Thông báo mời thầu

Mua sắm nguyên vật liệu phục vụ nghiên cứu năm 2019

Tìm thấy: 17:31 07/06/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Nghiên cứu sinh thái gen của một số loài virus trên các rạn san hô điển hình thuộc hai đảo Phú Quốc và Côn Đảo – Việt Nam (DALIDA)”, mã số NĐT.37.FRA/18
Gói thầu
Mua sắm nguyên vật liệu phục vụ nghiên cứu năm 2019
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm nguyên vật liệu phục vụ nghiên cứu năm 2019
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:30 14/06/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:30 07/06/2019
đến
17:30 14/06/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:30 14/06/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
4.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Viện Công nghệ sinh học
E-CDNT 1.2 Mua sắm nguyên vật liệu phục vụ nghiên cứu năm 2019
Nghiên cứu sinh thái gen của một số loài virus trên các rạn san hô điển hình thuộc hai đảo Phú Quốc và Côn Đảo – Việt Nam (DALIDA)”, mã số NĐT.37.FRA/18
60 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Nhà A10, Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 02437563386
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Không có


- Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học , địa chỉ: 18 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận cầu Giấy.
- Chủ đầu tư: Nhà A10, Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 02437563386


E-CDNT 10.1(g)
(1) Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp (2) 01- 02 Hợp đồng thực hiện tương tự đã hoàn thành trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu); (3) Hoặc báo cáo tài chính của 3 năm 2016, 2017, 2018 (nhà thầu phải có hoạt động kinh doanh không lỗ trong 3 năm 2016, 2017, 2018) hoặc giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước quý 2, quý 3, quý 4 năm 2018 và quý 1 năm 2019 (Kèm theo báo cáo sử dụng hoá đơn của quý 2, quý 3, quý 4 năm 2018 và quý 1 năm 2019); (4) Bản cam kết tín dụng của ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu này với hạn mức tối thiểu bằng 80.000.000 đồng (Tám mươi triệu đồng chẵn) trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng. Thời gian có hiệu lực của cam kết tín dụng là 150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 10.2(c)
Không yêu cầu
E-CDNT 12.2
Theo biểu mẫu
E-CDNT 14.3 Hàng hóa còn hạn sử dụng trên 6 tháng
E-CDNT 15.2
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 30 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 25 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Nhà A10, Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 02437563386
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 02438362599
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bùi Văn Ngọc, nhà B4, Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 02437568286
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bùi Văn Ngọc, nhà B4, Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 02437568286
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 NH4Cl 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
2 Na2Glycerophosphate 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.0% (titration) sinh học phân tử, tế bào2. Đóng gói: 50g
3 Tris-base 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.9% (titration) sinh học phân tử2. Đóng gói: 100g/Chai
4 Fe-Na-EDTA.3H20 1 Chai 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
5 Medium of Daigo IMK 1 Túi 1. Độ tinh khiết: Sinh học tế bào2. Đóng gói: 25.2g/Túi3. Điều kiện bảo quản: 15-25° C4. Hạn sử dụng: ≥ 12 tháng
6 MgSO4. 7H2O 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
7 KCl 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
8 CaCl2 khan 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.9% trace metals basis, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai
9 Nitrilotriacetic acid 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99%, sinh học2. Đóng gói: 100g/Chai
10 H2SeO3 2 Chai 1. Độ tinh khiết: 99.999% trace metals basis, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai
11 NiSO4·6H2O 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.9%, sinh học2. Đóng gói: 100g/Chai
12 K2CrO4 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99%, sinh học2. Đóng gói: 100g/Chai3. Điều kiện bảo quản: 15-25° C4. Hạn sử dụng: ≥ 12 tháng
13 Formaldehyde 2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 1L/Chai
14 Potassium Citrate 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥98% GC/titration2. Đóng gói: 500g/Chai
15 Na2HPO4 1 Chai 1. Độ tinh khiết: 99.95%, sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
16 K2HPO4 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥98.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
17 SYBR Gold 2 Ống 1. Độ tinh khiết: Sinh học phân tử2. Đóng gói: 500µl/Ống
18 Methanol 4 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.9%, sinh học2. Đóng gói: 1L/Chai
19 Hexane 4 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥95%2. Đóng gói: 1L/Chai
20 Ống Falcon 50 ml 6 Túi 1. Chất liệu: Polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 25 chiếc/Túi
21 Ống Falcon 15 ml 7 Túi 1. Chất liệu: Polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 25 chiếc/Túi
22 Bình Pyrex 250 ml 5 cái 1. Chất liệu: borosilicate glass bottle, autoclavable, sinh học2. Đóng gói: cái
23 Bình Pyrex 500 ml 7 cái 1. Chất liệu: borosilicate glass bottle, autoclavable, sinh học2. Đóng gói: cái
24 Bình Pyrex 1000 ml 5 cái 1. Chất liệu: borosilicate glass bottle, autoclavable, sinh học2. Đóng gói: cái
25 Găng tay cao su 5 Hộp 1. Chất liệu: Nitrile, sinh học2. Đóng gói: 100 chiếc/Hộp
26 Pin cho đèn hiệu, đèn pin 18 viên 1. Pin Lithium, điện áp 3V2. Đóng gói: 6 viên/vỉ
27 Pin máy đo sâu 18 viên 1. Pin CR123A điện áp 3V2. Đóng gói: 6 viên/vỉ
28 Đèn hiệu bảo hiểm cho máy trạm liên tục 3 cái 1. Pin C Alkaline, điện áp 1.5V2. Đóng gói: 3cái/block
29 Đèn pin thu mẫu ban đêm 9 cái 1. Pin D Alkaline, điện áp 1.5V2. Đóng gói: 3cái/block
30 Ống Cryo 2ml 2 Túi 1. Chất liệu: polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 500 ống/Túi
31 TE Buffer 1 Chai 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 500ml/Chai
32 Easy DNA kit 1 Bộ kit 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/bộ kit
33 Easy RNA kit 1 Bộ kit 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50phản ứng/bộ kit
34 Diethylpyrocarbonate (DEPC) 1 Chai 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 1000ml/Chai
35 Phenol: chloroform:isoamyl ancohol (25:24:1) 1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử, 20-40U/µl2. Đóng gói: 2000 Unit/ống
36 Nuclease-free water 1000 ml each 1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/ống
37 RNase inhibitor 1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/ống
38 100 bp DNA marker 1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50µg/ống
39 1kb DNA marker 1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 5x50µg/ống
40 2-Propanol 1 Chai 1. Độ tinh khiết: 99.5%, sinh học2. Đóng gói: 500ml/Chai
41 CH2Cl2 1 Chai 1. Độ tinh khiết: 99.8%, sinh học2. Đóng gói: 500ml/Chai
42 DynaMag- Spin magnet 1 cái 1. Mô tả:Optimal working volume: 10–1,500 µL, Holds up to 6 standard 1.5 mL microcentrifuge tubes in numbered spaces2. Đóng gói: Cái
43 Sodium hydroxide 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥97%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai
44 Elution Buffer 1 Chai 1. Độ tinh khiết: Sinh học phân tử2. Đóng gói: 50ml/Chai
45 Cột tinh sạch DNA Clean & Concentrator™-5 1 bộ 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Kit 96 mẫu
46 Kit Zymoclean™ Gel DNA Recovery Kit - Capped columns 1 bộ 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Kit 96 mẫu
47 MiSeq DNA Sample Preparation Kit 1 bộ 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Kit 24 mẫu
48 MiSeq kit (24 index) 1 bộ 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 300 cycles/bộ
49 E-Gel SizeSelect™ 2% Agarose 1 Hộp 1. Độ tinh khiết: Sinh học phân tử2. Đóng gói: 100g/ hộp
50 Qubit assay tubes 1 Túi 1. Mô tả: 500 µL thin-walled polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 500 tubes/ túi
51 Qubit RNA asay kit 1 Bộ kit 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 100 phản ứng/Bộ kit
52 EcoRI 1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 10.000 Unit/ống
53 NotI 1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 10.000 Unit/ống
54 NcoI 1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử\2. Đóng gói: 5000 Unit/ống
55 NdeI 1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 5000 Unit/ống
56 BamHI 1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 10000 Unit/ống
57 Kít tách dòng gen TOPO® TA Cloning® Kit 1 Bộ kít 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Bộ kit
58 Agarose 2 Chai 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 100g/Chai
59 Mồi 20 -25 nucleotide 5 mồi 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Mồi
60 2X PCR Tag Master mix 1 Bộ 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Bộ
61 Tetracycline 1 Chai 1. Độ tinh khiết: Sinh học tế bào2. Đóng gói: 25g/Chai
62 Doxycycline hyclate 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥98%, sinh học2. Đóng gói: 5g/Chai
63 Sodium Dodecyl Sulfate (SDS) 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥98% sinh học phân tử2. Đóng gói: 1kg/Chai
64 Ethylene glycol ReagentPlus® 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99%, sinh học2. Đóng gói: 500ml/Chai
65 Ethylenediaminetetraacetic acid disodium salt dihydrate reagent 1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥98.5%2. Đóng gói: 100g/Chai
66 Triton X-100 1 Chai 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 500ml/Chai
67 DNA Ladder, 100 bp 1 Hộp 1. Độ tinh khiết: the range of 100 bp to 2,000 bp2. Đóng gói: 50 µg/hộp
68 PrepEase Genomic DNA Isolation Kit 1 Bộ Kit 1. Dùng trong sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/Bộ kit
69 PrepEase RNA Spin Kit 1 Bộ Kit 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/ kit
70 DNase I, Solution 1 ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 0,5ml/ống
71 DNA 1000 LabChip Kit 1 Bộ Kit 1. Dùng cho các đoạn DNA kích thước từ bp 50–5000, độ nhạy 5 pg/µL2. Đóng gói: 96 mẫu/bộ kit
72 Green safe 1 ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 1ml/ống
73 Exosap-IT 1 ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 100 phqnr ứng/ống
74 PCR tube 0,5ml DNase-RNase Free 1 Túi 1. Mô tả: polypropylene, DNase-RNase Free, sinh học2. Đóng gói: 500chiếc/Túi
75 Tube 2,0ml DNase-RNase Free 1 Túi 1. Mô tả: polypropylene, DNase-RNase Free, sinh học2. Đóng gói: 500chiếc/Túi
76 Giấy lọc Whatman 1 Hộp 1. Mô tả: cellulose filters (super-refined), sinh học2. Đóng gói: 100 tờ/hộp
77 1000ul Universal pipette tips, Rack, Sterilized (TR-1000-RS) 15 Hộp 1. Mô tả: polypropylene, 100-1000 μL, sinh học2. Đóng gói: 96 chiếc/hộp
78 0,2ml PCR strip with flat cap (PCR8_20C + PCR8C20FCQ ) 6 Túi 1. Mô tả: polypropylene and certified free from DNase, RNase and Human DNA, sinh học2. Đóng gói: 125 chiếc/túi
79 Pipette nhỏ giọt 1 Chiếc 1. Mô tả: 0.1-100ml, sinh học2. Đóng gói: chiếc
80 NaCl 2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.5%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai
81 NaNO3 2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.0% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
82 NaH2PO4.2H2O 2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.0% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
83 Na2SiO3.9H2O 2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥98% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
84 Na2EDTA.2H2O 2 Chai 1. Độ tinh khiết: 99.0-101.0% (T)2. Đóng gói: 500g/Chai
85 FeCl3.6H2O 2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥98%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai
86 CoSO4.7H2O 2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.0%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai
87 ZnSO4.7H2O 4 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.0%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai
88 MnCl2.4H2O 2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.0%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai3. Điều kiện bảo quản: 15-25° C4. Hạn sử dụng: ≥ 12 tháng
89 Na2MoO4.2H2O 2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.5%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai
90 ZnCl2 2 Chai 1. Độ tinh khiết: 99.999% trace metals basis2. Đóng gói: 500g/Chai
91 CoCl2.6H2O 2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥97% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
92 (NH4)6Mo7O24. 4H2O 2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.0% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
93 H3BO3 2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
94 KNO3 2 Chai 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
95 CaCO3 2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
96 10ul Universal pipette tips, Rack, Sterilized (TR-10-RS) 10 Hộp 1. Mô tả: polypropylene, 0.2-10 μL2. Đóng gói: 96 chiếc/hộp
97 1,5ml Microcentifuge tubes (MCT-150-C) 5 Túi 1. Mô tả: polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 500 chiếc/túi
98 Epoxy NEXTERION® Slide E 20 Slide 1. Chất liệu: Epoxy coated slide from SCHOTT2. Đóng gói: slide
99 Acrodisc Syringe filter 3 Hộp 1. Chất liệu: cellulose acetate membrane (surfactant-free), membrane diam. 28 mm, pore size 0.45 μm, sinh học2. Đóng gói: 75 chiếc/hộp
100 Màng vô cơ Anopore (Anodisc) 4 Hộp 1. Chất liệu: cellulose acetate membrane (surfactant-free), membrane diam. 28 mm, pore size 0.45 μm, sinh học2. Đóng gói: 75 chiếc/hộp
101 GN-6 Metricel® MCE membrane Disc filter 1 Hộp 1. Chất liệu: GN-6 Metricel membrane, diam. 47 mm, pore size 0.45 μm (with grids), sinh học2. Đóng gói: 100 chiếc/hộp
102 Syringe PP/PE without needleluer lock tip 1 Hộp 1. Chất liệu: polypropylene, graduated 2 mL, capacity 50, sinh học2. Đóng gói: 30 chiếc/hộp
103 Biocooler, Mini, -15°C 1 Chiếc 1. Chất liệu: Stores twelve 0.5 or 1.5mL microcentrifuge tubes, L x W x H: 15.1 x 10.8 x 12.5cm, sinh học2. Đóng gói: Chiếc

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 NH4Cl 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
2 Na2Glycerophosphate 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
3 Tris-base 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
4 Fe-Na-EDTA.3H20 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
5 Medium of Daigo IMK 1 Túi Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
6 MgSO4. 7H2O 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
7 KCl 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
8 CaCl2 khan 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
9 Nitrilotriacetic acid 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
10 H2SeO3 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
11 NiSO4·6H2O 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
12 K2CrO4 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
13 Formaldehyde 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
14 Potassium Citrate 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
15 Na2HPO4 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
16 K2HPO4 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
17 SYBR Gold 2 Ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
18 Methanol 4 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
19 Hexane 4 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
20 Ống Falcon 50 ml 6 Túi Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
21 Ống Falcon 15 ml 7 Túi Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
22 Bình Pyrex 250 ml 5 cái Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
23 Bình Pyrex 500 ml 7 cái Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
24 Bình Pyrex 1000 ml 5 cái Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
25 Găng tay cao su 5 Hộp Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
26 Pin cho đèn hiệu, đèn pin 18 viên Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
27 Pin máy đo sâu 18 viên Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
28 Đèn hiệu bảo hiểm cho máy trạm liên tục 3 cái Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
29 Đèn pin thu mẫu ban đêm 9 cái Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
30 Ống Cryo 2ml 2 Túi Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
31 TE Buffer 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
32 Easy DNA kit 1 Bộ kit Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
33 Easy RNA kit 1 Bộ kit Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
34 Diethylpyrocarbonate (DEPC) 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
35 Phenol: chloroform:isoamyl ancohol (25:24:1) 1 Ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
36 Nuclease-free water 1000 ml each 1 Ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
37 RNase inhibitor 1 Ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
38 100 bp DNA marker 1 Ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
39 1kb DNA marker 1 Ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
40 2-Propanol 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
41 CH2Cl2 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
42 DynaMag- Spin magnet 1 cái Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
43 Sodium hydroxide 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
44 Elution Buffer 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
45 Cột tinh sạch DNA Clean & Concentrator™-5 1 bộ Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
46 Kit Zymoclean™ Gel DNA Recovery Kit - Capped columns 1 bộ Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
47 MiSeq DNA Sample Preparation Kit 1 bộ Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
48 MiSeq kit (24 index) 1 bộ Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
49 E-Gel SizeSelect™ 2% Agarose 1 Hộp Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
50 Qubit assay tubes 1 Túi Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
51 Qubit RNA asay kit 1 Bộ kit Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
52 EcoRI 1 Ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
53 NotI 1 Ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
54 NcoI 1 Ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
55 NdeI 1 Ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
56 BamHI 1 Ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
57 Kít tách dòng gen TOPO® TA Cloning® Kit 1 Bộ kít Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
58 Agarose 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
59 Mồi 20 -25 nucleotide 5 mồi Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
60 2X PCR Tag Master mix 1 Bộ Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
61 Tetracycline 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
62 Doxycycline hyclate 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
63 Sodium Dodecyl Sulfate (SDS) 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
64 Ethylene glycol ReagentPlus® 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
65 Ethylenediaminetetraacetic acid disodium salt dihydrate reagent 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
66 Triton X-100 1 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
67 DNA Ladder, 100 bp 1 Hộp Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
68 PrepEase Genomic DNA Isolation Kit 1 Bộ Kit Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
69 PrepEase RNA Spin Kit 1 Bộ Kit Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
70 DNase I, Solution 1 ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
71 DNA 1000 LabChip Kit 1 Bộ Kit Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
72 Green safe 1 ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
73 Exosap-IT 1 ống Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
74 PCR tube 0,5ml DNase-RNase Free 1 Túi Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
75 Tube 2,0ml DNase-RNase Free 1 Túi Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
76 Giấy lọc Whatman 1 Hộp Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
77 1000ul Universal pipette tips, Rack, Sterilized (TR-1000-RS) 15 Hộp Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
78 0,2ml PCR strip with flat cap (PCR8_20C + PCR8C20FCQ ) 6 Túi Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
79 Pipette nhỏ giọt 1 Chiếc Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
80 NaCl 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
81 NaNO3 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
82 NaH2PO4.2H2O 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
83 Na2SiO3.9H2O 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
84 Na2EDTA.2H2O 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
85 FeCl3.6H2O 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
86 CoSO4.7H2O 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
87 ZnSO4.7H2O 4 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
88 MnCl2.4H2O 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
89 Na2MoO4.2H2O 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
90 ZnCl2 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
91 CoCl2.6H2O 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
92 (NH4)6Mo7O24. 4H2O 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
93 H3BO3 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
94 KNO3 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
95 CaCO3 2 Chai Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
96 10ul Universal pipette tips, Rack, Sterilized (TR-10-RS) 10 Hộp Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
97 1,5ml Microcentifuge tubes (MCT-150-C) 5 Túi Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
98 Epoxy NEXTERION® Slide E 20 Slide Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
99 Acrodisc Syringe filter 3 Hộp Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
100 Màng vô cơ Anopore (Anodisc) 4 Hộp Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
101 GN-6 Metricel® MCE membrane Disc filter 1 Hộp Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
102 Syringe PP/PE without needleluer lock tip 1 Hộp Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày
103 Biocooler, Mini, -15°C 1 Chiếc Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 60 ngày

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 NH4Cl
1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
2 Na2Glycerophosphate
1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.0% (titration) sinh học phân tử, tế bào2. Đóng gói: 50g
3 Tris-base
1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.9% (titration) sinh học phân tử2. Đóng gói: 100g/Chai
4 Fe-Na-EDTA.3H20
1 Chai 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
5 Medium of Daigo IMK
1 Túi 1. Độ tinh khiết: Sinh học tế bào2. Đóng gói: 25.2g/Túi3. Điều kiện bảo quản: 15-25° C4. Hạn sử dụng: ≥ 12 tháng
6 MgSO4. 7H2O
1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
7 KCl
1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
8 CaCl2 khan
1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.9% trace metals basis, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai
9 Nitrilotriacetic acid
1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99%, sinh học2. Đóng gói: 100g/Chai
10 H2SeO3
2 Chai 1. Độ tinh khiết: 99.999% trace metals basis, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai
11 NiSO4·6H2O
1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.9%, sinh học2. Đóng gói: 100g/Chai
12 K2CrO4
1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99%, sinh học2. Đóng gói: 100g/Chai3. Điều kiện bảo quản: 15-25° C4. Hạn sử dụng: ≥ 12 tháng
13 Formaldehyde
2 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 1L/Chai
14 Potassium Citrate
1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥98% GC/titration2. Đóng gói: 500g/Chai
15 Na2HPO4
1 Chai 1. Độ tinh khiết: 99.95%, sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
16 K2HPO4
1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥98.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai
17 SYBR Gold
2 Ống 1. Độ tinh khiết: Sinh học phân tử2. Đóng gói: 500µl/Ống
18 Methanol
4 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥99.9%, sinh học2. Đóng gói: 1L/Chai
19 Hexane
4 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥95%2. Đóng gói: 1L/Chai
20 Ống Falcon 50 ml
6 Túi 1. Chất liệu: Polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 25 chiếc/Túi
21 Ống Falcon 15 ml
7 Túi 1. Chất liệu: Polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 25 chiếc/Túi
22 Bình Pyrex 250 ml
5 cái 1. Chất liệu: borosilicate glass bottle, autoclavable, sinh học2. Đóng gói: cái
23 Bình Pyrex 500 ml
7 cái 1. Chất liệu: borosilicate glass bottle, autoclavable, sinh học2. Đóng gói: cái
24 Bình Pyrex 1000 ml
5 cái 1. Chất liệu: borosilicate glass bottle, autoclavable, sinh học2. Đóng gói: cái
25 Găng tay cao su
5 Hộp 1. Chất liệu: Nitrile, sinh học2. Đóng gói: 100 chiếc/Hộp
26 Pin cho đèn hiệu, đèn pin
18 viên 1. Pin Lithium, điện áp 3V2. Đóng gói: 6 viên/vỉ
27 Pin máy đo sâu
18 viên 1. Pin CR123A điện áp 3V2. Đóng gói: 6 viên/vỉ
28 Đèn hiệu bảo hiểm cho máy trạm liên tục
3 cái 1. Pin C Alkaline, điện áp 1.5V2. Đóng gói: 3cái/block
29 Đèn pin thu mẫu ban đêm
9 cái 1. Pin D Alkaline, điện áp 1.5V2. Đóng gói: 3cái/block
30 Ống Cryo 2ml
2 Túi 1. Chất liệu: polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 500 ống/Túi
31 TE Buffer
1 Chai 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 500ml/Chai
32 Easy DNA kit
1 Bộ kit 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/bộ kit
33 Easy RNA kit
1 Bộ kit 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50phản ứng/bộ kit
34 Diethylpyrocarbonate (DEPC)
1 Chai 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 1000ml/Chai
35 Phenol: chloroform:isoamyl ancohol (25:24:1)
1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử, 20-40U/µl2. Đóng gói: 2000 Unit/ống
36 Nuclease-free water 1000 ml each
1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/ống
37 RNase inhibitor
1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/ống
38 100 bp DNA marker
1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50µg/ống
39 1kb DNA marker
1 Ống 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 5x50µg/ống
40 2-Propanol
1 Chai 1. Độ tinh khiết: 99.5%, sinh học2. Đóng gói: 500ml/Chai
41 CH2Cl2
1 Chai 1. Độ tinh khiết: 99.8%, sinh học2. Đóng gói: 500ml/Chai
42 DynaMag- Spin magnet
1 cái 1. Mô tả:Optimal working volume: 10–1,500 µL, Holds up to 6 standard 1.5 mL microcentrifuge tubes in numbered spaces2. Đóng gói: Cái
43 Sodium hydroxide
1 Chai 1. Độ tinh khiết: ≥97%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai
44 Elution Buffer
1 Chai 1. Độ tinh khiết: Sinh học phân tử2. Đóng gói: 50ml/Chai
45 Cột tinh sạch DNA Clean & Concentrator™-5
1 bộ 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Kit 96 mẫu
46 Kit Zymoclean™ Gel DNA Recovery Kit - Capped columns
1 bộ 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Kit 96 mẫu
47 MiSeq DNA Sample Preparation Kit
1 bộ 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Kit 24 mẫu
48 MiSeq kit (24 index)
1 bộ 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 300 cycles/bộ
49 E-Gel SizeSelect™ 2% Agarose
1 Hộp 1. Độ tinh khiết: Sinh học phân tử2. Đóng gói: 100g/ hộp
50 Qubit assay tubes
1 Túi 1. Mô tả: 500 µL thin-walled polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 500 tubes/ túi

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học như sau:

  • Có quan hệ với 161 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 92,13%, Xây lắp 3,15%, Tư vấn 2,10%, Phi tư vấn 2,36%, Hỗn hợp 0,26%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 656.903.613.745 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 650.483.690.592 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,98%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm nguyên vật liệu phục vụ nghiên cứu năm 2019". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm nguyên vật liệu phục vụ nghiên cứu năm 2019" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 138

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cả giàu sang lẫn sự vĩ đại đều không thể mang cho chúng ta hạnh phúc. "

La Fontaine

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8464 dự án đang đợi nhà thầu
  • 818 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 970 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25133 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39104 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây