Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĨNH THẠNH |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm, lắp đặt hệ thống oxy 20 đầu ra phụ vụ công tác khám, chữa bệnh cho Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh Mua sắm, lắp đặt hệ thống oxy 20 đầu ra phục vụ công tác khám, chữa bệnh cho Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định tại E-CDNT 10.2 (c). - Các biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa. Kế hoạch hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng, bảo trì hàng hóa. - Bảng tiến độ hoàn thành việc cung cấp, lắp đặt hàng hóa theo yêu cầu tại khoản 2.3 Mục 2 Chương V. - Cam kết cung cấp phụ tùng thay thế và vật tư tiêu hao dài hạn (tối thiểu 10 năm). - Báo cáo đánh giá tác động đối với môi trường do phát sinh trong quá trình lắp đặt và sử dụng, vận hành trang thiết bị, các biện pháp giải quyết ảnh hưởng do quá trình lắp đặt, sử dụng trang thiết bị (nếu có). |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ của hàng hóa C/O (đối với hàng hóa nhập khẩu) bởi cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu, tờ khai hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu, chứng nhận chất lượng hàng hóa C/Q khi giao hàng. - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc của nhà phân phối (nhà phân phối phải có giấy chứng nhận quan hệ đối tác với nhà sản xuất hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương). - Có đầy đủ các tài liệu như catalô do nhà sản xuất phát hành, đính kèm bản dịch sang tiếng Việt (cống chứng dịch hoặc đơn vị dịch thuật có đầy đủ tư cách pháp nhân). Trường hợp tài liệu tiếng Việt khác với tài liệu gốc, việc xem xét dựa trên tài liệu của bản gốc phát hành. - Trang thiết bị y tế loại A (sản xuất trong nước và nhập khẩu): Có phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng do Sở y tế cấp. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở nước ngoài nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam được vận chuyển đến nơi sử dụng và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 10 năm. |
E-CDNT 15.2 | - Văn bằng chuyên môn của nhân sự chủ chốt (bản chụp công chứng). - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt đã thực hiện lắp đặt, vận hành chạy thử, đào tạo, chuyển giao công nghệ về trang thiết bị y tế tối thiểu 05 năm kinh nghiệm; tối thiểu 01 năm các công việc tương tự với gói thầu này (bản chụp công chứng). - Hợp đồng và biên bản thanh lý hợp đồng (hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng) các công trình do nhà thầu đã thực hiện trong 03 (ba) năm qua (năm 2016, 2017, 2018) (bản chụp công chứng). - Các tài liệu chứng minh về tình hình tài chính của nhà thầu (bản chụp công chứng). - Phiếu tiếp nhận Hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng do Sở Y tế cấp. |
E-CDNT 16.1 | 50 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 80 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh
Địa chỉ: Định An, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
Số điện thoại: 02563 886601 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bình Định, số 01 Trần Phú, tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 35 Lê Lợi, tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Điện thoại: 0256 3811757; Fax: 0256 3824509. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 35 Lê Lợi, tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Điện thoại: 0256 3811757; Fax: 0256 3824509. |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ điều phối khí tự động | 1 | Bộ | • Là hệ thống điều phối O2 loại hai dàn bình, cho phép phân phối O2 ≥ 50 m3/giờ.• Gồm 2 nhánh, mỗi nhánh gồm: ≥ 5 bình.• Hai nhánh phải hoạt động độc lập và tự động chuyển đổi luân phiên từng nhánh khi lượng khí trong nhánh kia hết.• Hai nhánh phải đ¬ược thiết kế hoàn toàn độc lập cho phép thực việc bảo trì, sửa chữa cho mỗi nhánh mà không làm ảnh hư¬ởng đến hoạt động của nhánh còn lại.• Có nút chuyển đổi hoạt động của 2 nhánh bằng tay để người sử dụng có thể chuyển đổi khi kiểm tra & bảo trì thiết bị.• Để đảm bảo an toàn, điện áp sử dụng cho Bộ điều phối ≤ 12VDC.• Hệ thống có khả năng hoạt động liên tục 24h/24h kể cả khi mất điện nguồn cho bộ điều khiển.• Có bảng điều khiển hiển thị các thông số hoạt động của hệ thống phân phối O2 gồm: hiển thị áp lực O2 của mỗi nhánh, áp lực O2 phân phối tới đ¬ường ống chính, trạng thái hoạt động của hệ thống (đang hoạt động hay đang chờ), trạng thái hoạt động của mỗi nhánh, thông báo khi O2 của 1 nhánh hết, báo động khi O2 của cả hệ thống sắp hết.• Có báo động khi hết Oxy.• Có nút tắt báo động.• Tất cả các bộ phận chính có thể thay thế được mà không làm gián đoạn quá trình cung cấp, kể cả các van từ.• Hệ thống được thiết kế giảm áp theo 2 cấp bởi các van giảm áp sơ cấp và thứ cấp tại từng nhánh và được kết nối vào hệ thống ống chính, bảo đảm cung cấp khí với áp lực ổn định 4 bar (điều chỉnh được nhờ bộ giảm áp). Có van xả an toàn | ||
2 | Dàn đầu cho hai nhánh 2x5 bình | 2 | Dàn | • Gồm hai nhánh, mỗi nhánh cho phép nối 5 bình. Mỗi nhánh có van khoá tổng cho từng nhánh. | ||
3 | Dây nối bình ôxy | 10 | Bộ | Tại các điểm nối có các van một chiều để bảo dưỡng, sửa chữa, tháo lắp, thay thế bình không ảnh hưởng tới sự hoạt động của hệ thống. | ||
4 | Van ngắt khu vực 22 | 1 | Bộ | • Các van ngắt cách ly cho phép người sử dụng có thể truy cập trong trường hợp khẩn cấp để ngắt khí khi có sự cố hoặc khi bảo trì hệ thống.• Bề mặt của hệ thống báo động & hộp van khu vực phải làm bằng vật liệu diệt & kháng khuẩn. | ||
5 | Van ngắt khu vực 15 | 2 | Bộ | • Các van ngắt cách ly cho phép người sử dụng có thể truy cập trong trường hợp khẩn cấp để ngắt khí khi có sự cố hoặc khi bảo trì hệ thống.• Bề mặt của hệ thống báo động & hộp van khu vực phải làm bằng vật liệu diệt & kháng khuẩn | ||
6 | Ổ lấy khí | 20 | Bộ | - Là loại ổ khí đầu ra dùng cho oxygen có mã màu riêng biệt.- Hộp đầu ra loại 1 ổ khí.- Có chất liệu bằng thép không gỉ. | ||
7 | Bộ điều chỉnh lưu lượng Oxy. | 20 | Bộ | Lưu lượng O2 có thể điều chỉnh: 0-15 lít/phút.Có bình tạo ẩm bằng plastic cứng gắn kèm.Có van xả áp lực an toàn khi dây dẫn khí O2 bị tắc nghẽn đảm bảo an toàn cho bệnh nhân. | ||
8 | Đầu cắm nhanh cho khí Oxy | 20 | cái | Làm bằng thép không rỉ, có kết cấu tránh cắm nhầm, mã hóa màu cho mỗi loại khí để dễ phân biệt.Sản xuất bởi chính hãng. | ||
9 | Đường ống và phụ kiện lắp nối: Đường kính 12 mm | 50 | mét | Ống đồng sử dụng trong y tế.Là ống đồng chuyên dụng sử dụng cho Hệ thống khí y tế.Đạt tiêu chuẩn châu âu BS EN 13348.Ống đồng phải được khử dầu, khuẩn & carbon & niêm phong 2 đầu ống để tránh việc nhiễm khuẩn khi vận chuyển & trước khi lắp đặt. | ||
10 | Đường ống và phụ kiện lắp nối: Đường kính 15 mm | 65 | mét | Ống đồng sử dụng trong y tế.Là ống đồng chuyên dụng sử dụng cho Hệ thống khí y tế.Đạt tiêu chuẩn châu âu BS EN 13348.Ống đồng phải được khử dầu, khuẩn & carbon & niêm phong 2 đầu ống để tránh việc nhiễm khuẩn khi vận chuyển & trước khi lắp đặt. | ||
11 | Đường ống và phụ kiện lắp nối: Đường kính 22 mm | 12 | mét | Ống đồng sử dụng trong y tế.Là ống đồng chuyên dụng sử dụng cho Hệ thống khí y tế.Đạt tiêu chuẩn châu âu BS EN 13348.Ống đồng phải được khử dầu, khuẩn & carbon & niêm phong 2 đầu ống để tránh việc nhiễm khuẩn khi vận chuyển & trước khi lắp đặt. | ||
12 | Co nối ống. | 1 | lô | Co nối ống.Các Co nối ống đồng dùng trong y tế.Phải là Co ống đồng chuyên dụng dùng trong y tế.Đạt tiêu chuẩn BS EN 1254.Kích thước: 12 mm; 15 mm; 22 mm | ||
13 | Nối giảm các cỡ. | 1 | lô | Các nối giảm ống đồng dùng trong y tế.Phải là Nối giảm ống đồng chuyên dụng dùng trong y tế.Đạt tiêu chuẩn BS EN 1254.Kích thước: 12 mm; 15 mm; 22 mm | ||
14 | T nối các cỡ. | 1 | lô | Các T nối ống đồng dùng trong y tế.Phải là T nối ống đồng chuyên dụng dùng trong y tế.Đạt tiêu chuẩn BS EN 1254.Kích thước:(15x12x15) mm(22x15x22) mm | ||
15 | Phụ kiện khác | 1 | lô | 1.Băng dán chỉ thị màu và ký hiệu khí O2 (Oxygen)2.Vật tư phụ mua trong Nước phục vụ cho lắp đặt- Giá đỡ ống.- Que hàn.- Máng nhựa 22x 60 mm đi trong phòng.- Gas hàn.- Oxygen. | ||
16 | Yêu cầu khác | 1 | lô | - Có hộp và bình chữa cháy bố trí tại nơi để bình oxy.- Suy giảm áp lực trên đường ống tại điểm xa nhất của các khu vực sử dụng (theo Sơ đồ nguyên lý & cung cấp khí oxy) |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển, lắp đặt, vận hành | 1 | Lần | Tại Trung tâm Y tế Vĩnh Thạnh | 90 ngày |
2 | Đào tạo, chuyển giao công nghệ | 1 | Lần | Tại Trung tâm Y tế Vĩnh Thạnh | 90 ngày |
3 | Bảo hành | 12 | tháng | Tại Trung tâm Y tế Vĩnh Thạnh | Theo quy định của nhà sản xuất nhưng ít nhất 12 tháng. |
4 | Bảo trì, bảo dưỡng | 4 | lần | Tại Trung tâm Y tế Vĩnh Thạnh | Định kỳ mỗi quý ít nhất 1 lần |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ điều phối khí tự động | 1 | Bộ | ||
2 | Dàn đầu cho hai nhánh 2x5 bình | 2 | Dàn | ||
3 | Dây nối bình ôxy | 10 | Bộ | ||
4 | Van ngắt khu vực 22 | 1 | Bộ | ||
5 | Van ngắt khu vực 15 | 2 | Bộ | ||
6 | Ổ lấy khí | 20 | Bộ | ||
7 | Bộ điều chỉnh lưu lượng Oxy. | 20 | Bộ | ||
8 | Đầu cắm nhanh cho khí Oxy | 20 | cái | ||
9 | Đường ống và phụ kiện lắp nối: Đường kính 12 mm | 50 | mét | ||
10 | Đường ống và phụ kiện lắp nối: Đường kính 15 mm | 65 | mét | ||
11 | Đường ống và phụ kiện lắp nối: Đường kính 22 mm | 12 | mét | ||
12 | Co nối ống. | 1 | lô | ||
13 | Nối giảm các cỡ. | 1 | lô | ||
14 | T nối các cỡ. | 1 | lô | ||
15 | Phụ kiện khác | 1 | lô | ||
16 | Yêu cầu khác | 1 | lô |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách thi công, lắp đặt hệ thống khí y tế: 01 người | Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên điện, điện tử hoặc chuyên ngành cơ khí | 5 | 1 | |
2 | Cán bộ hướng dẫn chạy thử, vận hành; đào tạo, chuyển giao công nghệ; bảo hành, bảo trì hệ thống thiết bị: 01 người | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành điện tử y sinh hoặc chuyên ngành điện tử y tế | 5 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ điều phối khí tự động | 1 | Bộ | • Là hệ thống điều phối O2 loại hai dàn bình, cho phép phân phối O2 ≥ 50 m3/giờ.• Gồm 2 nhánh, mỗi nhánh gồm: ≥ 5 bình.• Hai nhánh phải hoạt động độc lập và tự động chuyển đổi luân phiên từng nhánh khi lượng khí trong nhánh kia hết.• Hai nhánh phải đ¬ược thiết kế hoàn toàn độc lập cho phép thực việc bảo trì, sửa chữa cho mỗi nhánh mà không làm ảnh hư¬ởng đến hoạt động của nhánh còn lại.• Có nút chuyển đổi hoạt động của 2 nhánh bằng tay để người sử dụng có thể chuyển đổi khi kiểm tra & bảo trì thiết bị.• Để đảm bảo an toàn, điện áp sử dụng cho Bộ điều phối ≤ 12VDC.• Hệ thống có khả năng hoạt động liên tục 24h/24h kể cả khi mất điện nguồn cho bộ điều khiển.• Có bảng điều khiển hiển thị các thông số hoạt động của hệ thống phân phối O2 gồm: hiển thị áp lực O2 của mỗi nhánh, áp lực O2 phân phối tới đ¬ường ống chính, trạng thái hoạt động của hệ thống (đang hoạt động hay đang chờ), trạng thái hoạt động của mỗi nhánh, thông báo khi O2 của 1 nhánh hết, báo động khi O2 của cả hệ thống sắp hết.• Có báo động khi hết Oxy.• Có nút tắt báo động.• Tất cả các bộ phận chính có thể thay thế được mà không làm gián đoạn quá trình cung cấp, kể cả các van từ.• Hệ thống được thiết kế giảm áp theo 2 cấp bởi các van giảm áp sơ cấp và thứ cấp tại từng nhánh và được kết nối vào hệ thống ống chính, bảo đảm cung cấp khí với áp lực ổn định 4 bar (điều chỉnh được nhờ bộ giảm áp). Có van xả an toàn | ||
2 | Dàn đầu cho hai nhánh 2x5 bình | 2 | Dàn | • Gồm hai nhánh, mỗi nhánh cho phép nối 5 bình. Mỗi nhánh có van khoá tổng cho từng nhánh. | ||
3 | Dây nối bình ôxy | 10 | Bộ | Tại các điểm nối có các van một chiều để bảo dưỡng, sửa chữa, tháo lắp, thay thế bình không ảnh hưởng tới sự hoạt động của hệ thống. | ||
4 | Van ngắt khu vực 22 | 1 | Bộ | • Các van ngắt cách ly cho phép người sử dụng có thể truy cập trong trường hợp khẩn cấp để ngắt khí khi có sự cố hoặc khi bảo trì hệ thống.• Bề mặt của hệ thống báo động & hộp van khu vực phải làm bằng vật liệu diệt & kháng khuẩn. | ||
5 | Van ngắt khu vực 15 | 2 | Bộ | • Các van ngắt cách ly cho phép người sử dụng có thể truy cập trong trường hợp khẩn cấp để ngắt khí khi có sự cố hoặc khi bảo trì hệ thống.• Bề mặt của hệ thống báo động & hộp van khu vực phải làm bằng vật liệu diệt & kháng khuẩn | ||
6 | Ổ lấy khí | 20 | Bộ | - Là loại ổ khí đầu ra dùng cho oxygen có mã màu riêng biệt.- Hộp đầu ra loại 1 ổ khí.- Có chất liệu bằng thép không gỉ. | ||
7 | Bộ điều chỉnh lưu lượng Oxy. | 20 | Bộ | Lưu lượng O2 có thể điều chỉnh: 0-15 lít/phút.Có bình tạo ẩm bằng plastic cứng gắn kèm.Có van xả áp lực an toàn khi dây dẫn khí O2 bị tắc nghẽn đảm bảo an toàn cho bệnh nhân. | ||
8 | Đầu cắm nhanh cho khí Oxy | 20 | cái | Làm bằng thép không rỉ, có kết cấu tránh cắm nhầm, mã hóa màu cho mỗi loại khí để dễ phân biệt.Sản xuất bởi chính hãng. | ||
9 | Đường ống và phụ kiện lắp nối: Đường kính 12 mm | 50 | mét | Ống đồng sử dụng trong y tế.Là ống đồng chuyên dụng sử dụng cho Hệ thống khí y tế.Đạt tiêu chuẩn châu âu BS EN 13348.Ống đồng phải được khử dầu, khuẩn & carbon & niêm phong 2 đầu ống để tránh việc nhiễm khuẩn khi vận chuyển & trước khi lắp đặt. | ||
10 | Đường ống và phụ kiện lắp nối: Đường kính 15 mm | 65 | mét | Ống đồng sử dụng trong y tế.Là ống đồng chuyên dụng sử dụng cho Hệ thống khí y tế.Đạt tiêu chuẩn châu âu BS EN 13348.Ống đồng phải được khử dầu, khuẩn & carbon & niêm phong 2 đầu ống để tránh việc nhiễm khuẩn khi vận chuyển & trước khi lắp đặt. | ||
11 | Đường ống và phụ kiện lắp nối: Đường kính 22 mm | 12 | mét | Ống đồng sử dụng trong y tế.Là ống đồng chuyên dụng sử dụng cho Hệ thống khí y tế.Đạt tiêu chuẩn châu âu BS EN 13348.Ống đồng phải được khử dầu, khuẩn & carbon & niêm phong 2 đầu ống để tránh việc nhiễm khuẩn khi vận chuyển & trước khi lắp đặt. | ||
12 | Co nối ống. | 1 | lô | Co nối ống.Các Co nối ống đồng dùng trong y tế.Phải là Co ống đồng chuyên dụng dùng trong y tế.Đạt tiêu chuẩn BS EN 1254.Kích thước: 12 mm; 15 mm; 22 mm | ||
13 | Nối giảm các cỡ. | 1 | lô | Các nối giảm ống đồng dùng trong y tế.Phải là Nối giảm ống đồng chuyên dụng dùng trong y tế.Đạt tiêu chuẩn BS EN 1254.Kích thước: 12 mm; 15 mm; 22 mm | ||
14 | T nối các cỡ. | 1 | lô | Các T nối ống đồng dùng trong y tế.Phải là T nối ống đồng chuyên dụng dùng trong y tế.Đạt tiêu chuẩn BS EN 1254.Kích thước:(15x12x15) mm(22x15x22) mm | ||
15 | Phụ kiện khác | 1 | lô | 1.Băng dán chỉ thị màu và ký hiệu khí O2 (Oxygen)2.Vật tư phụ mua trong Nước phục vụ cho lắp đặt- Giá đỡ ống.- Que hàn.- Máng nhựa 22x 60 mm đi trong phòng.- Gas hàn.- Oxygen. | ||
16 | Yêu cầu khác | 1 | lô | - Có hộp và bình chữa cháy bố trí tại nơi để bình oxy.- Suy giảm áp lực trên đường ống tại điểm xa nhất của các khu vực sử dụng (theo Sơ đồ nguyên lý & cung cấp khí oxy) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĨNH THẠNH như sau:
- Có quan hệ với 60 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 70,59%, Xây lắp 0%, Tư vấn 2,94%, Phi tư vấn 26,47%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 11.714.066.246 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 10.153.109.530 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,33%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lịch sử hoạt động là sự nghiệp của quần chúng, bám sâu vào lịch sử hoạt động chắc chắn phải mở rộng đội ngũ quần chúng. "
Marx (Đức)
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĨNH THẠNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĨNH THẠNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.