Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 18:28 Ngày 10/06/2020
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 11:00 ngày 15/06/2020 đến 11:00 ngày 18/06/2020
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 11:00 ngày 15/06/2020 đến 11:00 ngày 18/06/2020
Lý do lùi thời hạn:
Có thêm nhiều nhà thâu tham gia
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Cổ Phần Đầu Tư Du Lịch và Phát Triển Thủy Sản |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm hóa chất, dụng cụ thí nghiệm và nguyên liệu phụ năm 2020 Hoàn thiện công nghệ và thiết bị sản xuất bột cá và bột nêm từ phụ phẩm cá tra 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | + Cam kết phải cung cấp đúng yêu cầu về chủng loại, số lượng, tối thiểu phải đáp ứng hoặc vượt trội các tiêu chuẩn kỹ thuật bắt buộc được quy định tại HSMT. + Cam kết các hàng hóa phải mới 100% chưa qua sử dụng, có nhãn mác, xuất xứ, tên hãng sản xuất rõ ràng, còn nguyên đai, nguyên kiện (nếu được đóng gói). |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch và Phát triển thuỷ sản (Địa chỉ: QL80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp).
Điện thoại của tổ chức: +84 2773 680 660 Fax: 02773 680 660 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Khoa học và Công nghệ, Địa chỉ: Số 113, Đường Trần Duy Hưng, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DU LỊCH VÀ PHÁT TRIỂN THUỶ SẢN. Địa chỉ: QL80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bộ Khoa học và Công nghệ, Địa chỉ: Số 113, Đường Trần Duy Hưng, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội; |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Muối ăn | 7,563 | Tấn | Dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: NaCl - Khối lượng phân tử: 58,5g/mol - Độ tinh khiết >97% - Quy cách: 25kg/bao | ||
2 | Alcalase | 0,6726 | Tạ | - Là enzyme protease, có hoạt tính 2,4 L FG, dạng lỏng, màu nâu, dùng được cho thực phẩm. - Quy cách: 25kg/can | ||
3 | Flavourzyme | 0,6726 | Tạ | - Là enzyme aminopeptidase, có hàm lượng 6%, có hoạt tính 500 LAPU/g, có dạng hạt mịn, màu nâu, dùng được cho thực phẩm. - Quy cách: 20kg/thùng | ||
4 | Protease cho thức ăn chăn nuôi | 4,8 | Tấn | Dạng lỏng, màu vàng đậm, mùi đặc trưng - Enzyme protease ≥ 400 UI/g Dùng để bổ sung vào khẩu phần ăn cho vật nuôi có tác dụng kích thích tiêu hóa, cải thiện mức tăng trọng, giảm tiêu hao thức ăn | ||
5 | Acide Boric | 5 | Lít | - Dạng tinh thể màu trắng; - Công thức hóa học: H3BO3 -Khối lượng phân tử: 61,8g/mol - Độ tinh khiết ≥99,5%; pH 3,8-4,8 - Quy cách: 100g- 25kg | ||
6 | Iso-propanol | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, mùi cồn. - Công thức hóa học: C3H8O - Khối lượng phân tử: 60.10 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 70 % - Quy cách: 1 lít/chai | ||
7 | AgNO3 | 2 | kg | - Hóa chất phân tích, dạng tinh thể màu trắng. - Công thức hóa học: AgNO3 - Khối lượng phân tử: 170g/mol - Có độ tinh khiết là 99,99% - Quy cách: 1kg | ||
8 | N-hexan | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng - Công thức hóa học: C6H14 - Khối lượng phân tử: 86,18 g/mol - Độ tinh khiết: ≥96% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
9 | Ethanol | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, mùi cồn - Công thức hóa học: C2H5OH - Khối lượng phân tử: 46.07 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99.9% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
10 | Acetaldehyde | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, mùi hăng. - Công thức hóa học: C2H4O - Khối lượng phân tử: 44,05 g/mol - Độ tinh khiết: ≥99% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
11 | Methanol | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, có mùi đặc trưng. - Công thức hóa học: CH3OH - Khối lượng phân tử: 32,04 g/mol - Độ tinh khiết: ≥99% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
12 | Etyacetate | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, có mùi dễ chịu và đặc trưng. - Công thức hóa học: C4H8O2 - Khối lượng phân tử: 88,11 g/mol - Độ tinh khiết: ≥99.9% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
13 | N-butanol | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu - Công thức hóa học: C4H10O - Khối lượng phân tử: 74,12 g/mol - Độ tinh khiết: ≥99.7% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
14 | Iso-butanol | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, mùi cồn - Công thức hóa học: C4H10O - Khối lượng phân tử: 74,12 g/mol - Độ tinh khiết: ≥99% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
15 | KI | 1 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: KI - Khối lượng phân tử: 166.01 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99.5% - Quy cách: 1 kg/chai | ||
16 | KIO3 | 0,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: KIO3 - Khối lượng phân tử: 214.00 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách: 100 g/Chai | ||
17 | KCl | 2 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: KCl - Khối lượng phân tử: 74.55 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách: 1 kg/chai | ||
18 | Phenolphtalein | 0,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: C20H14O4 - Khối lượng phân tử: 318.33 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 98% - Quy cách: 100 g/Chai | ||
19 | Methyl red | 0,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu đỏ tím, không mùi - Công thức hóa học: C15H15N3O2 - Khối lượng phân tử: 269.31 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 98% - Quy cách: 100 g/Chai | ||
20 | Acid amin chuẩn để phân tích | 2 | Bộ | - Hóa chất phân tích dạng lỏng. - Công thức hóa học: tùy theo chuẩn acid béo. - Khối phân tử: tùy theo acid béo chuẩn - Độ tinh khiết: Đạt chuẩn phân tích cho GC, HPLC. - Quy cách: 25 ml/chai | ||
21 | Tween 80 | 2,5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, màu vàng, không mùi. - Công thức hóa học: C32H60O10 - Khối lượng phân tử: 604.822 g/mol - Quy cách: 500 ml/chai | ||
22 | NaOH | 5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, không màu, không mùi - Công thức hóa học: NaOH - Khối lượng phân tử: 40 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách: 1 kg/chai | ||
23 | HCl | 4 | lit | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, mùi hăng. - Công thức hóa học: HCl - Khối lượng phân tử: 36,46 g/mol - Nồng độ: 37-38% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
24 | CaCO3 | 1,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: CaCO3 - Khối lượng phân tử: 100.09 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách: 500 g/chai | ||
25 | Maltoza | 2,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: C12H22O11 . H2O - Khối lượng phân tử: 360.32 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách: 1 kg/chai | ||
26 | Than hoạt tính | 5 | kg | - Dạng rắn, màu đen, không mùi - Công thức hóa học: C - Khối lượng phân tử: 12.01 g/mol - Độ tinh khiết: >99% - Quy cách: 1 kg/chai | ||
27 | Cồn tuyệt đối | 11 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, mùi cồn - Công thức hóa học: C2H5OH - Khối lượng phân tử: 46.07 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99.5% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
