Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường phổ thông dân tộc Nội trú trung học cơ sở và trung học phổ thông huyện Mường Khương |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm học phẩm, đồ dùng cá nhân hỗ trợ học sinh Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS và THPT huyện Mường Khương năm học 2021-2022 theo thông tư liên tịch số 109 2009 TTLT BTC-BGDĐT ngày 29 5 2009 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo Mua sắm học phẩm, đồ dùng cá nhân hỗ trợ học sinh Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS và THPT huyện Mường Khương năm học 2021-2022 10 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn sự nghiệp giáo dục ngân sách tỉnh năm 2021 đã giao cho đơn vị tại Quyết định số 4389/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có). - Bản gốc hoặc bản sao chứng thực các tài liệu, chứng chỉ chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa theo mục E-CDNT 10.2(c). - Bản gốc hoặc bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm theo yêu cầu của E-HSYC. |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hóa nhập khẩu có đầy đủ: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O), Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q). - Hàng hoá sản xuất, gia công trong nước có đầy đủ: Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa. - Catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật thể hiện thông số kỹ thuật của hàng hóa dự thầu. - Catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật thể hiện thông số kỹ thuật, hình ảnh của hàng hóa dự thầu. Đối với hàng hóa dự thầu là đồng phục nhà thầu phải cung cấp bản vẽ thiết kế 2D thể hiện chi tiết kích thước và vật liệu. - Cam kết về việc Hàng hóa cung cấp cho gói thầu thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu về nhãn mác hàng hóa theo quy định của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thi hành. - Hàng hóa dự thầu phù hợp: Chứng chỉ, tiêu chuẩn… (hoặc tương đương còn hiệu lực) theo quy định tại Chương V của E-HSYC (nếu có). |
E-CDNT 12.2 | - Các hàng hoá sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu chào giá của hàng hoá tại địa điểm thực hiện gói thầu. - Giá chào của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Hàng hoá nếu có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu. Các chi phí cho các dịch vụ liên quan bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 03 năm. |
E-CDNT 15.2 | Thời gian bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế thiết bị tối thiểu: 12 tháng và theo yêu cầu cụ thể nêu tại Chương V, tại nơi sử dụng. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS và THPT huyện Mường Khương; Địa chỉ: Thị Trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương, Tỉnh Lào Cai; Điện thoại: 02143881329. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai; Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập khi yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy định của pháp luật. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Vở kẻ ngang 120 trang | 16.800 | Quyển | Theo chương V của E-HSYC | Học phẩm | |
2 | Ba lô học sinh | 490 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | Học phẩm | |
3 | Bút bi | 10.640 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | Học phẩm | |
4 | Bút chì | 1.190 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | Học phẩm | |
5 | Hộp sáp màu 12 màu (loại to) | 280 | Hộp | Theo chương V của E-HSYC | Học phẩm | |
6 | Tẩy chì (loại to) | 490 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | Học phẩm | |
7 | Bộ com pa, ekê, thước đo độ (6 sản phẩm) | 490 | Bộ | Theo chương V của E-HSYC | Học phẩm | |
8 | Kéo cắt giấy (loại to) | 490 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | Học phẩm | |
9 | Keo dán nước | 980 | Lọ | Theo chương V của E-HSYC | Học phẩm | |
10 | Giấy màu thủ công | 4.200 | Tờ | Theo chương V của E-HSYC | Học phẩm | |
11 | Ni lon bọc sách | 6.510 | Tờ | Theo chương V của E-HSYC | Học phẩm | |
12 | Thước kẻ Mêka | 490 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | Học phẩm | |
13 | Áo khoác đồng phục học sinh khối 6 | 70 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | Đồng phục | |
14 | Áo khoác đồng phục học sinh khối 10 | 70 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | Đồng phục | |
15 | Áo sơ mi trắng dài tay cho học sinh lớp 6 | 70 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | Đồng phục | |
16 | Áo sơ mi trắng dài tay cho học sinh lớp 10 | 70 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | Đồng phục | |
17 | Quần âu học sinh lớp 6 | 70 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | Đồng phục | |
18 | Quần âu học sinh lớp 10 | 70 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | Đồng phục | |
19 | Chăn bông | 140 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | Đồ dùng cá nhân | |
20 | Màn tuyn | 140 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | Đồ dùng cá nhân | |
21 | Áo mưa choàng | 140 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | Đồ dùng cá nhân | |
22 | Chiếu cói | 140 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | Đồ dùng cá nhân |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 10 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Vở kẻ ngang 120 trang | 16.800 | Quyển | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Ba lô học sinh | 490 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bút bi | 10.640 | Cái | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Bút chì | 1.190 | Cái | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Hộp sáp màu 12 màu (loại to) | 280 | Hộp | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Tẩy chì (loại to) | 490 | Cái | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Bộ com pa, ekê, thước đo độ (6 sản phẩm) | 490 | Bộ | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Kéo cắt giấy (loại to) | 490 | Cái | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Keo dán nước | 980 | Lọ | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Giấy màu thủ công | 4.200 | Tờ | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Ni lon bọc sách | 6.510 | Tờ | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Thước kẻ Mêka | 490 | Cái | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Áo khoác đồng phục học sinh khối 6 | 70 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Áo khoác đồng phục học sinh khối 10 | 70 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Áo sơ mi trắng dài tay cho học sinh lớp 6 | 70 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Áo sơ mi trắng dài tay cho học sinh lớp 10 | 70 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Quần âu học sinh lớp 6 | 70 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Quần âu học sinh lớp 10 | 70 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Chăn bông | 140 | Cái | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Màn tuyn | 140 | Cái | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Áo mưa choàng | 140 | Cái | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Chiếu cói | 140 | Cái | Chi tiết tại Mục 1, chương V của E-HSYC | 10 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật trực tiếp triển khai | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng có chuyên ngành phù hợp với yêu cầu của gói thầu. | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vở kẻ ngang 120 trang | 16.800 | Quyển | Theo chương V của E-HSYC | ||
2 | Ba lô học sinh | 490 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | ||
3 | Bút bi | 10.640 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | ||
4 | Bút chì | 1.190 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | ||
5 | Hộp sáp màu 12 màu (loại to) | 280 | Hộp | Theo chương V của E-HSYC | ||
6 | Tẩy chì (loại to) | 490 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | ||
7 | Bộ com pa, ekê, thước đo độ (6 sản phẩm) | 490 | Bộ | Theo chương V của E-HSYC | ||
8 | Kéo cắt giấy (loại to) | 490 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | ||
9 | Keo dán nước | 980 | Lọ | Theo chương V của E-HSYC | ||
10 | Giấy màu thủ công | 4.200 | Tờ | Theo chương V của E-HSYC | ||
11 | Ni lon bọc sách | 6.510 | Tờ | Theo chương V của E-HSYC | ||
12 | Thước kẻ Mêka | 490 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | ||
13 | Áo khoác đồng phục học sinh khối 6 | 70 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | ||
14 | Áo khoác đồng phục học sinh khối 10 | 70 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | ||
15 | Áo sơ mi trắng dài tay cho học sinh lớp 6 | 70 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | ||
16 | Áo sơ mi trắng dài tay cho học sinh lớp 10 | 70 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | ||
17 | Quần âu học sinh lớp 6 | 70 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | ||
18 | Quần âu học sinh lớp 10 | 70 | Chiếc | Theo chương V của E-HSYC | ||
19 | Chăn bông | 140 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | ||
20 | Màn tuyn | 140 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | ||
21 | Áo mưa choàng | 140 | Cái | Theo chương V của E-HSYC | ||
22 | Chiếu cói | 140 | Cái | Theo chương V của E-HSYC |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường phổ thông dân tộc Nội trú trung học cơ sở và trung học phổ thông huyện Mường Khương như sau:
- Có quan hệ với 19 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,89 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.355.462.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.835.589.900 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,94%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu ai đi tìm niềm vui thì ít khi gặp được niềm vui. Những niềm vui chói chang rực rỡ nhất thường được thắp sáng bởi những tia lửa bất ngờ. "
Samuel Johnson
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường phổ thông dân tộc Nội trú trung học cơ sở và trung học phổ thông huyện Mường Khương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường phổ thông dân tộc Nội trú trung học cơ sở và trung học phổ thông huyện Mường Khương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.