Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200824588-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20200824588-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Quỳnh Trang |
E-CDNT 1.2 |
mua sắm, lắp đặt hệ thống máy lọc nước sinh hoạt của trường PTTD nội trú THCS huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang mua sắm, lắp đặt hệ thống máy lọc nước sinh hoạt của trường PTTD nội trú THCS huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn ngân sách huyện giao năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh trong trường hợp là nhà thầu trong nước. - Nhà thầu nộp bản chụp Báo cáo tài chính các năm 2017, 2018, 2019 và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể: Biên bản quyết toán thuế của nhà thầu hoặc Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai hoặc Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử hoặc Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế hoặc Báo cáo kiểm toán (nếu có); |
E-CDNT 10.2(c) | 1. Nhà thầu có văn bản cam kết chứng minh tính hợp lệ của các loại vật tư, thiết bị và phù hợp với danh mục trong hồ sơ mời thầu. 2. Nhà thầu có cam kết các loại vật tư do nhà thầu cung cấp đảm bảo còn hạn sử dụng Hàng hóa phải đảm bảo các tiêu chí dưới đây trước khi được thương thảo và ký kết hợp đồng: - Hàng hóa phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất, không vi phạm các quy định về sở hữu trí tuệ, sở hữu nhãn mác của Việt Nam và Quốc tế), có chứng nhận chất lượng hàng hoá (CQ) - Hàng hóa dự thầu phải còn nguyên vẹn, đảm bảo tiêu chuẩn hiện hành. |
E-CDNT 12.2 | - Yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương - Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Chủ đầu tư: trường PTDT nội trú THCS huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang; Địa chỉ Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hàm Yên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND huyện Hàm Yên |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND huyện Hàm Yên |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | ống nhựa hàn nhiệt | 1,1 | 100m | PPR, d=40mm | ||
2 | ống nhựa hàn nhiệt | 1,2 | 100m | PPR, d=32mm | ||
3 | ống nhựa hàn nhiệt | 2,27 | 100m | PPR, d=20mm | ||
4 | ống nhựa | 1,21 | 100m | LLDPE, đường kính ống 10mm | ||
5 | ống nhựa | 0,8 | 100m | LLDPE, đường kính ống 6mm | ||
6 | Cút nhựa | 28 | cái | PPR đường kính cút d=20mm | ||
7 | Đai ống | 8 | cái | D34 | ||
8 | Côn nhựa | 2 | cái | PPR d = 50*40mm | ||
9 | Côn nhựa | 2 | cái | PPR d = 40*20mm | ||
10 | Vít + nở 3 | 60 | túi | Vít + nở 3 | ||
11 | Lạt nhựa | 15 | túi | 15cm | ||
12 | Đinh bê tông | 8 | kg | Đinh bê tông | ||
13 | Băng ren | 40 | cuộn | Băng ren | ||
14 | Dây thép | 5 | kg | 0,2cm | ||
15 | Lắp đặt van phao điện | 1 | cái | van phao điện | ||
16 | Xi măng trắng | 50 | kg | Xi măng trắng | ||
17 | T thu inox | 34 | cái | d=20-:-10mm | ||
18 | dây điện | 160 | m | 2x1mm2 | ||
19 | Dây điện | 250 | m | 2x4mm2 | ||
20 | Ống ghen | 120 | cây | Ống ghen | ||
21 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm | 4 | bảng | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm | ||
22 | Đế âm công tắc ,ổ cắm | 4 | hộp | Đế âm công tắc ,ổ cắm | ||
23 | Băng dính điện | 40 | cuộn | Băng dính điện | ||
24 | Lắp đặt măng sông nối ống | 40 | cái | d=6mm | ||
25 | Lắp đăt côn thu nối ống | 40 | cái | d=10 -:-6mm | ||
26 | Lắp đăt côn thu nối ống | 40 | cái | d=20 -:-10mm | ||
27 | Măng sông ren ngoài | 10 | cái | đường kính d=40mm | ||
28 | Lắp đặt côn thu nối ống | 1 | cái | đường kính côn d=50 -:-40mm | ||
29 | Lắp đặt ren ngoài | 22 | cái | PVC 27 | ||
30 | Lắp đặt cút nhựa | 15 | cái | PPR ren trong, đường kính cút d=40mm | ||
31 | Lắp đặt cút nhựa | 6 | cái | PPR ren trong, đường kính cút d=32mm | ||
32 | Tê nhựa | 2 | cái | PPR ren trong D40*20 | ||
33 | Tê nhựa | 5 | cái | PPR ren trong D32 | ||
34 | Măng sông nhựa | 25 | cái | PPR ren trong D40 | ||
35 | Măng sông nhựa | 5 | cái | PPR ren trong D32 | ||
