Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Cần Thơ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm hệ thống xếp hàng tự động cho trụ sở chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc Tên dự án là: Mua sắm hệ thống xếp hàng tự động cho trụ sở chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc Thời gian thực hiện hợp đồng là : 70 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí HĐKD của Chi nhánh VCB Cần Thơ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu: 1. Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, kèm theo các tài liệu sau: 1.1. Báo cáo tài chính cho các năm 2019, 2020, 2021: Đính kèm là bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, các báo cáo kết quả kinh doanh) cho ba năm gần nhất và tuân thủ các điều kiện sau: kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: - Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh. - Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. - Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành, kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế (nếu có); + Tờ khai tự quyết toán thuế nếu có (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Báo cáo kiểm toán (nếu có); + Các tài liệu khác. 1.2. Hợp đồng tương tự; biên bản nghiệm thu hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; hóa đơn GTGT; tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp. 2. Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa 3. Nhân sự chủ chốt (bằng cấp, chứng nhận, chứng chỉ); 4. Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: + Hàng hóa phải có xứ xuất, ký mã hiệu, nhãn mác rõ ràng. + Cataloge thiết bị. + Bản chào thông số kỹ thuật thiết bị phải hoàn chỉnh và có đầy đủ thông tin kỹ thuật, thiết bị của nhà sản xuất. + Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các loại hàng hóa thiết bị chính (nhằm gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…..) - Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp các tài liệu khi bàn giao những hàng hóa chính bao gồm: + Bản sao Giấy chứng nhận CO, CQ hoặc Bản sao Giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà sản xuất đối với các thiết bị chính. + Hàng hóa chào thầu phải mới 100%. + Cam kết bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: + Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. + Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu phải chứng minh có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 500.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng) - Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các loại hàng hóa thiết bị chính chính (nhằm gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…..) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.800.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ – Địa chỉ: Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Điện thoại: 0292 3820445. Fax: 0292 3817299; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phòng Hành chính Nhân sự, Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ – Địa chỉ: Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Điện thoại: 0292 3820445. Fax: 0292 3817299. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hành chính Nhân sự, Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ – Địa chỉ: Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Điện thoại: 0292 3820445. Fax: 0292 3817299 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ – Địa chỉ: Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Điện thoại: 0292 3820445. Fax: 0292 3817299 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn điều khiển quầy | 12 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 12 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 12 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Màn hình tivi LCD : Tivi 50'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Loa ốp trần 6W | 4 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Ống nhựa, nẹp | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Cáp âm thanh | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 300 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Dây điện : Cấp nguồn | 150 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Ổ điện | 11 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Bàn điều khiển quầy | 7 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 7 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 7 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Loa ốp trần 6W | 4 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Ống nhựa, nẹp | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Cáp âm thanh | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 200 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Dây điện : Cấp nguồn | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Ổ điện | 7 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Bàn điều khiển quầy | 5 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 5 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 5 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Loa ốp trần 6W | 3 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Ống nhựa, nẹp | 50 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Cáp âm thanh | 50 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
51 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
52 | Dây điện : Cấp nguồn | 50 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
53 | Ổ điện | 5 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
54 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
55 | Bàn điều khiển quầy | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
56 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
57 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
58 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
59 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
60 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
61 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
62 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
63 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
64 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
65 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
66 | Loa ốp trần 6W | 3 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
67 | Ống nhựa, nẹp | 50 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
68 | Cáp âm thanh | 50 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
69 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 160 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
70 | Dây điện : Cấp nguồn | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
71 | Ổ điện | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
72 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
73 | Bàn điều khiển quầy | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
74 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
75 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
76 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
77 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
78 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
79 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
80 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
81 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
82 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
83 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
84 | Loa ốp trần 6W | 3 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
85 | Ống nhựa, nẹp | 50 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
86 | Cáp âm thanh | 50 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
87 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 160 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
88 | Dây điện : Cấp nguồn | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
89 | Ổ điện | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
90 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
91 | Bàn điều khiển quầy | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
92 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
93 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
94 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
95 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
96 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
97 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
98 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
99 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
100 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
101 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
102 | Loa ốp trần 6W | 3 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
103 | Ống nhựa, nẹp | 50 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
104 | Cáp âm thanh | 50 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
105 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 160 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
106 | Dây điện : Cấp nguồn | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
107 | Ổ điện | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
108 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
109 | Bàn điều khiển quầy | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
110 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
111 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
112 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
113 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
114 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
115 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
116 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
117 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
118 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
119 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
120 | Loa ốp trần 6W | 3 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
121 | Ống nhựa, nẹp | 50 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
122 | Cáp âm thanh | 50 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
123 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 160 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
124 | Dây điện : Cấp nguồn | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
125 | Ổ điện | 6 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
126 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại trụ sở chi nhánh | 1 | Ht | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
2 | Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại PGD Hưng Lợi | 1 | Ht | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
3 | Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại PGD Phong Điền | 1 | Ht | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
4 | Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại PGD Cái Răng | 1 | Ht | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
5 | Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại PGD Ninh Kiều | 1 | Ht | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
6 | Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại PGD Nam Cần Thơ | 1 | Ht | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
7 | Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại PGD An Hòa | 1 | Ht | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 70Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn điều khiển quầy | 12 | Cái | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
2 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 12 | Cái | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
3 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 12 | Cái | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
4 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
5 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
6 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
7 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
8 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
9 | Màn hình tivi LCD : Tivi 50'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
10 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
11 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
12 | Loa ốp trần 6W | 4 | Cái | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
13 | Ống nhựa, nẹp | 100 | Mét | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
14 | Cáp âm thanh | 100 | Mét | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
15 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 300 | Mét | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
16 | Dây điện : Cấp nguồn | 150 | Mét | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
17 | Ổ điện | 11 | Cái | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
18 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
19 | Bàn điều khiển quầy | 7 | Cái | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
20 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 7 | Cái | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
21 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 7 | Cái | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
22 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
23 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
24 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
25 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
26 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
27 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
28 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
29 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
30 | Loa ốp trần 6W | 4 | Cái | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
31 | Ống nhựa, nẹp | 100 | Mét | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
32 | Cáp âm thanh | 100 | Mét | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
33 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 200 | Mét | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
34 | Dây điện : Cấp nguồn | 100 | Mét | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
35 | Ổ điện | 7 | Cái | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
36 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
37 | Bàn điều khiển quầy | 5 | Cái | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
38 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 5 | Cái | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
39 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 5 | Cái | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
40 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
41 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
42 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
43 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
44 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
45 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
46 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
47 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
48 | Loa ốp trần 6W | 3 | Cái | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
49 | Ống nhựa, nẹp | 50 | Mét | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
50 | Cáp âm thanh | 50 | Mét | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
51 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 100 | Mét | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
52 | Dây điện : Cấp nguồn | 50 | Mét | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
53 | Ổ điện | 5 | Cái | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
54 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
55 | Bàn điều khiển quầy | 6 | Cái | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
56 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 6 | Cái | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
57 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 6 | Cái | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
58 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
59 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
60 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
61 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
62 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
63 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
64 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
65 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
66 | Loa ốp trần 6W | 3 | Cái | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
67 | Ống nhựa, nẹp | 50 | Mét | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
68 | Cáp âm thanh | 50 | Mét | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
69 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 160 | Mét | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
70 | Dây điện : Cấp nguồn | 100 | Mét | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
71 | Ổ điện | 6 | Cái | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
72 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
73 | Bàn điều khiển quầy | 6 | Cái | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
74 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 6 | Cái | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
75 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 6 | Cái | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
76 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
77 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
78 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
79 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
80 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
81 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
82 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
83 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
84 | Loa ốp trần 6W | 3 | Cái | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
85 | Ống nhựa, nẹp | 50 | Mét | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
86 | Cáp âm thanh | 50 | Mét | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
87 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 160 | Mét | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
88 | Dây điện : Cấp nguồn | 100 | Mét | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
89 | Ổ điện | 6 | Cái | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
90 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 70 ngày |
91 | Bàn điều khiển quầy | 6 | Cái | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
92 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 6 | Cái | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
93 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 6 | Cái | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
94 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
95 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
96 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
97 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
98 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
99 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
100 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
101 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
102 | Loa ốp trần 6W | 3 | Cái | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
103 | Ống nhựa, nẹp | 50 | Mét | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
104 | Cáp âm thanh | 50 | Mét | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
105 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 160 | Mét | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
106 | Dây điện : Cấp nguồn | 100 | Mét | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
107 | Ổ điện | 6 | Cái | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
108 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
109 | Bàn điều khiển quầy | 6 | Cái | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
110 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 6 | Cái | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
111 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 6 | Cái | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
112 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
113 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
114 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
115 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
116 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
117 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
118 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
119 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
120 | Loa ốp trần 6W | 3 | Cái | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
121 | Ống nhựa, nẹp | 50 | Mét | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
122 | Cáp âm thanh | 50 | Mét | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
123 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 160 | Mét | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
124 | Dây điện : Cấp nguồn | 100 | Mét | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
125 | Ổ điện | 6 | Cái | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
126 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 70 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.582.370.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 500.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu) với số lượng hợp đồng như sau: Số lượng hợp đồng là 01, hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.206.000.000 đồng. Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: + Tương tự về bản chất và độ phức tạp: là hợp đồng cung cấp lắp đặt hệ thống xếp hàng tự động tương tự gói thầu này. + Tương tự về quy mô công việc: có phần giá trị công việc tương tự gói thầu này bằng hoặc lớn hơn 1.206.000.000 đồng. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực theo quy định hiện hành các tài liệu sau: • Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1/ Hợp đồng cung cấp hàng hóa. Hoặc 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng, Hoặc 3/ Hoá đơn VAT. Hoặc 4/ Danh mục hàng hóa kèm theo hợp đồng. • Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng: 1/ Hợp đồng cung cấp hàng hóa. 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện, hoá đơn VAT đã xuất. 3/ Danh mục hàng hóa kèm theo hợp đồng. Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư (tất cả các tài liệu được sao y chứng thực của cơ quan có thẩm quyền). Ghi chú: Trong trường hợp nghi ngờ cần bổ sung hồ sơ để kiểm tra, Bên mời thầu có quyền yêu cầu bổ sung thêm các tài liệu để làm rõ như: Hồ sơ bản chính Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng, hóa đơn VAT và các tài liệu khác liên quan đến hợp đồng như: chứng từ thanh toán ngân hàng (Bảng kê chi tiết có xác nhận thanh toán từ ngân hàng, ủy nhiệm chi của bên mua), kê khai thuế, báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn, xác nhận của cơ quan thuế…vào bất kỳ thời điểm nào trong quá trình đánh giá. Nếu nhà thầu từ chối hoặc chậm trễ số ngày theo yêu cầu của Bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu cung cấp hồ sơ thì xem như không đạt. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.206.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.206.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.206.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.206.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.206.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.206.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.206.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải cung cấp: - Bảng kê thông tin (tên, địa chỉ, điện thoại..) về đại lý (hoặc đại diện) của nhà thầu hoặc hãng thiết bị cấp cho gói thầu có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế. - Văn bản cam kết của nhà thầu sẽ tiến hành sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót, ... trong thời gian tối đa 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. - Bảng kê và Văn bản cam kết của nhà thầu được người đại diện pháp luật hoặc người đại diện liên danh hoặc người đại diện theo ủy quyền ký (Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký phải đính kèm văn bản ủy quyền). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ Quản lý chung | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện – điện tử.- Nhà thầu đính kèm hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu. Trường hợp nhân sự không thuộc quản lý nhà thầu, nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động nhân sự này trong suốt thời gian thực hiện gói thầu.- Đã từng quản lý chung ít nhất 01 công trình về Hệ thống xếp hàng tự động có tính chất tương tự gói thầu này.- Nhà thầu cung cấp hợp đồng kèm biên bản nghiệm thu hoặc kèm quyết định bổ nhiệm nhân sự thể hiện vị trí công việc trong các công trình tương tự. | 5 | 3 |
2 | Nhân sự phụ trách kỹ thuật | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành điện, điện tử- Nhà thầu đính kèm hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu. Trường hợp nhân sự không thuộc quản lý nhà thầu, nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động nhân sự này trong suốt thời gian thực hiện gói thầu.- Đã từng phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 công trình về Hệ thống xếp hàng tự động có tính chất tương tự gói thầu này.- Nhà thầu cung cấp hợp đồng kèm biên bản nghiệm thu hoặc kèm quyết định bổ nhiệm nhân sự thể hiện vị trí công việc trong các công trình tương tự. | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn điều khiển quầy | 12 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 12 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 12 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Màn hình tivi LCD : Tivi 50'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Loa ốp trần 6W | 4 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Ống nhựa, nẹp | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Cáp âm thanh | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 300 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Dây điện : Cấp nguồn | 150 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Ổ điện | 11 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Bàn điều khiển quầy | 7 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 7 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 7 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Loa ốp trần 6W | 4 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Ống nhựa, nẹp | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Cáp âm thanh | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm | 200 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Dây điện : Cấp nguồn | 100 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Ổ điện | 7 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Vật tư phụ | 1 | Lô | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Bàn điều khiển quầy | 5 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ | 5 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Bảng hiển thị quầy Led (04 số) | 5 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Trung tâm điều khiển | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Kiosk cấp số thứ tự | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Phần mềm hiển thị lên tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ | 1 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Bộ Amply hệ thống âm thanh | 1 | Bộ | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Loa ốp trần 6W | 3 | Cái | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Ống nhựa, nẹp | 50 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Cáp âm thanh | 50 | Mét | Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Cần Thơ như sau:
- Có quan hệ với 24 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,38%, Xây lắp 47,62%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.939.217.888 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.812.809.638 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nỗi sợ hãi là cái bóng hắt dài của sự dốt nát. "
Arnold H. Glasow
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.