Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thuốc thử xét nghiệm GPT/ALT | 30 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Thuốc thử xét nghiệm GOT/AST | 30 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
3 | Thuốc thử xét nghiệm ALP | 3 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
4 | Thuốc thử xét nghiệm Ca (Calci) | 9 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
5 | Thuốc thử xét nghiệm Ure | 23 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
6 | Thuốc thử xét nghiệm Creatinin | 52 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
7 | Thuốc thử xét nghiệm Protein toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người | 14 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
8 | Thuốc thử xét nghiệm Albumin | 13 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
9 | Thuốc thử xét nghiệm Fe (Sắt) | 10 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
10 | Thuốc thử xét nghiệm IgA | 4 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
11 | Thuốc thử xét nghiệm IgG | 5 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
12 | Thuốc thử xét nghiệm IgM | 4 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
13 | Thuốc thử xét nghiệm Transferrin | 5 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
14 | Thuốc thử xét nghiệm ammonia | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
15 | Thuốc thử xét nghiệm Lipase | 12 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
16 | Thuốc thử xét nghiệm CK | 9 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
17 | Thuốc thử xét nghiệm Protein trong nước tiểu và dịch não tủy người | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
18 | Thuốc thử xét nghiệm Bilirubin toàn phần | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
19 | Thuốc thử xét nghiệm Bilirubin trực tiếp | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
20 | Hóa chất pha loãng cho xét nghiệm điện giải đồ | 4 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
21 | Thuốc thử xét nghiệm Glucose | 7 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
22 | Thuốc thử xét nghiệm amylase | 3 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
23 | Hóa chất tham chiếu cho xét nghiệm điện giải đồ | 4 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
24 | Thuốc thử xét nghiệm C3 | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
25 | Thuốc thử xét nghiệm C4 | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
26 | Dung dịch hiệu chuẩn của xét nghiệm điện giải | 7 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
27 | Dung dịch rửa cho kim hút thuốc thử và cóng phản ứng | 18 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
28 | Thuốc thử xét nghiệm amylase tụy | 10 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
29 | Dung dịch rửa có tính kiềm cho cóng phản ứng | 3 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
30 | Thuốc thử xét nghiệm Ferritin | 4 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
31 | Thuốc thử xét nghiệm D-Dimer | 2 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
32 | Thuốc thử xét nghiệm Mg (Magnesi) | 10 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
33 | Thuốc thử xét nghiệm lactacderhydrogenlase | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
34 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm sinh hóa mức 1 | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
35 | Vật liệu kiểm soát xét nghiệm sinh hóa mức 2 | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
36 | Hóa chấtpha loãng xét nghiệm sinh hóa | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
37 | Dung dịch rửa có tính acid cho cóng phản ứng | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
38 | Dung dịch chất phụ gia làm giảm sức căng bề mặt | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
39 | Chất hiệu chuẩn xét nghiệm NT-proBNP | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
40 | Hóa chất chuẩn xét nghiệm điện giải mức cao | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
41 | Hóa chất chuẩn xét nghiệm điện giải mức thấp | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V | |||
42 | Thuốc thử ly huyết cho xét nghiệm Hemoglobin A1c | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Khoản 1.3 Mục 1 Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng như sau:
- Có quan hệ với 152 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,04 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 80,98%, Xây lắp 7,80%, Tư vấn 4,39%, Phi tư vấn 5,85%, Hỗn hợp 0,98%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 441.854.083.587 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 393.846.049.874 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,87%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chỉ có cuộc sống vì người khác mới có giá trị. "
A. Anh - xtanh
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BỆNH VIỆN TRẺ EM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BỆNH VIỆN TRẺ EM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.