Thông báo mời thầu

Mua sắm hệ thống xếp hàng tự động cho trụ sở chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc

Tìm thấy: 19:29 26/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm hệ thống xếp hàng tự động cho trụ sở chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc
Gói thầu
Mua sắm hệ thống xếp hàng tự động cho trụ sở chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc
Chủ đầu tư
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ – Địa chỉ: Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Điện thoại: 0292 3820445. Fax: 0292 3817299;
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm hệ thống xếp hàng tự động cho trụ sở chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Chi phí HĐKD của Chi nhánh VCB Cần Thơ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 03/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:15 26/07/2022
đến
16:00 03/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 03/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.800.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu tám trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 03/08/2022 (01/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Cần Thơ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua sắm hệ thống xếp hàng tự động cho trụ sở chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc
Tên dự án là: Mua sắm hệ thống xếp hàng tự động cho trụ sở chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 70 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí HĐKD của Chi nhánh VCB Cần Thơ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Cần Thơ , địa chỉ: 03-05-07 đường Hòa Bình, Quận Ninh Kiều, Phường Tân An, Thành phố Cần Thơ
- Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ – Địa chỉ: Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Điện thoại: 0292 3820445. Fax: 0292 3817299;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Tổ mua sắm gói thầu “Mua sắm hệ thống xếp hàng tự động cho trụ sở chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc”; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Tổ chuyên gia, tổ thẩm định gói thầu “Mua sắm hệ thống xếp hàng tự động cho trụ sở chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc”; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ chuyên gia, tổ thẩm định gói thầu “Mua sắm hệ thống xếp hàng tự động cho trụ sở chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc”.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Cần Thơ , địa chỉ: 03-05-07 đường Hòa Bình, Quận Ninh Kiều, Phường Tân An, Thành phố Cần Thơ
- Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ – Địa chỉ: Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Điện thoại: 0292 3820445. Fax: 0292 3817299;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu: 1. Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, kèm theo các tài liệu sau: 1.1. Báo cáo tài chính cho các năm 2019, 2020, 2021: Đính kèm là bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, các báo cáo kết quả kinh doanh) cho ba năm gần nhất và tuân thủ các điều kiện sau: kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: - Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh. - Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. - Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành, kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế (nếu có); + Tờ khai tự quyết toán thuế nếu có (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Báo cáo kiểm toán (nếu có); + Các tài liệu khác. 1.2. Hợp đồng tương tự; biên bản nghiệm thu hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; hóa đơn GTGT; tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp. 2. Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa 3. Nhân sự chủ chốt (bằng cấp, chứng nhận, chứng chỉ); 4. Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
+ Hàng hóa phải có xứ xuất, ký mã hiệu, nhãn mác rõ ràng. + Cataloge thiết bị. + Bản chào thông số kỹ thuật thiết bị phải hoàn chỉnh và có đầy đủ thông tin kỹ thuật, thiết bị của nhà sản xuất. + Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các loại hàng hóa thiết bị chính (nhằm gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…..) - Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp các tài liệu khi bàn giao những hàng hóa chính bao gồm: + Bản sao Giấy chứng nhận CO, CQ hoặc Bản sao Giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà sản xuất đối với các thiết bị chính. + Hàng hóa chào thầu phải mới 100%. + Cam kết bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu hàng hóa.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
+ Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. + Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Nhà thầu phải chứng minh có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 500.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng) - Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các loại hàng hóa thiết bị chính chính (nhằm gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…..)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.800.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ – Địa chỉ: Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Điện thoại: 0292 3820445. Fax: 0292 3817299;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phòng Hành chính Nhân sự, Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ – Địa chỉ: Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Điện thoại: 0292 3820445. Fax: 0292 3817299.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hành chính Nhân sự, Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ – Địa chỉ: Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Điện thoại: 0292 3820445. Fax: 0292 3817299
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ – Địa chỉ: Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Điện thoại: 0292 3820445. Fax: 0292 3817299
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Bàn điều khiển quầy12CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
2Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ12CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
3Bảng hiển thị quầy Led (04 số)12CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
4Trung tâm điều khiển1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
5Kiosk cấp số thứ tự1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
6Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
7Phần mềm hiển thị lên tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
8Phần mềm quản lý hệ thống1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
9Màn hình tivi LCD : Tivi 50'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
10Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
11Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
12Loa ốp trần 6W4CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
13Ống nhựa, nẹp100MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
14Cáp âm thanh100MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
15Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm300MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
16Dây điện : Cấp nguồn150MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
17Ổ điện11CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
18Vật tư phụ1Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
19Bàn điều khiển quầy7CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
20Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ7CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
21Bảng hiển thị quầy Led (04 số)7CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
22Trung tâm điều khiển1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
23Kiosk cấp số thứ tự1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
24Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
25Phần mềm hiển thị lên tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
26Phần mềm quản lý hệ thống1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
27Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
28Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
29Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
30Loa ốp trần 6W4CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
31Ống nhựa, nẹp100MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
32Cáp âm thanh100MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
33Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm200MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
34Dây điện : Cấp nguồn100MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
35Ổ điện7CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
36Vật tư phụ1Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
37Bàn điều khiển quầy5CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
38Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ5CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
39Bảng hiển thị quầy Led (04 số)5CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
40Trung tâm điều khiển1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
41Kiosk cấp số thứ tự1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
42Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
43Phần mềm hiển thị lên tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
44Phần mềm quản lý hệ thống1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
45Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
46Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
47Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
48Loa ốp trần 6W3CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
49Ống nhựa, nẹp50MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
50Cáp âm thanh50MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
51Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm100MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
52Dây điện : Cấp nguồn50MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
53Ổ điện5CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
54Vật tư phụ1Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
55Bàn điều khiển quầy6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
56Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
57Bảng hiển thị quầy Led (04 số)6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
58Trung tâm điều khiển1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
59Kiosk cấp số thứ tự1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
60Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
61Phần mềm hiển thị lên tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
62Phần mềm quản lý hệ thống1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
63Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
64Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
65Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
66Loa ốp trần 6W3CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
67Ống nhựa, nẹp50MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
68Cáp âm thanh50MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
69Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm160MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
70Dây điện : Cấp nguồn100MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
71Ổ điện6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
72Vật tư phụ1Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
73Bàn điều khiển quầy6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
74Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
75Bảng hiển thị quầy Led (04 số)6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
76Trung tâm điều khiển1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
77Kiosk cấp số thứ tự1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
78Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
79Phần mềm hiển thị lên tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
80Phần mềm quản lý hệ thống1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
81Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
82Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
83Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
84Loa ốp trần 6W3CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
85Ống nhựa, nẹp50MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
86Cáp âm thanh50MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
87Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm160MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
88Dây điện : Cấp nguồn100MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
89Ổ điện6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
90Vật tư phụ1Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
91Bàn điều khiển quầy6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
92Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
93Bảng hiển thị quầy Led (04 số)6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
94Trung tâm điều khiển1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
95Kiosk cấp số thứ tự1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
96Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
97Phần mềm hiển thị lên tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
98Phần mềm quản lý hệ thống1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
99Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
100Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
101Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
102Loa ốp trần 6W3CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
103Ống nhựa, nẹp50MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
104Cáp âm thanh50MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
105Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm160MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
106Dây điện : Cấp nguồn100MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
107Ổ điện6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
108Vật tư phụ1Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
109Bàn điều khiển quầy6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
110Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
111Bảng hiển thị quầy Led (04 số)6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
112Trung tâm điều khiển1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
113Kiosk cấp số thứ tự1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
114Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
115Phần mềm hiển thị lên tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
116Phần mềm quản lý hệ thống1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
117Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
118Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
119Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
120Loa ốp trần 6W3CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
121Ống nhựa, nẹp50MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
122Cáp âm thanh50MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
123Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm160MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
124Dây điện : Cấp nguồn100MétTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
125Ổ điện6CáiTheo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
126Vật tư phụ1Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại trụ sở chi nhánh1HtSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
2Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại PGD Hưng Lợi1HtSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
3Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại PGD Phong Điền1HtLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
4Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại PGD Cái Răng1HtSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
5Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại PGD Ninh Kiều1HtSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
6Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại PGD Nam Cần Thơ1HtĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
7Nhân công thi công, lập trình, chuyển giao sử dụng hệ thống xếp hàng tự động tại PGD An Hòa1HtSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng70Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Bàn điều khiển quầy12CáiSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
2Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ12CáiSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
3Bảng hiển thị quầy Led (04 số)12CáiSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
4Trung tâm điều khiển1BộSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
5Kiosk cấp số thứ tự1BộSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
6Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
7Phần mềm hiển thị lên tivi1BộSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
8Phần mềm quản lý hệ thống1BộSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
9Màn hình tivi LCD : Tivi 50'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
10Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
11Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
12Loa ốp trần 6W4CáiSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
13Ống nhựa, nẹp100MétSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
14Cáp âm thanh100MétSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
15Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm300MétSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
16Dây điện : Cấp nguồn150MétSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
17Ổ điện11CáiSố 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
18Vật tư phụ1Số 03-05-07 Hòa Bình, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
19Bàn điều khiển quầy7CáiSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
20Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ7CáiSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
21Bảng hiển thị quầy Led (04 số)7CáiSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
22Trung tâm điều khiển1BộSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
23Kiosk cấp số thứ tự1BộSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
24Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
25Phần mềm hiển thị lên tivi1BộSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
26Phần mềm quản lý hệ thống1BộSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
27Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
28Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
29Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
30Loa ốp trần 6W4CáiSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
31Ống nhựa, nẹp100MétSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
32Cáp âm thanh100MétSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
33Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm200MétSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
34Dây điện : Cấp nguồn100MétSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
35Ổ điện7CáiSố 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
36Vật tư phụ1Số 420-420A, đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ70 ngày
37Bàn điều khiển quầy5CáiLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
38Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ5CáiLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
39Bảng hiển thị quầy Led (04 số)5CáiLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
40Trung tâm điều khiển1BộLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
41Kiosk cấp số thứ tự1BộLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
42Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
43Phần mềm hiển thị lên tivi1BộLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
44Phần mềm quản lý hệ thống1BộLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
45Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
46Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
47Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
48Loa ốp trần 6W3CáiLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
49Ống nhựa, nẹp50MétLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
50Cáp âm thanh50MétLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
51Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm100MétLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
52Dây điện : Cấp nguồn50MétLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
53Ổ điện5CáiLô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
54Vật tư phụ1Lô A5-6 và A5-7 ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ70 ngày
55Bàn điều khiển quầy6CáiSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
56Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ6CáiSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
57Bảng hiển thị quầy Led (04 số)6CáiSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
58Trung tâm điều khiển1BộSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
59Kiosk cấp số thứ tự1BộSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
60Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
61Phần mềm hiển thị lên tivi1BộSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
62Phần mềm quản lý hệ thống1BộSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
63Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
64Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
65Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
66Loa ốp trần 6W3CáiSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
67Ống nhựa, nẹp50MétSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
68Cáp âm thanh50MétSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
69Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm160MétSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
70Dây điện : Cấp nguồn100MétSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
71Ổ điện6CáiSố 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
72Vật tư phụ1Số 164/2C đường Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
73Bàn điều khiển quầy6CáiSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
74Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ6CáiSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
75Bảng hiển thị quầy Led (04 số)6CáiSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
76Trung tâm điều khiển1BộSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
77Kiosk cấp số thứ tự1BộSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
78Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
79Phần mềm hiển thị lên tivi1BộSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
80Phần mềm quản lý hệ thống1BộSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
81Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
82Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
83Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
84Loa ốp trần 6W3CáiSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
85Ống nhựa, nẹp50MétSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
86Cáp âm thanh50MétSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
87Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm160MétSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
88Dây điện : Cấp nguồn100MétSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
89Ổ điện6CáiSố 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
90Vật tư phụ1Số 49-51 Đường Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ70 ngày
91Bàn điều khiển quầy6CáiĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
92Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ6CáiĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
93Bảng hiển thị quầy Led (04 số)6CáiĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
94Trung tâm điều khiển1BộĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
95Kiosk cấp số thứ tự1BộĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
96Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
97Phần mềm hiển thị lên tivi1BộĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
98Phần mềm quản lý hệ thống1BộĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
99Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
100Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
101Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
102Loa ốp trần 6W3CáiĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
103Ống nhựa, nẹp50MétĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
104Cáp âm thanh50MétĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
105Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm160MétĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
106Dây điện : Cấp nguồn100MétĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
107Ổ điện6CáiĐường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
108Vật tư phụ1Đường số 2, Lô đất D13-D14, Công ty Nam Long, Khu vực 2, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ70 ngày
109Bàn điều khiển quầy6CáiSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
110Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ6CáiSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
111Bảng hiển thị quầy Led (04 số)6CáiSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
112Trung tâm điều khiển1BộSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
113Kiosk cấp số thứ tự1BộSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
114Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka1CáiSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
115Phần mềm hiển thị lên tivi1BộSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
116Phần mềm quản lý hệ thống1BộSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
117Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ1CáiSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
118Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi1BộSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
119Bộ Amply hệ thống âm thanh1BộSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
120Loa ốp trần 6W3CáiSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
121Ống nhựa, nẹp50MétSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
122Cáp âm thanh50MétSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
123Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm160MétSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
124Dây điện : Cấp nguồn100MétSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
125Ổ điện6CáiSố 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày
126Vật tư phụ1Số 34-36 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ70 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.582.370.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 500.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu) với số lượng hợp đồng như sau: Số lượng hợp đồng là 01, hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.206.000.000 đồng. Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: + Tương tự về bản chất và độ phức tạp: là hợp đồng cung cấp lắp đặt hệ thống xếp hàng tự động tương tự gói thầu này. + Tương tự về quy mô công việc: có phần giá trị công việc tương tự gói thầu này bằng hoặc lớn hơn 1.206.000.000 đồng. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực theo quy định hiện hành các tài liệu sau: • Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1/ Hợp đồng cung cấp hàng hóa. Hoặc 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng, Hoặc 3/ Hoá đơn VAT. Hoặc 4/ Danh mục hàng hóa kèm theo hợp đồng. • Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng: 1/ Hợp đồng cung cấp hàng hóa. 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện, hoá đơn VAT đã xuất. 3/ Danh mục hàng hóa kèm theo hợp đồng. Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư (tất cả các tài liệu được sao y chứng thực của cơ quan có thẩm quyền). Ghi chú: Trong trường hợp nghi ngờ cần bổ sung hồ sơ để kiểm tra, Bên mời thầu có quyền yêu cầu bổ sung thêm các tài liệu để làm rõ như: Hồ sơ bản chính Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng, hóa đơn VAT và các tài liệu khác liên quan đến hợp đồng như: chứng từ thanh toán ngân hàng (Bảng kê chi tiết có xác nhận thanh toán từ ngân hàng, ủy nhiệm chi của bên mua), kê khai thuế, báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn, xác nhận của cơ quan thuế…vào bất kỳ thời điểm nào trong quá trình đánh giá. Nếu nhà thầu từ chối hoặc chậm trễ số ngày theo yêu cầu của Bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu cung cấp hồ sơ thì xem như không đạt.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.206.000.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải cung cấp: - Bảng kê thông tin (tên, địa chỉ, điện thoại..) về đại lý (hoặc đại diện) của nhà thầu hoặc hãng thiết bị cấp cho gói thầu có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế. - Văn bản cam kết của nhà thầu sẽ tiến hành sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót, ... trong thời gian tối đa 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. - Bảng kê và Văn bản cam kết của nhà thầu được người đại diện pháp luật hoặc người đại diện liên danh hoặc người đại diện theo ủy quyền ký (Trường hợp người đại diện theo ủy quyền ký phải đính kèm văn bản ủy quyền).

