Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Cấp cứu 115 Tp.HCM |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm hóa chất, vật tư tiêu hao, trang phục phòng chống dịch COVID-19 năm 2022 Tên dự toán là: Mua sắm hóa chất, vật tư tiêu hao, trang phục phòng chống dịch COVID-19 năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): kinh phí chống dịch |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: KHÔNG YÊU CẦU |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và dịch vụ liên quan theo quy định tại điểm a Mục này, nhà thầu cần nêu rõ xuất xứ của hàng hoá, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hoá theo quy định tại E-BDL |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Nhà thầu phải có trách nhiệm cung ứng hàng hóa trúng thầu đến tận kho của đơn vị sử dụng. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 12 THÁNG |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Đối với vật tư y tế: Có giấy phép hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác từ nhà sản xuất hoặc tài liệu khác cho phép phân phối sản phẩm dự thầu. Những tài liệu này phải thể hiện thời hạn hiệu lực cung ứng các mặt hàng trúng thầu cho đến khi kết thúc hợp đồng hoặc không xác định thời hạn. - Trường hợp trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm Giấy phép bán hàng thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất. - Bản cam kết (theo Mẫu số 05 d). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.459.350 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên: Trung tâm Cấp cứu 115 Thành phố Hồ Chí Minh Địa chỉ: 266A Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, Tp.HCM Điện thoại: 028.38 639 139 Fax: 028.6264 7557 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tên: Sở Y Tế thành phố Hồ Chí Minh Địa chỉ: 59 Nguyễn Thị Minh Khai, P .Bến Thành, Quận 1, TP. HCM. Điện thoại: 028. 3930 9912; 028. 3930 9431 Fax: 028. 3930 7035 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tên: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh Địa chỉ: 32 Lê Thánh Tôn, P. Bến Nghé, Quận 1 , Tp. HCM Điện thoại: 028. 8382 7495 Fax: 028. 8382 5008 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh, số 59 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM. Số điện thoại: (028) 39309912 Số fax: (028)39307035 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Găng tay chưa tiệt trùng, không bột | gangtaykhongbot | 100 | Hộp | - Thành phần: Cao su tự nhiên 60%HA, chất độn (canxi cacbonat), chất lưu hoá (lưu huỳnh), polymer. - Găng chưa tiệt trùng, không bột - Găng được phủ Polymer hoặc Clorin, dùng cho cả 2 tay; - Hàm lượng bột tối đa 2mg/găng - Màu sắc: màu trăng hoặc ngà vàng tự nhiên của latex. - Hàm lượng Protein: 2μg/dm2 - Chiều dài: tối thiểu 240mm - Chiều rộng: (mm) 75 ± 5 (XS) 85 ± 5 (S) 95 ± 5 (M) 105 ± 5 (L) Min 110 (XL) - Độ dày: + Đầu ngón tay: 0.1 min (Ngón tay) + Lòng bàn tay: 0.1 min (Lòng bàn tay) -Chỉ tiêu vi sinh: Nấm men, nấm mốc: KHÔNG - Nhà máy sản xuất đạt TC ISO 9001; ISO 13485 | |
2 | Găng tay chưa tiệt trùng, có bột | gangtaycobot | 164.250 | Cặp | - Thành phần: Cao su tự nhiên 60%HA, chất độn (canxi cacbonat), chất lưu hoá (lưu huỳnh), bột bắp biến tính (USP Grade). - Găng tay chưa tiệt trùng có bột, dùng cho cả 2 tay; bề mặt trơn hoặc nhám; xe viền cổ tay; màu trắng tự nhiên, sử dụng bột bắp biến tính được chấp thuận bởi FDA, loại USP - Hàm lượng bột tối đa 10mg/dm2 - Màu sắc: màu trắng tự nhiên của latex - Hàm lượng Protein: 2μg/dm2 - Chiều dài: tối thiểu 240mm - Chiều rộng: (mm) 75 ± 5 (XS) 85 ± 5 (S) 95 ± 5 (M) 105 ± 5 (L) Min 110 (XL) - Độ dày: + Đầu ngón tay: 0.1 min (Ngón tay) + Lòng bàn tay: 0.1 min (Lòng bàn tay) -Chỉ tiêu vi sinh: Nấm men, nấm mốc: KHÔNG - Nhà máy sản xuất đạt TC ISO 9001; ISO 13485 | |
3 | Khẩu trang Y tế | khautrangyte | 55.800 | Cái | - Thông Tin Sản Phẩm Gồm 4 lớp Cấu Tạo: + 1 Lớp Màng Vi Lọc Kháng Khuẩn + 3 Lớp Vải Không Dệt dày mịn - Công Dụng Sản Phẩm + Ngăn chặn khói bụi, vi khuẩn xâm nhập vào đường hô hấp, không gây dị ứng + Dây thun đeo tai mềm mại, đàn hồi tốt, không có cảm giác đau tai + Nẹp mũi cố định khẩu trang, ôm trọn khuôn mặt. - Màu Sắc Sản Phẩm + Màu Trắng - Kích Thước Sản Phẩm + Dài: 17,5cm + Rộng: 9cm Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 13485:2016, đạt kiểm định theo tiêu chuẩn TCVN 8389-1:2010 được cấp bởi Viện trang thiết bị và công trình y tế trực thuộc Bộ Y Tế Việt Nam. | |
4 | Cồn 70 độ | con | 5.000 | Lít | -Thành phần: Ethanol, có công thức là C2H6O hoặc C2H5OH -Công thức: Cồn mức 70 độ là một dung dịch dạng lỏng, có chứa thành phần chính là Ethanol 70% -Không phát hiện vi sinh còn sống -Tỷ lệ diệt khuẩn: 99,99% | |
5 | Tăm bông que mềm lấy dịch tỵ hầu, tiệt trùng | quelaymau | 15.000 | Cây | Tăm bông được sử dụng để lấy dịch tỵ hầu trong các xét nghiệm tìm virus. Chất lượng cán bằng nhựa PS, - Đầu bông nylon flocked, chiều dài: 152mm±2mm; - Đường kính đầu bông: 3,2mm ± 1mm - Có khấc bẻ cách vị trí đầu bông: 85mm±5mm - Tiêu chuẩn cảm quan: Que tăm bông sạch, đầu bông quấn chặt vào que, bao bì kín không rách hở. - Tiêu chuẩn độ vô trùng: không nhiễm vi sinh vật. Được tiệt trùng bằng EO Gas. Đóng gói từng chiếc riêng biệt. Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016, CE | |
6 | Khẩu trang N95 | khautrangn95 | 55.800 | Cái | Chủng loại Khẩu trang y tế N95 Chất liệu Vải không dệt Poly Propylene PP Màu sắc Trắng Công dụng Dùng trong y tế, bảo vệ đường hô hấp | |
7 | Bộ trang phục chống dịch cấp độ 3 không bao gồm khẩu trang N95, găng tay y tế, màng chắn giọt bắn | chongdichcap3 | 11.000 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu về thành phần và tiêu chuẩn cấp độ bảo vệ: cấp độ 2 theo quy định tại Quyết định 1616/QĐ-BYT ngày 08/4/2020 của Bộ Y tế như sau: Bộ mũ, áo, quần dạng liền và bao giày được làm bằng chất liệu vải không dệt (PP/SMS/SMMS/TYVEK,... trọng lượng 40 gsm), ép seam xanh, chống thấm, có khả năng bảo vệ chống vi sinh vật xâm nhập theo đường dịch, thoáng mát, không gây khó chịu quá mức cho người sử dụng, phần mũ liền bo kín khuôn mặt (hở phần mắt đảm bảo cho người sử dụng không bị giới hạn trường nhìn). Không gây dị ứng cho người mặc. Bề mặt phải sạch sẽ, các viền chắc chắn, kín khít. - Khóa kéo có hãm không bị tuột. - Màu sắc: xanh hoặc trắng. - Size: các cỡ (S, M, L, XL, XXL). | |
8 | Màng chắn giọt bắn | changiotban | 55.000 | Miếng | -Thành phần: Plastic dán chống trầy 2 mặt -Chỉ tiêu chất lượng: Chống thấm 100%, E-coli: Không tìm thấy. Có chứng nhận chất lượng từ bên thứ 3, có SGS test report | |
9 | Bộ trang phục chống dịch cấp độ 1 | chongdichcap1 | 1.050 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu về thành phần và tiêu chuẩn cấp độ bảo vệ: cấp độ 2 theo quy định tại Quyết định 1616/QĐ-BYT ngày 08/4/2020 của Bộ Y tế như sau: Bộ mũ, áo, quần dạng liền và bao giày được làm bằng chất liệu vải không dệt (PP/SMS/SMMS/TYVEK,... trọng lượng 40 gsm), chống thấm, có khả năng bảo vệ chống vi sinh vật xâm nhập theo đường dịch, thoáng mát, không gây khó chịu quá mức cho người sử dụng, phần mũ liền bo kín khuôn mặt (hở phần mắt đảm bảo cho người sử dụng không bị giới hạn trường nhìn). Không gây dị ứng cho người mặc. Bề mặt phải sạch sẽ, các viền chắc chắn, kín khít. | |
10 | ChloraminB | ChloraminB | 200 | kg | Tính chất: Tinh thể trắng hay hơi vàng, thoảng có mùi clo. Độ hoà tan: Dễ tan ttrong nước sôi, tan được trong nước mát hoặc cồn, không tan trong ete, cloroform, benzen. Dung dịch nguyên liệu có phản ứng kiềm với phenolphtalein và chuyển màu giấy quỳ đỏ thành xanh, sau dần dần đến mất màu. Định tính: Nguyên liệu phải cho phản ứng của cloramin B. Định lượng: Nguyên liệu phải chứa 25 – 29% clo hoạt động Đáp ứng TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 537:2002. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Găng tay chưa tiệt trùng, không bột | 100 | Hộp | Trung Tâm Cấp Cứu 115 Thành Phố Hồ Chí Minh, số 266A lý thường kiệt phường 14 quận 10 Thành Phồ Hồ Chí Minh | Tiến độ cung cấp hàng hoá và lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan phải được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 02 Chương IV. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn và/hoặc các chứng từ tài liệu khác theo quy định tại E-ĐKCT. |
2 | Găng tay chưa tiệt trùng, có bột | 164.250 | Cặp | Trung Tâm Cấp Cứu 115 Thành Phố Hồ Chí Minh, số 266A lý thường kiệt phường 14 quận 10 Thành Phồ Hồ Chí Minh | Tiến độ cung cấp hàng hoá và lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan phải được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 02 Chương IV. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn và/hoặc các chứng từ tài liệu khác theo quy định tại E-ĐKCT. |
3 | Khẩu trang Y tế | 55.800 | Cái | Trung Tâm Cấp Cứu 115 Thành Phố Hồ Chí Minh, số 266A lý thường kiệt phường 14 quận 10 Thành Phồ Hồ Chí Minh | Tiến độ cung cấp hàng hoá và lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan phải được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 02 Chương IV. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn và/hoặc các chứng từ tài liệu khác theo quy định tại E-ĐKCT. |
4 | Cồn 70 độ | 5.000 | Lít | Trung Tâm Cấp Cứu 115 Thành Phố Hồ Chí Minh, số 266A lý thường kiệt phường 14 quận 10 Thành Phồ Hồ Chí Minh | Tiến độ cung cấp hàng hoá và lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan phải được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 02 Chương IV. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn và/hoặc các chứng từ tài liệu khác theo quy định tại E-ĐKCT. |
5 | Tăm bông que mềm lấy dịch tỵ hầu, tiệt trùng | 15.000 | Cây | Trung Tâm Cấp Cứu 115 Thành Phố Hồ Chí Minh, số 266A lý thường kiệt phường 14 quận 10 Thành Phồ Hồ Chí Minh | Tiến độ cung cấp hàng hoá và lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan phải được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 02 Chương IV. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn và/hoặc các chứng từ tài liệu khác theo quy định tại E-ĐKCT. |
6 | Khẩu trang N95 | 55.800 | Cái | Trung Tâm Cấp Cứu 115 Thành Phố Hồ Chí Minh, số 266A lý thường kiệt phường 14 quận 10 Thành Phồ Hồ Chí Minh | Tiến độ cung cấp hàng hoá và lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan phải được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 02 Chương IV. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn và/hoặc các chứng từ tài liệu khác theo quy định tại E-ĐKCT. |
7 | Bộ trang phục chống dịch cấp độ 3 không bao gồm khẩu trang N95, găng tay y tế, màng chắn giọt bắn | 11.000 | Bộ | Trung Tâm Cấp Cứu 115 Thành Phố Hồ Chí Minh, số 266A lý thường kiệt phường 14 quận 10 Thành Phồ Hồ Chí Minh | Tiến độ cung cấp hàng hoá và lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan phải được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 02 Chương IV. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn và/hoặc các chứng từ tài liệu khác theo quy định tại E-ĐKCT. |
8 | Màng chắn giọt bắn | 55.000 | Miếng | Trung Tâm Cấp Cứu 115 Thành Phố Hồ Chí Minh, số 266A lý thường kiệt phường 14 quận 10 Thành Phồ Hồ Chí Minh | Tiến độ cung cấp hàng hoá và lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan phải được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 02 Chương IV. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn và/hoặc các chứng từ tài liệu khác theo quy định tại E-ĐKCT. |
9 | Bộ trang phục chống dịch cấp độ 1 | 1.050 | Bộ | Trung Tâm Cấp Cứu 115 Thành Phố Hồ Chí Minh, số 266A lý thường kiệt phường 14 quận 10 Thành Phồ Hồ Chí Minh | Tiến độ cung cấp hàng hoá và lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan phải được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 02 Chương IV. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn và/hoặc các chứng từ tài liệu khác theo quy định tại E-ĐKCT. |
10 | ChloraminB | 200 | kg | Trung Tâm Cấp Cứu 115 Thành Phố Hồ Chí Minh, số 266A lý thường kiệt phường 14 quận 10 Thành Phồ Hồ Chí Minh | Tiến độ cung cấp hàng hoá và lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan phải được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 02 Chương IV. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn và/hoặc các chứng từ tài liệu khác theo quy định tại E-ĐKCT. |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 711.483.750 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.000.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.000.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.000.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.000.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Cung cấp hàng hóa cho bên mua chậm nhất là 72 giờ sau khi nhận được dự trù của Bên mua (bằng fax, e-mail hoặc điện thoại trong trường hợp khẩn cấp). Riêng đối với hóa chất, vật tư y tế dùng đột xuất cho cấp cứu, chống dịch…, thì bắt buộc giao hàng tại kho của bên mua trong vòng không quá 24 giờ. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Nhân viên kỹ thuật (số lượng: tối thiểu 01 người) | 1 | Tối thiểu 01 năm làm kỹ thuật về vật tư/ trang thiết bị y tế | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Găng tay chưa tiệt trùng, không bột |
gangtaykhongbot
|
100 | Hộp | - Thành phần: Cao su tự nhiên 60%HA, chất độn (canxi cacbonat), chất lưu hoá (lưu huỳnh), polymer. - Găng chưa tiệt trùng, không bột - Găng được phủ Polymer hoặc Clorin, dùng cho cả 2 tay; - Hàm lượng bột tối đa 2mg/găng - Màu sắc: màu trăng hoặc ngà vàng tự nhiên của latex. - Hàm lượng Protein: 2μg/dm2 - Chiều dài: tối thiểu 240mm - Chiều rộng: (mm) 75 ± 5 (XS) 85 ± 5 (S) 95 ± 5 (M) 105 ± 5 (L) Min 110 (XL) - Độ dày: + Đầu ngón tay: 0.1 min (Ngón tay) + Lòng bàn tay: 0.1 min (Lòng bàn tay) -Chỉ tiêu vi sinh: Nấm men, nấm mốc: KHÔNG - Nhà máy sản xuất đạt TC ISO 9001; ISO 13485 | |
2 | Găng tay chưa tiệt trùng, có bột |
gangtaycobot
|
164.250 | Cặp | - Thành phần: Cao su tự nhiên 60%HA, chất độn (canxi cacbonat), chất lưu hoá (lưu huỳnh), bột bắp biến tính (USP Grade). - Găng tay chưa tiệt trùng có bột, dùng cho cả 2 tay; bề mặt trơn hoặc nhám; xe viền cổ tay; màu trắng tự nhiên, sử dụng bột bắp biến tính được chấp thuận bởi FDA, loại USP - Hàm lượng bột tối đa 10mg/dm2 - Màu sắc: màu trắng tự nhiên của latex - Hàm lượng Protein: 2μg/dm2 - Chiều dài: tối thiểu 240mm - Chiều rộng: (mm) 75 ± 5 (XS) 85 ± 5 (S) 95 ± 5 (M) 105 ± 5 (L) Min 110 (XL) - Độ dày: + Đầu ngón tay: 0.1 min (Ngón tay) + Lòng bàn tay: 0.1 min (Lòng bàn tay) -Chỉ tiêu vi sinh: Nấm men, nấm mốc: KHÔNG - Nhà máy sản xuất đạt TC ISO 9001; ISO 13485 | |
3 | Khẩu trang Y tế |
khautrangyte
|
55.800 | Cái | - Thông Tin Sản Phẩm Gồm 4 lớp Cấu Tạo: + 1 Lớp Màng Vi Lọc Kháng Khuẩn + 3 Lớp Vải Không Dệt dày mịn - Công Dụng Sản Phẩm + Ngăn chặn khói bụi, vi khuẩn xâm nhập vào đường hô hấp, không gây dị ứng + Dây thun đeo tai mềm mại, đàn hồi tốt, không có cảm giác đau tai + Nẹp mũi cố định khẩu trang, ôm trọn khuôn mặt. - Màu Sắc Sản Phẩm + Màu Trắng - Kích Thước Sản Phẩm + Dài: 17,5cm + Rộng: 9cm Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 13485:2016, đạt kiểm định theo tiêu chuẩn TCVN 8389-1:2010 được cấp bởi Viện trang thiết bị và công trình y tế trực thuộc Bộ Y Tế Việt Nam. | |
4 | Cồn 70 độ |
con
|
5.000 | Lít | -Thành phần: Ethanol, có công thức là C2H6O hoặc C2H5OH -Công thức: Cồn mức 70 độ là một dung dịch dạng lỏng, có chứa thành phần chính là Ethanol 70% -Không phát hiện vi sinh còn sống -Tỷ lệ diệt khuẩn: 99,99% | |
5 | Tăm bông que mềm lấy dịch tỵ hầu, tiệt trùng |
quelaymau
|
15.000 | Cây | Tăm bông được sử dụng để lấy dịch tỵ hầu trong các xét nghiệm tìm virus. Chất lượng cán bằng nhựa PS, - Đầu bông nylon flocked, chiều dài: 152mm±2mm; - Đường kính đầu bông: 3,2mm ± 1mm - Có khấc bẻ cách vị trí đầu bông: 85mm±5mm - Tiêu chuẩn cảm quan: Que tăm bông sạch, đầu bông quấn chặt vào que, bao bì kín không rách hở. - Tiêu chuẩn độ vô trùng: không nhiễm vi sinh vật. Được tiệt trùng bằng EO Gas. Đóng gói từng chiếc riêng biệt. Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016, CE | |
6 | Khẩu trang N95 |
khautrangn95
|
55.800 | Cái | Chủng loại Khẩu trang y tế N95 Chất liệu Vải không dệt Poly Propylene PP Màu sắc Trắng Công dụng Dùng trong y tế, bảo vệ đường hô hấp | |
7 | Bộ trang phục chống dịch cấp độ 3 không bao gồm khẩu trang N95, găng tay y tế, màng chắn giọt bắn |
chongdichcap3
|
11.000 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu về thành phần và tiêu chuẩn cấp độ bảo vệ: cấp độ 2 theo quy định tại Quyết định 1616/QĐ-BYT ngày 08/4/2020 của Bộ Y tế như sau: Bộ mũ, áo, quần dạng liền và bao giày được làm bằng chất liệu vải không dệt (PP/SMS/SMMS/TYVEK,... trọng lượng 40 gsm), ép seam xanh, chống thấm, có khả năng bảo vệ chống vi sinh vật xâm nhập theo đường dịch, thoáng mát, không gây khó chịu quá mức cho người sử dụng, phần mũ liền bo kín khuôn mặt (hở phần mắt đảm bảo cho người sử dụng không bị giới hạn trường nhìn). Không gây dị ứng cho người mặc. Bề mặt phải sạch sẽ, các viền chắc chắn, kín khít. - Khóa kéo có hãm không bị tuột. - Màu sắc: xanh hoặc trắng. - Size: các cỡ (S, M, L, XL, XXL). | |
8 | Màng chắn giọt bắn |
changiotban
|
55.000 | Miếng | -Thành phần: Plastic dán chống trầy 2 mặt -Chỉ tiêu chất lượng: Chống thấm 100%, E-coli: Không tìm thấy. Có chứng nhận chất lượng từ bên thứ 3, có SGS test report | |
9 | Bộ trang phục chống dịch cấp độ 1 |
chongdichcap1
|
1.050 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu về thành phần và tiêu chuẩn cấp độ bảo vệ: cấp độ 2 theo quy định tại Quyết định 1616/QĐ-BYT ngày 08/4/2020 của Bộ Y tế như sau: Bộ mũ, áo, quần dạng liền và bao giày được làm bằng chất liệu vải không dệt (PP/SMS/SMMS/TYVEK,... trọng lượng 40 gsm), chống thấm, có khả năng bảo vệ chống vi sinh vật xâm nhập theo đường dịch, thoáng mát, không gây khó chịu quá mức cho người sử dụng, phần mũ liền bo kín khuôn mặt (hở phần mắt đảm bảo cho người sử dụng không bị giới hạn trường nhìn). Không gây dị ứng cho người mặc. Bề mặt phải sạch sẽ, các viền chắc chắn, kín khít. | |
10 | ChloraminB |
ChloraminB
|
200 | kg | Tính chất: Tinh thể trắng hay hơi vàng, thoảng có mùi clo. Độ hoà tan: Dễ tan ttrong nước sôi, tan được trong nước mát hoặc cồn, không tan trong ete, cloroform, benzen. Dung dịch nguyên liệu có phản ứng kiềm với phenolphtalein và chuyển màu giấy quỳ đỏ thành xanh, sau dần dần đến mất màu. Định tính: Nguyên liệu phải cho phản ứng của cloramin B. Định lượng: Nguyên liệu phải chứa 25 – 29% clo hoạt động Đáp ứng TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 537:2002. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM CẤP CỨU 115 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH như sau:
- Có quan hệ với 9 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,60 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,91%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 9,09%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 786.390.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 715.084.725 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,07%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đeo sắt, đeo đá không nặng bằng đeo nghèo, đeo khổ. "
Tục ngữ Ả Rập
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Cấp cứu 115 Tp.HCM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Cấp cứu 115 Tp.HCM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.