36 | Cút nhựa | 45 | cái | PPR ren trong d=20mm | ||
37 | T nhựa | 40 | cái | PPR ren trong, d=20mm | ||
38 | Lắp đặt măng sông nhựa | 40 | cái | PPR ren trong, đường kính d=20mm | ||
39 | Lắp đặt chếch nhựa | 35 | cái | PPR ren trong, đường kính d=20mm | ||
40 | Cút ren trong | 36 | cái | PPR20 | ||
41 | Tê ren trong | 40 | cái | PPR20 | ||
42 | Lắp đặt măng sông nhựa | 40 | cái | PPR ren trong, đường kính d=20mm | ||
43 | Lắp đặt van xoay | 2 | cái | đường kính van d=32mm | ||
44 | Lắp đặt van xoay | 34 | cái | đường kính van d=20mm | ||
45 | Lắp đặt rắc co hàn nhiệt | 1 | cái | đường kính d=50mm | ||
46 | Lắp đặt T nhựa hàn nhiệt | 1 | cái | PPR, đường kính d=50-:-40mm | ||
47 | Lắp đặt van ngang | 40 | cái | inox D10 | ||
48 | Lắp đặt máy lọc nước | 40 | công | (0,5 công/máy, nhân công 3,5/7 - nhóm I) | ||
49 | Lắp đặt | 1 | cái | aptomat tổng 30A | ||
50 | Đế âm aptomat | 1 | hộp | Đế âm aptomat | ||
51 | Lắp đặt bể nước | 1 | bể | Inox 2m3 | ||
52 | Lắp đặt máy lọc nước tổng | 2 | công | (2 công/máy, nhân công 3,5/7 - nhóm I) | ||
53 | Bốc xếp và vận chuyển lên cao vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước | 2 | tấn | Bốc xếp và vận chuyển lên cao vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước | ||
54 | Nắp đậy cây nóng lạnh | 40 | cái | Nắp đậy cây nóng lạnh | ||
55 | Công dỡ mái | 5 | công | (Nhân công 3,5/7-nhóm I) | ||
56 | Ống nhựa | 0,7012 | 100m | PVC D76 | ||
57 | Cút nhựa | 0,16 | cái | PVC D76 | ||
58 | Tê | 2 | cái | PVC D76 | ||
59 | Tê | 3 | cái | PVC D76-135* | ||
60 | Van khóa | 1 | cái | D50 | ||
61 | Van 1 chiều | 1 | cái | Van 1 chiều | ||
62 | MÁY LỌC NƯỚC | 40 | Bộ | Có khoang tủ đựng ly Dung tích khoang tủ: 2 lít. Mầu trắng. Nhiệt độ làm lạnh 2oC – 10oC. Bình nóng / lạnh bằng Inox SUS304. CS nóng: 500W – 5L/h. CS lạnh: 100W – 2L/h. Nhiệt độ làm nóng 85oC ~ 95oC. Hai công tắc ngắt nóng, lạnh riêng biệt | ||
63 | MÁY LỌC NƯỚC CÔNG SUẤT 250L/H - Bơm đầu nguồn 0.35KW. Van 3 cửa 2.5”. Cột Composit 1054. Cát thạch anh. Mangan. Than hoạt tính. Hạt catrion. Cốc lọc chặn cặn 20”. Bơm trục đứng 0.75 KW. Van điện tử ¾. Màng RO 4,021. Vỏ màng4,021. Lưu lượng kế 18LPM. Lưu lượng kế ( Có núm chính) 18LPM. Rơle áp. Đồng hồ dầu. Đèn UV diệt khuẩn UV3. Thùng muối hoàn nguyên | 1 | Bộ | CÔNG SUẤT 250L/H. Bơm đầu nguồn 0.35KW. Van 3 cửa 2.5”. Cột Composit 1054. Cát thạch anh. Mangan. Than hoạt tính. Hạt catrion. Cốc lọc chặn cặn 20”. Bơm trục đứng 0.75 KW. Van điện tử ¾. Màng RO 4,021. Vỏ màng4,021. Lưu lượng kế 18LPM. Lưu lượng kế ( Có núm chính) 18LPM. Rơle áp. Đồng hồ dầu. Đèn UV diệt khuẩn UV3. Thùng muối hoàn nguyên |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | ống nhựa hàn nhiệt | 1,1 | 100m | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
2 | ống nhựa hàn nhiệt | 1,2 | 100m | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
3 | ống nhựa hàn nhiệt | 2,27 | 100m | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
4 | ống nhựa | 1,21 | 100m | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
5 | ống nhựa | 0,8 | 100m | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
6 | Cút nhựa | 28 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
7 | Đai ống | 8 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
8 | Côn nhựa | 2 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
9 | Côn nhựa | 2 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
10 | Vít + nở 3 | 60 | túi | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
11 | Lạt nhựa | 15 | túi | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
12 | Đinh bê tông | 8 | kg | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
13 | Băng ren | 40 | cuộn | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
14 | Dây thép | 5 | kg | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
15 | Lắp đặt van phao điện | 1 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
16 | Xi măng trắng | 50 | kg | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
17 | T thu inox | 34 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
18 | dây điện | 160 | m | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
19 | Dây điện | 250 | m | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
20 | Ống ghen | 120 | cây | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
21 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm | 4 | bảng | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
22 | Đế âm công tắc ,ổ cắm | 4 | hộp | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
23 | Băng dính điện | 40 | cuộn | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
24 | Lắp đặt măng sông nối ống | 40 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
25 | Lắp đăt côn thu nối ống | 40 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
26 | Lắp đăt côn thu nối ống | 40 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
27 | Măng sông ren ngoài | 10 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
28 | Lắp đặt côn thu nối ống | 1 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
29 | Lắp đặt ren ngoài | 22 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
30 | Lắp đặt cút nhựa | 15 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
31 | Lắp đặt cút nhựa | 6 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
32 | Tê nhựa | 2 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
33 | Tê nhựa | 5 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
34 | Măng sông nhựa | 25 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
35 | Măng sông nhựa | 5 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
36 | Cút nhựa | 45 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
37 | T nhựa | 40 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
38 | Lắp đặt măng sông nhựa | 40 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
39 | Lắp đặt chếch nhựa | 35 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
40 | Cút ren trong | 36 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
41 | Tê ren trong | 40 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
42 | Lắp đặt măng sông nhựa | 40 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
43 | Lắp đặt van xoay | 2 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
44 | Lắp đặt van xoay | 34 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
45 | Lắp đặt rắc co hàn nhiệt | 1 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
46 | Lắp đặt T nhựa hàn nhiệt | 1 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
47 | Lắp đặt van ngang | 40 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
48 | Lắp đặt máy lọc nước | 40 | công | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
49 | Lắp đặt | 1 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
50 | Đế âm aptomat | 1 | hộp | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
51 | Lắp đặt bể nước | 1 | bể | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
52 | Lắp đặt máy lọc nước tổng | 2 | công | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
53 | Bốc xếp và vận chuyển lên cao vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước | 2 | tấn | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
54 | Nắp đậy cây nóng lạnh | 40 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
55 | Công dỡ mái | 5 | công | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
56 | Ống nhựa | 0,7012 | 100m | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
57 | Cút nhựa | 0,16 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
58 | Tê | 2 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
59 | Tê | 3 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
60 | Van khóa | 1 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
61 | Van 1 chiều | 1 | cái | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
62 | MÁY LỌC NƯỚC | 40 | Bộ | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
63 | MÁY LỌC NƯỚC CÔNG SUẤT 250L/H - Bơm đầu nguồn 0.35KW. Van 3 cửa 2.5”. Cột Composit 1054. Cát thạch anh. Mangan. Than hoạt tính. Hạt catrion. Cốc lọc chặn cặn 20”. Bơm trục đứng 0.75 KW. Van điện tử ¾. Màng RO 4,021. Vỏ màng4,021. Lưu lượng kế 18LPM. Lưu lượng kế ( Có núm chính) 18LPM. Rơle áp. Đồng hồ dầu. Đèn UV diệt khuẩn UV3. Thùng muối hoàn nguyên | 1 | Bộ | Trường DTNT THCS Hàm Yên | 30 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Kỹ thuật thi công lắp đặt hệ thống lọc nước | 1 | Có chứng chỉ hoạt động xây dựng trong lĩnh vực giám sát lắp đặt thiết bị điện, nước công trình | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ống nhựa hàn nhiệt | 1,1 | 100m | PPR, d=40mm | ||
2 | ống nhựa hàn nhiệt | 1,2 | 100m | PPR, d=32mm | ||
3 | ống nhựa hàn nhiệt | 2,27 | 100m | PPR, d=20mm | ||
4 | ống nhựa | 1,21 | 100m | LLDPE, đường kính ống 10mm | ||
5 | ống nhựa | 0,8 | 100m | LLDPE, đường kính ống 6mm | ||
6 | Cút nhựa | 28 | cái | PPR đường kính cút d=20mm | ||
7 | Đai ống | 8 | cái | D34 | ||
8 | Côn nhựa | 2 | cái | PPR d = 50*40mm | ||
9 | Côn nhựa | 2 | cái | PPR d = 40*20mm | ||
10 | Vít + nở 3 | 60 | túi | Vít + nở 3 | ||
11 | Lạt nhựa | 15 | túi | 15cm | ||
12 | Đinh bê tông | 8 | kg | Đinh bê tông | ||
13 | Băng ren | 40 | cuộn | Băng ren | ||
14 | Dây thép | 5 | kg | 0,2cm | ||
15 | Lắp đặt van phao điện | 1 | cái | van phao điện | ||
16 | Xi măng trắng | 50 | kg | Xi măng trắng | ||
17 | T thu inox | 34 | cái | d=20-:-10mm | ||
18 | dây điện | 160 | m | 2x1mm2 | ||
19 | Dây điện | 250 | m | 2x4mm2 | ||
20 | Ống ghen | 120 | cây | Ống ghen | ||
21 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm | 4 | bảng | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm | ||
22 | Đế âm công tắc ,ổ cắm | 4 | hộp | Đế âm công tắc ,ổ cắm | ||
23 | Băng dính điện | 40 | cuộn | Băng dính điện | ||
24 | Lắp đặt măng sông nối ống | 40 | cái | d=6mm | ||
25 | Lắp đăt côn thu nối ống | 40 | cái | d=10 -:-6mm | ||
26 | Lắp đăt côn thu nối ống | 40 | cái | d=20 -:-10mm | ||
27 | Măng sông ren ngoài | 10 | cái | đường kính d=40mm | ||
28 | Lắp đặt côn thu nối ống | 1 | cái | đường kính côn d=50 -:-40mm | ||
29 | Lắp đặt ren ngoài | 22 | cái | PVC 27 | ||
30 | Lắp đặt cút nhựa | 15 | cái | PPR ren trong, đường kính cút d=40mm | ||
31 | Lắp đặt cút nhựa | 6 | cái | PPR ren trong, đường kính cút d=32mm | ||
32 | Tê nhựa | 2 | cái | PPR ren trong D40*20 | ||
33 | Tê nhựa | 5 | cái | PPR ren trong D32 | ||
34 | Măng sông nhựa | 25 | cái | PPR ren trong D40 | ||
35 | Măng sông nhựa | 5 | cái | PPR ren trong D32 | ||
36 | Cút nhựa | 45 | cái | PPR ren trong d=20mm | ||
37 | T nhựa | 40 | cái | PPR ren trong, d=20mm | ||
38 | Lắp đặt măng sông nhựa | 40 | cái | PPR ren trong, đường kính d=20mm | ||
39 | Lắp đặt chếch nhựa | 35 | cái | PPR ren trong, đường kính d=20mm | ||
40 | Cút ren trong | 36 | cái | PPR20 | ||
41 | Tê ren trong | 40 | cái | PPR20 | ||
42 | Lắp đặt măng sông nhựa | 40 | cái | PPR ren trong, đường kính d=20mm | ||
43 | Lắp đặt van xoay | 2 | cái | đường kính van d=32mm | ||
44 | Lắp đặt van xoay | 34 | cái | đường kính van d=20mm | ||
45 | Lắp đặt rắc co hàn nhiệt | 1 | cái | đường kính d=50mm | ||
46 | Lắp đặt T nhựa hàn nhiệt | 1 | cái | PPR, đường kính d=50-:-40mm | ||
47 | Lắp đặt van ngang | 40 | cái | inox D10 | ||
48 | Lắp đặt máy lọc nước | 40 | công | (0,5 công/máy, nhân công 3,5/7 - nhóm I) | ||
49 | Lắp đặt | 1 | cái | aptomat tổng 30A | ||
50 | Đế âm aptomat | 1 | hộp | Đế âm aptomat |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Quỳnh Trang như sau:
- Có quan hệ với 4 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,00%, Xây lắp 25,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.730.085.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.720.496.780 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,26%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi đã học được rằng… Tình bạn chân thành sẽ mãi lớn lên dù cho có cách xa ngàn dặm, và tình yêu đích thực cũng thế đấy. "
Khuyết Danh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Quỳnh Trang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Quỳnh Trang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.