"woofer/50mm voice coil/200W/8Ω - HF: 34mm compression driver/1"throat/30W - Trở kháng: 8Ω - Kích thước (W x D x H): 390×630×360 (mm) hoặc tương đương
7 Thùng loa full range Yamaha C215V 1 Cái Loại: 2 way (2 bass + 1 treble) - Đáp tuyến tần số: 42Hz-16kHz - Độ nhạy: 99dB - Loa Bass 15″ x 2, loa treble x 1 - Thùng gỗ, sơn chống trầy - Công suất: 1000W/4Ω - Kích thước (W x D x H): 491 x 593 x 1163 m hoặc tương đương
8 Thùng Subwoofer Yamaha CW118V 1 Cái Loại loa siêu trầm - Đáp tuyến tần số: 30Hz-2kHz- Độ nhạy: 99dB - Độ nhạy: 96dB - Loa Bass 18″ x 1 - Thùng gỗ, sơn chống trầy - Công suất: 1200W/8Ω - Kích thước (W x D x H): 605 x 637 x 720mm hoặc tương đương
9 Tủ máy 16U 1 Cái Ván ép dày: 1,2 - 1,5cm - Khung sắt đở thiết bị, lỗ bắt ốc thiết bị vào khung - Tay nắm âm chắc chắn, gập lo xo - 4 bánh xe chịu lực lớn, thuận tiện di chuyển - Có chổ đặt mixer bên trên và nắp che mixer. hoặc tương đương
10 Ổn áp Robot 1 pha 1 Cái - Công suất: 10KVA - Điện áp đầu vào: 150V - 250V - Điện áp đầu ra: 220V/110V hoặc tương đương
11 Dây loa Onesen 100 m Chất liệu: đồng - Qui cách: 2 x 1.5 hoặc tương đương
12 Dây jack tín hiệu 1 Bộ Dây jack tín hiệu hoặc tương đương
13 Công lắp đặt, vận chuyển 1 Gói lắp đặt, vận chuyển

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

       Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ Ngày hoàn thành dịch vụ
1 Chuyển giao hệ thống âm thanh 1 Lần Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh Trong quá trình bàn giao hàng hóa
2 Chi phí bảo hành, bảo trì và các chi phí cần thiết khác 1 Lần Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh Thời gian bảo hành 12 tháng
3 Cam kết Hỗ trợ các dịch vụ liên quan đến việc hoàn thiện hồ sơ đến khi hệ thống hoạt động (Chi phí, lệ phí do bên mời thầu đóng theo quy định) 1 Lần Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ đến khi hệ thống hoạt động

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 20 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Mixer Yamaha-MG16XU 1 Cái Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh 20 ngày
2 Equalizer DBX2231 1 Cái Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh 20 ngày
3 Crossover ASHLY 4001 1 Cái Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh 20 ngày
4 Công suất Soundking-XT3600 2 Cái Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh 20 ngày
5 Micro không dây TEV TR-9100 2 Cái Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh 20 ngày
6 Loa Monitor liền công suất Soundking SX12P 1 Cái Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh 20 ngày
7 Thùng loa full range Yamaha C215V 1 Cái Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh 20 ngày
8 Thùng Subwoofer Yamaha CW118V 1 Cái Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh 20 ngày
9 Tủ máy 16U 1 Cái Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh 20 ngày
10 Ổn áp Robot 1 pha 1 Cái Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh 20 ngày
11 Dây loa Onesen 100 m Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh 20 ngày
12 Dây jack tín hiệu 1 Bộ Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh 20 ngày
13 Công lắp đặt, vận chuyển 1 Gói Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh 20 ngày

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Mixer Yamaha-MG16XU
1 Cái - Loại 16 line in - 10 ngõ vào micro (gain, hi, mid, low) - Đáp tuyến tần số: 20Hz~48KHz - 16 chương trình Effects - Cổng kết nối với máy tính thu âm - Line in x 16 ; line out x 4
2 Equalizer DBX2231
1 Cái 2 x 31 band Equalizer - Tần số đáp ứng: 20Hz - 20kHz - Nút cắt Bass: 12Hz-285Hz ±6dB/±15dB - Cổng kết nối: Jack 6 ly, Jack canon
3 Crossover ASHLY 4001
1 Cái Stereo 2way/mono 3way
4 Công suất Soundking-XT3600
2 Cái Công suất: 2000W/8Ω - 8Ω Bridged Mono Power 3000W - Frequency Response 20Hz-20kHz - S/N > 95 dB - Nguồn: 110~120@220~240AC 50/60Hz
5 Micro không dây TEV TR-9100
2 Cái Tần số đáp ứng: 40Hz - 15kHz ±3dB - Dải tần số: UHF kỹ thuật số PLL - 01 bộ thu sóng + 02 micro - Phạm vi hoạt động: 200m - Tùy chọn 100 tần số - Nguồn: DC12V-15V/1 A (pin 2x1 .5V AA Battery)
6 Loa Monitor liền công suất Soundking SX12P
1 Cái - Kiểu loa: 2 way Active Speaker - Công suất: 250W (LF)+60W (HF) - LF: 12"woofer/50mm voice coil/200W/8Ω - HF: 34mm compression driver/1"throat/30W - Trở kháng: 8Ω - Kích thước (W x D x H): 390×630×360 (mm)
7 Thùng loa full range Yamaha C215V
1 Cái Loại: 2 way (2 bass + 1 treble) - Đáp tuyến tần số: 42Hz-16kHz - Độ nhạy: 99dB - Loa Bass 15″ x 2, loa treble x 1 - Thùng gỗ, sơn chống trầy - Công suất: 1000W/4Ω - Kích thước (W x D x H): 491 x 593 x 1163 m
8 Thùng Subwoofer Yamaha CW118V
1 Cái Loại loa siêu trầm - Đáp tuyến tần số: 30Hz-2kHz- Độ nhạy: 99dB - Độ nhạy: 96dB - Loa Bass 18″ x 1 - Thùng gỗ, sơn chống trầy - Công suất: 1200W/8Ω - Kích thước (W x D x H): 605 x 637 x 720mm
9 Tủ máy 16U
1 Cái Ván ép dày: 1,2 - 1,5cm - Khung sắt đở thiết bị, lỗ bắt ốc thiết bị vào khung - Tay nắm âm chắc chắn, gập lo xo - 4 bánh xe chịu lực lớn, thuận tiện di chuyển - Có chổ đặt mixer bên trên và nắp che mixer.
10 Ổn áp Robot 1 pha
1 Cái - Công suất: 10KVA - Điện áp đầu vào: 150V - 250V - Điện áp đầu ra: 220V/110V
11 Dây loa Onesen
100 m Chất liệu: đồng - Qui cách: 2 x 1.5
12 Dây jack tín hiệu
1 Bộ Dây jack tín hiệu
13 Công lắp đặt, vận chuyển
1 Gói lắp đặt, vận chuyển

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm văn hóa - thông tin và thể thao huyện Tiểu Cần như sau:

  • Có quan hệ với 3 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 609.070.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 567.800.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,78%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm hệ thống âm thanh phục vụ hoạt động văn hóa nghệ thuật". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm hệ thống âm thanh phục vụ hoạt động văn hóa nghệ thuật" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 59

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây