Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Công nghệ sinh học |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm nguyên vật liệu phục vụ nghiên cứu năm 2019 Nghiên cứu sinh thái gen của một số loài virus trên các rạn san hô điển hình thuộc hai đảo Phú Quốc và Côn Đảo – Việt Nam (DALIDA)”, mã số NĐT.37.FRA/18 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | (1) Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp (2) 01- 02 Hợp đồng thực hiện tương tự đã hoàn thành trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu); (3) Hoặc báo cáo tài chính của 3 năm 2016, 2017, 2018 (nhà thầu phải có hoạt động kinh doanh không lỗ trong 3 năm 2016, 2017, 2018) hoặc giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước quý 2, quý 3, quý 4 năm 2018 và quý 1 năm 2019 (Kèm theo báo cáo sử dụng hoá đơn của quý 2, quý 3, quý 4 năm 2018 và quý 1 năm 2019); (4) Bản cam kết tín dụng của ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu này với hạn mức tối thiểu bằng 80.000.000 đồng (Tám mươi triệu đồng chẵn) trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng. Thời gian có hiệu lực của cam kết tín dụng là 150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Không yêu cầu |
E-CDNT 12.2 | Theo biểu mẫu |
E-CDNT 14.3 | Hàng hóa còn hạn sử dụng trên 6 tháng |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 25 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Nhà A10, Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 02437563386 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 02438362599 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bùi Văn Ngọc, nhà B4, Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 02437568286 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bùi Văn Ngọc, nhà B4, Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 02437568286 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | NH4Cl | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
2 | Na2Glycerophosphate | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.0% (titration) sinh học phân tử, tế bào2. Đóng gói: 50g | ||
3 | Tris-base | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.9% (titration) sinh học phân tử2. Đóng gói: 100g/Chai | ||
4 | Fe-Na-EDTA.3H20 | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
5 | Medium of Daigo IMK | 1 | Túi | 1. Độ tinh khiết: Sinh học tế bào2. Đóng gói: 25.2g/Túi3. Điều kiện bảo quản: 15-25° C4. Hạn sử dụng: ≥ 12 tháng | ||
6 | MgSO4. 7H2O | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
7 | KCl | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
8 | CaCl2 khan | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.9% trace metals basis, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
9 | Nitrilotriacetic acid | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99%, sinh học2. Đóng gói: 100g/Chai | ||
10 | H2SeO3 | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: 99.999% trace metals basis, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
11 | NiSO4·6H2O | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.9%, sinh học2. Đóng gói: 100g/Chai | ||
12 | K2CrO4 | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99%, sinh học2. Đóng gói: 100g/Chai3. Điều kiện bảo quản: 15-25° C4. Hạn sử dụng: ≥ 12 tháng | ||
13 | Formaldehyde | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 1L/Chai | ||
14 | Potassium Citrate | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥98% GC/titration2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
15 | Na2HPO4 | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: 99.95%, sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
16 | K2HPO4 | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥98.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
17 | SYBR Gold | 2 | Ống | 1. Độ tinh khiết: Sinh học phân tử2. Đóng gói: 500µl/Ống | ||
18 | Methanol | 4 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.9%, sinh học2. Đóng gói: 1L/Chai | ||
19 | Hexane | 4 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥95%2. Đóng gói: 1L/Chai | ||
20 | Ống Falcon 50 ml | 6 | Túi | 1. Chất liệu: Polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 25 chiếc/Túi | ||
21 | Ống Falcon 15 ml | 7 | Túi | 1. Chất liệu: Polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 25 chiếc/Túi | ||
22 | Bình Pyrex 250 ml | 5 | cái | 1. Chất liệu: borosilicate glass bottle, autoclavable, sinh học2. Đóng gói: cái | ||
23 | Bình Pyrex 500 ml | 7 | cái | 1. Chất liệu: borosilicate glass bottle, autoclavable, sinh học2. Đóng gói: cái | ||
24 | Bình Pyrex 1000 ml | 5 | cái | 1. Chất liệu: borosilicate glass bottle, autoclavable, sinh học2. Đóng gói: cái | ||
25 | Găng tay cao su | 5 | Hộp | 1. Chất liệu: Nitrile, sinh học2. Đóng gói: 100 chiếc/Hộp | ||
26 | Pin cho đèn hiệu, đèn pin | 18 | viên | 1. Pin Lithium, điện áp 3V2. Đóng gói: 6 viên/vỉ | ||
27 | Pin máy đo sâu | 18 | viên | 1. Pin CR123A điện áp 3V2. Đóng gói: 6 viên/vỉ | ||
28 | Đèn hiệu bảo hiểm cho máy trạm liên tục | 3 | cái | 1. Pin C Alkaline, điện áp 1.5V2. Đóng gói: 3cái/block | ||
29 | Đèn pin thu mẫu ban đêm | 9 | cái | 1. Pin D Alkaline, điện áp 1.5V2. Đóng gói: 3cái/block | ||
30 | Ống Cryo 2ml | 2 | Túi | 1. Chất liệu: polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 500 ống/Túi | ||
31 | TE Buffer | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 500ml/Chai | ||
32 | Easy DNA kit | 1 | Bộ kit | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/bộ kit | ||
33 | Easy RNA kit | 1 | Bộ kit | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50phản ứng/bộ kit | ||
34 | Diethylpyrocarbonate (DEPC) | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 1000ml/Chai | ||
35 | Phenol: chloroform:isoamyl ancohol (25:24:1) | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử, 20-40U/µl2. Đóng gói: 2000 Unit/ống | ||
36 | Nuclease-free water 1000 ml each | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/ống | ||
37 | RNase inhibitor | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/ống | ||
38 | 100 bp DNA marker | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50µg/ống | ||
39 | 1kb DNA marker | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 5x50µg/ống | ||
40 | 2-Propanol | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: 99.5%, sinh học2. Đóng gói: 500ml/Chai | ||
41 | CH2Cl2 | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: 99.8%, sinh học2. Đóng gói: 500ml/Chai | ||
42 | DynaMag- Spin magnet | 1 | cái | 1. Mô tả:Optimal working volume: 10–1,500 µL, Holds up to 6 standard 1.5 mL microcentrifuge tubes in numbered spaces2. Đóng gói: Cái | ||
43 | Sodium hydroxide | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥97%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
44 | Elution Buffer | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: Sinh học phân tử2. Đóng gói: 50ml/Chai | ||
45 | Cột tinh sạch DNA Clean & Concentrator™-5 | 1 | bộ | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Kit 96 mẫu | ||
46 | Kit Zymoclean™ Gel DNA Recovery Kit - Capped columns | 1 | bộ | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Kit 96 mẫu | ||
47 | MiSeq DNA Sample Preparation Kit | 1 | bộ | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Kit 24 mẫu | ||
48 | MiSeq kit (24 index) | 1 | bộ | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 300 cycles/bộ | ||
49 | E-Gel SizeSelect™ 2% Agarose | 1 | Hộp | 1. Độ tinh khiết: Sinh học phân tử2. Đóng gói: 100g/ hộp | ||
50 | Qubit assay tubes | 1 | Túi | 1. Mô tả: 500 µL thin-walled polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 500 tubes/ túi | ||
51 | Qubit RNA asay kit | 1 | Bộ kit | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 100 phản ứng/Bộ kit | ||
52 | EcoRI | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 10.000 Unit/ống | ||
53 | NotI | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 10.000 Unit/ống | ||
54 | NcoI | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử\2. Đóng gói: 5000 Unit/ống | ||
55 | NdeI | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 5000 Unit/ống | ||
56 | BamHI | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 10000 Unit/ống | ||
57 | Kít tách dòng gen TOPO® TA Cloning® Kit | 1 | Bộ kít | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Bộ kit | ||
58 | Agarose | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 100g/Chai | ||
59 | Mồi 20 -25 nucleotide | 5 | mồi | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Mồi | ||
60 | 2X PCR Tag Master mix | 1 | Bộ | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Bộ | ||
61 | Tetracycline | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: Sinh học tế bào2. Đóng gói: 25g/Chai | ||
62 | Doxycycline hyclate | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥98%, sinh học2. Đóng gói: 5g/Chai | ||
63 | Sodium Dodecyl Sulfate (SDS) | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥98% sinh học phân tử2. Đóng gói: 1kg/Chai | ||
64 | Ethylene glycol ReagentPlus® | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99%, sinh học2. Đóng gói: 500ml/Chai | ||
65 | Ethylenediaminetetraacetic acid disodium salt dihydrate reagent | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥98.5%2. Đóng gói: 100g/Chai | ||
66 | Triton X-100 | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 500ml/Chai | ||
67 | DNA Ladder, 100 bp | 1 | Hộp | 1. Độ tinh khiết: the range of 100 bp to 2,000 bp2. Đóng gói: 50 µg/hộp | ||
68 | PrepEase Genomic DNA Isolation Kit | 1 | Bộ Kit | 1. Dùng trong sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/Bộ kit | ||
69 | PrepEase RNA Spin Kit | 1 | Bộ Kit | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/ kit | ||
70 | DNase I, Solution | 1 | ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 0,5ml/ống | ||
71 | DNA 1000 LabChip Kit | 1 | Bộ Kit | 1. Dùng cho các đoạn DNA kích thước từ bp 50–5000, độ nhạy 5 pg/µL2. Đóng gói: 96 mẫu/bộ kit | ||
72 | Green safe | 1 | ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 1ml/ống | ||
73 | Exosap-IT | 1 | ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 100 phqnr ứng/ống | ||
74 | PCR tube 0,5ml DNase-RNase Free | 1 | Túi | 1. Mô tả: polypropylene, DNase-RNase Free, sinh học2. Đóng gói: 500chiếc/Túi | ||
75 | Tube 2,0ml DNase-RNase Free | 1 | Túi | 1. Mô tả: polypropylene, DNase-RNase Free, sinh học2. Đóng gói: 500chiếc/Túi | ||
76 | Giấy lọc Whatman | 1 | Hộp | 1. Mô tả: cellulose filters (super-refined), sinh học2. Đóng gói: 100 tờ/hộp | ||
77 | 1000ul Universal pipette tips, Rack, Sterilized (TR-1000-RS) | 15 | Hộp | 1. Mô tả: polypropylene, 100-1000 μL, sinh học2. Đóng gói: 96 chiếc/hộp | ||
78 | 0,2ml PCR strip with flat cap (PCR8_20C + PCR8C20FCQ ) | 6 | Túi | 1. Mô tả: polypropylene and certified free from DNase, RNase and Human DNA, sinh học2. Đóng gói: 125 chiếc/túi | ||
79 | Pipette nhỏ giọt | 1 | Chiếc | 1. Mô tả: 0.1-100ml, sinh học2. Đóng gói: chiếc | ||
80 | NaCl | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.5%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
81 | NaNO3 | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.0% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
82 | NaH2PO4.2H2O | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.0% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
83 | Na2SiO3.9H2O | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥98% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
84 | Na2EDTA.2H2O | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: 99.0-101.0% (T)2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
85 | FeCl3.6H2O | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥98%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
86 | CoSO4.7H2O | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.0%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
87 | ZnSO4.7H2O | 4 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.0%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
88 | MnCl2.4H2O | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.0%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai3. Điều kiện bảo quản: 15-25° C4. Hạn sử dụng: ≥ 12 tháng | ||
89 | Na2MoO4.2H2O | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.5%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
90 | ZnCl2 | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: 99.999% trace metals basis2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
91 | CoCl2.6H2O | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥97% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
92 | (NH4)6Mo7O24. 4H2O | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.0% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
93 | H3BO3 | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
94 | KNO3 | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
95 | CaCO3 | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
96 | 10ul Universal pipette tips, Rack, Sterilized (TR-10-RS) | 10 | Hộp | 1. Mô tả: polypropylene, 0.2-10 μL2. Đóng gói: 96 chiếc/hộp | ||
97 | 1,5ml Microcentifuge tubes (MCT-150-C) | 5 | Túi | 1. Mô tả: polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 500 chiếc/túi | ||
98 | Epoxy NEXTERION® Slide E | 20 | Slide | 1. Chất liệu: Epoxy coated slide from SCHOTT2. Đóng gói: slide | ||
99 | Acrodisc Syringe filter | 3 | Hộp | 1. Chất liệu: cellulose acetate membrane (surfactant-free), membrane diam. 28 mm, pore size 0.45 μm, sinh học2. Đóng gói: 75 chiếc/hộp | ||
100 | Màng vô cơ Anopore (Anodisc) | 4 | Hộp | 1. Chất liệu: cellulose acetate membrane (surfactant-free), membrane diam. 28 mm, pore size 0.45 μm, sinh học2. Đóng gói: 75 chiếc/hộp | ||
101 | GN-6 Metricel® MCE membrane Disc filter | 1 | Hộp | 1. Chất liệu: GN-6 Metricel membrane, diam. 47 mm, pore size 0.45 μm (with grids), sinh học2. Đóng gói: 100 chiếc/hộp | ||
102 | Syringe PP/PE without needleluer lock tip | 1 | Hộp | 1. Chất liệu: polypropylene, graduated 2 mL, capacity 50, sinh học2. Đóng gói: 30 chiếc/hộp | ||
103 | Biocooler, Mini, -15°C | 1 | Chiếc | 1. Chất liệu: Stores twelve 0.5 or 1.5mL microcentrifuge tubes, L x W x H: 15.1 x 10.8 x 12.5cm, sinh học2. Đóng gói: Chiếc |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | NH4Cl | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
2 | Na2Glycerophosphate | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
3 | Tris-base | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
4 | Fe-Na-EDTA.3H20 | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
5 | Medium of Daigo IMK | 1 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
6 | MgSO4. 7H2O | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
7 | KCl | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
8 | CaCl2 khan | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
9 | Nitrilotriacetic acid | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
10 | H2SeO3 | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
11 | NiSO4·6H2O | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
12 | K2CrO4 | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
13 | Formaldehyde | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
14 | Potassium Citrate | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
15 | Na2HPO4 | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
16 | K2HPO4 | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
17 | SYBR Gold | 2 | Ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
18 | Methanol | 4 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
19 | Hexane | 4 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
20 | Ống Falcon 50 ml | 6 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
21 | Ống Falcon 15 ml | 7 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
22 | Bình Pyrex 250 ml | 5 | cái | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
23 | Bình Pyrex 500 ml | 7 | cái | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
24 | Bình Pyrex 1000 ml | 5 | cái | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
25 | Găng tay cao su | 5 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
26 | Pin cho đèn hiệu, đèn pin | 18 | viên | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
27 | Pin máy đo sâu | 18 | viên | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
28 | Đèn hiệu bảo hiểm cho máy trạm liên tục | 3 | cái | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
29 | Đèn pin thu mẫu ban đêm | 9 | cái | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
30 | Ống Cryo 2ml | 2 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
31 | TE Buffer | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
32 | Easy DNA kit | 1 | Bộ kit | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
33 | Easy RNA kit | 1 | Bộ kit | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
34 | Diethylpyrocarbonate (DEPC) | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
35 | Phenol: chloroform:isoamyl ancohol (25:24:1) | 1 | Ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
36 | Nuclease-free water 1000 ml each | 1 | Ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
37 | RNase inhibitor | 1 | Ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
38 | 100 bp DNA marker | 1 | Ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
39 | 1kb DNA marker | 1 | Ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
40 | 2-Propanol | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
41 | CH2Cl2 | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
42 | DynaMag- Spin magnet | 1 | cái | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
43 | Sodium hydroxide | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
44 | Elution Buffer | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
45 | Cột tinh sạch DNA Clean & Concentrator™-5 | 1 | bộ | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
46 | Kit Zymoclean™ Gel DNA Recovery Kit - Capped columns | 1 | bộ | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
47 | MiSeq DNA Sample Preparation Kit | 1 | bộ | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
48 | MiSeq kit (24 index) | 1 | bộ | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
49 | E-Gel SizeSelect™ 2% Agarose | 1 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
50 | Qubit assay tubes | 1 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
51 | Qubit RNA asay kit | 1 | Bộ kit | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
52 | EcoRI | 1 | Ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
53 | NotI | 1 | Ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
54 | NcoI | 1 | Ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
55 | NdeI | 1 | Ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
56 | BamHI | 1 | Ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
57 | Kít tách dòng gen TOPO® TA Cloning® Kit | 1 | Bộ kít | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
58 | Agarose | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
59 | Mồi 20 -25 nucleotide | 5 | mồi | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
60 | 2X PCR Tag Master mix | 1 | Bộ | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
61 | Tetracycline | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
62 | Doxycycline hyclate | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
63 | Sodium Dodecyl Sulfate (SDS) | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
64 | Ethylene glycol ReagentPlus® | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
65 | Ethylenediaminetetraacetic acid disodium salt dihydrate reagent | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
66 | Triton X-100 | 1 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
67 | DNA Ladder, 100 bp | 1 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
68 | PrepEase Genomic DNA Isolation Kit | 1 | Bộ Kit | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
69 | PrepEase RNA Spin Kit | 1 | Bộ Kit | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
70 | DNase I, Solution | 1 | ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
71 | DNA 1000 LabChip Kit | 1 | Bộ Kit | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
72 | Green safe | 1 | ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
73 | Exosap-IT | 1 | ống | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
74 | PCR tube 0,5ml DNase-RNase Free | 1 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
75 | Tube 2,0ml DNase-RNase Free | 1 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
76 | Giấy lọc Whatman | 1 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
77 | 1000ul Universal pipette tips, Rack, Sterilized (TR-1000-RS) | 15 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
78 | 0,2ml PCR strip with flat cap (PCR8_20C + PCR8C20FCQ ) | 6 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
79 | Pipette nhỏ giọt | 1 | Chiếc | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
80 | NaCl | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
81 | NaNO3 | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
82 | NaH2PO4.2H2O | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
83 | Na2SiO3.9H2O | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
84 | Na2EDTA.2H2O | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
85 | FeCl3.6H2O | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
86 | CoSO4.7H2O | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
87 | ZnSO4.7H2O | 4 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
88 | MnCl2.4H2O | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
89 | Na2MoO4.2H2O | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
90 | ZnCl2 | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
91 | CoCl2.6H2O | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
92 | (NH4)6Mo7O24. 4H2O | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
93 | H3BO3 | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
94 | KNO3 | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
95 | CaCO3 | 2 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
96 | 10ul Universal pipette tips, Rack, Sterilized (TR-10-RS) | 10 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
97 | 1,5ml Microcentifuge tubes (MCT-150-C) | 5 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
98 | Epoxy NEXTERION® Slide E | 20 | Slide | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
99 | Acrodisc Syringe filter | 3 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
100 | Màng vô cơ Anopore (Anodisc) | 4 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
101 | GN-6 Metricel® MCE membrane Disc filter | 1 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
102 | Syringe PP/PE without needleluer lock tip | 1 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
103 | Biocooler, Mini, -15°C | 1 | Chiếc | Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | NH4Cl | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
2 | Na2Glycerophosphate | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.0% (titration) sinh học phân tử, tế bào2. Đóng gói: 50g | ||
3 | Tris-base | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.9% (titration) sinh học phân tử2. Đóng gói: 100g/Chai | ||
4 | Fe-Na-EDTA.3H20 | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
5 | Medium of Daigo IMK | 1 | Túi | 1. Độ tinh khiết: Sinh học tế bào2. Đóng gói: 25.2g/Túi3. Điều kiện bảo quản: 15-25° C4. Hạn sử dụng: ≥ 12 tháng | ||
6 | MgSO4. 7H2O | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
7 | KCl | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
8 | CaCl2 khan | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.9% trace metals basis, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
9 | Nitrilotriacetic acid | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99%, sinh học2. Đóng gói: 100g/Chai | ||
10 | H2SeO3 | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: 99.999% trace metals basis, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
11 | NiSO4·6H2O | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.9%, sinh học2. Đóng gói: 100g/Chai | ||
12 | K2CrO4 | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99%, sinh học2. Đóng gói: 100g/Chai3. Điều kiện bảo quản: 15-25° C4. Hạn sử dụng: ≥ 12 tháng | ||
13 | Formaldehyde | 2 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 1L/Chai | ||
14 | Potassium Citrate | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥98% GC/titration2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
15 | Na2HPO4 | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: 99.95%, sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
16 | K2HPO4 | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥98.5% sinh học phân tử2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
17 | SYBR Gold | 2 | Ống | 1. Độ tinh khiết: Sinh học phân tử2. Đóng gói: 500µl/Ống | ||
18 | Methanol | 4 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥99.9%, sinh học2. Đóng gói: 1L/Chai | ||
19 | Hexane | 4 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥95%2. Đóng gói: 1L/Chai | ||
20 | Ống Falcon 50 ml | 6 | Túi | 1. Chất liệu: Polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 25 chiếc/Túi | ||
21 | Ống Falcon 15 ml | 7 | Túi | 1. Chất liệu: Polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 25 chiếc/Túi | ||
22 | Bình Pyrex 250 ml | 5 | cái | 1. Chất liệu: borosilicate glass bottle, autoclavable, sinh học2. Đóng gói: cái | ||
23 | Bình Pyrex 500 ml | 7 | cái | 1. Chất liệu: borosilicate glass bottle, autoclavable, sinh học2. Đóng gói: cái | ||
24 | Bình Pyrex 1000 ml | 5 | cái | 1. Chất liệu: borosilicate glass bottle, autoclavable, sinh học2. Đóng gói: cái | ||
25 | Găng tay cao su | 5 | Hộp | 1. Chất liệu: Nitrile, sinh học2. Đóng gói: 100 chiếc/Hộp | ||
26 | Pin cho đèn hiệu, đèn pin | 18 | viên | 1. Pin Lithium, điện áp 3V2. Đóng gói: 6 viên/vỉ | ||
27 | Pin máy đo sâu | 18 | viên | 1. Pin CR123A điện áp 3V2. Đóng gói: 6 viên/vỉ | ||
28 | Đèn hiệu bảo hiểm cho máy trạm liên tục | 3 | cái | 1. Pin C Alkaline, điện áp 1.5V2. Đóng gói: 3cái/block | ||
29 | Đèn pin thu mẫu ban đêm | 9 | cái | 1. Pin D Alkaline, điện áp 1.5V2. Đóng gói: 3cái/block | ||
30 | Ống Cryo 2ml | 2 | Túi | 1. Chất liệu: polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 500 ống/Túi | ||
31 | TE Buffer | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 500ml/Chai | ||
32 | Easy DNA kit | 1 | Bộ kit | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/bộ kit | ||
33 | Easy RNA kit | 1 | Bộ kit | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50phản ứng/bộ kit | ||
34 | Diethylpyrocarbonate (DEPC) | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 1000ml/Chai | ||
35 | Phenol: chloroform:isoamyl ancohol (25:24:1) | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử, 20-40U/µl2. Đóng gói: 2000 Unit/ống | ||
36 | Nuclease-free water 1000 ml each | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/ống | ||
37 | RNase inhibitor | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50 phản ứng/ống | ||
38 | 100 bp DNA marker | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 50µg/ống | ||
39 | 1kb DNA marker | 1 | Ống | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 5x50µg/ống | ||
40 | 2-Propanol | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: 99.5%, sinh học2. Đóng gói: 500ml/Chai | ||
41 | CH2Cl2 | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: 99.8%, sinh học2. Đóng gói: 500ml/Chai | ||
42 | DynaMag- Spin magnet | 1 | cái | 1. Mô tả:Optimal working volume: 10–1,500 µL, Holds up to 6 standard 1.5 mL microcentrifuge tubes in numbered spaces2. Đóng gói: Cái | ||
43 | Sodium hydroxide | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: ≥97%, sinh học2. Đóng gói: 500g/Chai | ||
44 | Elution Buffer | 1 | Chai | 1. Độ tinh khiết: Sinh học phân tử2. Đóng gói: 50ml/Chai | ||
45 | Cột tinh sạch DNA Clean & Concentrator™-5 | 1 | bộ | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Kit 96 mẫu | ||
46 | Kit Zymoclean™ Gel DNA Recovery Kit - Capped columns | 1 | bộ | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Kit 96 mẫu | ||
47 | MiSeq DNA Sample Preparation Kit | 1 | bộ | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: Kit 24 mẫu | ||
48 | MiSeq kit (24 index) | 1 | bộ | 1. Độ tinh khiết: sinh học phân tử2. Đóng gói: 300 cycles/bộ | ||
49 | E-Gel SizeSelect™ 2% Agarose | 1 | Hộp | 1. Độ tinh khiết: Sinh học phân tử2. Đóng gói: 100g/ hộp | ||
50 | Qubit assay tubes | 1 | Túi | 1. Mô tả: 500 µL thin-walled polypropylene, sinh học2. Đóng gói: 500 tubes/ túi |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học như sau:
- Có quan hệ với 161 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 92,13%, Xây lắp 3,15%, Tư vấn 2,10%, Phi tư vấn 2,36%, Hỗn hợp 0,26%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 656.903.613.745 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 650.483.690.592 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,98%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cả giàu sang lẫn sự vĩ đại đều không thể mang cho chúng ta hạnh phúc. "
La Fontaine
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Công nghệ sinh học đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.