Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm hệ thống điều hoà cho lớp học Nhà giảng đường A1, A2 thuộc Cơ sở đào tạo Hà Nội Dự toán chi tiết dự án: “Mua sắm tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho nhà giảng đường A1, A2 thuộc Cơ sở đào tạo Hà Nội” thực hiện năm 2021 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước và Nguồn vốn sự nghiệp |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và các nội dung khác theo yêu cầu E-HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng liệt kê đặc tính, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng của hàng hóa. Trong đó phải nêu đầy đủ các thông tin như: Xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, tiêu chuẩn chất lượng, nước sản xuất; - Tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, tính hợp pháp. - Chứng nhận ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 của đơn vị sản xuất hàng hóa (Trường hợp liên danh thì từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng điều kiện trên áp dụng cho các nhà thầu tham gia cả gói thầu và từng phần) - Nhà thầu phải cam kết các nội dung như sau: + Toàn bộ các hàng hóa phải đảm bảo tính đồng bộ và mới 100%, được sản xuất từ năm 2020 đến nay; - Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về hàng hóa do mình cung cấp. Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận hàng hóa không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong E-HSDT, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do Nhà nước ban hành như hải quan, thuế, môi trường … - Nhà thầu phải cam kết trong E-HSDT sẽ cung cấp và xuất trình đầy đủ các chứng từ sau của hàng hóa chính thuộc gói thầu trước khi đưa vào lắp đặt: + Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Chứng chỉ chất lượng được cơ quan có thẩm quyền cấp cho đơn vị sản xuất (bản gốc hoặc bản sao chứng thực). + Đối với hàng hóa nhập khẩu: Chứng nhận xuất xứ (C/O), Chứng chỉ chất lượng(C/Q) (bản gốc hoặc bản sao công chứng). Tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của hàng hóa nếu sử dụng bằng tiếng nước ngoài phải có bảng dịch thuật sang tiếng Việt bởi cơ quan có chức năng dịch thuật và chịu trách nhiệm pháp lý về tính chính xác nội dung dịch thuật khi phát hành. |
E-CDNT 12.2 | a) Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. b) Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 03 năm |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu phải nộp các tài liệu (bản sao được chứng thực hoặc bản chính) chứng minh thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT theo yêu cầu của chủ đầu tư. - Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Bên mời thầu: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải, địa chỉ: 278 Lam Sơn - phường Đồng Tâm - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
+ Chủ đầu tư: Trường Đại học Công nghệ GTVT, Địa chỉ: Phường Đồng Tâm – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc, Điện thoại: 0211.386.7405, Fax : 0211.386.7391 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tên đơn vị: Trường Đại học Công nghệ GTVT, Địa chỉ: Phường Đồng Tâm – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc, Điện thoại: 0211.386.7405, Fax : 0211.386.7391 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tên đơn vị: Phòng KHCN&HTQT, Địa chỉ: Phòng 205 – Nhà H3 – Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 54– Triều Khúc- Thanh Xuân – Hà Nội, Điện thoại: 043 552 7876 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tên đơn vị: Phòng KHCN&HTQT + Địa chỉ: Phòng 205 – Nhà H3 – Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 54– Triều Khúc- Thanh Xuân – Hà Nội, Điện thoại: 043 552 7876 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dây cáp điện nguồn cho từng phòng 2x4 | 1.406 | Mét | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
2 | Dây cáp điện cho điều hòa 2x2,5 | 398 | Mét | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
3 | Atomat 20A | 48 | cái | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
4 | Atomat 100A | 3 | cái | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
5 | Cầu đấu dây | 3 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
6 | Vỏ tủ điện | 3 | cái | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
7 | Ống ghen điện 40x60 | 205 | Mét | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
8 | Ống ghen điện 16x14 | 367 | Mét | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
9 | Vật tư phụ (dây thít, băng dính …) | 1 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
10 | Công lắp đặt dây nguồn cho từng phòng 2x4 | 1.406 | Mét | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
11 | Công lắp đặt tủ điện | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
12 | Công đục và hoàn trả tường | 1 | toàn bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
13 | Máy điều hòa 12.000 BTU | 20 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
14 | Nhân công lắp, dàn giáo, khoan đục, hoàn thiện tường,.. | 20 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
15 | Ống đồng + bảo ôn máy 12.000 BTU | 120 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
16 | Dây cáp điện 2 x 2,5mm | 140 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
17 | Giá đỡ giàn nóng máy 12.000 BTU | 20 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
18 | Attomat 10A | 20 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
19 | Ống nước thải mềm | 120 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
20 | Băng cuốn ống | 120 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
21 | Vật tư phụ (Băng keo; ốc vít …) | 20 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
22 | Máy điều hòa 18000BTU - hàng thường | 56 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
23 | Nhân công lắp, dàn giáo, khoan đục, hoàn thiện tường,.. | 56 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
24 | Ống đồng + bảo ôn máy 18000BTU | 336 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
25 | Dây cáp điện 2*2,5mm | 392 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
26 | Giá đỡ giàn nóng máy 18000BTU | 56 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
27 | Attomat 10A | 56 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
28 | Ống nước thải mềm | 336 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
29 | Băng cuốn ống | 336 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
30 | Vật tư phụ (Băng keo; ốc vít …) | 56 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dây cáp điện nguồn cho từng phòng 2x4 | 1.406 | Mét | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
2 | Dây cáp điện cho điều hòa 2x2,5 | 398 | Mét | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
3 | Atomat 20A | 48 | cái | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
4 | Atomat 100A | 3 | cái | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
5 | Cầu đấu dây | 3 | bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
6 | Vỏ tủ điện | 3 | cái | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
7 | Ống ghen điện 40x60 | 205 | Mét | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
8 | Ống ghen điện 16x14 | 367 | Mét | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