28 | Bromothymol blue | 0,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu tím, không mùi - Công thức hóa học: C27H28Br2O5S - Khối lượng phân tử: 624.40 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách: 100 g/Chai | ||
29 | Pb(CH3COO)2 | 3,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, mùi acetic nhẹ - Công thức hóa học: Pb(C2H3O2)2 - Khối lượng phân tử: 325,29 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99.5% - Quy cách: 1 kg/chai | ||
30 | (NH4)3PO4 | 5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn - Công thức hóa học: (NH4)3PO4 - Khối lượng phân tử: 149 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 98%. - Quy cách: 1 kg/chai | ||
31 | Chai nâu đựng hóa chất 1L | 12 | Chai | - Dung tích: 1 Lít - Vật liệu: Thủy tinh - Màu sắc: nâu | ||
32 | Giấy lọc nhanh 20-25 micron | 10 | Hộp | - Đường kính : 4.25 cm - Kích thước lỗ lọc: 20-25 micron - Đóng gói : 100 tờ/hộp | ||
33 | Hộp đựng đầu tuyp 1mL | 20 | Hộp | - Sức chứa : 96 tuýp/hộp - Vật liệu : Nhựa | ||
34 | Chai trung tính 1000 ml | 50 | chai | - Dung tích: 1 lít - Vật liệu: Thủy tinh, độ bền cao, thang chia vạch dễ đọc, dễ ghi chú, chịu nhiệt tốt, có nắp vặn - Đặc tính: Khả năng kháng hóa chất tốt và chịu được nhiệt độ cao. | ||
35 | Ống đong thủy tinh 100ml loại B | 20 | cái | - Vật liệu : thủy tinh chịu nhiệt borosilicate 3.3 - Độ chính xác : đạt chuẩn đạt tiêu chuẩn DIN và ISO 1042 - Dung tích : 100ml - Độ chia vạch : ± 1 ml - Sai số : ± 0.5 ml | ||
36 | Nhiệt kế 50oC | 12 | cái | - Vật liệu : thủy tinh bầu thủy ngân. - - Dải nhiệt độ đo: -2 đến 50oC - - Vạch chia : 0.1 oC | ||
37 | Nhiệt kế 100oC | 10 | cái | - Vật liệu : Thủy tinh bầu thủy ngân - - Dải nhiệt độ đo : -10 đến 100oC - - Vạch chia : 1oC | ||
38 | Nhiệt kế -2 đến 68oC/0.2oC | 10 | cái | - Vật liệu : Thủy tinh bầu thủy ngân - - Dải nhiệt độ đo : -2 đến 68oC - - Vạch chia : 0.2oC | ||
39 | Ống đong thủy tinh 50ml loại A | 20 | cái | - Vật liệu: thủy tinh chịu nhiệt borosilicate 3.3 - - Độ chính xác: đạt chuẩn đạt tiêu chuẩn DIN và ISO 1042 - - Dung tích : 50ml - - Độ chia vạch : ± 1 ml - Sai số : ± 0.5 ml | ||
40 | Bình hút ẩm 200 mm | 2 | cái | Được làm từ thủy tinh borosilicate. Bộ phận hút chân không. Các phụ tùng thay thế như nắp đậy và chân đế. - Bình hút ẩm có vỉ Inox, loại không vòi. - Đường kình bình hút ẩm: 200mm - Thể tích bình hút ẩm: 5.8 lít | ||
41 | Bình tam giác 250 ml | 50 | Cái | Sản xuất từ chất liệu thủy tinh borosilicate 3.3 đạt tiêu chuẩn ISO 1773. - Có vạch thể tích. | ||
42 | Phễu chiết 250ml | 20 | cái | - Dung tích : 250ml - Vật liệu : Thân bình bằng thủy tinh, khóa vặn nhựa, nắp nhựa. | ||
43 | Ống Falcol 15ml, 50ml | 6 | Túi 100 | - Dung tích : 15ml, 50ml - Vật liệu : Phần ống được làm từ polypropylene (PP), trong suốt. Nắp làm từ “High Density Polyethylene (HD-PE)” với khả năng chịu được hóa chất cao, thiết kế nắp xoáy, màu đỏ. - Đạt các tiêu chuẩn nghiêm ngặt: Come Grow With Us (tiêu chuẩn đảm bảo độ tinh khiết), CE, IVD, ADR. - Có vạch chia rõ ràng, mực in với 2 màu nổi bật, dễ quan sát và phần nhãn để ghi thông tin, tên mẫu | ||
44 | Giá đựng ống Falcol 15 ml, 50ml | 10 | Bộ 2c | - Vật liệu: Styrofoam (xốp nhẹ, trắng), có thể cố định ống falcon chắc chắn trong quá trình thí nghiệm. - Lượng vị trí để ống: 25 vị trí để đựng ống falcon, ống li tâm dung tích 15ml hoặc 50ml | ||
45 | Giấy đo pH (4,8m/hộp) | 10 | Hộp | - Thang đo: 1-14 - Độ chính xác: + - 0.01 pH | ||
46 | Quần áo bảo hộ | 24 | Bộ | Kích cỡ: 10 bộ size XL Nam, 10 bộ size M Nữ | ||
47 | Khẩu trang y tế (vải, có lớp thanh hoạt tính, 4 lớp, 50c/hộp) | 20 | Hộp | - Vật liệu : Than hoạt tính - Số lớp : 4 - Đóng gói : 50 cái/hộp |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Muối ăn | 7,563 | Tấn | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
2 | Alcalase | 0,6726 | Tạ | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
3 | Flavourzyme | 0,6726 | Tạ | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
4 | Protease cho thức ăn chăn nuôi | 4,8 | Tấn | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
5 | Acide Boric | 5 | Lít | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
6 | Iso-propanol | 5 | lít | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
7 | AgNO3 | 2 | kg | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
8 | N-hexan | 5 | lít | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
9 | Ethanol | 5 | lít | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
10 | Acetaldehyde | 5 | lít | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
11 | Methanol | 5 | lít | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
12 | Etyacetate | 5 | lít | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
13 | N-butanol | 5 | lít | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
14 | Iso-butanol | 5 | lít | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
15 | KI | 1 | kg | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
16 | KIO3 | 0,5 | kg | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
17 | KCl | 2 | kg | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
18 | Phenolphtalein | 0,5 | kg | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
19 | Methyl red | 0,5 | kg | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
20 | Acid amin chuẩn để phân tích | 2 | Bộ | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
21 | Tween 80 | 2,5 | lít | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
22 | NaOH | 5 | kg | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
23 | HCl | 4 | lit | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
24 | CaCO3 | 1,5 | kg | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
25 | Maltoza | 2,5 | kg | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
26 | Than hoạt tính | 5 | kg | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
27 | Cồn tuyệt đối | 11 | lít | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
28 | Bromothymol blue | 0,5 | kg | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
29 | Pb(CH3COO)2 | 3,5 | kg | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
30 | (NH4)3PO4 | 5 | kg | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
31 | Chai nâu đựng hóa chất 1L | 12 | Chai | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
32 | Giấy lọc nhanh 20-25 micron | 10 | Hộp | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
33 | Hộp đựng đầu tuyp 1mL | 20 | Hộp | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
34 | Chai trung tính 1000 ml | 50 | chai | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
35 | Ống đong thủy tinh 100ml loại B | 20 | cái | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
36 | Nhiệt kế 50oC | 12 | cái | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
37 | Nhiệt kế 100oC | 10 | cái | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
38 | Nhiệt kế -2 đến 68oC/0.2oC | 10 | cái | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
39 | Ống đong thủy tinh 50ml loại A | 20 | cái | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
40 | Bình hút ẩm 200 mm | 2 | cái | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
41 | Bình tam giác 250 ml | 50 | Cái | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
42 | Phễu chiết 250ml | 20 | cái | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
43 | Ống Falcol 15ml, 50ml | 6 | Túi 100 | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
44 | Giá đựng ống Falcol 15 ml, 50ml | 10 | Bộ 2c | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
45 | Giấy đo pH (4,8m/hộp) | 10 | Hộp | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
46 | Quần áo bảo hộ | 24 | Bộ | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
47 | Khẩu trang y tế (vải, có lớp thanh hoạt tính, 4 lớp, 50c/hộp) | 20 | Hộp | CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển thuỷ sản. Địa chỉ: QL 80, cụm công nghiệp Vàm Cống, An Thạnh, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | 30 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Muối ăn | 7,563 | Tấn | Dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: NaCl - Khối lượng phân tử: 58,5g/mol - Độ tinh khiết >97% - Quy cách: 25kg/bao | ||
2 | Alcalase | 0,6726 | Tạ | - Là enzyme protease, có hoạt tính 2,4 L FG, dạng lỏng, màu nâu, dùng được cho thực phẩm. - Quy cách: 25kg/can | ||
3 | Flavourzyme | 0,6726 | Tạ | - Là enzyme aminopeptidase, có hàm lượng 6%, có hoạt tính 500 LAPU/g, có dạng hạt mịn, màu nâu, dùng được cho thực phẩm. - Quy cách: 20kg/thùng | ||
4 | Protease cho thức ăn chăn nuôi | 4,8 | Tấn | Dạng lỏng, màu vàng đậm, mùi đặc trưng - Enzyme protease ≥ 400 UI/g Dùng để bổ sung vào khẩu phần ăn cho vật nuôi có tác dụng kích thích tiêu hóa, cải thiện mức tăng trọng, giảm tiêu hao thức ăn | ||
5 | Acide Boric | 5 | Lít | - Dạng tinh thể màu trắng; - Công thức hóa học: H3BO3 -Khối lượng phân tử: 61,8g/mol - Độ tinh khiết ≥99,5%; pH 3,8-4,8 - Quy cách: 100g- 25kg | ||
6 | Iso-propanol | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, mùi cồn. - Công thức hóa học: C3H8O - Khối lượng phân tử: 60.10 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 70 % - Quy cách: 1 lít/chai | ||
7 | AgNO3 | 2 | kg | - Hóa chất phân tích, dạng tinh thể màu trắng. - Công thức hóa học: AgNO3 - Khối lượng phân tử: 170g/mol - Có độ tinh khiết là 99,99% - Quy cách: 1kg | ||
8 | N-hexan | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng - Công thức hóa học: C6H14 - Khối lượng phân tử: 86,18 g/mol - Độ tinh khiết: ≥96% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
9 | Ethanol | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, mùi cồn - Công thức hóa học: C2H5OH - Khối lượng phân tử: 46.07 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99.9% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
10 | Acetaldehyde | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, mùi hăng. - Công thức hóa học: C2H4O - Khối lượng phân tử: 44,05 g/mol - Độ tinh khiết: ≥99% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
11 | Methanol | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, có mùi đặc trưng. - Công thức hóa học: CH3OH - Khối lượng phân tử: 32,04 g/mol - Độ tinh khiết: ≥99% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
12 | Etyacetate | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, có mùi dễ chịu và đặc trưng. - Công thức hóa học: C4H8O2 - Khối lượng phân tử: 88,11 g/mol - Độ tinh khiết: ≥99.9% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
13 | N-butanol | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu - Công thức hóa học: C4H10O - Khối lượng phân tử: 74,12 g/mol - Độ tinh khiết: ≥99.7% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
14 | Iso-butanol | 5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, mùi cồn - Công thức hóa học: C4H10O - Khối lượng phân tử: 74,12 g/mol - Độ tinh khiết: ≥99% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
15 | KI | 1 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: KI - Khối lượng phân tử: 166.01 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99.5% - Quy cách: 1 kg/chai | ||
16 | KIO3 | 0,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: KIO3 - Khối lượng phân tử: 214.00 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách: 100 g/Chai | ||
17 | KCl | 2 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: KCl - Khối lượng phân tử: 74.55 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách: 1 kg/chai | ||
18 | Phenolphtalein | 0,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: C20H14O4 - Khối lượng phân tử: 318.33 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 98% - Quy cách: 100 g/Chai | ||
19 | Methyl red | 0,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu đỏ tím, không mùi - Công thức hóa học: C15H15N3O2 - Khối lượng phân tử: 269.31 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 98% - Quy cách: 100 g/Chai | ||
20 | Acid amin chuẩn để phân tích | 2 | Bộ | - Hóa chất phân tích dạng lỏng. - Công thức hóa học: tùy theo chuẩn acid béo. - Khối phân tử: tùy theo acid béo chuẩn - Độ tinh khiết: Đạt chuẩn phân tích cho GC, HPLC. - Quy cách: 25 ml/chai | ||
21 | Tween 80 | 2,5 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, màu vàng, không mùi. - Công thức hóa học: C32H60O10 - Khối lượng phân tử: 604.822 g/mol - Quy cách: 500 ml/chai | ||
22 | NaOH | 5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, không màu, không mùi - Công thức hóa học: NaOH - Khối lượng phân tử: 40 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách: 1 kg/chai | ||
23 | HCl | 4 | lit | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, mùi hăng. - Công thức hóa học: HCl - Khối lượng phân tử: 36,46 g/mol - Nồng độ: 37-38% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
24 | CaCO3 | 1,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: CaCO3 - Khối lượng phân tử: 100.09 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách: 500 g/chai | ||
25 | Maltoza | 2,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, không mùi - Công thức hóa học: C12H22O11 . H2O - Khối lượng phân tử: 360.32 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách: 1 kg/chai | ||
26 | Than hoạt tính | 5 | kg | - Dạng rắn, màu đen, không mùi - Công thức hóa học: C - Khối lượng phân tử: 12.01 g/mol - Độ tinh khiết: >99% - Quy cách: 1 kg/chai | ||
27 | Cồn tuyệt đối | 11 | lít | - Hóa chất phân tích dạng lỏng, không màu, mùi cồn - Công thức hóa học: C2H5OH - Khối lượng phân tử: 46.07 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99.5% - Quy cách: 1 lít/chai | ||
28 | Bromothymol blue | 0,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu tím, không mùi - Công thức hóa học: C27H28Br2O5S - Khối lượng phân tử: 624.40 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99% - Quy cách: 100 g/Chai | ||
29 | Pb(CH3COO)2 | 3,5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn, màu trắng, mùi acetic nhẹ - Công thức hóa học: Pb(C2H3O2)2 - Khối lượng phân tử: 325,29 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 99.5% - Quy cách: 1 kg/chai | ||
30 | (NH4)3PO4 | 5 | kg | - Hóa chất phân tích dạng rắn - Công thức hóa học: (NH4)3PO4 - Khối lượng phân tử: 149 g/mol - Độ tinh khiết: ≥ 98%. - Quy cách: 1 kg/chai | ||
31 | Chai nâu đựng hóa chất 1L | 12 | Chai | - Dung tích: 1 Lít - Vật liệu: Thủy tinh - Màu sắc: nâu | ||
32 | Giấy lọc nhanh 20-25 micron | 10 | Hộp | - Đường kính : 4.25 cm - Kích thước lỗ lọc: 20-25 micron - Đóng gói : 100 tờ/hộp | ||
33 | Hộp đựng đầu tuyp 1mL | 20 | Hộp | - Sức chứa : 96 tuýp/hộp - Vật liệu : Nhựa | ||
34 | Chai trung tính 1000 ml | 50 | chai | - Dung tích: 1 lít - Vật liệu: Thủy tinh, độ bền cao, thang chia vạch dễ đọc, dễ ghi chú, chịu nhiệt tốt, có nắp vặn - Đặc tính: Khả năng kháng hóa chất tốt và chịu được nhiệt độ cao. | ||
35 | Ống đong thủy tinh 100ml loại B | 20 | cái | - Vật liệu : thủy tinh chịu nhiệt borosilicate 3.3 - Độ chính xác : đạt chuẩn đạt tiêu chuẩn DIN và ISO 1042 - Dung tích : 100ml - Độ chia vạch : ± 1 ml - Sai số : ± 0.5 ml | ||
36 | Nhiệt kế 50oC | 12 | cái | - Vật liệu : thủy tinh bầu thủy ngân. - - Dải nhiệt độ đo: -2 đến 50oC - - Vạch chia : 0.1 oC | ||
37 | Nhiệt kế 100oC | 10 | cái | - Vật liệu : Thủy tinh bầu thủy ngân - - Dải nhiệt độ đo : -10 đến 100oC - - Vạch chia : 1oC | ||
38 | Nhiệt kế -2 đến 68oC/0.2oC | 10 | cái | - Vật liệu : Thủy tinh bầu thủy ngân - - Dải nhiệt độ đo : -2 đến 68oC - - Vạch chia : 0.2oC | ||
39 | Ống đong thủy tinh 50ml loại A | 20 | cái | - Vật liệu: thủy tinh chịu nhiệt borosilicate 3.3 - - Độ chính xác: đạt chuẩn đạt tiêu chuẩn DIN và ISO 1042 - - Dung tích : 50ml - - Độ chia vạch : ± 1 ml - Sai số : ± 0.5 ml | ||
40 | Bình hút ẩm 200 mm | 2 | cái | Được làm từ thủy tinh borosilicate. Bộ phận hút chân không. Các phụ tùng thay thế như nắp đậy và chân đế. - Bình hút ẩm có vỉ Inox, loại không vòi. - Đường kình bình hút ẩm: 200mm - Thể tích bình hút ẩm: 5.8 lít | ||
41 | Bình tam giác 250 ml | 50 | Cái | Sản xuất từ chất liệu thủy tinh borosilicate 3.3 đạt tiêu chuẩn ISO 1773. - Có vạch thể tích. | ||
42 | Phễu chiết 250ml | 20 | cái | - Dung tích : 250ml - Vật liệu : Thân bình bằng thủy tinh, khóa vặn nhựa, nắp nhựa. | ||
43 | Ống Falcol 15ml, 50ml | 6 | Túi 100 | - Dung tích : 15ml, 50ml - Vật liệu : Phần ống được làm từ polypropylene (PP), trong suốt. Nắp làm từ “High Density Polyethylene (HD-PE)” với khả năng chịu được hóa chất cao, thiết kế nắp xoáy, màu đỏ. - Đạt các tiêu chuẩn nghiêm ngặt: Come Grow With Us (tiêu chuẩn đảm bảo độ tinh khiết), CE, IVD, ADR. - Có vạch chia rõ ràng, mực in với 2 màu nổi bật, dễ quan sát và phần nhãn để ghi thông tin, tên mẫu | ||
44 | Giá đựng ống Falcol 15 ml, 50ml | 10 | Bộ 2c | - Vật liệu: Styrofoam (xốp nhẹ, trắng), có thể cố định ống falcon chắc chắn trong quá trình thí nghiệm. - Lượng vị trí để ống: 25 vị trí để đựng ống falcon, ống li tâm dung tích 15ml hoặc 50ml | ||
45 | Giấy đo pH (4,8m/hộp) | 10 | Hộp | - Thang đo: 1-14 - Độ chính xác: + - 0.01 pH | ||
46 | Quần áo bảo hộ | 24 | Bộ | Kích cỡ: 10 bộ size XL Nam, 10 bộ size M Nữ | ||
47 | Khẩu trang y tế (vải, có lớp thanh hoạt tính, 4 lớp, 50c/hộp) | 20 | Hộp | - Vật liệu : Than hoạt tính - Số lớp : 4 - Đóng gói : 50 cái/hộp |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ Phần Đầu Tư Du Lịch và Phát Triển Thủy Sản như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 12.000.000.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 11.978.289.100 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ước mơ giống như những vì sao… ta có thể không bao giờ chạm tay vào được, nhưng nếu đi theo chúng, chúng sẽ dẫn ta đến vận mệnh của mình. "
Samuel Johnson
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ Phần Đầu Tư Du Lịch và Phát Triển Thủy Sản đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ Phần Đầu Tư Du Lịch và Phát Triển Thủy Sản đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.