Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bệnh viện trường đại học y dược |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm hóa chất, vật tư xét nghiệm Tên dự toán là: Mua sắm vật tư y tế tiêu hao, vật tư hóa chất xét nghiệm, vật tư hóa chất xét nghiệm miễn dịch và dịch vụ vệ sinh công nghiệp Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: dữ liệu điện tử mẫu số 18 (webform trên Hệ thống)- Bảng giá dự thầu của hàng hóa |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: bao gồm một phần mô tả chi tiết theo từng khoản mục về đặc tính kỹ thuật hàng hóa, qua đó chứng minh sự đáp ứng cơ bản của hàng hóa so với các yêu cầu của E-HSYC. Hàng hóa được coi là phù hợp khi đáp ứng các điều kiện sau đây: 1. Tài liệu chứng minh nguồn gốc, xuất xứ: + Đối với hàng hóa có nguồn gốc nhập khẩu: Giấy phép nhập khẩu hoặc hợp đồng với nhà cung cấp có Giấy phép nhập khẩu; Giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ (C/O); Tờ khai hải quan; … + Đối với hàng hóa có nguồn gốc trong nước: hợp đồng với cơ sở sản xuất, kinh doanh; Giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ (C/O);… + Đối với hàng hóa do nhà thầu sản xuất: Giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ (C/O);… 2. Tài liệu chứng minh về chất lượng hàng hóa + Nhà thầu bảo đảm các tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa; + Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm chất lượng hàng hóa của cơ sở sản xuất; + Công bố chất lượng sản phẩm của cơ quan, tổ chức chuyên ngành… |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: nhà thầu chào giá được vận chuyển, bàn giao tại địa chỉ của Chủ đầu tư và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: + Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. + Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSĐX, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSĐX. + Trường hợp hàng hóa có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng, nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.765.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Trường đại học Y- Dược -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Đại học Thái Nguyên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng KHTH- Bệnh viện Trường đại học Y- Dược |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Định lượng ALT | 14 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 48ml; R2: 24ml | Hóa chất chẩn đoán chức năng gan dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất; Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
2 | Định lượng AST | 12 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 24ml; R2: 24ml | Hóa chất chẩn đoán chức năng gan dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất; Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016. | |
3 | Định lượng Bilirubin Direct | 2 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 80ml; R2: 80ml | Hóa chất chẩn đoán bệnh gan, mật và tan máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất; Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
4 | Định lượng Bilirubin Total | 2 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 60ml; R2: 60ml | Hóa chất xét nghiệm bệnh vàng da sinh lý trực tiếp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
5 | Định lượng Cholesterol | 10 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 180ml | Hóa chất chẩn đoán mỡ máu trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
6 | Định lượng Creatinine | 7 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 204ml; R2: 204ml | Hóa chất chẩn đoán chức năng thận trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
7 | Định lượng GGT | 3 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 72ml; R2: 72ml | Hóa chất chẩn đoán và theo dõi các bệnh gan mật dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
8 | Định lượng Glucose | 8 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 100ml; R2: 100ml | Hóa chất chẩn đoán lượng đường trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
9 | Định lượng HbA1c | 3 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 75ml; R2: 15ml; R3: 69ml; Cal: 10ml | Hóa chất xét nghiệm nồng độ Glucose (đường máu) trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
10 | Định lượng HDL-Cholesterol | 5 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 108ml; R2: 36ml | Hóa chất chẩn đoán chức năng vận chuyển mỡ máu trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
11 | Định lượng Iron | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 60ml; R2: 60ml | Hóa chất chẩn đoán lượng sắt trong cơ thể dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
12 | Định lượng LDL-Cholesterol | 5 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 108ml; R2: 36ml | Hóa chất chẩn đoán chức khả năng sinh mỡ máu động mạch dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
13 | Định lượng Triglycerides | 10 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 80ml; R2: 20ml | Hóa chất chẩn đoán dư lượng mỡ máu trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
14 | Định lượng Urea | 7 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 100ml; R2: 100ml | Hóa chất chẩn đoán chức năng thận trong cơ thể dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
15 | Định lượng Uric acid | 3 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 120ml; R2: 50ml | Hóa chất chẩn đoán dư lượng acid uric trong máu dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
16 | Dung dịch thêm điện cực Na/K/Cl/Ca/pH | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5x0.8ml | Dung dịch điền thêm cho điện cực, cung cấp điện thế tham chiểu cho điện cực Na+, K+, Cl-, Ca++pH. - Độ phân giải: Na+: ≤ 1,5%; Cl-: ≤ 2,0%; pH: ≤ 1,0%; Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | |
17 | HbA1c control | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: L1: 3x0.1ml; L2: 3x0.1ml | Chất hiệu chỉnh hệ thống huyết sắc tố glycosyl hóa trong máy phân tích HbA1c. Thành phần chính: Huyết sắc tố glycosyl hóa, bao gồm chất bảo quản và chất ổn định. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
18 | HbA1c Kit | 2 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 50 test | Kit chẩn đoán lượng đường trong hồng cầu, dùng cho máy xét nghiệm HbA1c, đóng gói 2x25 test. Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485. | |
19 | mALB calibrator | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 6x2ml | Chất kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm micro albumin. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
20 | mALB control | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 2x1ml | Chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm microalbumin. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
21 | Pan Amylase calibrator | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 1x1ml | Chất kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm Amylase tụy. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
22 | Pan Amylase control | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 2x1ml | Chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm Amylase tụy. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
23 | Bóng đèn máy sinh hóa 12V/20W | 2 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | Bóng đèn Halogen dùng cho các máy phân tích sinh hóa để đo mẫu bệnh phẩm. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng của hãng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
24 | CRP Latex | 12 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 test | Hóa chất xét nghiệm CRP latexCRP Latex Suspension of white latex particlescoated with specific anti-human CReactive protein antibodies. The sensitivity has been adjusted to detectbetween 6mg/L and 250mg/L of CReactive Protein.Sodium azide 0.95g/L.Positive Control Human SerumSodium Azide 0.95g/L.Negative Control Animal SerumSodium Azide 0.95g/LTiêu chuẩn chất lượng ISO13485:2016 | |
25 | Đầu côn trắng | 1 | Túi | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 1000 cái/túi | Đầu côn trắng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016 | |
26 | Đầu côn vàng | 10 | Túi | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 1000 cái/túi | Đầu côn vàng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016 | |
27 | Đầu côn xanh | 25 | Túi | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 500 cái/túi | Đầu côn vàng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016 | |
28 | Dầu soi kính hiển vi | 2 | Lọ | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 15ml | Dầu soi kính hiển vi | |
29 | Dây bơm huyết học | 5 | Chiếc | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: Chiếc | Dây bơm dùng cho máy huyết học. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016 | |
30 | Dây bơm máy điện giải | 2 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | Dây bơm dùng cho máy điện giải, đóng gói 1 chiếc. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng. | |
31 | Điện cực canxi | 1 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | Điện cực canxi, đóng gói 1 chiếc/hộp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng. | |
32 | Điện cực chuẩn | 1 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | Điện cực chuẩn, đóng gói 1 chiếc/hộp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng. | |
33 | Điện cực clo | 1 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | Điện cực clo, đóng gói 1 chiếc/hộp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng. | |
34 | Điện cực kali | 1 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | Điện cực kali, đóng gói 1 chiếc/hộp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng. | |
35 | Điện cực natri | 1 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | Điện cực natri, đóng gói 1 chiếc/hộp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng. | |
36 | Điện cực pH | 1 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | Điện cực pH, đóng gói 1 chiếc/hộp. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng. | |
37 | Kim chích máu chảy máu đông lancet | 2 | Hộp | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: Hộp 20 chiếc | Kim chích máu chảy máu đông lancet/ TQ (Hộp 20 chiếc) | |
38 | Lam kính mài đầu | 40 | Hộp | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 72 chiếc/Hộp | Lam kính trắng với kích thước 8cm x 3cm x 0.2cm được làm bằng kính trong suốt có khử khuẩn. Hàng nguyên đai, nguyên hộp theo quy cách của nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
39 | Lamen | 11 | Hộp | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 chiếc/hộp | Cấu tạo bằng kính phẳng siêu mỏng, có độ trong suốt cao. Được khử khuẩn và đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
40 | Nước tiểu Multistix 10GS | 30 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 test/hộp | Que thử nước tiểu dùng cho máy phân tích nước tiểu. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
41 | Ống chống đông EDTA | 20.000 | Ông | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộp | Ống nghiệm EDTA. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001: 2015, ISO 13485: 2016 | |
42 | Ống chống đông Heparin | 23.000 | Ống | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộp | Ống nghiệm Heparin. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001: 2015, ISO 13485: 2016 | |
43 | Ống đo tốc độ máu lắng | 2.000 | Ông | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộp | ống đo tốc độ máy lắng dùng cho máy đo tốc độ máu lắng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
44 | Ống eppendoff | 3 | Túi | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 500 chiếc/túi | Ống eppendoff. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016 | |
45 | Ông Natri citerat 3.18% | 2.000 | Ống | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộp | Ống nghiệm citrate. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001: 2015, ISO 13485: 2016 | |
46 | RF latex | 5 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 test | RF Latex: Đình chỉ các hạt latex được phủ bằng gammaglobulin ở người để phát hiện 8iu/ml khi xét nghiệm dựa trên Chuẩn bị tham khảo quốc tế về huyết thanh viêm khớp dạng thấp (WHO). Positive Control: Huyết thanh người Sodium Azide 0.95g/L. Negative Control: Huyết thanh người Sodium Azide 0.95g/L. Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 | |
47 | Sample cup | 1 | Túi | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 500 cái/túi | Cốc đựng bệnh phẩm bằng nhựa trong suốt, dùng cho máy xét nghiệm. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
48 | Test thử HBsAg | 1.300 | Test | Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 100 test/túi | Xét nghiệm phát hiện khảng thể đặc hiệu kháng viêm gan B. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
49 | Test thử HCG | 400 | Test | Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 50 test/hộp | Test nhanh phát hiện thai sớm. Định tính phát hiện hCG trong nước tiểu của người. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
50 | Test thử HCV | 12 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 100 test/hộp | Xét nghiệm phát hiện khảng thể đặc hiệu kháng HCV. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
51 | Test thử HIV 1/2 | 1.000 | Test | Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 100 test/túi | Xét nghiệm phát hiện khảng thể đặc hiệu kháng HIV. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
52 | Định lượng CK-NAC | 2 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 128ml | Hóa chất chẩn đoán chức năng tim mạch dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
53 | Định lượng CKMB | 1 | Lọ | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 64ml | Hóa chất chẩn đoán chức năng tim mạch dùng cho các máy xét nghiệm hóa sinh lâm sàng tự động và bán tự động. Hóa chất dạng mở. Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
54 | Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm điện giải đồ | 2 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10x1ml | Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm điện giải đồ, đóng gói 10 lọ, mỗi lọ 1ml. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng. | |
55 | Hóa chất xét nghiệm điện giải đồ | 12 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Cal A: 650ml; Cal B: 200ml | Hóa chất xét nghiệm điện giải đồ, đóng gói 850ml gồm dung dịch A 650ml và dung dịch B 200ml. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. Bảo quản nhiệt độ phòng. | |
56 | mALB test reagent | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 1x60ml; R2: 1x20ml | Chất thử chẩn đoán microalbumin. R1: 60ml với thành phần Tris/HCl buffer Polyethylene Glycol; NaCl: 20 mmol/L, pH 7.4; 6%(w/V), 150 mmol/L; R2: 20ml với thành phần Tris/HCl buffer Anti (human) albumin NaCl: 20 mmol/L, pH7.8. 20%, 150 mmol/L . Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
57 | Pan Amylase | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 1x60ml; R2: 1x12ml | Chất thử chẩn đoán Amylase tụy gồm:R1: 2x4.5ml với thành phần Good’s buffer 50.0 mmol/LSodium chloride ≥50.0 mmol/LCalcium chloride ≥0.5 mmol/Lα-glucosaccharase ≥2 kU/LAnti-salivary amylase monoclonalantibody ≥10 mg/L R2: 2x10ml với thành phần Good’s buffer 50 mmol/L4,6-Ethylene-α-D-maltohepta glycoside-p-nitrophenol (EPS-G7) ≥5 mmol/LR3: 2x10ml dung dịch đệm. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
58 | Dung dịch rửa đậm đặc | 2 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 3x2ml | Dung dịch rửa đậm đặc, đóng gói 5 lọ, mỗi lọ 0.6ml. Thành phần chính: - Enzyme: Pepsin. - Pha loãng: KCl, NaCl, Hydrochloride acid. Bảo quản nhiệt độ phòng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. | |
59 | ALSO Latex | 7 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 test | Thành phần chính: Polystyrene Latex particles coated with Streptolysin O antigen stabilized in a buffered saline. Sodium Azide 0.95 g/l. Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 | |
60 | Cuvette phản ứng | 1 | túi | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 4 cái/bộ (8 vị trí/cái) | Cóng phản ứng Cuvette set; Đóng gói: 4 cái/bộ. Tiều chuẩn chất lượng ISO13485:2016 | |
61 | Dây bơm máy sinh hóa | 2 | Chiếc | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: Chiếc | Dây bơm dùng cho máy sinh hóa. Hàng nguyên đai, nguyên hộp theo quy cách của nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
62 | Giấy in máy nước tiểu, điện giải | 20 | Cuộn | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 10 cuộn/hộp | Giấy in máy nước tiểu, điện giải (CT100) | |
63 | Test cúm Influenza A/b | 170 | Test | Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 25 test/hộp | Test thử trong túi riêng (1 que và 1 hút ẩm): 25 test; Ống chiết mẫu (chứa 0.3 ml dịch chiết mẫu) REF SB- R0187): 25 ống; Que phết mẫu tiệt trùng: 25 que. Hướng dẫn sử dụng: 1 tờ. Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 | |
64 | Test sốt rét | 40 | Test | Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 30 test/hộp | Định tính phát hiện đồng thời và phân biệt các chủng ký sinh trùng gây bệnh sốt rét P.falciparum hoặc P.vimax trong máu toàn phần của người. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
65 | Test thử đường huyết | 2.450 | Test | Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 2x25 test/hộp | Đo nồng độ Glucose trong máu, chính xác cho cả người có tỷ lệ hồng cầu trong máu thấp như phụ nữ mang thai, hoặc cao như trẻ sơ sinh (HCT: 20%-70%). Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 | |
66 | Test thử H.pylori | 580 | Test | Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 30 test/hộp | Độ nhạy tương quan 86,7%; Độ đặc hiệu tương quan 91%; Độ chính xác tương quan 89.9%. Tiêu chuẩn chất lượng ISO13485:2016 | |
67 | Dung dịch rửa máy sinh hóa | 7 | Chai | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5L | Dung dịch rửa máy xét nghiệm sinh sinh hóa tự động. Thành phần chính: - Kiềm | |
68 | Dung dịch rửa máy xét nghiệm điện giải đồ | 2 | Lọ | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10x5ml | Dung dịch rửa máy xét nghiệm điện giải đồ, đóng gói 10 lọ 5ml. Thành phần chính: - Sodium hypochlorite (NaClO) 0.4% - 0.5%. Bảo quản nhiệt độ phòng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016. | |
69 | Dung dịch thêm điện cực chuẩn | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 20ml | Dung dịch điền thêm cho điện cực chuẩn. Thành phần chính của dung dịch nạp lại cho REF là KCl; Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 | |
70 | Dung dịch ly giải hồng cầu HbA1c dùng cho máy sinh hóa | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 1000ml | Hóa chất dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa Hàng nguyên đại nguyên hộp, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485: 2016 | |
71 | Diff-3 Lysing Reagent | 34 | Can | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 500 mL | Dung dịch ly giải hồng cầu nhằm đo 3 thành phần bạch cầu dùng cho máy xét nghiệm huyết học. Thành phần chính: - Detergent | |
72 | APTT liquid kit | 2 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5x5ml + CaCl2: 5x5ml | Hóa chất xét nghiệm sợi huyết trong máu nhằm đánh giá yếu tố đông máu trong xét nghiệm huyết đồ. Thành phần chính: - R1: Ellagic Acid 0.3% , BSA 0.1% , 0.2% Sodium Azide , Buffer 3% - R2: CaCl2 0.025 MĐạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016Nhiệt độ bảo quản: 2 - 8 độ C | |
73 | Diff-5 Lysing Reagent | 45 | Can | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 500mL | Dung dịch ly giải hồng cầu nhằm đo 5 thành phần bạch cầu dùng cho máy xét nghiệm huyết học. Thành phần chính: - Detergent | |
74 | FIB Liquid kit | 3 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5x5ml + Buffer 3x30ml | Hóa chất xét nghiệm sợi huyết Fibrinogen trong máu nhằm đánh giá yếu tố đông máu trong xét nghiệm huyết đồ. Thành phần chính: - R1: Thrombin bò (Khoảng 100 đơn vị NIH / mi), BSA 0,5%, pH 7,2 ± 0,2 Bộ đệm 5%, Natri Azide 0,2%, Chất ổn định; - R2: Dung dịch đệm Imidazole (IBS): Dung dịch đệm Imidazole trong dung dịch muối, pH 7,2 ± 0,2, với 0,2% Natri Azide làm chất bảo quản. Nhiệt độ bảo quản: 2 - 8 độ C. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016 | |
75 | PT liquid kit | 4 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10x5ml | Chất thử chẩn đoán khảo sát con đường đông máu ngoại sinh trong máu dùng cho các máy xét nghiệm đông máu. Thành phần chính: - Recombinant HTF tái tổ hợp, BSA 0,5% CaCI2 0,025 M, Bộ đệm 3%, Natri Azide 0,2%, Chất ổn định (Stabilizers). Nhiệt độ bảo quản: 2 - 8 độ C. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016 | |
76 | Chất nội chuẩn đông máu | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10x1ml | Chất nội kiểm đông máu dùng cho các máy phân tích đông máu: Nhiệt độ bảo quản: 2 - 8 độ C. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016 | |
77 | Dung dịch pha loãng huyết học | 40 | Thùng | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 20L | Hóa chất xét nghiệm Diluent SHK. Thành phần chính: Sodium chloride | |
78 | Dung dịch rửa đậm đặc máy huyết học | 4 | Chai | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5L | Dung dịch rửa máy dùng cho máy xét nghiệm huyết học. Thành phần chính: - Sodium hypochlorite | |
79 | Dung dịch rửa máy huyết học | 12 | Chai | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5L | Dung dịch rửa máy dùng cho máy xét nghiệm huyết học; Thành phần chính: - Detergent | |
80 | Cóng phản ứng đông máu | 6 | Túi | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 2000 chiếc/túi | Cóng đựng mẫu bệnh phẩm dùng cho các máy xét nghiệm. Cóng bằng nhựa trong suốt cho ánh sáng đi qua và có độ bền cao; Đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016 | |
81 | Huyết thanh định nhóm máu A | 7 | Lọ | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10ml | Thuốc thử định danh nhóm máu A có chứa kháng thể chuột đơn dòng IgM pha loãng trong dung dịch đệm phosphate thành phần gồm có sodium chloride, EDTA và Albumin bò; Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO13485: 2016 | |
82 | Huyết thanh định nhóm máu AB | 5 | Lọ | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10ml | Thuốc thử định danh nhóm máu A,B có chứa kháng thể chuột đơn dòng IgM pha loãng trong dung dịch đệm phosphate thành phần gồm có sodium chloride, EDTA và Albumin bò. | |
83 | Huyết thanh định nhóm máu B | 7 | Lọ | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10ml | Thuốc thử định danh nhóm máu B có chứa kháng thể chuột đơn dòng IgM pha loãng trong dung dịch đệm phosphate thành phần gồm có sodium chloride, EDTA và Albumin bò; Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO13485: 2016 | |
84 | Huyết thanh định nhóm máu Rh | 4 | Lọ | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10ml | Thuốc thử định danh nhóm máu Anti-D là thuốc thử protein tỉ trọng thấp chứa kháng thể đơn dòng IgM và IgG kháng kháng nguyên D, pha loãng trong dung dịch đệm phosphate thành phần gồm có sodium chloride (0.9g %), Albumin bò (3g %) và các đại phân tử gắn kết; Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO13485: 2016 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Định lượng ALT | 14 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
2 | Định lượng AST | 12 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
3 | Định lượng Bilirubin Direct | 2 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
4 | Định lượng Bilirubin Total | 2 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
5 | Định lượng Cholesterol | 10 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
6 | Định lượng Creatinine | 7 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
7 | Định lượng GGT | 3 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
8 | Định lượng Glucose | 8 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
9 | Định lượng HbA1c | 3 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
10 | Định lượng HDL-Cholesterol | 5 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
11 | Định lượng Iron | 1 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
12 | Định lượng LDL-Cholesterol | 5 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
13 | Định lượng Triglycerides | 10 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
14 | Định lượng Urea | 7 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
15 | Định lượng Uric acid | 3 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
16 | Dung dịch thêm điện cực Na/K/Cl/Ca/pH | 1 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
17 | HbA1c control | 1 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
18 | HbA1c Kit | 2 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
19 | mALB calibrator | 1 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
20 | mALB control | 1 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
21 | Pan Amylase calibrator | 1 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
22 | Pan Amylase control | 1 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
23 | Bóng đèn máy sinh hóa 12V/20W | 2 | Chiếc | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
24 | CRP Latex | 12 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
25 | Đầu côn trắng | 1 | Túi | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
26 | Đầu côn vàng | 10 | Túi | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
27 | Đầu côn xanh | 25 | Túi | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
28 | Dầu soi kính hiển vi | 2 | Lọ | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
29 | Dây bơm huyết học | 5 | Chiếc | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
30 | Dây bơm máy điện giải | 2 | Chiếc | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
31 | Điện cực canxi | 1 | Chiếc | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
32 | Điện cực chuẩn | 1 | Chiếc | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
33 | Điện cực clo | 1 | Chiếc | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
34 | Điện cực kali | 1 | Chiếc | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
35 | Điện cực natri | 1 | Chiếc | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
36 | Điện cực pH | 1 | Chiếc | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
37 | Kim chích máu chảy máu đông lancet | 2 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
38 | Lam kính mài đầu | 40 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
39 | Lamen | 11 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
40 | Nước tiểu Multistix 10GS | 30 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
41 | Ống chống đông EDTA | 20.000 | Ông | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
42 | Ống chống đông Heparin | 23.000 | Ống | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
43 | Ống đo tốc độ máu lắng | 2.000 | Ông | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
44 | Ống eppendoff | 3 | Túi | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
45 | Ông Natri citerat 3.18% | 2.000 | Ống | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
46 | RF latex | 5 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
47 | Sample cup | 1 | Túi | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
48 | Test thử HBsAg | 1.300 | Test | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
49 | Test thử HCG | 400 | Test | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
50 | Test thử HCV | 12 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
51 | Test thử HIV 1/2 | 1.000 | Test | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
52 | Định lượng CK-NAC | 2 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
53 | Định lượng CKMB | 1 | Lọ | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
54 | Hóa chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm điện giải đồ | 2 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
55 | Hóa chất xét nghiệm điện giải đồ | 12 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
56 | mALB test reagent | 1 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
57 | Pan Amylase | 1 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
58 | Dung dịch rửa đậm đặc | 2 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
59 | ALSO Latex | 7 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
60 | Cuvette phản ứng | 1 | túi | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
61 | Dây bơm máy sinh hóa | 2 | Chiếc | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
62 | Giấy in máy nước tiểu, điện giải | 20 | Cuộn | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
63 | Test cúm Influenza A/b | 170 | Test | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
64 | Test sốt rét | 40 | Test | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
65 | Test thử đường huyết | 2.450 | Test | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
66 | Test thử H.pylori | 580 | Test | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
67 | Dung dịch rửa máy sinh hóa | 7 | Chai | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
68 | Dung dịch rửa máy xét nghiệm điện giải đồ | 2 | Lọ | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
69 | Dung dịch thêm điện cực chuẩn | 1 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
70 | Dung dịch ly giải hồng cầu HbA1c dùng cho máy sinh hóa | 1 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
71 | Diff-3 Lysing Reagent | 34 | Can | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
72 | APTT liquid kit | 2 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
73 | Diff-5 Lysing Reagent | 45 | Can | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
74 | FIB Liquid kit | 3 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
75 | PT liquid kit | 4 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
76 | Chất nội chuẩn đông máu | 1 | Hộp | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
77 | Dung dịch pha loãng huyết học | 40 | Thùng | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
78 | Dung dịch rửa đậm đặc máy huyết học | 4 | Chai | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
79 | Dung dịch rửa máy huyết học | 12 | Chai | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
80 | Cóng phản ứng đông máu | 6 | Túi | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
81 | Huyết thanh định nhóm máu A | 7 | Lọ | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
82 | Huyết thanh định nhóm máu AB | 5 | Lọ | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
83 | Huyết thanh định nhóm máu B | 7 | Lọ | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
84 | Huyết thanh định nhóm máu Rh | 4 | Lọ | Bệnh viện Trường đại học Y- Dược | 12 tháng |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.514.648.266(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 335.286.435 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.173.502.524 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.520.507.572 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.173.502.524 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.173.502.524 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.520.507.572 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.173.502.524 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.173.502.524 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.520.507.572 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Định lượng ALT | 14 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 48ml; R2: 24ml | ||
2 | Định lượng AST | 12 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 24ml; R2: 24ml | ||
3 | Định lượng Bilirubin Direct | 2 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 80ml; R2: 80ml | ||
4 | Định lượng Bilirubin Total | 2 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 60ml; R2: 60ml | ||
5 | Định lượng Cholesterol | 10 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 180ml | ||
6 | Định lượng Creatinine | 7 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 204ml; R2: 204ml | ||
7 | Định lượng GGT | 3 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 72ml; R2: 72ml | ||
8 | Định lượng Glucose | 8 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 100ml; R2: 100ml | ||
9 | Định lượng HbA1c | 3 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 75ml; R2: 15ml; R3: 69ml; Cal: 10ml | ||
10 | Định lượng HDL-Cholesterol | 5 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 108ml; R2: 36ml | ||
11 | Định lượng Iron | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 60ml; R2: 60ml | ||
12 | Định lượng LDL-Cholesterol | 5 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 108ml; R2: 36ml | ||
13 | Định lượng Triglycerides | 10 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 80ml; R2: 20ml | ||
14 | Định lượng Urea | 7 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 100ml; R2: 100ml | ||
15 | Định lượng Uric acid | 3 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: R1: 120ml; R2: 50ml | ||
16 | Dung dịch thêm điện cực Na/K/Cl/Ca/pH | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 5x0.8ml | ||
17 | HbA1c control | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: L1: 3x0.1ml; L2: 3x0.1ml | ||
18 | HbA1c Kit | 2 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 50 test | ||
19 | mALB calibrator | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 6x2ml | ||
20 | mALB control | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 2x1ml | ||
21 | Pan Amylase calibrator | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 1x1ml | ||
22 | Pan Amylase control | 1 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 2x1ml | ||
23 | Bóng đèn máy sinh hóa 12V/20W | 2 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | ||
24 | CRP Latex | 12 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 test | ||
25 | Đầu côn trắng | 1 | Túi | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 1000 cái/túi | ||
26 | Đầu côn vàng | 10 | Túi | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 1000 cái/túi | ||
27 | Đầu côn xanh | 25 | Túi | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 500 cái/túi | ||
28 | Dầu soi kính hiển vi | 2 | Lọ | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 15ml | ||
29 | Dây bơm huyết học | 5 | Chiếc | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: Chiếc | ||
30 | Dây bơm máy điện giải | 2 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | ||
31 | Điện cực canxi | 1 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | ||
32 | Điện cực chuẩn | 1 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | ||
33 | Điện cực clo | 1 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | ||
34 | Điện cực kali | 1 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | ||
35 | Điện cực natri | 1 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | ||
36 | Điện cực pH | 1 | Chiếc | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Chiếc | ||
37 | Kim chích máu chảy máu đông lancet | 2 | Hộp | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: Hộp 20 chiếc | ||
38 | Lam kính mài đầu | 40 | Hộp | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 72 chiếc/Hộp | ||
39 | Lamen | 11 | Hộp | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 chiếc/hộp | ||
40 | Nước tiểu Multistix 10GS | 30 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 test/hộp | ||
41 | Ống chống đông EDTA | 20.000 | Ông | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộp | ||
42 | Ống chống đông Heparin | 23.000 | Ống | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộp | ||
43 | Ống đo tốc độ máu lắng | 2.000 | Ông | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộp | ||
44 | Ống eppendoff | 3 | Túi | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 500 chiếc/túi | ||
45 | Ông Natri citerat 3.18% | 2.000 | Ống | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 100 ống/hộp | ||
46 | RF latex | 5 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 test | ||
47 | Sample cup | 1 | Túi | Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 500 cái/túi | ||
48 | Test thử HBsAg | 1.300 | Test | Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 100 test/túi | ||
49 | Test thử HCG | 400 | Test | Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 50 test/hộp | ||
50 | Test thử HCV | 12 | Hộp | Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 100 test/hộp |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện trường đại học y dược như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,86 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,65%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 4,35%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 38.218.216.806 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 24.921.980.530 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 34,79%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thành thực là phẩm chất tốt nhất. "
Tom Wilson (Mỹ)
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện trường đại học y dược đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện trường đại học y dược đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.