Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Y tế đường bộ 2 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm hóa chất, vật tư y tế tiêu hao phục vụ công tác chuyên môn Tên dự toán là: mua sắm hóa chất, vật tư y tế tiêu hao năm 2019-2020 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Các nguồn thu tại đơn vị |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a) Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của thư bảo lãnh (về thẩm quyền và phân cấp hạn mức của người ký thư bảo lãnh) trong trường hợp nhà thầu nộp bảo đảm dự thầu bằng thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính; b) Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền) theo quy định tại Mục 20.3 CDNT. c) Bản chụp các báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018; d) Bản chụp của một trong các tài liệu sau: Báo cáo kiểm toán; Biên bản kiểm tra quyết toán thuế 3 năm, từ năm 2016 đến năm 2018; Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai 3 năm, từ năm 2016 đến năm 2018; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế 3 năm, từ năm 2016 đến năm 2018 e) Tài liệu giới thiệu về nhà thầu bao gồm tối thiểu các thông tin: Số năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính; Số lượng và trình độ nhân sự; Địa chỉ liên hệ trụ sở chính và các văn phòng, chi nhánh, trung tâm, đơn vị được ủy quyền... f) Bản chụp được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền các văn bằng, chứng chỉ để chứng minh năng lực nhân sự chủ chốt triển khai gói thầu của nhà thầu theo yêu cầu tại Mục 2.2 Chương III của HSMT. Bản chụp được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền của các hợp đồng tương tự theo yêu cầu tại Mục 2.1 Chương III của HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Đối với hàng hoá bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. - Bảng Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa đáp ứng theo yêu cầu Mục 3, Chương III. - Tài liệu kỹ thuật, catalogue dùng để chứng minh sự đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị dự thầu. - Nhà thầu phải có cam kết giao cho chủ đầu tư khi có yêu cầu : Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa sản xuất nước ngoài; Phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. -Đối với Trang thiết bị y tế , tài liệu chứng minh trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất ;Chứng chỉ bảo hành , báo cáo thử nghiệm của thiết bị ( nếu có) Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất, nhà phân phối thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất, phân phối. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: -Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): +Hàng hóa có hạn dùng > 02 năm: ≥ 6 tháng + Hàng hóa có hạn dùng 01- 02 năm: ≥ 03 tháng + Hàng hóa có hạn dùng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: -Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.400.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung Tâm Y tế Đường bộ 2 + Địa chỉ: Xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên + Điện thoại: 0243.827.6510 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Cục Y tế Giao Thông vận tải + Địa chỉ: Số 73 Phố Yên Ninh , Quận Ba Đình , thành phố Hà Nội + Điện thoại: 0243 8453251 ; Fax: 024.38233054 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Công ty TNHH Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Thiên Lộc Địa chỉ: Số 22 ngõ 144/4 Phố Quan Nhân, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không áp dụng |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Hóa chất GOT /AST | 2.000 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Ống EDTA | 9.600 | ống | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Thuốc thử Urea | 1.100 | ML | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Băng cuộn to | 200 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Băng dính lụa to Ugo | 50 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Băng thun | 100 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Barid | 800 | gói | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bilirubil Drect | 2.000 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bilirubil Total | 2.000 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bình Oxy | 10 | bình | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Bộ huyết học | 15 | bộ | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Bộ huyết học (máy Siemens) | 5 | bộ | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Bơm 10ml | 6.000 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Bơm 5ml | 15.000 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Bơm tiêm tiểu đường 1ml/40UI | 1.000 | cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Bông cân | 12 | kg | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Bóng đèn hồng ngoại | 10 | cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Bột bó nhỏ 10cm | 100 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Bột bó to 15cm | 100 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Bột cloramin B | 10 | kg | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Cặp nhiệt độ | 10 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Cồn 70 500ml | 80 | chai | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Cồn 90 500ml | 40 | chai | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Dây truyền | 500 | cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | DD sát khuẩn Steranios 2% | 30 | can | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Gạc mét | 200 | mét | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Găng tay khám | 10.000 | đôi | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Gel siêu âm | 20 | lít | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Giấy in điện tim | 100 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Giấy in nhiệt 5cm | 150 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Giấy in siêu âm | 50 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | H/c Erba Norm | 140 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | H/c Glucose 440ml | 2.500 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | H/c Protein | 1.760 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | H/c Triglycerid 440ml | 2.000 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Huyết áp Alka (k tai nghe ) | 5 | cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Khẩu trang | 2.000 | cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Kim châm cứu | 5.000 | Bộ | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Kim lấy thuốc | 3.000 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Máy điện châm | 5 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Natriclorid 0,9% Rửa | 100 | chai | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Nước rửa máy huyết học ( Cell clean ) | 5 | lọ | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Nước tinh khiết | 500 | bình | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Ống nghiệm Heparin | 7.200 | ống | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Ống nghiệm nhựa | 10.000 | ống | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Phim XQ nhiệt Sony | 8.000 | hộp | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Povidin 10%/500ml | 12 | chai | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Test HBsAg | 1.000 | test | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Test Morphin (4 chân ) | 2.500 | Test | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Test tiểu đường | 200 | Test | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
51 | Thuốc chuẩn XL Multical | 48 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
52 | Thuốc thử ALT/ GPT | 2.000 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
53 | Thuốc thử Cholesterol | 2.000 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
54 | Thuốc thử Creatinin | 1.000 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
55 | Thuốc thử HBA1c | 680 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
56 | Thuốc thử HBA1C Cal Set | 3 | hộp | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
57 | Thuốc thử HBA1C Con L | 2 | hộp | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
58 | Thuốc thử HBA1c CONH | 2 | hộp | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
59 | Túi đựng thuốc sắc | 10 | bộ | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
60 | Xl Wash | 8 | hộp | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Hóa chất GOT /AST | 2.000 | Ml | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
2 | Ống EDTA | 9.600 | ống | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
3 | Thuốc thử Urea | 1.100 | ML | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
4 | Băng cuộn to | 200 | cuộn | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
5 | Băng dính lụa to Ugo | 50 | cuộn | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
6 | Băng thun | 100 | cuộn | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
7 | Barid | 800 | gói | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
8 | Bilirubil Drect | 2.000 | Ml | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
9 | Bilirubil Total | 2.000 | Ml | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
10 | Bình Oxy | 10 | bình | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
11 | Bộ huyết học | 15 | bộ | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
12 | Bộ huyết học (máy Siemens) | 5 | bộ | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
13 | Bơm 10ml | 6.000 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
14 | Bơm 5ml | 15.000 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
15 | Bơm tiêm tiểu đường 1ml/40UI | 1.000 | cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
16 | Bông cân | 12 | kg | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
17 | Bóng đèn hồng ngoại | 10 | cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
18 | Bột bó nhỏ 10cm | 100 | cuộn | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
19 | Bột bó to 15cm | 100 | cuộn | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
20 | Bột cloramin B | 10 | kg | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
21 | Cặp nhiệt độ | 10 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
22 | Cồn 70 500ml | 80 | chai | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
23 | Cồn 90 500ml | 40 | chai | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
24 | Dây truyền | 500 | cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
25 | DD sát khuẩn Steranios 2% | 30 | can | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
26 | Gạc mét | 200 | mét | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
27 | Găng tay khám | 10.000 | đôi | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
28 | Gel siêu âm | 20 | lít | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
29 | Giấy in điện tim | 100 | cuộn | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
30 | Giấy in nhiệt 5cm | 150 | cuộn | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
31 | Giấy in siêu âm | 50 | cuộn | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
32 | H/c Erba Norm | 140 | Ml | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
33 | H/c Glucose 440ml | 2.500 | Ml | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
34 | H/c Protein | 1.760 | Ml | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
35 | H/c Triglycerid 440ml | 2.000 | Ml | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
36 | Huyết áp Alka (k tai nghe ) | 5 | cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
37 | Khẩu trang | 2.000 | cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
38 | Kim châm cứu | 5.000 | Bộ | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
39 | Kim lấy thuốc | 3.000 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
40 | Máy điện châm | 5 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
41 | Natriclorid 0,9% Rửa | 100 | chai | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
42 | Nước rửa máy huyết học ( Cell clean ) | 5 | lọ | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
43 | Nước tinh khiết | 500 | bình | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
44 | Ống nghiệm Heparin | 7.200 | ống | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
45 | Ống nghiệm nhựa | 10.000 | ống | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
46 | Phim XQ nhiệt Sony | 8.000 | hộp | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
47 | Povidin 10%/500ml | 12 | chai | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
48 | Test HBsAg | 1.000 | test | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
49 | Test Morphin (4 chân ) | 2.500 | Test | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
50 | Test tiểu đường | 200 | Test | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
51 | Thuốc chuẩn XL Multical | 48 | Ml | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
52 | Thuốc thử ALT/ GPT | 2.000 | Ml | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
53 | Thuốc thử Cholesterol | 2.000 | Ml | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
54 | Thuốc thử Creatinin | 1.000 | Ml | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
55 | Thuốc thử HBA1c | 680 | Ml | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
56 | Thuốc thử HBA1C Cal Set | 3 | hộp | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
57 | Thuốc thử HBA1C Con L | 2 | hộp | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
58 | Thuốc thử HBA1c CONH | 2 | hộp | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
59 | Túi đựng thuốc sắc | 10 | bộ | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
60 | Xl Wash | 8 | hộp | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.105.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.500.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): +Số lượng tối thiểu các hợp đồng cung cấp hóa chất, vật y tế tiêu hao mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - (i): Số lượng hợp đồng: 3 Hợp đồng, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 540.000.000 đồng, hoặc - (ii): Số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiều là 540.000.000 đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.620.000.000 đồng, (Tài liệu chứng minh bao gồm: Bản chụp công chứng Hợp đồng; Bản chụp công chứng Biên bản bàn giao nghiệm thu hoặc Biên bản thanh lý). Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 540.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.620.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 540.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 540.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.620.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 540.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 540.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.620.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ chủ chốt thực hiện dự án | 1 | Tối thiểu tốt nghiệp Cao đẳng chuyên ngành Hóa, hoặc Dược hoặc thiết bị y tế, kèm theo Bằng tốt nghiệp, Hợp đồng lao động (bản chụp công chứng)Đã thực hiện ≥ 1 dự án (Hoặc HĐ ≥ 540.000.000 đồng | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hóa chất GOT /AST | 2.000 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Ống EDTA | 9.600 | ống | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Thuốc thử Urea | 1.100 | ML | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Băng cuộn to | 200 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Băng dính lụa to Ugo | 50 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Băng thun | 100 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Barid | 800 | gói | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bilirubil Drect | 2.000 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bilirubil Total | 2.000 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bình Oxy | 10 | bình | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Bộ huyết học | 15 | bộ | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Bộ huyết học (máy Siemens) | 5 | bộ | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Bơm 10ml | 6.000 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Bơm 5ml | 15.000 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Bơm tiêm tiểu đường 1ml/40UI | 1.000 | cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Bông cân | 12 | kg | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Bóng đèn hồng ngoại | 10 | cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Bột bó nhỏ 10cm | 100 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Bột bó to 15cm | 100 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Bột cloramin B | 10 | kg | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Cặp nhiệt độ | 10 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Cồn 70 500ml | 80 | chai | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Cồn 90 500ml | 40 | chai | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Dây truyền | 500 | cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | DD sát khuẩn Steranios 2% | 30 | can | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Gạc mét | 200 | mét | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Găng tay khám | 10.000 | đôi | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Gel siêu âm | 20 | lít | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Giấy in điện tim | 100 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Giấy in nhiệt 5cm | 150 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Giấy in siêu âm | 50 | cuộn | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | H/c Erba Norm | 140 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | H/c Glucose 440ml | 2.500 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | H/c Protein | 1.760 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | H/c Triglycerid 440ml | 2.000 | Ml | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Huyết áp Alka (k tai nghe ) | 5 | cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Khẩu trang | 2.000 | cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Kim châm cứu | 5.000 | Bộ | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Kim lấy thuốc | 3.000 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Máy điện châm | 5 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Natriclorid 0,9% Rửa | 100 | chai | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Nước rửa máy huyết học ( Cell clean ) | 5 | lọ | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Nước tinh khiết | 500 | bình | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Ống nghiệm Heparin | 7.200 | ống | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Ống nghiệm nhựa | 10.000 | ống | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Phim XQ nhiệt Sony | 8.000 | hộp | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Povidin 10%/500ml | 12 | chai | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Test HBsAg | 1.000 | test | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Test Morphin (4 chân ) | 2.500 | Test | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Test tiểu đường | 200 | Test | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Y tế đường bộ 2 như sau:
- Có quan hệ với 14 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 64,29%, Xây lắp 35,71%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 16.239.992.296 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 16.063.637.985 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,09%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không có gì quý hơn độc lập, tự do! "
Hồ Chí Minh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Y tế đường bộ 2 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Y tế đường bộ 2 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.