Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CỤC KỸ THUẬT QUÂN KHU 9 |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị trạm, xưởng thuộc Xưởng 201/Cục Kỹ thuật 90 Ngày |
E-CDNT 3 | NSQP |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Tập tin bảng so sánh thông số kỹ thuật hàng hóa dự thầu. + Giấp phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy xác nhận tương đương |
E-CDNT 10.2(c) | a). Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Mẫu số 01A - Chương IV; b) Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Mẫu số 02 - Chương IV; c) Tài liệu về mặt kỹ thuật: Nếu nhà thầu thiếu 01 trong những tài liệu quy định dưới đây thì Nhà thầu bị đánh giá là không đạt tư cách hợp lệ: - Bảng đặc tính thông số kỹ thuật của hàng hóa theo yêu cầu nêu tại Mục 2 - Chương V (kèm theo Cataloge); - Có cam kết thiết bị chào thầu phải mới 100%, hàng hoá và dịch vụ khi tham gia đấu thầu phải có xuất xứ rõ ràng và hợp pháp. Thiết bị phải được sản xuất năm 2019 trở về sau; - Có cam kết toàn bộ thiết bị phải được giám định bởi đơn vị có chức năng để giám định trước khi tiến hành nghiệm thu; - Đối với hàng hóa nhập khẩu: Có cam kết cung cấp Chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O (Certificate of Origin) do cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp và giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa C/Q (Certificate of Quality), vận đơn, tờ khai hải quan, hoá đơn từ đơn vị nhập khẩu đến nhà thầu và các chứng từ liên quan hàng nhập khẩu khi giao hàng, chứng thư giám định xuất xứ, chất lượng, tình trạng tất cả hàng hóa của đơn vị giám định có đủ pháp nhân; - Đối với hàng hóa trong nước: Cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xưởng, hóa đơn bán hàng; - Có cam kết cung cấp Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt khi giao hàng; - Có cam kết hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa bảo quản thiết bị thành thạo cho cán bộ; - Có cam kết chế độ bảo trì và sửa chữa sau bảo hành trong vòng 48 giờ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư, đơn vị sử dụng - Có cam kết tập huấn chuyển giao công nghệ cho đơn vị sử dụng |
E-CDNT 12.2 | Trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu |
E-CDNT 14.3 | >= 10 năm. |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Xưởng 201/Cục kỹ thuật/QK9 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9; SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9; SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: . |
E-CDNT 34 |
10 5 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ dụng cụ chuyên dùng sửa chữa hệ thống truyền lực và hệ thống lái | 2 | Bộ | Xem tại Chương V | ||
2 | Hệ thống nén khí trục vít | 2 | Bộ | Xem tại Chương V | ||
3 | Thiết bị tháo quang nhíp điện | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
4 | Máy khoan từ | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
5 | Máy Khắc tem xuất xưởng | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
6 | Máy thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát động cơ | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
7 | Máy cân chỉnh độ chụm | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
8 | Máy cân chỉnh bơm cao áp | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
9 | Thang nâng điện | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
10 | Máy ra vào lốp xe tải | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
11 | Máy hàn bấm đa năng | 2 | Cái | Xem tại Chương V | ||
12 | Máy phay ván ghép | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
13 | Máy doa xi lanh | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
14 | Máy phát điện | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
15 | Bộ cối chấn | 1 | Bộ | Xem tại Chương V |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Bảo hành Bộ dụng cụ chuyên dùng sửa chữa hệ thống truyền lực và hệ thống lái | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
2 | Bảo hành Hệ thống nén khí trục vít | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
3 | Bảo hành Thiết bị tháo quang nhíp điện | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
4 | Bảo hành Máy khoan từ | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
5 | Bảo hành Máy Khắc tem xuất xưởng | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
6 | Bảo hành Máy thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát động cơ | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
7 | Bảo hành Máy cân chỉnh độ chụm | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
8 | Bảo hành Máy cân chỉnh bơm cao áp | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
9 | Bảo hành Thang nâng điện | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
10 | Bảo hành Máy ra vào lốp xe tải | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
11 | Bảo hành Máy hàn bấm đa năng | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
12 | Bảo hành Máy phay ván ghép | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
13 | Bảo hành Máy doa xi lanh | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
14 | Bảo hành Máy phát điện | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
15 | Bảo hành Bộ cối chấn | 36 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
16 | Bộ dụng cụ chuyên dùng sửa chữa hệ thống truyền lực và hệ thống lái | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
17 | Hệ thống nén khí trục vít | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
18 | Thiết bị tháo quang nhíp điện | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
19 | Máy khoan từ | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
20 | Máy Khắc tem xuất xưởng | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
21 | Máy thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát động cơ | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
22 | Máy cân chỉnh độ chụm | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
23 | Máy cân chỉnh bơm cao áp | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
24 | Thang nâng điện | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
25 | Máy ra vào lốp xe tải | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
26 | Máy hàn bấm đa năng | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
27 | Máy phay ván ghép | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
28 | Máy doa xi lanh | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
29 | Máy phát điện | 84 | Tháng | Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Theo cụ thể trong hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ dụng cụ chuyên dùng sửa chữa hệ thống truyền lực và hệ thống lái | 2 | Bộ | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
2 | Hệ thống nén khí trục vít | 2 | Bộ | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
3 | Thiết bị tháo quang nhíp điện | 1 | Cái | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
4 | Máy khoan từ | 1 | Cái | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
5 | Máy Khắc tem xuất xưởng | 1 | Cái | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
6 | Máy thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát động cơ | 1 | Cái | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
7 | Máy cân chỉnh độ chụm | 1 | Cái | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
8 | Máy cân chỉnh bơm cao áp | 1 | Cái | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
9 | Thang nâng điện | 1 | Cái | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
10 | Máy ra vào lốp xe tải | 1 | Cái | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
11 | Máy hàn bấm đa năng | 2 | Cái | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
12 | Máy phay ván ghép | 1 | Cái | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
13 | Máy doa xi lanh | 1 | Cái | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
14 | Máy phát điện | 1 | Cái | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
15 | Bộ cối chấn | 1 | Bộ | Xưởng 201/Cục Kỹ thuật Quân khu 9 SĐT: 069 631756, Đường Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Cung cấp, lắp đặt thời gian tối đa 90 ngày kề từ ngày HĐ có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý: số lượng 01 | 1 | Trình độ đại học trở lên chuyên ngành quản trị kinh doanh (cung cấp bản sao bằng cấp có chứng thực; kèm theo các tài liệu chứng minh) | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kiểm tra giám sát lắp đặt hàng hóa: Số lượng 01 | 1 | Có bằng đại học xây dựng chuyên ngành cơ khí hoặc tương đương, có tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ dụng cụ chuyên dùng sửa chữa hệ thống truyền lực và hệ thống lái | 2 | Bộ | Xem tại Chương V | ||
2 | Hệ thống nén khí trục vít | 2 | Bộ | Xem tại Chương V | ||
3 | Thiết bị tháo quang nhíp điện | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
4 | Máy khoan từ | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
5 | Máy Khắc tem xuất xưởng | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
6 | Máy thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát động cơ | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
7 | Máy cân chỉnh độ chụm | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
8 | Máy cân chỉnh bơm cao áp | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
9 | Thang nâng điện | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
10 | Máy ra vào lốp xe tải | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
11 | Máy hàn bấm đa năng | 2 | Cái | Xem tại Chương V | ||
12 | Máy phay ván ghép | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
13 | Máy doa xi lanh | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
14 | Máy phát điện | 1 | Cái | Xem tại Chương V | ||
15 | Bộ cối chấn | 1 | Bộ | Xem tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CỤC KỸ THUẬT QUÂN KHU 9 như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 12.341.464.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.191.283.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Vui sướng là phẩm chất của người thường. Thiên tài luôn phỏng đoán đâu đó có sự lộn xộn. "
Denis Diderot
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CỤC KỸ THUẬT QUÂN KHU 9 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CỤC KỸ THUẬT QUÂN KHU 9 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.