Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Điện lực Bắc Giang |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm máy biến áp Xây dựng và cải tạo lưới điện tỉnh Bắc Giang bổ sung năm 2021_Đợt 1 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn vay TDTM và KHCB của EVN NPC |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | - Hàng hóa phải có chứng chỉ chất lượng phù hợp với các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành IEC hoặc tương đương. - Chứng chỉ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương còn hiệu lực của nhà sản xuất cho các chủng loại hàng hóa Máy biến áp. - Có tài liệu có giá trị pháp lý nêu rõ xuất xứ hàng hóa (nhà sản xuất, nước sản xuất), nhãn mác, catalogue, tài liệu kỹ thuật theo quy định của nhà sản xuất. Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) nếu là hàng nhập khẩu. - Nhà thầu phải cung cấp Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) do Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam hoặc một đơn vị có tư cách pháp nhân (trong nước, quốc tế) chứng nhận cho các hàng hóa chào thầu, đảm bảo phù hợp theo các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành, IEC hoặc tương đương. - Nhà thầu phải cung cấp tài liệu: Biên bản thử nghiệm khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch theo TCVN 6306-5 (IEC 60076-5) cho MBA đến 35kV do đơn vị thử nghiệm thuộc Hiệp hội STL cấp (Chấp nhận được cấp điện áp 22kV). - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hoá cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất các mặt hàng tương tự. - Nhà thầu phải xuất trình ít nhất 02 tài liệu để chứng minh hàng hoá (MBA) cung cấp đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hàng với thời gian tối thiểu là 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Các hồ sơ, tài liệu kỹ thuật khác của hàng hóa chào thầu, như: catalogue, bản vẽ thiết kế, hướng dẫn sử dụng, hành, bảo trì,... để chứng minh hàng hóa chào thầu đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật Chương V |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Hàng hóa phải có chứng chỉ chất lượng phù hợp với các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành IEC hoặc tương đương. - Chứng chỉ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương còn hiệu lực cho các chủng loại hàng hóa chào thầu. - Có tài liệu có giá trị pháp lý nêu rõ xuất xứ hàng hóa (nhà sản xuất, nước sản xuất), nhãn mác, catalogue, tài liệu kỹ thuật theo quy định của nhà sản xuất. Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) nếu là hàng nhập khẩu. - Nhà thầu phải cung cấp Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) do Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam hoặc một đơn vị có tư cách pháp nhân (trong nước, quốc tế) chứng nhận cho các hàng hóa chào thầu, đảm bảo phù hợp theo các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành, IEC hoặc tương đương. - Nhà thầu phải cung cấp tài liệu: Biên bản thử nghiệm khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch theo TCVN 6306-5 (IEC 60076-5) cho MBA đến 35kV do đơn vị thử nghiệm thuộc Hiệp hội STL cấp (Chấp nhận được cấp điện áp 22kV). - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hoá cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất các mặt hàng tương tự. - Nhà thầu phải xuất trình ít nhất 02 tài liệu để chứng minh hàng hoá (MBA) cung cấp đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hàng với thời gian tối thiểu là 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Hàng hóa phải được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất tại nơi sử dụng với thời gian 24 tháng kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao hàng hóa. - Hàng hóa phải được đóng gói theo các quy định, tiêu chuẩn hiện hành. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng chỉ cần thiết khác cho VTTB. (Các tài liệu chứng minh phải là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc của chính đơn vị cung cấp tài liệu). |
E-CDNT 12.2 | Giá chào thầu bao gồm cả chi phí vận chuyển, bàn giao nghiệm thu tại kho bên mời thầu và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 15 năm. |
E-CDNT 15.2 | - Bản gốc bảo đảm dự thầu [Bảo đảm dự thầu do ngân hàng phát hành phải có chữ ký của người đại diện hợp pháp của ngân hàng đó (là người đại diện theo pháp luật của ngân hàng hoặc người được ủy quyền và kèm theo bản sao phân cấp ký và phát hành thư bảo lãnh) trong E-HSDT], các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (01 bộ gốc và 02 bộ sao). - Giấy uỷ quyền (hoặc giấy phép bán hàng) thuộc bản quyền của nhà sản xuất, chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương của nhà sản xuất cho các chủng loại hàng hóa chào thầu: (Máy biến áp), nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất. - Trường hợp giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất bằng tiếng nước ngoài thì phải có dịch thuật. - Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã xuất trình cho Bên mời thầu các tài liệu nêu trên. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 722.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Điện lực Bắc Giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Bá Sơn - Giám đốc Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: 1. Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651. 2. Ban Quản lý đấu thầu – Tổng Công ty Điện lực miền Bắc (Số 11 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội); Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942). |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 1. Phòng Thanh tra vảo vệ và pháp chế Công ty Điện lực Bắc Giang. Địa chỉ: Số 22 đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang Điện thoại 02043.898.906. 2. Ban Quản lý Đấu thầu, Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. Địa chỉ: Số 11 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội. Điện thoại: 024.22100615. Email: [email protected] 3. Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Email: [email protected] 4. Điện thoại đường dây nóng Báo Đấu thầu. Điện thoại: 0243.768.6611 |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 100kVA | 6 | Máy | Máy biến áp 3 pha 100kVA-22/0,4kV | ||
2 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 100kVA | 13 | Máy | Máy biến áp 3 pha 100kVA-35/0,4kV | ||
3 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 180kVA | 43 | Máy | Máy biến áp 3 pha 180KVA-22/0.4kV | ||
4 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 180kVA | 18 | Máy | Máy biến áp 3 pha 180kVA-35/0,4kV | ||
5 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 250kVA | 27 | Máy | Máy biến áp 3 pha 250KVA-22/0.4kV | ||
6 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 250kVA | 5 | Máy | Máy biến áp 3 pha 250KVA-35/0.4kV | ||
7 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 320kVA | 12 | Máy | Máy biến áp 3 pha 320KVA-22/0.4kV | ||
8 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 400kVA | 8 | Máy | Máy biến áp 3 pha 400KVA-22/0.4kV | ||
9 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 400kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 400KVA-35/0.4kV | ||
10 | Máy biến áp 3 pha 35(22)/0,4kV - 180kVA | 19 | Máy | Máy biến áp 3 pha 180kVA-35(22)/0,4kV | ||
11 | Máy biến áp 3 pha 35(22)/0,4kV - 250kVA | 14 | Máy | Máy biến áp 3 pha 250kVA-35(22)/0,4kV | ||
12 | Máy biến áp 3 pha 35(22)/0,4kV - 320kVA | 2 | Máy | Máy biến áp 3 pha 320kVA-35(22)/0,4kV | ||
13 | Máy biến áp 3 pha 35(22)/0,4kV - 400kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 400kVA-35(22)/0,4kV |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 100kVA | 6 | Máy | Tại kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng | 150 ngày |
2 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 100kVA | 13 | Máy | Tại kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng | 150 ngày |
3 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 180kVA | 43 | Máy | Tại kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng | 150 ngày |
4 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 180kVA | 18 | Máy | Tại kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng | 150 ngày |
5 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 250kVA | 27 | Máy | Tại kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng | 150 ngày |
6 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 250kVA | 5 | Máy | Tại kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng | 150 ngày |
7 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 320kVA | 12 | Máy | Tại kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng | 150 ngày |
8 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 400kVA | 8 | Máy | Tại kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng | 150 ngày |
9 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 400kVA | 1 | Máy | Tại kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng | 150 ngày |
10 | Máy biến áp 3 pha 35(22)/0,4kV - 180kVA | 19 | Máy | Tại kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng | 150 ngày |
11 | Máy biến áp 3 pha 35(22)/0,4kV - 250kVA | 14 | Máy | Tại kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng | 150 ngày |
12 | Máy biến áp 3 pha 35(22)/0,4kV - 320kVA | 2 | Máy | Tại kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng | 150 ngày |
13 | Máy biến áp 3 pha 35(22)/0,4kV - 400kVA | 1 | Máy | Tại kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng | 150 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 100kVA | 6 | Máy | Máy biến áp 3 pha 100kVA-22/0,4kV | ||
2 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 100kVA | 13 | Máy | Máy biến áp 3 pha 100kVA-35/0,4kV | ||
3 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 180kVA | 43 | Máy | Máy biến áp 3 pha 180KVA-22/0.4kV | ||
4 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 180kVA | 18 | Máy | Máy biến áp 3 pha 180kVA-35/0,4kV | ||
5 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 250kVA | 27 | Máy | Máy biến áp 3 pha 250KVA-22/0.4kV | ||
6 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 250kVA | 5 | Máy | Máy biến áp 3 pha 250KVA-35/0.4kV | ||
7 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 320kVA | 12 | Máy | Máy biến áp 3 pha 320KVA-22/0.4kV | ||
8 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 400kVA | 8 | Máy | Máy biến áp 3 pha 400KVA-22/0.4kV | ||
9 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 400kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 400KVA-35/0.4kV | ||
10 | Máy biến áp 3 pha 35(22)/0,4kV - 180kVA | 19 | Máy | Máy biến áp 3 pha 180kVA-35(22)/0,4kV | ||
11 | Máy biến áp 3 pha 35(22)/0,4kV - 250kVA | 14 | Máy | Máy biến áp 3 pha 250kVA-35(22)/0,4kV | ||
12 | Máy biến áp 3 pha 35(22)/0,4kV - 320kVA | 2 | Máy | Máy biến áp 3 pha 320kVA-35(22)/0,4kV | ||
13 | Máy biến áp 3 pha 35(22)/0,4kV - 400kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 400kVA-35(22)/0,4kV |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang như sau:
- Có quan hệ với 788 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,62 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,02%, Xây lắp 45,39%, Tư vấn 7,21%, Phi tư vấn 8,79%, Hỗn hợp 1,58%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.198.565.023.278 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.923.334.344.848 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Xuân an khang đức tài như ý "
Khuyết Danh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.