9 | Vật tư phụ (dây thít, băng dính …) | 1 | bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
10 | Công lắp đặt dây nguồn cho từng phòng 2x4 | 1.406 | Mét | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
11 | Công lắp đặt tủ điện | 3 | Bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
12 | Công đục và hoàn trả tường | 1 | toàn bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
13 | Máy điều hòa 12.000 BTU | 20 | bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
14 | Nhân công lắp, dàn giáo, khoan đục, hoàn thiện tường,.. | 20 | bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
15 | Ống đồng + bảo ôn máy 12.000 BTU | 120 | m | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
16 | Dây cáp điện 2 x 2,5mm | 140 | m | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
17 | Giá đỡ giàn nóng máy 12.000 BTU | 20 | bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
18 | Attomat 10A | 20 | bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
19 | Ống nước thải mềm | 120 | m | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
20 | Băng cuốn ống | 120 | m | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
21 | Vật tư phụ (Băng keo; ốc vít …) | 20 | bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
22 | Máy điều hòa 18000BTU - hàng thường | 56 | bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
23 | Nhân công lắp, dàn giáo, khoan đục, hoàn thiện tường,.. | 56 | bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
24 | Ống đồng + bảo ôn máy 18000BTU | 336 | m | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
25 | Dây cáp điện 2*2,5mm | 392 | m | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
26 | Giá đỡ giàn nóng máy 18000BTU | 56 | bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
27 | Attomat 10A | 56 | bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
28 | Ống nước thải mềm | 336 | m | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
29 | Băng cuốn ống | 336 | m | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
30 | Vật tư phụ (Băng keo; ốc vít …) | 56 | bộ | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 30 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chủ trì lắp đặt | 1 | Kỹ sư chuyên ngành Nhiệt lạnh, Điều hòa thông gió, Cơ khí, Điện, điện tử hoặc tương đương.Đã là chủ trì lắp đặt hoặc chức vụ tương đương của tối thiểu 01 hợp đồng cung cấp, lắp đặt hệ thống điều hòa đã hoàn thành.Có Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.Có Chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao độngNhà thầu nộp bản sao chứng thực các tài liệu sau:- Bằng tốt nghiệp đại học.- Hợp đồng kinh tế kèm theo Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình có tên nhân sự với vai trò là chỉ huy trưởng hoặc tương đương của hợp đồng có xác nhận của chủ đầu tư.- Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động.- Hợp đồng lao động giữa Nhà thầu và người lao động. | 5 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | Kỹ sư chuyên ngành Nhiệt lạnh, Điều hòa thông gió, Cơ khí, Điện, điện tử hoặc tương đương.Đã tham gia tối thiểu 01 hợp đồng cung cấp, lắp đặt hệ thống điều hòa đã hoàn thành.Có Chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao độngCó Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy do cơ quan có thẩm quyền cấp.Nhà thầu nộp bản sao chứng thực các tài liệu sau:- Bằng tốt nghiệp đại học.- Hợp đồng kinh tế kèm theo Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình có tên nhân sự với vai trò là cán bộ kỹ thuật hoặc tương đương của hợp đồng có xác nhận của chủ đầu tư.- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động.- Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy do cơ quan có thẩm quyền cấp.- Hợp đồng lao động giữa Nhà thầu và người lao động. | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dây cáp điện nguồn cho từng phòng 2x4 | 1.406 | Mét | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
2 | Dây cáp điện cho điều hòa 2x2,5 | 398 | Mét | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
3 | Atomat 20A | 48 | cái | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
4 | Atomat 100A | 3 | cái | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
5 | Cầu đấu dây | 3 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
6 | Vỏ tủ điện | 3 | cái | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
7 | Ống ghen điện 40x60 | 205 | Mét | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
8 | Ống ghen điện 16x14 | 367 | Mét | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
9 | Vật tư phụ (dây thít, băng dính …) | 1 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
10 | Công lắp đặt dây nguồn cho từng phòng 2x4 | 1.406 | Mét | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
11 | Công lắp đặt tủ điện | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
12 | Công đục và hoàn trả tường | 1 | toàn bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
13 | Máy điều hòa 12.000 BTU | 20 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
14 | Nhân công lắp, dàn giáo, khoan đục, hoàn thiện tường,.. | 20 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
15 | Ống đồng + bảo ôn máy 12.000 BTU | 120 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
16 | Dây cáp điện 2 x 2,5mm | 140 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
17 | Giá đỡ giàn nóng máy 12.000 BTU | 20 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
18 | Attomat 10A | 20 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
19 | Ống nước thải mềm | 120 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
20 | Băng cuốn ống | 120 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
21 | Vật tư phụ (Băng keo; ốc vít …) | 20 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
22 | Máy điều hòa 18000BTU - hàng thường | 56 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
23 | Nhân công lắp, dàn giáo, khoan đục, hoàn thiện tường,.. | 56 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
24 | Ống đồng + bảo ôn máy 18000BTU | 336 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
25 | Dây cáp điện 2*2,5mm | 392 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
26 | Giá đỡ giàn nóng máy 18000BTU | 56 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
27 | Attomat 10A | 56 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
28 | Ống nước thải mềm | 336 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
29 | Băng cuốn ống | 336 | m | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT | ||
30 | Vật tư phụ (Băng keo; ốc vít …) | 56 | bộ | Theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải như sau:
- Có quan hệ với 171 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,78 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 35,14%, Xây lắp 35,14%, Tư vấn 11,49%, Phi tư vấn 18,23%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 386.918.407.172 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 372.775.479.076 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,66%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Biết rằng tình yêu đã bắt đầu là cái khó, biết nó bắt đầu từ lúc nào còn khó hơn. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.