Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Cục Thuế tỉnh Quảng Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm Nội thất Văn phòng của Cục Thuế tỉnh Quảng Nam Tên dự toán là: Mua sắm Nội thất Văn phòng của Cục Thuế tỉnh Quảng Nam Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn mua sắm tài sản do TCT cấp năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại Mục 5 E-CDNT. - Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 15 E-CDNT. - Tài liệu chứng minh: Doanh thu bình quân hàng năm (bản công chứng): Báo cáo tài chính trong 03 năm tài chính gần đây (năm 2019, 2020, 2021); Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. Báo cáo tài chính phải kèm theo một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất. - Tài liệu chứng minh đối với các Hợp đồng tương tự: + Bản gốc hoặc bản công chứng: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành và hóa đơn tài chính hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng hoặc thanh lý hoặc giấy tờ tương đương việc hoàn thành hợp đồng. - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu: + Bản chụp được chứng thực các văn bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Nhà thầu phải nêu rõ nhà sản xuất, nhãn hiệu, tên thương mại, xuất xứ, nhà cung cấp và kèm theo hình ảnh hoặc bản vẽ hoặc Cataloge, nhà sản xuất lắp ráp và năm sản xuất để chứng minh đáp ứng các yêu cầu của E-HSMT. - Hàng hóa thực hiện đầy đủ các yêu cầu về nhãn mác hàng hóa theo quy định của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 Chính phủ. - Hàng hóa đáp ứng điều kiện đảm bảo chất lượng sản phẩm trong sản xuất trước khi đưa ra thị trường; đáp ứng các điều kiện đảm bảo chất lượng hàng hóa nhập khẩu (đối với hàng hóa nhập khẩu) và đáp ứng điều kiện bảo đảm chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường theo quy định của pháp luật. - Hàng hóa gia công được nhà thầu kê khai đầy đủ danh mục chủng loại vật tư, vật liệu chính (vật liệu ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm) cấu thành sản phẩm. - Hàng hóa cung cấp cho gói thầu mới 100%, sản xuất năm 2022 trở về sau; được cung cấp bởi nhà cung cấp đáp ứng đầy đủ điều kiện theo quy định của pháp luật (nếu có); được lắp đặt bởi đơn vị lắp đặt đáp ứng đầy đủ điều kiện theo quy định của pháp luật (nếu có) và nhà cung cấp bảo đảm quyền sở hữu và quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hóa. - Cam kết thực hiện và trả các chi phí liên quan đến giám định thương mại khi có yêu cầu của Chủ đầu tư để phục vụ công tác nghiệm thu thiết bị. - Cam kết có sẵn hàng mẫu: Trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nếu cần thiết bên mời thầu sẽ yêu cầu xác minh hàng mẫu để chứng minh hàng hóa đáp ứng E-HSMT trong thời gian không quá 05 ngày kể từ khi nhận được thông báo của bên mời thầu. Toàn bộ hàng mẫu sẽ được chủ đầu tư thông báo trả lại bằng văn bản trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận mẫu. Trong vòng 10 ngày kể từ ngày phát hành văn bản nhà thầu có trách nhiệm liên hệ CĐT để nhận lại hàng mẫu, sau thời gian 10 ngày nếu nhà thầu không liên hệ để nhận lại hàng mẫu chủ đầu tư hoàn toàn không chịu trách nhiệm về hư hỏng, thất lạc hàng hoá. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá đã bao gồm các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có), chi phí vận chuyển đến nơi giao hàng và đã bao gồm công lắp đặt và vật tư phụ. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo tiêu chuẩn công bố của nhà sản xuất đáp ứng yêu cầu sử dụng và mục tiêu của dự án. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa có khả năng gây mất an toàn mà nhà thầu không phải là nhà sản xuất; - Tài liệu đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật, Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 160 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 32.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 190 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Thuế tỉnh Quảng Nam Địa chỉ: 594 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Thuế tỉnh Quảng Nam, địa chỉ Số 594 Hùng Vương, Tp Tam Kỳ, Quảng Nam. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Cục Thuế tỉnh Quảng Nam, địa chỉ Số 594 Hùng Vương, Tp Tam Kỳ, Quảng Nam. - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Thuế tỉnh Quảng Nam, địa chỉ Số 594 Hùng Vương, Tp Tam Kỳ, Quảng Nam. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Thuế tỉnh Quảng Nam, địa chỉ Số 594 Hùng Vương, Tp Tam Kỳ, Quảng Nam. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Cục Thuế tỉnh Quảng Nam, địa chỉ Số 594 Hùng Vương, Tp Tam Kỳ, Quảng Nam. - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Thuế tỉnh Quảng Nam, địa chỉ Số 594 Hùng Vương, Tp Tam Kỳ, Quảng Nam. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Thuế tỉnh Quảng Nam, địa chỉ Số 594 Hùng Vương, Tp Tam Kỳ, Quảng Nam. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Cục Thuế tỉnh Quảng Nam, địa chỉ Số 594 Hùng Vương, Tp Tam Kỳ, Quảng Nam. - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Thuế tỉnh Quảng Nam, địa chỉ Số 594 Hùng Vương, Tp Tam Kỳ, Quảng Nam. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Quầy giao dịch 1 cửa liên thông | 1 | cái | Làm bằng gỗ Công nghiệp MDF bọc vân Veerner đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt. Khuôn tranh mặt bàn (dày 40 x rộng 100 x dài 1200)mm, ván mặt tiền (dày 15 x dài 1250)mm, khuôn tranh bàn (dày 15 x rộng 80)mm, ván đỡ khung kính (dày 25 x rộng 300) mm, ván mặt bàn (dày 15 x rộng 700) mm, ván ngăn kéo (dày 25 x rộng 400 x dài 600)mm. có hộc để hồ sơ, phía trên có ngăn kéo phía dưới hộc cánh ván dày 15mm. - Kích thước: Dài 6,000 x Rộng 700 x Cao 1,200 (mm) | ||
2 | Quầy giao dịch phòng trước bạ | 1 | cái | - Đặc điểm: + Vật liệu: bằng gỗ Công nghiệp MDF bọc vân Veerner đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt. Khuôn tranh mặt bàn (dày 40 x rộng 100 x dài 1200)mm, ván mặt tiền (dày 15 x dài 1250)mm, khuôn tranh bàn (dày 15 x rộng 80)mm, ván đỡ khung kính (dày 25 x rộng 300) mm, ván mặt bàn (dày 15 x rộng 700) mm, ván ngăn kéo (dày 25 x rộng 400 x dài 600)mm. có hộc để hồ sơ, phía trên có ngăn kéo phía dưới hộc cánh ván dày 15mm. + Kích thước: Dài 6,000 x Rộng 700 x Cao 1,200 (mm). | ||
3 | Quầy giao dịch phòng văn thư | 1 | cái | - Đặc điểm: + Vật liệu: làm bằng gỗ Công nghiệp MDF bọc vân Veerner đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt. Khuôn tranh mặt bàn (dày 40 x rộng 100 x dài 1500)mm, ván mặt tiền (dày 15 x dài 1500)mm, khuôn tranh bàn (dày 15 x rộng 80)mm, ván đỡ khung kính (dày 25 x rộng 300) mm, ván mặt bàn (dày 15 x rộng 700) mm, ván ngăn kéo (dày 25 x rộng 400 x dài 600)mm. có hộc để hồ sơ, phía trên có ngăn kéo phía dưới hộc cánh ván dày 15mm. + Kích thước: Dài 4,500 x Rộng 700 x Cao 1,200 (mm). | ||
4 | Ghế xoay công chức. | 5 | cái | - Đặc điểm: + Vật liệu: Ghế có tay, mặt ngồi, tựa đệm bọc nỉ, điều chỉnh độ cao bằng cần hơi. Tựa ghế đàn hồi.Chân tay ghế bằng nhựa cao cấp. + Kích thước: Rộng 0,55 Sâu 0,60 Cao (0,90-1,02)m. | ||
5 | Bàn làm việc lãnh đạo | 6 | cái | Làm bằng Gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống co ngót, cong vênh nứt nẻ, mối mọt, sơn PU 5 nước. Bàn kết cấu có 1 hộc liền, phía trên có ô ngăn kéo kết cấu bằng ray bi, phía dưới có 1 ô cánh có bàn lề Việt tiệp chắc chắn. Hộc, ngăn kéo bàn có khóa và tay nắm kèm theo. Khuôn tranh dọc mặt bàn (dày 25 x rộng 100 x dài 1400)mm, khuôn tranh ngang mặt bàn (dày 25 x rộng 100 x dài 700)mm. Ván mặt bàn (dày 15 x rộng 500 x dài 1200)mm, cổ chỉ bàn (dày 25 x rộng 60 x dài 1400)mm, Chân bàn (dày 100 x rộng 100 dài 750) mm. Ván mặt tiền bàn (dày 15 x rộng 545 x dài 1045)mm. ván hộc cánh và ngăn kéo dày 15mm. Kích thước: Dài 1,400 x Rộng 700 x Cao 750 (mm) | ||
6 | Ghế ngồi làm việc lãnh đạo | 6 | cái | Khung ghế, tay ghế, chương ghế làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đục hoa văn trang trí đã qua xử lý chống mối mọt cong vênh. Sơn PU 5 nước. Chân ghế (dày 100 x rộng 100 x dài 480)mm. Tay ghế (dày 100 x rộng 100 x dài 350) mm. cột tựa ghế 50 x 60 x dài 600 (mm). chương ghế (dày 50 x rộng 150 x dài 750)mm. Mặt ngồi và tựa bọc đệm và da cao cấp, viền xung quanh có đóng đinh cúc đồng trang trí. - Kích thước: Cao 1,300 x Rộng 700 x Sâu 700 (mm) | ||
7 | Bộ bàn làm việc cho nhân viên | 54 | cái | Bàn gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống co ngót, cong vênh nứt nẻ. Bàn kết cấu có 1 hộc liền, phía trên có ô ngăn kéo kết cấu bằng ray bi, phía dưới có 1 ô cánh có bàn lề Việt tiệp chắc chắn. Hộc, ngăn kéo bàn có khóa và tay nắm kèm theo. khuôn tranh mặt bàn dọc (dày 25 x rộng 100 x dài 1400)mm. Khuôn tranh mặt bàn ngang (dày 25 x rộng 100 x dài 700)mm. Chân bàn (dày 40 x rộng 40 dài 750)mm. ván ngăn kéo (dày 15 x rộng 200 x dài 450)mm, ván hộc cánh (dày 15 rộng 475 x dài 450) mm. Kích thước: Dài 1,400 x Rộng 700 x Cao 750 (mm) | ||
8 | Ghế ngồi làm việc | 82 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt, sơn PU 5 nước. Khuôn tranh ghế (rộng 80 x dài 440 x dày 15) mm. Khuôn tranh ghế (rộng 60 x dài 440 x dày 25) mm. Ván mặt ghế (dài 300 x rộng 320 x dày 15)mm. Chân ghế (rộng 40 x dài 420 x dày 40) mm. Giằng chân ghế (dày 25 x rộng 25 x dài 330)mm. Cột tựa ghế (dày 40 x rộng 40 x dài 600) mm, ván tựa ghế ( rộng 150 x dài 550 x dày 12)mm. Kích thước: Rộng 420 x Sâu 440 x Cao 1050 (mm). | ||
9 | Tủ tài liệu | 49 | cái | Tủ gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt, sơn PU 5 nước. Kết cấu tủ có 2 buồng 2 cánh kính dày 5 ly, được chia thành 2 đợt có 3 ô. Phía dưới cánh gỗ kín. (Ván hậu + ván đình + ván đáy tủ gỗ MDF). Có khóa, tay năm tủ đầy đủ kèm theo. Khung cách dọc trên (Rộng70 x Dài 1135 x dày 25) mm, Khung cách ngang trên (Rộng 70 x Dài 400 x Dày 25)mm. Khung cách dọc dưới (Rộng 70 x Dài 600 x Dày 25) mm, khung cánh ngang dưới (Rộng 70 x Dài 400 x dày 25) mm. Ván cánh tủ phía dưới (Dài 460 x Rộng 260 x dày 15) mm. Bệ tủ (Rộng 70 x Dài 800 x dày 25) mm. Ván mặt bên (Dài 1970 x Rộng 400 x dày 15) mm. ván hậu tủ gỗ MDF (Dài 1970 x Rộng 800 x Dày 8)mm. Ván đình + đáy gỗ MDF (Dài 800x Rộng 400 x dày 8)mm. Kích thước tủ: Rộng 800 x Sâu 400 x Cao 1970 (mm) | ||
10 | Bàn họp phòng, tiếp khách. | 9 | cái | Bàn gỗ công nghiệp MDF bọc vân veener đã qua xử lý chống co ngót, cong vênh nứt nẻ. Mặt bàn hình oval dày dài 2000 x rộng 1000 x dày 70 (mm). Chân bàn hình hộp rộng 800 x cao 630 x dày 150 (mm). Ván giằng dưới bàn (Rộng 250 x dài 1200) mm. Kích thước: Dài 2,000 x Rộng 1,000 x Cao 750 (mm). | ||
11 | Ghế ngồi bàn họp | 45 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt, sơn PU 5 nước. Khuôn tranh ghế (rộng 80 x dài 440 x dày 15) mm. Khuôn tranh ghế (rộng 60 x dài 440 x dày 25) mm. Ván mặt ghế (dài 300 x rộng 320 x dày 15)mm. Chân ghế (rộng 40 x dài 420 x dày 40) mm. Giằng chân ghế (dày 25 x rộng 25 x dài 330)mm. Cột tựa ghế (dày 40 x rộng 40 x dài 600) mm, ván tựa ghế ( rộng 150 x dài 550 x dày 12)mm. Kich thước: Rộng 420 x Sâu 440 x Cao 1050 (mm) | ||
12 | Bàn hội trường | 30 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống mối mọt cong vênh, sơn Pu 5 nước. Ván mặt bàn dài (1840 x 290 x 15)mm. Khuôn tranh mặt bên bàn rộng 60 x dày 25mm. Ván mặt bên bàn rộng (200 x dài 550 x dày 15) mm. Khuôn tranh mặt bàn dọc (rộng 80 x dài 1840 x dày 25) mm. Khuôn tranh ngang mặt bàn (Rộng 80 x dài 500 x dày 25)mm. Cột chân bàn (40 x 725 x 40) mm. Xà để chân (dày 30 x rộng 50 x dài 2000) mm. Khuôn tranh mặt trước (rộng 60 x dày 25) mm. Ván mặt trước (dài 770 x rộng 130 x dày 15)mm - Kích thước: Dài 2,000 x Rộng 500 x Cao 750 (mm). | ||
13 | Ghế Hội trường | 68 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống mối mọt cong vênh, sơn Pu 5 nước. Khung ghế (480 x 480 x 25) mm. Yếm ghế (Rộng 60 x Dài 480 x Dày 25)mm. Cột tựa ghế (rộng 50 x Dài 500 x dày 40)mm. Chương ghế (Dài 520 rộng 150 x dày 40)mm. Chân ghế (rộng 50 x dài 390 x dày 50) mm. chương ghế và yếm ghế có đục hoa văn tinh tế. Mặt ngồi đệm dày 40mm, mặt tựa ghế đệm dày 30mm, đệm mút đai kim chống xẹp lún bọc vải nỷ cao cấp màu đỏ có hoa văn, viền xung quanh có đóng đinh cúc đồng trang trí. - Kích thước: Cao 1,100 x Rộng 480 x Sâu 480 (mm). | ||
14 | Bục phát biểu | 1 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đục hoa văn trang trí đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt, sơn PU 5 nước. Đế bục (dày 33 x Rộng 80 x dài 880)mm, Khuôn tranh đế (dày 30 x rộng 80 x dài 880)mm, Cổ bệ bục (dày 80 x rộng 80 x dài 800)mm, xà ngang mặt tiền (dày 30 x rộng 50 x dài 560) mm, khuôn tranh mặt tiền (dày 30 x rộng 80 x dài 500) mm.Cột bục (dày 70 x rộng 70 x dài 1100)mm, khuôn tranh mặt trên (dày 30 x rộng 80 x dài 880)mm. Cổ chỉ bục (dày 30 x rộng 60 x dài 880) mm. ván đục trang trí (dày 25 x Rộng 450 dài 1100)mm. Mặt tiền có đục bông hoa sen trang trí. - Kích thước: Cao 1,200 x Rộng 800 x Sâu 600(mm) | ||
15 | Bàn họp giao ban | 1 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý, chống cong vênh mối mọt, sơn PU 5 nước (rộng mặt 600 mm). Khuôn tranh mặt bàn (dày 25 x rộng 90 x dài 2400)mm, Ván mặt bàn (dày 15 x rộng 500 x dài 2400)mm. Chân bàn (dày 60 x rộng 60 x dài 750)mm, xà ngang (dày 30 x rộng 60 x dài 2400)mm, Ván ngăn bàn (dày 12 x rộng 40 x dài 2400)mm, xà để chân (dày 50 x rộng 50 x dài 2400) mm, ván bửng (dày 15 x Rộng 760 x dài 750)mm. - Kích thước: Dài 6,000 x Rộng 2,000 x Cao 750 (mm) | ||
16 | Ghế họp | 47 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống mối mọt cong vênh, sơn Pu 5 nước. Khung ghế (480 x 480 x 25) mm. Yếm ghế (Rộng 60 x Dài 480 x Dày 25)mm. Cột tựa ghế (rộng 50 x Dài 500 x dày 40)mm. Chương ghế (Dài 520 rộng 150 x dày 40)mm. Chân ghế (rộng 50 x dài 390 x dày 50) mm. chương ghế và yếm ghế có đục hoa văn tinh tế. Mặt ngồi đệm dày 40mm, mặt tựa ghế đệm dày 30mm, đệm mút đai kim chống xẹp lún bọc vải nỷ cao cấp có hoa văn, viền xung quanh có đóng đinh cúc đồng trang trí. - Kích thước: Cao 1,100 x Rộng 480 x Sâu 480 (mm). | ||
17 | Bàn họp phòng tiếp dân và phòng họp | 3 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý, chống cong vênh mối mọt, sơn PU 5 nước. Ván mặt bàn (dày 50 x rộng 1800 dài 4000)mm, ván bửng (dày 15 rộng 400 x dài 4000)mm. Khung bàn dày 25mm. Chân bàn hình chữ nhật dày 50 x rộng 60)mm, khuôn tranh hồi 2 bên (dày 25 rộng 80)mm, ván hồi bàn (dày 15 x rộng 140) mm - Kích thước: Dài 4,000 x Rộng 1,800 x Cao 750 (mm) | ||
18 | Băng ghế chờ | 2 | băng | - Đặc điểm: + Băng ghế chờ 4 chỗ có tay và tựa lưng. Mặt ngồi sử dụng inox 201, được xử lý dầu. Tay, chân ghế sử dụng inox 201, được xử lý đánh bóng. Thanh giằng sử dụng thép ống, được xử lý chống gỉ và phun sơn tĩnh điện. + Kích thước: (2.380 x 650 x 410-760)mm. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Quầy giao dịch 1 cửa liên thông | 1 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
2 | Quầy giao dịch phòng trước bạ | 1 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
3 | Quầy giao dịch phòng văn thư | 1 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
4 | Ghế xoay công chức. | 5 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
5 | Bàn làm việc lãnh đạo | 6 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
6 | Ghế ngồi làm việc lãnh đạo | 6 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
7 | Bộ bàn làm việc cho nhân viên | 54 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
8 | Ghế ngồi làm việc | 82 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
9 | Tủ tài liệu | 49 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
10 | Bàn họp phòng, tiếp khách. | 9 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
11 | Ghế ngồi bàn họp | 45 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
12 | Bàn hội trường | 30 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
13 | Ghế Hội trường | 68 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
14 | Bục phát biểu | 1 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
15 | Bàn họp giao ban | 1 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
16 | Ghế họp | 47 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
17 | Bàn họp phòng tiếp dân và phòng họp | 3 | cái | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
18 | Băng ghế chờ | 2 | băng | Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 60 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.135.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 640.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.494.605.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.989.210.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.494.605.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.494.605.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.989.210.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.494.605.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.494.605.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.989.210.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải chứng minh có các đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác trong thời gian bảo hành thiết bị theo các yêu cầu như sau : 1/ trong vòng 24 giờ, phải có mặt để kiểm tra và xử lý sự cố. 2/ Trong vòng 48 giờ, nếu ko khắc phục được sự cố thì phải gửi thiết bị thay thế. 3/ Trong vòng 72 giờ, thiết bị, phụ tùng thay thế phải có mặt tại địa chỉ của đầu tư để sẵn sàng thay thế (tính từ thời điểm chủ đầu tư yêu cầu nhà thầu xử lý sự cố) | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng cho công tác cung cấp và lắp đặt nội thất | 1 | - Đại học, nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng, ngành (chuyên ngành) kiến trúc hoặc các ngành đúng/phù hợp theo quy định pháp luật.- Có các giấy tờ sau kèm theo để chứng minh:+ Bản sao bằng tốt nghiệp.+ Bảng kê khai quá trình công tác.+ Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng hoặc văn bản của chủ đầu tư liên quan xác nhận đã từng giám sát kỹ thuật đối với công trình tương tự. | 5 | 3 |
2 | Công nhân kỹ thuật | 5 | Nhà thầu có cam kết cung cấp lực lượng >5 công nhân có đủ năng lực chuyên môn, nghiệp vụ để thực hiện gói thầu đáp ứng yêu cầu về tiến độ. | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quầy giao dịch 1 cửa liên thông | 1 | cái | Làm bằng gỗ Công nghiệp MDF bọc vân Veerner đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt. Khuôn tranh mặt bàn (dày 40 x rộng 100 x dài 1200)mm, ván mặt tiền (dày 15 x dài 1250)mm, khuôn tranh bàn (dày 15 x rộng 80)mm, ván đỡ khung kính (dày 25 x rộng 300) mm, ván mặt bàn (dày 15 x rộng 700) mm, ván ngăn kéo (dày 25 x rộng 400 x dài 600)mm. có hộc để hồ sơ, phía trên có ngăn kéo phía dưới hộc cánh ván dày 15mm. - Kích thước: Dài 6,000 x Rộng 700 x Cao 1,200 (mm) | ||
2 | Quầy giao dịch phòng trước bạ | 1 | cái | - Đặc điểm: + Vật liệu: bằng gỗ Công nghiệp MDF bọc vân Veerner đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt. Khuôn tranh mặt bàn (dày 40 x rộng 100 x dài 1200)mm, ván mặt tiền (dày 15 x dài 1250)mm, khuôn tranh bàn (dày 15 x rộng 80)mm, ván đỡ khung kính (dày 25 x rộng 300) mm, ván mặt bàn (dày 15 x rộng 700) mm, ván ngăn kéo (dày 25 x rộng 400 x dài 600)mm. có hộc để hồ sơ, phía trên có ngăn kéo phía dưới hộc cánh ván dày 15mm. + Kích thước: Dài 6,000 x Rộng 700 x Cao 1,200 (mm). | ||
3 | Quầy giao dịch phòng văn thư | 1 | cái | - Đặc điểm: + Vật liệu: làm bằng gỗ Công nghiệp MDF bọc vân Veerner đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt. Khuôn tranh mặt bàn (dày 40 x rộng 100 x dài 1500)mm, ván mặt tiền (dày 15 x dài 1500)mm, khuôn tranh bàn (dày 15 x rộng 80)mm, ván đỡ khung kính (dày 25 x rộng 300) mm, ván mặt bàn (dày 15 x rộng 700) mm, ván ngăn kéo (dày 25 x rộng 400 x dài 600)mm. có hộc để hồ sơ, phía trên có ngăn kéo phía dưới hộc cánh ván dày 15mm. + Kích thước: Dài 4,500 x Rộng 700 x Cao 1,200 (mm). | ||
4 | Ghế xoay công chức. | 5 | cái | - Đặc điểm: + Vật liệu: Ghế có tay, mặt ngồi, tựa đệm bọc nỉ, điều chỉnh độ cao bằng cần hơi. Tựa ghế đàn hồi.Chân tay ghế bằng nhựa cao cấp. + Kích thước: Rộng 0,55 Sâu 0,60 Cao (0,90-1,02)m. | ||
5 | Bàn làm việc lãnh đạo | 6 | cái | Làm bằng Gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống co ngót, cong vênh nứt nẻ, mối mọt, sơn PU 5 nước. Bàn kết cấu có 1 hộc liền, phía trên có ô ngăn kéo kết cấu bằng ray bi, phía dưới có 1 ô cánh có bàn lề Việt tiệp chắc chắn. Hộc, ngăn kéo bàn có khóa và tay nắm kèm theo. Khuôn tranh dọc mặt bàn (dày 25 x rộng 100 x dài 1400)mm, khuôn tranh ngang mặt bàn (dày 25 x rộng 100 x dài 700)mm. Ván mặt bàn (dày 15 x rộng 500 x dài 1200)mm, cổ chỉ bàn (dày 25 x rộng 60 x dài 1400)mm, Chân bàn (dày 100 x rộng 100 dài 750) mm. Ván mặt tiền bàn (dày 15 x rộng 545 x dài 1045)mm. ván hộc cánh và ngăn kéo dày 15mm. Kích thước: Dài 1,400 x Rộng 700 x Cao 750 (mm) | ||
6 | Ghế ngồi làm việc lãnh đạo | 6 | cái | Khung ghế, tay ghế, chương ghế làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đục hoa văn trang trí đã qua xử lý chống mối mọt cong vênh. Sơn PU 5 nước. Chân ghế (dày 100 x rộng 100 x dài 480)mm. Tay ghế (dày 100 x rộng 100 x dài 350) mm. cột tựa ghế 50 x 60 x dài 600 (mm). chương ghế (dày 50 x rộng 150 x dài 750)mm. Mặt ngồi và tựa bọc đệm và da cao cấp, viền xung quanh có đóng đinh cúc đồng trang trí. - Kích thước: Cao 1,300 x Rộng 700 x Sâu 700 (mm) | ||
7 | Bộ bàn làm việc cho nhân viên | 54 | cái | Bàn gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống co ngót, cong vênh nứt nẻ. Bàn kết cấu có 1 hộc liền, phía trên có ô ngăn kéo kết cấu bằng ray bi, phía dưới có 1 ô cánh có bàn lề Việt tiệp chắc chắn. Hộc, ngăn kéo bàn có khóa và tay nắm kèm theo. khuôn tranh mặt bàn dọc (dày 25 x rộng 100 x dài 1400)mm. Khuôn tranh mặt bàn ngang (dày 25 x rộng 100 x dài 700)mm. Chân bàn (dày 40 x rộng 40 dài 750)mm. ván ngăn kéo (dày 15 x rộng 200 x dài 450)mm, ván hộc cánh (dày 15 rộng 475 x dài 450) mm. Kích thước: Dài 1,400 x Rộng 700 x Cao 750 (mm) | ||
8 | Ghế ngồi làm việc | 82 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt, sơn PU 5 nước. Khuôn tranh ghế (rộng 80 x dài 440 x dày 15) mm. Khuôn tranh ghế (rộng 60 x dài 440 x dày 25) mm. Ván mặt ghế (dài 300 x rộng 320 x dày 15)mm. Chân ghế (rộng 40 x dài 420 x dày 40) mm. Giằng chân ghế (dày 25 x rộng 25 x dài 330)mm. Cột tựa ghế (dày 40 x rộng 40 x dài 600) mm, ván tựa ghế ( rộng 150 x dài 550 x dày 12)mm. Kích thước: Rộng 420 x Sâu 440 x Cao 1050 (mm). | ||
9 | Tủ tài liệu | 49 | cái | Tủ gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt, sơn PU 5 nước. Kết cấu tủ có 2 buồng 2 cánh kính dày 5 ly, được chia thành 2 đợt có 3 ô. Phía dưới cánh gỗ kín. (Ván hậu + ván đình + ván đáy tủ gỗ MDF). Có khóa, tay năm tủ đầy đủ kèm theo. Khung cách dọc trên (Rộng70 x Dài 1135 x dày 25) mm, Khung cách ngang trên (Rộng 70 x Dài 400 x Dày 25)mm. Khung cách dọc dưới (Rộng 70 x Dài 600 x Dày 25) mm, khung cánh ngang dưới (Rộng 70 x Dài 400 x dày 25) mm. Ván cánh tủ phía dưới (Dài 460 x Rộng 260 x dày 15) mm. Bệ tủ (Rộng 70 x Dài 800 x dày 25) mm. Ván mặt bên (Dài 1970 x Rộng 400 x dày 15) mm. ván hậu tủ gỗ MDF (Dài 1970 x Rộng 800 x Dày 8)mm. Ván đình + đáy gỗ MDF (Dài 800x Rộng 400 x dày 8)mm. Kích thước tủ: Rộng 800 x Sâu 400 x Cao 1970 (mm) | ||
10 | Bàn họp phòng, tiếp khách. | 9 | cái | Bàn gỗ công nghiệp MDF bọc vân veener đã qua xử lý chống co ngót, cong vênh nứt nẻ. Mặt bàn hình oval dày dài 2000 x rộng 1000 x dày 70 (mm). Chân bàn hình hộp rộng 800 x cao 630 x dày 150 (mm). Ván giằng dưới bàn (Rộng 250 x dài 1200) mm. Kích thước: Dài 2,000 x Rộng 1,000 x Cao 750 (mm). | ||
11 | Ghế ngồi bàn họp | 45 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt, sơn PU 5 nước. Khuôn tranh ghế (rộng 80 x dài 440 x dày 15) mm. Khuôn tranh ghế (rộng 60 x dài 440 x dày 25) mm. Ván mặt ghế (dài 300 x rộng 320 x dày 15)mm. Chân ghế (rộng 40 x dài 420 x dày 40) mm. Giằng chân ghế (dày 25 x rộng 25 x dài 330)mm. Cột tựa ghế (dày 40 x rộng 40 x dài 600) mm, ván tựa ghế ( rộng 150 x dài 550 x dày 12)mm. Kich thước: Rộng 420 x Sâu 440 x Cao 1050 (mm) | ||
12 | Bàn hội trường | 30 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống mối mọt cong vênh, sơn Pu 5 nước. Ván mặt bàn dài (1840 x 290 x 15)mm. Khuôn tranh mặt bên bàn rộng 60 x dày 25mm. Ván mặt bên bàn rộng (200 x dài 550 x dày 15) mm. Khuôn tranh mặt bàn dọc (rộng 80 x dài 1840 x dày 25) mm. Khuôn tranh ngang mặt bàn (Rộng 80 x dài 500 x dày 25)mm. Cột chân bàn (40 x 725 x 40) mm. Xà để chân (dày 30 x rộng 50 x dài 2000) mm. Khuôn tranh mặt trước (rộng 60 x dày 25) mm. Ván mặt trước (dài 770 x rộng 130 x dày 15)mm - Kích thước: Dài 2,000 x Rộng 500 x Cao 750 (mm). | ||
13 | Ghế Hội trường | 68 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống mối mọt cong vênh, sơn Pu 5 nước. Khung ghế (480 x 480 x 25) mm. Yếm ghế (Rộng 60 x Dài 480 x Dày 25)mm. Cột tựa ghế (rộng 50 x Dài 500 x dày 40)mm. Chương ghế (Dài 520 rộng 150 x dày 40)mm. Chân ghế (rộng 50 x dài 390 x dày 50) mm. chương ghế và yếm ghế có đục hoa văn tinh tế. Mặt ngồi đệm dày 40mm, mặt tựa ghế đệm dày 30mm, đệm mút đai kim chống xẹp lún bọc vải nỷ cao cấp màu đỏ có hoa văn, viền xung quanh có đóng đinh cúc đồng trang trí. - Kích thước: Cao 1,100 x Rộng 480 x Sâu 480 (mm). | ||
14 | Bục phát biểu | 1 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đục hoa văn trang trí đã qua xử lý chống cong vênh mối mọt, sơn PU 5 nước. Đế bục (dày 33 x Rộng 80 x dài 880)mm, Khuôn tranh đế (dày 30 x rộng 80 x dài 880)mm, Cổ bệ bục (dày 80 x rộng 80 x dài 800)mm, xà ngang mặt tiền (dày 30 x rộng 50 x dài 560) mm, khuôn tranh mặt tiền (dày 30 x rộng 80 x dài 500) mm.Cột bục (dày 70 x rộng 70 x dài 1100)mm, khuôn tranh mặt trên (dày 30 x rộng 80 x dài 880)mm. Cổ chỉ bục (dày 30 x rộng 60 x dài 880) mm. ván đục trang trí (dày 25 x Rộng 450 dài 1100)mm. Mặt tiền có đục bông hoa sen trang trí. - Kích thước: Cao 1,200 x Rộng 800 x Sâu 600(mm) | ||
15 | Bàn họp giao ban | 1 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý, chống cong vênh mối mọt, sơn PU 5 nước (rộng mặt 600 mm). Khuôn tranh mặt bàn (dày 25 x rộng 90 x dài 2400)mm, Ván mặt bàn (dày 15 x rộng 500 x dài 2400)mm. Chân bàn (dày 60 x rộng 60 x dài 750)mm, xà ngang (dày 30 x rộng 60 x dài 2400)mm, Ván ngăn bàn (dày 12 x rộng 40 x dài 2400)mm, xà để chân (dày 50 x rộng 50 x dài 2400) mm, ván bửng (dày 15 x Rộng 760 x dài 750)mm. - Kích thước: Dài 6,000 x Rộng 2,000 x Cao 750 (mm) | ||
16 | Ghế họp | 47 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý chống mối mọt cong vênh, sơn Pu 5 nước. Khung ghế (480 x 480 x 25) mm. Yếm ghế (Rộng 60 x Dài 480 x Dày 25)mm. Cột tựa ghế (rộng 50 x Dài 500 x dày 40)mm. Chương ghế (Dài 520 rộng 150 x dày 40)mm. Chân ghế (rộng 50 x dài 390 x dày 50) mm. chương ghế và yếm ghế có đục hoa văn tinh tế. Mặt ngồi đệm dày 40mm, mặt tựa ghế đệm dày 30mm, đệm mút đai kim chống xẹp lún bọc vải nỷ cao cấp có hoa văn, viền xung quanh có đóng đinh cúc đồng trang trí. - Kích thước: Cao 1,100 x Rộng 480 x Sâu 480 (mm). | ||
17 | Bàn họp phòng tiếp dân và phòng họp | 3 | cái | Làm bằng gỗ tự nhiên nhóm I đã qua xử lý, chống cong vênh mối mọt, sơn PU 5 nước. Ván mặt bàn (dày 50 x rộng 1800 dài 4000)mm, ván bửng (dày 15 rộng 400 x dài 4000)mm. Khung bàn dày 25mm. Chân bàn hình chữ nhật dày 50 x rộng 60)mm, khuôn tranh hồi 2 bên (dày 25 rộng 80)mm, ván hồi bàn (dày 15 x rộng 140) mm - Kích thước: Dài 4,000 x Rộng 1,800 x Cao 750 (mm) | ||
18 | Băng ghế chờ | 2 | băng | - Đặc điểm: + Băng ghế chờ 4 chỗ có tay và tựa lưng. Mặt ngồi sử dụng inox 201, được xử lý dầu. Tay, chân ghế sử dụng inox 201, được xử lý đánh bóng. Thanh giằng sử dụng thép ống, được xử lý chống gỉ và phun sơn tĩnh điện. + Kích thước: (2.380 x 650 x 410-760)mm. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Thuế tỉnh Quảng Nam như sau:
- Có quan hệ với 110 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,46 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 51,28%, Xây lắp 38,46%, Tư vấn 3,85%, Phi tư vấn 6,41%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 122.688.197.426 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 116.773.392.656 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,82%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đối với vết thương lớn, người ta sẽ thận trọng chú ý để không động đến nó, còn những vết thương nhỏ, nhanh liền da lại dễ dàng bị người ta coi nhẹ, bị cào rách hết lần này đến lần khác, sự giày vò đó càng khiến người ta đau đớn hơn. "
Mộc Phạn
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Thuế tỉnh Quảng Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Thuế tỉnh Quảng Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.