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ Quản lý chung1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện – điện tử.- Nhà thầu đính kèm hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu. Trường hợp nhân sự không thuộc quản lý nhà thầu, nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động nhân sự này trong suốt thời gian thực hiện gói thầu.- Đã từng quản lý chung ít nhất 01 công trình về Hệ thống xếp hàng tự động có tính chất tương tự gói thầu này.- Nhà thầu cung cấp hợp đồng kèm biên bản nghiệm thu hoặc kèm quyết định bổ nhiệm nhân sự thể hiện vị trí công việc trong các công trình tương tự.53
2Nhân sự phụ trách kỹ thuật1- Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành điện, điện tử- Nhà thầu đính kèm hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu. Trường hợp nhân sự không thuộc quản lý nhà thầu, nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động nhân sự này trong suốt thời gian thực hiện gói thầu.- Đã từng phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 công trình về Hệ thống xếp hàng tự động có tính chất tương tự gói thầu này.- Nhà thầu cung cấp hợp đồng kèm biên bản nghiệm thu hoặc kèm quyết định bổ nhiệm nhân sự thể hiện vị trí công việc trong các công trình tương tự.33

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bàn điều khiển quầy
12 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
2 Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ
12 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
3 Bảng hiển thị quầy Led (04 số)
12 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
4 Trung tâm điều khiển
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
5 Kiosk cấp số thứ tự
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
6 Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka
1 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
7 Phần mềm hiển thị lên tivi
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
8 Phần mềm quản lý hệ thống
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
9 Màn hình tivi LCD : Tivi 50'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ
1 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
10 Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
11 Bộ Amply hệ thống âm thanh
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
12 Loa ốp trần 6W
4 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
13 Ống nhựa, nẹp
100 Mét Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
14 Cáp âm thanh
100 Mét Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
15 Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm
300 Mét Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
16 Dây điện : Cấp nguồn
150 Mét Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
17 Ổ điện
11 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
18 Vật tư phụ
1 Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
19 Bàn điều khiển quầy
7 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
20 Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ
7 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
21 Bảng hiển thị quầy Led (04 số)
7 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
22 Trung tâm điều khiển
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
23 Kiosk cấp số thứ tự
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
24 Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka
1 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
25 Phần mềm hiển thị lên tivi
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
26 Phần mềm quản lý hệ thống
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
27 Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ
1 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
28 Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
29 Bộ Amply hệ thống âm thanh
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
30 Loa ốp trần 6W
4 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
31 Ống nhựa, nẹp
100 Mét Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
32 Cáp âm thanh
100 Mét Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
33 Cáp tín hiệu UTP Cat5e : Thi công cho bàn điều khiển, tủ điều khiển, tủ trung tâm, phần mềm trung tâm
200 Mét Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
34 Dây điện : Cấp nguồn
100 Mét Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
35 Ổ điện
7 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
36 Vật tư phụ
1 Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
37 Bàn điều khiển quầy
5 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
38 Bàn phím cảm ứng đánh giá chất lượng phục vụ
5 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
39 Bảng hiển thị quầy Led (04 số)
5 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
40 Trung tâm điều khiển
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
41 Kiosk cấp số thứ tự
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
42 Thiết bị đường tín hiệu RJ45, dòng tổng 100Ka
1 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
43 Phần mềm hiển thị lên tivi
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
44 Phần mềm quản lý hệ thống
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
45 Màn hình tivi LCD : Tivi 40'', độ phân giải Full HD, Bảng hiển thị chính, giá đỡ
1 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
46 Bộ chuyển đổi tín hiệu HDM đến tivi
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
47 Bộ Amply hệ thống âm thanh
1 Bộ Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
48 Loa ốp trần 6W
3 Cái Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
49 Ống nhựa, nẹp
50 Mét Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật
50 Cáp âm thanh
50 Mét Theo Chương V, Mục 2 – Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Cần Thơ như sau:

  • Có quan hệ với 24 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,38%, Xây lắp 47,62%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.939.217.888 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.812.809.638 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm hệ thống xếp hàng tự động cho trụ sở chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm hệ thống xếp hàng tự động cho trụ sở chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 103

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Nỗi sợ hãi là cái bóng hắt dài của sự dốt nát. "

Arnold H. Glasow

Thống kê
  • 8369 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1161 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24383 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38646 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây