Thông báo mời thầu

Mua sắm hóa chất, vật tư xét nghiệm

Tìm thấy: 14:51 08/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật tư y tế tiêu hao, vật tư hóa chất xét nghiệm, vật tư hóa chất xét nghiệm miễn dịch và dịch vụ vệ sinh công nghiệp
Gói thầu
Mua sắm hóa chất, vật tư xét nghiệm
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm vật tư y tế tiêu hao, vật tư hóa chất xét nghiệm, vật tư hóa chất xét nghiệm miễn dịch và dịch vụ vệ sinh công nghiệp
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 20/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:46 08/04/2022
đến
14:00 20/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 20/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
16.765.000 VND
Bằng chữ
Mười sáu triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/04/2022 (18/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bệnh viện trường đại học y dược
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua sắm hóa chất, vật tư xét nghiệm
Tên dự toán là: Mua sắm vật tư y tế tiêu hao, vật tư hóa chất xét nghiệm, vật tư hóa chất xét nghiệm miễn dịch và dịch vụ vệ sinh công nghiệp
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Trường đại học Y- Dược
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thái Nguyên

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện trường đại học y dược , địa chỉ: Số 284 đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Trường đại học Y- Dược

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
dữ liệu điện tử mẫu số 18 (webform trên Hệ thống)- Bảng giá dự thầu của hàng hóa
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: bao gồm một phần mô tả chi tiết theo từng khoản mục về đặc tính kỹ thuật hàng hóa, qua đó chứng minh sự đáp ứng cơ bản của hàng hóa so với các yêu cầu của E-HSYC. Hàng hóa được coi là phù hợp khi đáp ứng các điều kiện sau đây: 1. Tài liệu chứng minh nguồn gốc, xuất xứ: + Đối với hàng hóa có nguồn gốc nhập khẩu: Giấy phép nhập khẩu hoặc hợp đồng với nhà cung cấp có Giấy phép nhập khẩu; Giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ (C/O); Tờ khai hải quan; … + Đối với hàng hóa có nguồn gốc trong nước: hợp đồng với cơ sở sản xuất, kinh doanh; Giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ (C/O);… + Đối với hàng hóa do nhà thầu sản xuất: Giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ (C/O);… 2. Tài liệu chứng minh về chất lượng hàng hóa + Nhà thầu bảo đảm các tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa; + Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm chất lượng hàng hóa của cơ sở sản xuất; + Công bố chất lượng sản phẩm của cơ quan, tổ chức chuyên ngành…
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
nhà thầu chào giá được vận chuyển, bàn giao tại địa chỉ của Chủ đầu tư và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
+ Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. + Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSĐX, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSĐX. + Trường hợp hàng hóa có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng, nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.765.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Trường đại học Y- Dược
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Đại học Thái Nguyên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng KHTH- Bệnh viện Trường đại học Y- Dược
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Định lượng ALT14HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 48ml; R2: 24mlHóa chất chẩn đoán chức năng gan dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất; Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
2Định lượng AST12HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 24ml; R2: 24mlHóa chất chẩn đoán chức năng gan dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất; Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016.
3Định lượng Bilirubin Direct2HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 80ml; R2: 80mlHóa chất chẩn đoán bệnh gan, mật và tan máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất; Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
4Định lượng Bilirubin Total2HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 60ml; R2: 60mlHóa chất xét nghiệm bệnh vàng da sinh lý trực tiếp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
5Định lượng Cholesterol10HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 180mlHóa chất chẩn đoán mỡ máu trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
6Định lượng Creatinine7HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 204ml; R2: 204mlHóa chất chẩn đoán chức năng thận trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
7Định lượng GGT3HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 72ml; R2: 72mlHóa chất chẩn đoán và theo dõi các bệnh gan mật dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
8Định lượng Glucose8HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 100ml; R2: 100mlHóa chất chẩn đoán lượng đường trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
9Định lượng HbA1c3HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 75ml; R2: 15ml; R3: 69ml; Cal: 10mlHóa chất xét nghiệm nồng độ Glucose (đường máu) trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
10Định lượng HDL-Cholesterol5HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 108ml; R2: 36mlHóa chất chẩn đoán chức năng vận chuyển mỡ máu trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
11Định lượng Iron1HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 60ml; R2: 60mlHóa chất chẩn đoán lượng sắt trong cơ thể dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
12Định lượng LDL-Cholesterol5HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 108ml; R2: 36mlHóa chất chẩn đoán chức khả năng sinh mỡ máu động mạch dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
13Định lượng Triglycerides10HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 80ml; R2: 20mlHóa chất chẩn đoán dư lượng mỡ máu trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
14Định lượng Urea7HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 100ml; R2: 100mlHóa chất chẩn đoán chức năng thận trong cơ thể dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
15Định lượng Uric acid3HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 120ml; R2: 50mlHóa chất chẩn đoán dư lượng acid uric trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
16Dung dịch thêm điện cực Na/K/Cl/Ca/pH1HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5x0.8mlDung dịch điền thêm cho điện cực, cung cấp điện thế tham chiểu cho điện cực Na+, K+, Cl-, Ca++pH. - Độ phân giải: Na+: ≤ 1,5%; Cl-: ≤ 2,0%; pH: ≤ 1,0%; Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
17HbA1c control1HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: L1: 3x0.1ml; L2: 3x0.1mlChất hiệu chỉnh hệ thống huyết sắc tố glycosyl hóa trong máy phân tích HbA1c. Thành phần chính: Huyết sắc tố glycosyl hóa, bao gồm chất bảo quản và chất ổn định. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
18HbA1c Kit2HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 50 testKit chẩn đoán lượng đường trong hồng cầu, dùng cho máy xét nghiệm HbA1c, đóng gói 2x25 test. Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485.
19mALB calibrator1HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 6x2mlChất kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm micro albumin. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
20mALB control1HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 2x1mlChất kiểm tra chất lượng xét nghiệm microalbumin. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
21Pan Amylase calibrator1HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 1x1mlChất kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm Amylase tụy. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
22Pan Amylase control1HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 2x1mlChất kiểm tra chất lượng xét nghiệm Amylase tụy. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
23Bóng đèn máy sinh hóa 12V/20W2ChiếcNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: ChiếcBóng đèn Halogen dùng cho các máy phân tích sinh hóa để đo mẫu bệnh phẩm. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng của hãng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
24CRP Latex12HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 testHóa chất xét nghiệm CRP latexCRP Latex Suspension of white latex particlescoated with specific anti-human CReactive protein antibodies. The sensitivity has been adjusted to detectbetween 6mg/L and 250mg/L of CReactive Protein.Sodium azide 0.95g/L.Positive Control Human SerumSodium Azide 0.95g/L.Negative Control Animal SerumSodium Azide 0.95g/LTiêu chuẩn chất lượng ISO13485:2016
25Đầu côn trắng1TúiNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 1000 cái/túiĐầu côn trắng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016
26Đầu côn vàng10TúiNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 1000 cái/túiĐầu côn vàng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016
27Đầu côn xanh25TúiNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 500 cái/túiĐầu côn vàng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016
28Dầu soi kính hiển vi2LọNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 15mlDầu soi kính hiển vi
29Dây bơm huyết học5ChiếcNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: ChiếcDây bơm dùng cho máy huyết học. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016
30Dây bơm máy điện giải2ChiếcNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: ChiếcDây bơm dùng cho máy điện giải, đóng gói 1 chiếc. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng.
31Điện cực canxi1ChiếcNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: ChiếcĐiện cực canxi, đóng gói 1 chiếc/hộp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng.
32Điện cực chuẩn1ChiếcNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: ChiếcĐiện cực chuẩn, đóng gói 1 chiếc/hộp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng.
33Điện cực clo1ChiếcNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: ChiếcĐiện cực clo, đóng gói 1 chiếc/hộp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng.
34Điện cực kali1ChiếcNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: ChiếcĐiện cực kali, đóng gói 1 chiếc/hộp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng.
35Điện cực natri1ChiếcNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: ChiếcĐiện cực natri, đóng gói 1 chiếc/hộp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng.
36Điện cực pH1ChiếcNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: ChiếcĐiện cực pH, đóng gói 1 chiếc/hộp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng.
37Kim chích máu chảy máu đông lancet2HộpNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: Hộp 20 chiếcKim chích máu chảy máu đông lancet/ TQ (Hộp 20 chiếc)
38Lam kính mài đầu40HộpNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 72 chiếc/HộpLam kính trắng với kích thước 8cm x 3cm x 0.2cm được làm bằng kính trong suốt có khử khuẩn. Hàng nguyên đai, nguyên hộp theo quy cách của nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
39Lamen11HộpNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 chiếc/hộpCấu tạo bằng kính phẳng siêu mỏng, có độ trong suốt cao. Được khử khuẩn và đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
40Nước tiểu Multistix 10GS30HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 test/hộpQue thử nước tiểu dùng cho máy phân tích nước tiểu. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
41Ống chống đông EDTA20.000ÔngNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộpỐng nghiệm EDTA. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001: 2015, ISO 13485: 2016
42Ống chống đông Heparin23.000ỐngNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộpỐng nghiệm Heparin. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001: 2015, ISO 13485: 2016
43Ống đo tốc độ máu lắng2.000ÔngNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộpống đo tốc độ máy lắng dùng cho máy đo tốc độ máu lắng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
44Ống eppendoff3TúiNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 500 chiếc/túiỐng eppendoff. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016
45Ông Natri citerat 3.18%2.000ỐngNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộpỐng nghiệm citrate. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001: 2015, ISO 13485: 2016
46RF latex5HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 testRF Latex: Đình chỉ các hạt latex được phủ bằng gammaglobulin ở người để phát hiện 8iu/ml khi xét nghiệm dựa trên Chuẩn bị tham khảo quốc tế về huyết thanh viêm khớp dạng thấp (WHO). Positive Control: Huyết thanh người Sodium Azide 0.95g/L. Negative Control: Huyết thanh người Sodium Azide 0.95g/L. Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016
47Sample cup1TúiNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 500 cái/túiCốc đựng bệnh phẩm bằng nhựa trong suốt, dùng cho máy xét nghiệm. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
48Test thử HBsAg1.300TestNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 100 test/túiXét nghiệm phát hiện khảng thể đặc hiệu kháng viêm gan B. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
49Test thử HCG400TestNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 50 test/hộpTest nhanh phát hiện thai sớm. Định tính phát hiện hCG trong nước tiểu của người. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
50Test thử HCV12HộpNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 100 test/hộpXét nghiệm phát hiện khảng thể đặc hiệu kháng HCV. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
51Test thử HIV 1/21.000TestNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 100 test/túiXét nghiệm phát hiện khảng thể đặc hiệu kháng HIV. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
52Định lượng CK-NAC2HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 128mlHóa chất chẩn đoán chức năng tim mạch dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
53Định lượng CKMB1LọNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 64mlHóa chất chẩn đoán chức năng tim mạch dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
54Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm điện giải đồ2HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10x1mlHóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm điện giải đồ, đóng gói 10 lọ, mỗi lọ 1ml. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng.
55Hóa chất xét nghiệm điện giải đồ12HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Cal A: 650ml; Cal B: 200mlHóa chất xét nghiệm điện giải đồ, đóng gói 850ml gồm dung dịch A 650ml và dung dịch B 200ml. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng.
56mALB test reagent1HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 1x60ml; R2: 1x20mlChất thử chẩn đoán microalbumin. R1: 60ml với thành phần Tris/HCl buffer Polyethylene Glycol; NaCl: 20 mmol/L, pH 7.4; 6%(w/V), 150 mmol/L; R2: 20ml với thành phần Tris/HCl buffer Anti (human) albumin NaCl: 20 mmol/L, pH7.8. 20%, 150 mmol/L . Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
57Pan Amylase1HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 1x60ml; R2: 1x12mlChất thử chẩn đoán Amylase tụy gồm:R1: 2x4.5ml với thành phần Good’s buffer 50.0 mmol/LSodium chloride ≥50.0 mmol/LCalcium chloride ≥0.5 mmol/Lα-glucosaccharase ≥2 kU/LAnti-salivary amylase monoclonalantibody ≥10 mg/L R2: 2x10ml với thành phần Good’s buffer 50 mmol/L4,6-Ethylene-α-D-maltohepta glycoside-p-nitrophenol (EPS-G7) ≥5 mmol/LR3: 2x10ml dung dịch đệm. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
58Dung dịch rửa đậm đặc2HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 3x2mlDung dịch rửa đậm đặc, đóng gói 5 lọ, mỗi lọ 0.6ml. Thành phần chính: - Enzyme: Pepsin. - Pha loãng: KCl, NaCl, Hydrochloride acid. Bảo quản nhiệt độ phòng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016.
59ALSO Latex7HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 testThành phần chính: Polystyrene Latex particles coated with Streptolysin O antigen stabilized in a buffered saline. Sodium Azide 0.95 g/l. Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016
60Cuvette phản ứng1túiNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 4 cái/bộ (8 vị trí/cái)Cóng phản ứng Cuvette set; Đóng gói: 4 cái/bộ. Tiều chuẩn chất lượng ISO13485:2016
61Dây bơm máy sinh hóa2ChiếcNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: ChiếcDây bơm dùng cho máy sinh hóa. Hàng nguyên đai, nguyên hộp theo quy cách của nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
62Giấy in máy nước tiểu, điện giải20CuộnNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 10 cuộn/hộpGiấy in máy nước tiểu, điện giải (CT100)
63Test cúm Influenza A/b170TestNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 25 test/hộpTest thử trong túi riêng (1 que và 1 hút ẩm): 25 test; Ống chiết mẫu (chứa 0.3 ml dịch chiết mẫu) REF SB- R0187): 25 ống; Que phết mẫu tiệt trùng: 25 que. Hướng dẫn sử dụng: 1 tờ. Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016
64Test sốt rét40TestNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 30 test/hộpĐịnh tính phát hiện đồng thời và phân biệt các chủng ký sinh trùng gây bệnh sốt rét P.falciparum hoặc P.vimax trong máu toàn phần của người. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
65Test thử đường huyết2.450TestNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 2x25 test/hộpĐo nồng độ Glucose trong máu, chính xác cho cả người có tỷ lệ hồng cầu trong máu thấp như phụ nữ mang thai, hoặc cao như trẻ sơ sinh (HCT: 20%-70%). Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016
66Test thử H.pylori580TestNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 30 test/hộpĐộ nhạy tương quan 86,7%; Độ đặc hiệu tương quan 91%; Độ chính xác tương quan 89.9%. Tiêu chuẩn chất lượng ISO13485:2016
67Dung dịch rửa máy sinh hóa7ChaiNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5LDung dịch rửa máy xét nghiệm sinh sinh hóa tự động. Thành phần chính: - Kiềm
68Dung dịch rửa máy xét nghiệm điện giải đồ2LọNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10x5mlDung dịch rửa máy xét nghiệm điện giải đồ, đóng gói 10 lọ 5ml. Thành phần chính: - Sodium hypochlorite (NaClO) 0.4% - 0.5%. Bảo quản nhiệt độ phòng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016.
69Dung dịch thêm điện cực chuẩn1HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 20mlDung dịch điền thêm cho điện cực chuẩn. Thành phần chính của dung dịch nạp lại cho REF là KCl; Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
70Dung dịch ly giải hồng cầu HbA1c dùng cho máy sinh hóa1HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 1000mlHóa chất dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016
71Diff-3 Lysing Reagent34CanNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 500 mLDung dịch ly giải hồng cầu nhằm đo 3 thành phần bạch cầu dùng cho máy xét nghiệm huyết học. Thành phần chính: - Detergent
72APTT liquid kit2HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5x5ml + CaCl2: 5x5mlHóa chất xét nghiệm sợi huyết trong máu nhằm đánh giá yếu tố đông máu trong xét nghiệm huyết đồ. Thành phần chính: - R1: Ellagic Acid 0.3% , BSA 0.1% , 0.2% Sodium Azide , Buffer 3% - R2: CaCl2 0.025 MĐạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016Nhiệt độ bảo quản: 2 - 8 độ C
73Diff-5 Lysing Reagent45CanNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 500mLDung dịch ly giải hồng cầu nhằm đo 5 thành phần bạch cầu dùng cho máy xét nghiệm huyết học. Thành phần chính: - Detergent
74FIB Liquid kit3HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5x5ml + Buffer 3x30mlHóa chất xét nghiệm sợi huyết Fibrinogen trong máu nhằm đánh giá yếu tố đông máu trong xét nghiệm huyết đồ. Thành phần chính: - R1: Thrombin bò (Khoảng 100 đơn vị NIH / mi), BSA 0,5%, pH 7,2 ± 0,2 Bộ đệm 5%, Natri Azide 0,2%, Chất ổn định; - R2: Dung dịch đệm Imidazole (IBS): Dung dịch đệm Imidazole trong dung dịch muối, pH 7,2 ± 0,2, với 0,2% Natri Azide làm chất bảo quản. Nhiệt độ bảo quản: 2 - 8 độ C. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016
75PT liquid kit4HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10x5mlChất thử chẩn đoán khảo sát con đường đông máu ngoại sinh trong máu dùng cho các máy xét nghiệm đông máu. Thành phần chính: - Recombinant HTF tái tổ hợp, BSA 0,5% CaCI2 0,025 M, Bộ đệm 3%, Natri Azide 0,2%, Chất ổn định (Stabilizers). Nhiệt độ bảo quản: 2 - 8 độ C. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016
76Chất nội chuẩn đông máu1HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10x1mlChất nội kiểm đông máu dùng cho các máy phân tích đông máu: Nhiệt độ bảo quản: 2 - 8 độ C. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016
77Dung dịch pha loãng huyết học40ThùngNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 20LHóa chất xét nghiệm Diluent SHK. Thành phần chính: Sodium chloride
78Dung dịch rửa đậm đặc máy huyết học4ChaiNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5LDung dịch rửa máy dùng cho máy xét nghiệm huyết học. Thành phần chính: - Sodium hypochlorite
79Dung dịch rửa máy huyết học12ChaiNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5LDung dịch rửa máy dùng cho máy xét nghiệm huyết học; Thành phần chính: - Detergent
80Cóng phản ứng đông máu6TúiNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 2000 chiếc/túiCóng đựng mẫu bệnh phẩm dùng cho các máy xét nghiệm. Cóng bằng nhựa trong suốt cho ánh sáng đi qua và có độ bền cao; Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016
81Huyết thanh định nhóm máu A7LọNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10mlThuốc thử định danh nhóm máu A có chứa kháng thể chuột đơn dòng IgM pha loãng trong dung dịch đệm phosphate thành phần gồm có sodium chloride, EDTA và Albumin bò; Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO13485: 2016
82Huyết thanh định nhóm máu AB5LọNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10mlThuốc thử định danh nhóm máu A,B có chứa kháng thể chuột đơn dòng IgM pha loãng trong dung dịch đệm phosphate thành phần gồm có sodium chloride, EDTA và Albumin bò.
83Huyết thanh định nhóm máu B7LọNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10mlThuốc thử định danh nhóm máu B có chứa kháng thể chuột đơn dòng IgM pha loãng trong dung dịch đệm phosphate thành phần gồm có sodium chloride, EDTA và Albumin bò; Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO13485: 2016
84Huyết thanh định nhóm máu Rh4LọNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10mlThuốc thử định danh nhóm máu Anti-D là thuốc thử protein tỉ trọng thấp chứa kháng thể đơn dòng IgM và IgG kháng kháng nguyên D, pha loãng trong dung dịch đệm phosphate thành phần gồm có sodium chloride (0.9g %), Albumin bò (3g %) và các đại phân tử gắn kết; Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO13485: 2016

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng12Tháng

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Định lượng ALT14HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
2Định lượng AST12HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
3Định lượng Bilirubin Direct2HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
4Định lượng Bilirubin Total2HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
5Định lượng Cholesterol10HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
6Định lượng Creatinine7HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
7Định lượng GGT3HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
8Định lượng Glucose8HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
9Định lượng HbA1c3HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
10Định lượng HDL-Cholesterol5HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
11Định lượng Iron1HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
12Định lượng LDL-Cholesterol5HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
13Định lượng Triglycerides10HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
14Định lượng Urea7HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
15Định lượng Uric acid3HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
16Dung dịch thêm điện cực Na/K/Cl/Ca/pH1HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
17HbA1c control1HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
18HbA1c Kit2HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
19mALB calibrator1HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
20mALB control1HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
21Pan Amylase calibrator1HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
22Pan Amylase control1HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
23Bóng đèn máy sinh hóa 12V/20W2ChiếcBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
24CRP Latex12HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
25Đầu côn trắng1TúiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
26Đầu côn vàng10TúiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
27Đầu côn xanh25TúiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
28Dầu soi kính hiển vi2LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
29Dây bơm huyết học5ChiếcBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
30Dây bơm máy điện giải2ChiếcBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
31Điện cực canxi1ChiếcBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
32Điện cực chuẩn1ChiếcBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
33Điện cực clo1ChiếcBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
34Điện cực kali1ChiếcBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
35Điện cực natri1ChiếcBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
36Điện cực pH1ChiếcBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
37Kim chích máu chảy máu đông lancet2HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
38Lam kính mài đầu40HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
39Lamen11HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
40Nước tiểu Multistix 10GS30HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
41Ống chống đông EDTA20.000ÔngBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
42Ống chống đông Heparin23.000ỐngBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
43Ống đo tốc độ máu lắng2.000ÔngBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
44Ống eppendoff3TúiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
45Ông Natri citerat 3.18%2.000ỐngBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
46RF latex5HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
47Sample cup1TúiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
48Test thử HBsAg1.300TestBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
49Test thử HCG400TestBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
50Test thử HCV12HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
51Test thử HIV 1/21.000TestBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
52Định lượng CK-NAC2HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
53Định lượng CKMB1LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
54Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm điện giải đồ2HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
55Hóa chất xét nghiệm điện giải đồ12HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
56mALB test reagent1HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
57Pan Amylase1HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
58Dung dịch rửa đậm đặc2HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
59ALSO Latex7HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
60Cuvette phản ứng1túiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
61Dây bơm máy sinh hóa2ChiếcBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
62Giấy in máy nước tiểu, điện giải20CuộnBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
63Test cúm Influenza A/b170TestBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
64Test sốt rét40TestBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
65Test thử đường huyết2.450TestBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
66Test thử H.pylori580TestBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
67Dung dịch rửa máy sinh hóa7ChaiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
68Dung dịch rửa máy xét nghiệm điện giải đồ2LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
69Dung dịch thêm điện cực chuẩn1HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
70Dung dịch ly giải hồng cầu HbA1c dùng cho máy sinh hóa1HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
71Diff-3 Lysing Reagent34CanBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
72APTT liquid kit2HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
73Diff-5 Lysing Reagent45CanBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
74FIB Liquid kit3HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
75PT liquid kit4HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
76Chất nội chuẩn đông máu1HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
77Dung dịch pha loãng huyết học40ThùngBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
78Dung dịch rửa đậm đặc máy huyết học4ChaiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
79Dung dịch rửa máy huyết học12ChaiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
80Cóng phản ứng đông máu6TúiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
81Huyết thanh định nhóm máu A7LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
82Huyết thanh định nhóm máu AB5LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
83Huyết thanh định nhóm máu B7LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
84Huyết thanh định nhóm máu Rh4LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.514.648.266(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 335.286.435 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.173.502.524 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.520.507.572 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Định lượng ALT
14 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 48ml; R2: 24ml
2 Định lượng AST
12 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 24ml; R2: 24ml
3 Định lượng Bilirubin Direct
2 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 80ml; R2: 80ml
4 Định lượng Bilirubin Total
2 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 60ml; R2: 60ml
5 Định lượng Cholesterol
10 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 180ml
6 Định lượng Creatinine
7 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 204ml; R2: 204ml
7 Định lượng GGT
3 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 72ml; R2: 72ml
8 Định lượng Glucose
8 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 100ml; R2: 100ml
9 Định lượng HbA1c
3 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 75ml; R2: 15ml; R3: 69ml; Cal: 10ml
10 Định lượng HDL-Cholesterol
5 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 108ml; R2: 36ml
11 Định lượng Iron
1 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 60ml; R2: 60ml
12 Định lượng LDL-Cholesterol
5 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 108ml; R2: 36ml
13 Định lượng Triglycerides
10 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 80ml; R2: 20ml
14 Định lượng Urea
7 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 100ml; R2: 100ml
15 Định lượng Uric acid
3 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 120ml; R2: 50ml
16 Dung dịch thêm điện cực Na/K/Cl/Ca/pH
1 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5x0.8ml
17 HbA1c control
1 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: L1: 3x0.1ml; L2: 3x0.1ml
18 HbA1c Kit
2 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 50 test
19 mALB calibrator
1 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 6x2ml
20 mALB control
1 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 2x1ml
21 Pan Amylase calibrator
1 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 1x1ml
22 Pan Amylase control
1 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 2x1ml
23 Bóng đèn máy sinh hóa 12V/20W
2 Chiếc Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc
24 CRP Latex
12 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 test
25 Đầu côn trắng
1 Túi Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 1000 cái/túi
26 Đầu côn vàng
10 Túi Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 1000 cái/túi
27 Đầu côn xanh
25 Túi Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 500 cái/túi
28 Dầu soi kính hiển vi
2 Lọ Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 15ml
29 Dây bơm huyết học
5 Chiếc Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: Chiếc
30 Dây bơm máy điện giải
2 Chiếc Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc
31 Điện cực canxi
1 Chiếc Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc
32 Điện cực chuẩn
1 Chiếc Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc
33 Điện cực clo
1 Chiếc Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc
34 Điện cực kali
1 Chiếc Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc
35 Điện cực natri
1 Chiếc Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc
36 Điện cực pH
1 Chiếc Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc
37 Kim chích máu chảy máu đông lancet
2 Hộp Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: Hộp 20 chiếc
38 Lam kính mài đầu
40 Hộp Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 72 chiếc/Hộp
39 Lamen
11 Hộp Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 chiếc/hộp
40 Nước tiểu Multistix 10GS
30 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 test/hộp
41 Ống chống đông EDTA
20.000 Ông Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộp
42 Ống chống đông Heparin
23.000 Ống Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộp
43 Ống đo tốc độ máu lắng
2.000 Ông Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộp
44 Ống eppendoff
3 Túi Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 500 chiếc/túi
45 Ông Natri citerat 3.18%
2.000 Ống Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộp
46 RF latex
5 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 test
47 Sample cup
1 Túi Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 500 cái/túi
48 Test thử HBsAg
1.300 Test Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 100 test/túi
49 Test thử HCG
400 Test Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 50 test/hộp
50 Test thử HCV
12 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 100 test/hộp

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện trường đại học y dược như sau:

  • Có quan hệ với 16 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,86 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,65%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 4,35%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 38.218.216.806 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 24.921.980.530 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 34,79%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm hóa chất, vật tư xét nghiệm". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm hóa chất, vật tư xét nghiệm" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 98

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thành thực là phẩm chất tốt nhất. "

Tom Wilson (Mỹ)

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7952 dự án đang đợi nhà thầu
  • 241 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 364 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23726 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37291 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây