Thông báo mời thầu

Mua sắm hóa chất, vật tư y tế tiêu hao phục vụ công tác chuyên môn

Tìm thấy: 10:59 23/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
mua sắm hóa chất, vật tư y tế tiêu hao năm 2019-2020
Gói thầu
Mua sắm hóa chất, vật tư y tế tiêu hao phục vụ công tác chuyên môn
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
mua sắm hóa chất, vật tư y tế tiêu hao năm 2019-2020
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Các nguồn thu tại đơn vị
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 30/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
30 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:58 23/12/2019
đến
14:00 30/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 30/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
7.400.000 VND
Bằng chữ
Bảy triệu bốn trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
60 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/12/2019 (28/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Y tế đường bộ 2
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua sắm hóa chất, vật tư y tế tiêu hao phục vụ công tác chuyên môn
Tên dự toán là: mua sắm hóa chất, vật tư y tế tiêu hao năm 2019-2020
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Các nguồn thu tại đơn vị
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung Tâm Y tế Đường bộ 2 + Địa chỉ: Xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên + Điện thoại: 0243.827.6510
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Thiên Lộc. Địa chỉ: số 22 ngõ 144/4 phố Quan Nhân, P. Nhân Chính, Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội. + Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Thiên Đức. Địa chỉ: Số 40, tổ 8 Vĩnh Phúc 1, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Thiên Lộc. +Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Thiên Đức

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Y tế đường bộ 2 , địa chỉ: Xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Trung Tâm Y tế Đường bộ 2 + Địa chỉ: Xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên + Điện thoại: 0243.827.6510

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a) Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của thư bảo lãnh (về thẩm quyền và phân cấp hạn mức của người ký thư bảo lãnh) trong trường hợp nhà thầu nộp bảo đảm dự thầu bằng thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính; b) Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền) theo quy định tại Mục 20.3 CDNT. c) Bản chụp các báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018; d) Bản chụp của một trong các tài liệu sau:  Báo cáo kiểm toán;  Biên bản kiểm tra quyết toán thuế 3 năm, từ năm 2016 đến năm 2018;  Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai 3 năm, từ năm 2016 đến năm 2018;  Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế 3 năm, từ năm 2016 đến năm 2018 e) Tài liệu giới thiệu về nhà thầu bao gồm tối thiểu các thông tin: Số năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính; Số lượng và trình độ nhân sự; Địa chỉ liên hệ trụ sở chính và các văn phòng, chi nhánh, trung tâm, đơn vị được ủy quyền... f) Bản chụp được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền các văn bằng, chứng chỉ để chứng minh năng lực nhân sự chủ chốt triển khai gói thầu của nhà thầu theo yêu cầu tại Mục 2.2 Chương III của HSMT. Bản chụp được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền của các hợp đồng tương tự theo yêu cầu tại Mục 2.1 Chương III của HSMT.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Đối với hàng hoá bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. - Bảng Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa đáp ứng theo yêu cầu Mục 3, Chương III. - Tài liệu kỹ thuật, catalogue dùng để chứng minh sự đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị dự thầu. - Nhà thầu phải có cam kết giao cho chủ đầu tư khi có yêu cầu : Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa sản xuất nước ngoài; Phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. -Đối với Trang thiết bị y tế , tài liệu chứng minh trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất ;Chứng chỉ bảo hành , báo cáo thử nghiệm của thiết bị ( nếu có) Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất, nhà phân phối thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất, phân phối.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
-Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): +Hàng hóa có hạn dùng > 02 năm: ≥ 6 tháng + Hàng hóa có hạn dùng 01- 02 năm: ≥ 03 tháng + Hàng hóa có hạn dùng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
-Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.400.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung Tâm Y tế Đường bộ 2 + Địa chỉ: Xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên + Điện thoại: 0243.827.6510
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Cục Y tế Giao Thông vận tải + Địa chỉ: Số 73 Phố Yên Ninh , Quận Ba Đình , thành phố Hà Nội + Điện thoại: 0243 8453251 ; Fax: 024.38233054
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Công ty TNHH Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Thiên Lộc Địa chỉ: Số 22 ngõ 144/4 Phố Quan Nhân, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
không áp dụng
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Hóa chất GOT /AST2.000MlTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
2Ống EDTA9.600ốngTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
3Thuốc thử Urea1.100MLTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
4Băng cuộn to200cuộnTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
5Băng dính lụa to Ugo50cuộnTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
6Băng thun100cuộnTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
7Barid800góiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
8Bilirubil Drect2.000MlTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
9Bilirubil Total2.000MlTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
10Bình Oxy10bìnhTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
11Bộ huyết học15bộTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
12Bộ huyết học (máy Siemens)5bộTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
13Bơm 10ml6.000CáiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
14Bơm 5ml15.000CáiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
15Bơm tiêm tiểu đường 1ml/40UI1.000cáiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
16Bông cân12kgTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
17Bóng đèn hồng ngoại10cáiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
18Bột bó nhỏ 10cm100cuộnTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
19Bột bó to 15cm100cuộnTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
20Bột cloramin B10kgTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
21Cặp nhiệt độ10CáiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
22Cồn 70 500ml80chaiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
23Cồn 90 500ml40chaiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
24Dây truyền500cáiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
25DD sát khuẩn Steranios 2%30canTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
26Gạc mét200métTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
27Găng tay khám10.000đôiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
28Gel siêu âm20lítTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
29Giấy in điện tim100cuộnTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
30Giấy in nhiệt 5cm150cuộnTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
31Giấy in siêu âm50cuộnTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
32H/c Erba Norm140MlTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
33H/c Glucose 440ml2.500MlTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
34H/c Protein1.760MlTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
35H/c Triglycerid 440ml2.000MlTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
36Huyết áp Alka (k tai nghe )5cáiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
37Khẩu trang2.000cáiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
38Kim châm cứu5.000BộTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
39Kim lấy thuốc3.000CáiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
40Máy điện châm5CáiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
41Natriclorid 0,9% Rửa100chaiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
42Nước rửa máy huyết học ( Cell clean )5lọTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
43Nước tinh khiết500bìnhTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
44Ống nghiệm Heparin7.200ốngTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
45Ống nghiệm nhựa10.000ốngTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
46Phim XQ nhiệt Sony8.000hộpTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
47Povidin 10%/500ml12chaiTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
48Test HBsAg1.000testTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
49Test Morphin (4 chân )2.500TestTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
50Test tiểu đường200TestTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
51Thuốc chuẩn XL Multical48MlTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
52Thuốc thử ALT/ GPT2.000MlTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
53Thuốc thử Cholesterol2.000MlTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
54Thuốc thử Creatinin1.000MlTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
55Thuốc thử HBA1c680MlTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
56Thuốc thử HBA1C Cal Set3hộpTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
57Thuốc thử HBA1C Con L2hộpTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
58Thuốc thử HBA1c CONH2hộpTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
59Túi đựng thuốc sắc10bộTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
60Xl Wash8hộpTheo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng12Tháng

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Hóa chất GOT /AST2.000MlTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
2Ống EDTA9.600ốngTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
3Thuốc thử Urea1.100MLTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
4Băng cuộn to200cuộnTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
5Băng dính lụa to Ugo50cuộnTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
6Băng thun100cuộnTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
7Barid800góiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
8Bilirubil Drect2.000MlTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
9Bilirubil Total2.000MlTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
10Bình Oxy10bìnhTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
11Bộ huyết học15bộTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
12Bộ huyết học (máy Siemens)5bộTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
13Bơm 10ml6.000CáiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
14Bơm 5ml15.000CáiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
15Bơm tiêm tiểu đường 1ml/40UI1.000cáiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
16Bông cân12kgTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
17Bóng đèn hồng ngoại10cáiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
18Bột bó nhỏ 10cm100cuộnTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
19Bột bó to 15cm100cuộnTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
20Bột cloramin B10kgTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
21Cặp nhiệt độ10CáiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
22Cồn 70 500ml80chaiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
23Cồn 90 500ml40chaiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
24Dây truyền500cáiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
25DD sát khuẩn Steranios 2%30canTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
26Gạc mét200métTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
27Găng tay khám10.000đôiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
28Gel siêu âm20lítTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
29Giấy in điện tim100cuộnTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
30Giấy in nhiệt 5cm150cuộnTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
31Giấy in siêu âm50cuộnTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
32H/c Erba Norm140MlTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
33H/c Glucose 440ml2.500MlTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
34H/c Protein1.760MlTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
35H/c Triglycerid 440ml2.000MlTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
36Huyết áp Alka (k tai nghe )5cáiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
37Khẩu trang2.000cáiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
38Kim châm cứu5.000BộTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
39Kim lấy thuốc3.000CáiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
40Máy điện châm5CáiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
41Natriclorid 0,9% Rửa100chaiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
42Nước rửa máy huyết học ( Cell clean )5lọTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
43Nước tinh khiết500bìnhTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
44Ống nghiệm Heparin7.200ốngTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
45Ống nghiệm nhựa10.000ốngTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
46Phim XQ nhiệt Sony8.000hộpTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
47Povidin 10%/500ml12chaiTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
48Test HBsAg1.000testTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
49Test Morphin (4 chân )2.500TestTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
50Test tiểu đường200TestTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
51Thuốc chuẩn XL Multical48MlTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
52Thuốc thử ALT/ GPT2.000MlTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
53Thuốc thử Cholesterol2.000MlTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
54Thuốc thử Creatinin1.000MlTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
55Thuốc thử HBA1c680MlTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
56Thuốc thử HBA1C Cal Set3hộpTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
57Thuốc thử HBA1C Con L2hộpTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
58Thuốc thử HBA1c CONH2hộpTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
59Túi đựng thuốc sắc10bộTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư
60Xl Wash8hộpTại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.105.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.500.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): +Số lượng tối thiểu các hợp đồng cung cấp hóa chất, vật y tế tiêu hao mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - (i): Số lượng hợp đồng: 3 Hợp đồng, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 540.000.000 đồng, hoặc - (ii): Số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiều là 540.000.000 đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.620.000.000 đồng, (Tài liệu chứng minh bao gồm: Bản chụp công chứng Hợp đồng; Bản chụp công chứng Biên bản bàn giao nghiệm thu hoặc Biên bản thanh lý).
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 540.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.620.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ chủ chốt thực hiện dự án1Tối thiểu tốt nghiệp Cao đẳng chuyên ngành Hóa, hoặc Dược hoặc thiết bị y tế, kèm theo Bằng tốt nghiệp, Hợp đồng lao động (bản chụp công chứng)Đã thực hiện ≥ 1 dự án (Hoặc HĐ ≥ 540.000.000 đồng33

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Hóa chất GOT /AST
2.000 Ml Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
2 Ống EDTA
9.600 ống Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
3 Thuốc thử Urea
1.100 ML Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
4 Băng cuộn to
200 cuộn Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
5 Băng dính lụa to Ugo
50 cuộn Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
6 Băng thun
100 cuộn Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
7 Barid
800 gói Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
8 Bilirubil Drect
2.000 Ml Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
9 Bilirubil Total
2.000 Ml Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
10 Bình Oxy
10 bình Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
11 Bộ huyết học
15 bộ Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
12 Bộ huyết học (máy Siemens)
5 bộ Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
13 Bơm 10ml
6.000 Cái Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
14 Bơm 5ml
15.000 Cái Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
15 Bơm tiêm tiểu đường 1ml/40UI
1.000 cái Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
16 Bông cân
12 kg Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
17 Bóng đèn hồng ngoại
10 cái Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
18 Bột bó nhỏ 10cm
100 cuộn Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
19 Bột bó to 15cm
100 cuộn Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
20 Bột cloramin B
10 kg Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
21 Cặp nhiệt độ
10 Cái Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
22 Cồn 70 500ml
80 chai Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
23 Cồn 90 500ml
40 chai Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
24 Dây truyền
500 cái Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
25 DD sát khuẩn Steranios 2%
30 can Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
26 Gạc mét
200 mét Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
27 Găng tay khám
10.000 đôi Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
28 Gel siêu âm
20 lít Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
29 Giấy in điện tim
100 cuộn Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
30 Giấy in nhiệt 5cm
150 cuộn Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
31 Giấy in siêu âm
50 cuộn Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
32 H/c Erba Norm
140 Ml Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
33 H/c Glucose 440ml
2.500 Ml Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
34 H/c Protein
1.760 Ml Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
35 H/c Triglycerid 440ml
2.000 Ml Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
36 Huyết áp Alka (k tai nghe )
5 cái Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
37 Khẩu trang
2.000 cái Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
38 Kim châm cứu
5.000 Bộ Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
39 Kim lấy thuốc
3.000 Cái Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
40 Máy điện châm
5 Cái Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
41 Natriclorid 0,9% Rửa
100 chai Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
42 Nước rửa máy huyết học ( Cell clean )
5 lọ Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
43 Nước tinh khiết
500 bình Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
44 Ống nghiệm Heparin
7.200 ống Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
45 Ống nghiệm nhựa
10.000 ống Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
46 Phim XQ nhiệt Sony
8.000 hộp Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
47 Povidin 10%/500ml
12 chai Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
48 Test HBsAg
1.000 test Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
49 Test Morphin (4 chân )
2.500 Test Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật
50 Test tiểu đường
200 Test Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Y tế đường bộ 2 như sau:

  • Có quan hệ với 14 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 64,29%, Xây lắp 35,71%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 16.239.992.296 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 16.063.637.985 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,09%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm hóa chất, vật tư y tế tiêu hao phục vụ công tác chuyên môn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm hóa chất, vật tư y tế tiêu hao phục vụ công tác chuyên môn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 109

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Không có gì quý hơn độc lập, tự do! "

Hồ Chí Minh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8489 dự án đang đợi nhà thầu
  • 229 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 213 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24179 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37663 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây