Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Thông tin Điện lực |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm tài sản cố định năm 2022 Tên dự toán là: Dự toán mua sắm tài sản cố định năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ Đầu tư Phát triển của EVN |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021; - Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự Nhà thầu đã kê khai tại mẫu số 10A, 10B chương IV và các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận về việc hợp đồng đã hoàn thành...); - Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của Nhân sự chủ chốt Nhà thầu đã kê khai tại mẫu số 11A, 11B, 11C chương IV: + Các văn bằng, chứng chỉ có liên quan + Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự. - Bảng tuyên bố đáp ứng về kỹ thuật theo quy định tại Mục 2, Chương V – Yêu cầu kỹ thuật. Định dạng file là một trong các loại sau: xls, xlsx, doc hoặc docx. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Nhà thầu cam kết sẽ cung cấp đầy đủ các tài liệu sau để chứng minh tính hợp lệ đối với các hàng hoá: + Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O), giấy chứng nhận chất lượng hàng hoá (C/Q), phiếu đóng gói hàng hóa chi tiết (nếu có) đối với hàng hoá nhập khẩu. Tài liệu cung cấp là bản gốc hoặc bản sao chứng thực của Văn phòng công chứng Nhà nước; + Giấy chứng nhận xuất xưởng đối với hàng hoá sản xuất trong nước (bản gốc hoặc bản sao chứng thực của Văn phòng công chứng Nhà nước); - Nhà thầu cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành, bảo trì tất cả cho hàng hoá trong phạm vi gói thầu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Giá của hàng hoá là giá bán tại Việt Nam, được vận chuyển đến chân công trình. - Trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) cùng với đầy đủ các dịch vụ liên quan kèm theo. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Bản cam kết hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình triển khai của nhà sản xuất (hoặc đơn vị phân phối của hãng sản xuất) cấp cho nhà thầu đối với tất cả hàng hóa trong phạm vi gói thầu; Nếu tài liệu trên do đơn vị phân phối cung cấp, yêu cầu phải có tài liệu của hãng sản xuất xác nhận đơn vị này là nhà phân phối của nhà sản xuất. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm đầy đủ các tài liệu trên thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. - Yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) tại Thành phố Hà Nội có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Tập đoàn Điện lực Việt Nam Địa chỉ: số 11 phố Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội Điện thoại: 024.66946789; Fax: 024.66946666 - Bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Thông tin Điện lực Địa chỉ: Tầng 15, Tháp A, Toà nhà EVN, số 11 Phố Cửa Bắc, Phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội Điện thoại: 024.66946700 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tập đoàn Điện lực Việt Nam Địa chỉ: số 11 phố Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội Điện thoại: 024.66946789; Fax: 024.66946666 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Thông tin Điện lực Địa chỉ: Tầng 15, Tháp A, Toà nhà EVN, số 11 Phố Cửa Bắc, Phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội Điện thoại: 024.66946700 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý đấu thầu - Tập đoàn Điện lực Việt Nam Địa chỉ: số 11 phố Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội Điện thoại: 024.66946789; Fax: 024.66946666 Email: [email protected] |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Webcam hội nghị Zoom | 1 | Chiếc | Tương đương Logitech Group (hoặc cao hơn) * CAMERA: Quét ngang, nghiêng và thu phóng mượt mà bằng động cơ được điều khiển từ xa hoặc bằng bảng điều khiển Quét ngang 260°, Nghiêng 130°, Thu phóng HD 10x không bị mất dữ liệu, Trường ngắm 90° Full HD 1080p 30fps Tiêu chuẩn H.264 UVC 1.5 với công nghệ Mã hóa Video có thể mở rộng (SVC) Lấy nét tự động 5 chế độ camera cài đặt sẵn Điều khiển từ xa (PTZ) của sản phẩm Camera hội nghị (với dịch vụ được hỗ trợ) Khe khóa máy Kensington Đèn LED chỉ báo tắt tiếng/bật tiếng video Chân máy có ren tiêu chuẩn * ĐIỀU KHIỂN TỪ XA: Camera, thiết bị thu âm và điều khiển cuộc gọi 5 chế độ camera cài đặt sẵn Gắn trên thiết bị thu âm Phạm vi hồng ngoại 8,5 m/28 ft Pin CR2032 (có sẵn) * THIẾT BỊ THU ÂM: Hiệu suất song công toàn phần Loại bỏ tiếng vọng Công nghệ giảm tiếng ồn Âm thanh băng siêu rộng Ghép cặp với thiết bị di động qua Bluetoothvà NFC LCD để hiển thị ID người gọi, thời lượng cuộc gọi và các phản hồi chức năng khác Các đèn LED để báo hiệu việc truyền phát qua thiết bị thu âm, tắt tiếng, giữ và Bluetooth Các nút bấm xúc giác để trả lời/kết thúc cuộc gọi, điều chỉnh âm lượng và tắt tiếng, Bluetooth và điều khiển camera * MICRÔ: Phạm vi thu: 6m / 20 ft Phạm vi thu với mic kéo dài: 8,5 m / 28 ft Bốn micrô tạo chùm theo mọi hướng Độ nhạy tần số: 100Hz – 11KHz Độ nhạy: -28dB +/-3dB Độ méo tiếng: | ||
2 | Tivi | 1 | Chiếc | Tương đương Tivi Samsung Smart NEO QLED 85QN85AA (hoặc cao hơn) Loại Tivi: Smart Tivi QLED Kích cỡ màn hình:85 inch Độ phân giải:Ultra HD 4K Kết nối Bluetooth:Có (kết nối loa, bàn phím, chuột) Kết nối Internet: Cổng LAN, Wifi Cổng AV:Có cổng Composite và cổng Component Cổng HDMI:4 cổng Cổng xuất âm thanh:Cổng Optical (Digital Audio Out), Jack loa 3.5 mm, HDMI ARC USB:2 cổng Tích hợp đầu thu kỹ thuật số:DVB-C, DVB-T2, DVB-T2C Tính năng thông minh Hệ điều hành, giao diện: Tizen OS Các ứng dụng sẵn có:YouTube, Netflix, Web Browser Remote thông minh: One Remote Kết nối không dây với điện thoại, máy tính bảng: Chiếu màn hình qua AirPlay 2, Chiếu màn hình Screen Mirroring Kết nối Bàn phím, chuột: Có thể kết nối (sử dụng tốt nhất trong trình duyệt web) Công nghệ hình ảnh, âm thanh Công nghệ xử lý hình ảnh: Ultra Viewing Angle, Ultimate UHD Dimming, Quantum Matrix Technology, Bộ xử lý Quantum 4K với Trí Tuệ Nhân Tạo AI, Micro Full Array, Motion Xcelerator Turbo+, Công nghệ Anti-Reflection chống phản chiếu ánh sáng, Adaptive Picture, HDR Công nghệ âm thanh: OTSQ-SymphonyActive Voice Amplifier (AVA) Tổng công suất loa: 20 W - Phụ kiện: Apple TV 4K Gen 6 64GB (hoặc tương đương) | ||
3 | Máy tính xách tay | 1 | Chiếc | Tương đương Asus ROG Strix SCAR 17 SE G733CX-LL6789W (hoặc cao hơn) CPU: Intel Core i9-12900HX (upto 5.00 GHz, 30MB) RAM: 64GB (32GBx2) DDR5 4800MHz (2 khe, tối đa 64GB) Ổ cứng: 2TB M.2 NVMe™ PCIe® 4.0 SSD VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 3080Ti 16GB GDDR6 Màn hình: 17.3 inch WQHD (2560 x 1440) 16:9, IPS, 240Hz/3ms, Wide View, 300nits, Narrow Bezel, Anti-Glare, 100% DCI-P3 Pin: 4 Cell 90WHr Cân nặng: 3.00 Kg Màu sắc: Đen Balo đựng máy + Chuột không dây | ||
4 | Máy Tính Bảng | 1 | Chiếc | Tương đương Apple Ipad Pro 11 M1 MHQW3ZA/A (hoặc cao hơn) Màn hình: Liquid Retina display Kích thước màn hình: 11-inch (diagonal) LED backlit Multi‑Touch display with IPS technology Đô phân giải màn hình: 2388-by-1668-pixel resolution at 264 pixels per inch (ppi) Bộ vi xử lý: Apple M1 chip 8-core CPU with 4 performance cores and 4 efficiency cores 8-core GPU 16-core Neural Engine Bộ nhớ trong: 512GB Ram: 8GB Nhật ký cuộc gọi: có Tin nhắn: có Kiểu chuông: đa âm Rung: có Kiểu kết nối: 802.11ax Wi-Fi 6; simultaneous dual band (2.4GHz and 5GHz); HT80 with MIMO Bluetooth 5.0 technology Camera Cam trước: 12MP Ultra Wide camera, 122° field of view Cam sau: Pro camera system: Wide and Ultra Wide cameras Wide: 12MP, ƒ/1.8 aperture Ultra Wide: 10MP, ƒ/2.4 aperture, and 125° field of view 2x optical zoom out Digital zoom up to 5x Pin: Built-in 28.65-watt-hour rechargeable lithium-polymer battery Trọng lượng: 1.03 pounds (466 grams) Chiều dài: 247.6 mm Chiều rộng: 178.5 mm Chiều cao: 5.9 mm + Bao da bàn phím Smart Keyboard Folio 2 cho iPad Pro 11 inch Apple MXNK2 (hoặc tương đương) + Mouse Apple magic MK2E3ZA/A (hoặc tương đương) | ||
5 | Máy tính dựng hình | 1 | Bộ | Tương đương HP Z6 G4 Workstation (hoặc cao hơn) Single Unit (Tower) Packaging HP Z6 G4 90 1000 W Chassis Operating System Load to M.2 Intel Xeon Platinum 8260 2.4 GHz 2933 MHz 24C CPU (hoặc tương đương) 128 GB (4x 32GB) DDR4-2933 ECC Registered Memory 1TB M.2 2280 PCIe NVMe TLC SSD Gen4.0 4TB M.2 2280 PCIe NVMe TLC SSD Gen4.0 NVIDIA Quadro RTX 6000 (24 GB GDDR6, 4 x DisplayPort 1.4; USB-C) Graphics (hoặc tương đương) LAN: Integrated Intel® I219-LM PCIe® GbE (2x 1Gb) (hoặc tương đương) Expansion Slots: 3 PCIe x4; 1 PCIe x8; 2 PCIe x16; 2 M.2 PCIe x4 USB Business Slim Wired Keyboard HP Optical USB Mouse Base FIO 4x USB 3.0 Type A HP Remote Graphics Software (RGS) for Z 3/3/3 (material/labor/onsite) Warranty | ||
6 | Thân máy ảnh | 1 | Chiếc | Tương đương Sony Alpha A7S Mark III (hoặc cao hơn) Chức năng quay phim chất lượng 4k Cảm biến Exmor R CMOS full frame 35mm 12.1 Megapixel - Màn hình cảm ứng LCD 3.0inch - Bộ xử lý ảnh BIONZ XR, lấy nét Fast Hybrid - Chống rung hình ảnh quang học Active Mode - Khung ngắm EVF OLED QXGA - Độ nhạy sáng ISO 80-102400( mở rộng 40-409600) - Tốc độ màn trập 30-1/8000 - Tốc độ chụp liên tiếp 10 ảnh/giây - Quay phim 4K Full frame tốc độ 120p - Tích hợp Bluetooth - Pin tương thích NP-FZ100 - Trọng lượng 699g( pin, thẻ nhớ) - Thẻ nhớ Sony 128GB SxS-1 (G1C) - Phụ kiện theo máy: • Pin sạc, NP-FZ100, Bộ sạc pin BC-QZ1, Dây nguồn, Bộ phận bảo vệ cáp, Dây đeo vai, Nắp đậy thân máy, Nắp cổng kết nối phụ kiện, Miếng đệm khung ngắm, Cáp USB-A sang USB-C (USB 3.2) | ||
7 | Ống kính máy ảnh | 1 | Chiếc | Tương đương Ống kính Sony FE 70-200mm f/2.8 GM OSS (hoặc cao hơn) - Ngàm: e-mount của sony Định dạng: full frame 35 mm Tiêu cự (mm): 70-200 mm Tiêu cự tương đương 35mm (aps-c): 105-300 mm Nhóm ống kính / phần tử: 18/23 Góc ngắm (35mm): 34°-12° 30' Góc ngắm (aps-c): 23°-8° 2 Khẩu độ tối đa: 2,8 Khẩu độ tối thiểu (f): 22 Lá khẩu độ: 11 Khẩu độ tròn: có Khoảng cách lấy nét tối thiểu: 0,96m Chống rung: Có Tỷ lệ phóng đại hình ảnh tối đa (x): 0.25x Đường kính của kính lọc (mm): 77 mm Ổn định hình ảnh (steadyshot): có Tương thích bộ chuyển đổi tele (x1.4): có Tương thích bộ chuyển đổi tele (x2.0): có KÍCH THƯỚC (ĐƯỜNG KÍNH X CHIỀU DÀI): 88.0 x 200 mm TRỌNG LƯỢNG: 1480 g (Không gồm đế gắn chân máy) Phụ kiện: Nắp máy ảnh (ALC-SH145), Nắp đậy ống kính trước (ALC-F77S), Nắp đậy ống kính sau (ALC-R1EM), Bao đựng, Đế gắn chân máy | ||
8 | Ống kính máy ảnh | 1 | Chiếc | Tương đương Ống kính Sony FE 24-70mm F2.8 GM/ SEL2470GM (hoặc cao hơn) Ngàm: e-mount của sony Định dạng: full frame 35mm Tiêu cự (mm): 24-70 mm Tiêu cự tương đương 35mm (aps-c): 36-105 mm Nhóm ống kính / phần tử: 13 / 18 Góc ngắm (35mm): 84°-34° Góc ngắm (aps-c): 61°-23° 2 Khẩu độ tối đa: 2,8 Khẩu độ tối thiểu (f): 22 Lá khẩu độ: 9 Khẩu độ tròn: có Khoảng cách lấy nét tối thiểu: 0,38 m Tỷ lệ phóng đại hình ảnh tối đa (x): 0.24 x Đường kính của kính lọc (mm): 82 mm Kích thước (đường kính x chiều dài): 87,6 x 136 mm Trọng lượng: 886 g Phụ kiện: Loa che nắng (ALC-SH141); Nắp đậy ống kính trước (ALC-F82S); Nắp đậy ống kính sau (ALC-R1EM); Bao đựng | ||
9 | Màn hình Led | 8 | Chiếc | Tương đương Màn hình Led Samsung 55 inch (hoặc cao hơn) Kết nối HDMI /DP/ DVI-D/ USB 2.0/ RS232C/ RJ45/ Audio/ IR. Độ phân giải: Full HD (1920*1080 pixel) Độ sáng: 500 nit Viền sau ghép: 1.8mm - Bộ nối dài tin hiệu HDMI Infobit iTrans E70C. Khả năng nối dài 70m với phân giải 1080p, 40m với phân giải 4K/30Hz. Nối dài qua dây CAT6. Bao gồm dây chuyển đổi DVI - HDMI, dây chuyển đổi Display port - HDMI, dây HDMI - Cáp HDMI 2.1 độ dài 50m (3 dây) - Cáp HDMI 2.0 độ dài 15m (2 dây) - Các vật tư, phụ kiện: + Hệ thống chia điện nguồn trong màn hình ghép + Dây nguồn từ tủ điện tới màn hình ghép + Vật tư phụ phục vụ lắp đặt màn hình ghép + Khung treo 8 tấm màn hình ghép + Ốp alu 0.01 bo viền màn hình ghép (màu đen) rộng 5cm quanh màn hình ghép |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Chi phí lắp đặt, cấu hình, đào tạo, hướng dẫn sử dụng thiết bị | 1 | Gói | 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội | 5 ngày tính từ ngày bàn giao hàng hóa |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Webcam hội nghị Zoom | 1 | Chiếc | 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội | 30 ngày |
2 | Tivi | 1 | Chiếc | 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội | 30 ngày |
3 | Máy tính xách tay | 1 | Chiếc | 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội | 30 ngày |
4 | Máy Tính Bảng | 1 | Chiếc | 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội | 30 ngày |
5 | Máy tính dựng hình | 1 | Bộ | 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội | 60 ngày |
6 | Thân máy ảnh | 1 | Chiếc | 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội | 30 ngày |
7 | Ống kính máy ảnh | 1 | Chiếc | 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội | 30 ngày |
8 | Ống kính máy ảnh | 1 | Chiếc | 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội | 30 ngày |
9 | Màn hình Led | 8 | Chiếc | 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội | 60 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.500.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.750.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.750.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.750.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.750.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.750.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.500.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nhà thầu hoặc Nhà sản xuất phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu tại Tiểu mục 3.4 Mục 3, Chương V của E-HSMT; - Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện Hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu theo quy định tại mục E-CDNT 15.2 của Bảng dữ liệu đấu thầu - Chương II E-HSMT; - Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ danh mục, giá cả phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dụng theo quy định tại mục 14.3 của phần Chỉ dẫn nhà thầu - Chương I E-HSMT. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ triển khai lắp đặt máy ảnh, máy tính, webcam hội nghị, tivi, hình Led | 1 | - Đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc tương đương theo quy định tại Khoản a, b Điều 2 Thông tư số 45/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin. | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Webcam hội nghị Zoom | 1 | Chiếc | Tương đương Logitech Group (hoặc cao hơn) * CAMERA: Quét ngang, nghiêng và thu phóng mượt mà bằng động cơ được điều khiển từ xa hoặc bằng bảng điều khiển Quét ngang 260°, Nghiêng 130°, Thu phóng HD 10x không bị mất dữ liệu, Trường ngắm 90° Full HD 1080p 30fps Tiêu chuẩn H.264 UVC 1.5 với công nghệ Mã hóa Video có thể mở rộng (SVC) Lấy nét tự động 5 chế độ camera cài đặt sẵn Điều khiển từ xa (PTZ) của sản phẩm Camera hội nghị (với dịch vụ được hỗ trợ) Khe khóa máy Kensington Đèn LED chỉ báo tắt tiếng/bật tiếng video Chân máy có ren tiêu chuẩn * ĐIỀU KHIỂN TỪ XA: Camera, thiết bị thu âm và điều khiển cuộc gọi 5 chế độ camera cài đặt sẵn Gắn trên thiết bị thu âm Phạm vi hồng ngoại 8,5 m/28 ft Pin CR2032 (có sẵn) * THIẾT BỊ THU ÂM: Hiệu suất song công toàn phần Loại bỏ tiếng vọng Công nghệ giảm tiếng ồn Âm thanh băng siêu rộng Ghép cặp với thiết bị di động qua Bluetoothvà NFC LCD để hiển thị ID người gọi, thời lượng cuộc gọi và các phản hồi chức năng khác Các đèn LED để báo hiệu việc truyền phát qua thiết bị thu âm, tắt tiếng, giữ và Bluetooth Các nút bấm xúc giác để trả lời/kết thúc cuộc gọi, điều chỉnh âm lượng và tắt tiếng, Bluetooth và điều khiển camera * MICRÔ: Phạm vi thu: 6m / 20 ft Phạm vi thu với mic kéo dài: 8,5 m / 28 ft Bốn micrô tạo chùm theo mọi hướng Độ nhạy tần số: 100Hz – 11KHz Độ nhạy: -28dB +/-3dB Độ méo tiếng: | ||
2 | Tivi | 1 | Chiếc | Tương đương Tivi Samsung Smart NEO QLED 85QN85AA (hoặc cao hơn) Loại Tivi: Smart Tivi QLED Kích cỡ màn hình:85 inch Độ phân giải:Ultra HD 4K Kết nối Bluetooth:Có (kết nối loa, bàn phím, chuột) Kết nối Internet: Cổng LAN, Wifi Cổng AV:Có cổng Composite và cổng Component Cổng HDMI:4 cổng Cổng xuất âm thanh:Cổng Optical (Digital Audio Out), Jack loa 3.5 mm, HDMI ARC USB:2 cổng Tích hợp đầu thu kỹ thuật số:DVB-C, DVB-T2, DVB-T2C Tính năng thông minh Hệ điều hành, giao diện: Tizen OS Các ứng dụng sẵn có:YouTube, Netflix, Web Browser Remote thông minh: One Remote Kết nối không dây với điện thoại, máy tính bảng: Chiếu màn hình qua AirPlay 2, Chiếu màn hình Screen Mirroring Kết nối Bàn phím, chuột: Có thể kết nối (sử dụng tốt nhất trong trình duyệt web) Công nghệ hình ảnh, âm thanh Công nghệ xử lý hình ảnh: Ultra Viewing Angle, Ultimate UHD Dimming, Quantum Matrix Technology, Bộ xử lý Quantum 4K với Trí Tuệ Nhân Tạo AI, Micro Full Array, Motion Xcelerator Turbo+, Công nghệ Anti-Reflection chống phản chiếu ánh sáng, Adaptive Picture, HDR Công nghệ âm thanh: OTSQ-SymphonyActive Voice Amplifier (AVA) Tổng công suất loa: 20 W - Phụ kiện: Apple TV 4K Gen 6 64GB (hoặc tương đương) | ||
3 | Máy tính xách tay | 1 | Chiếc | Tương đương Asus ROG Strix SCAR 17 SE G733CX-LL6789W (hoặc cao hơn) CPU: Intel Core i9-12900HX (upto 5.00 GHz, 30MB) RAM: 64GB (32GBx2) DDR5 4800MHz (2 khe, tối đa 64GB) Ổ cứng: 2TB M.2 NVMe™ PCIe® 4.0 SSD VGA: NVIDIA® GeForce RTX™ 3080Ti 16GB GDDR6 Màn hình: 17.3 inch WQHD (2560 x 1440) 16:9, IPS, 240Hz/3ms, Wide View, 300nits, Narrow Bezel, Anti-Glare, 100% DCI-P3 Pin: 4 Cell 90WHr Cân nặng: 3.00 Kg Màu sắc: Đen Balo đựng máy + Chuột không dây | ||
4 | Máy Tính Bảng | 1 | Chiếc | Tương đương Apple Ipad Pro 11 M1 MHQW3ZA/A (hoặc cao hơn) Màn hình: Liquid Retina display Kích thước màn hình: 11-inch (diagonal) LED backlit Multi‑Touch display with IPS technology Đô phân giải màn hình: 2388-by-1668-pixel resolution at 264 pixels per inch (ppi) Bộ vi xử lý: Apple M1 chip 8-core CPU with 4 performance cores and 4 efficiency cores 8-core GPU 16-core Neural Engine Bộ nhớ trong: 512GB Ram: 8GB Nhật ký cuộc gọi: có Tin nhắn: có Kiểu chuông: đa âm Rung: có Kiểu kết nối: 802.11ax Wi-Fi 6; simultaneous dual band (2.4GHz and 5GHz); HT80 with MIMO Bluetooth 5.0 technology Camera Cam trước: 12MP Ultra Wide camera, 122° field of view Cam sau: Pro camera system: Wide and Ultra Wide cameras Wide: 12MP, ƒ/1.8 aperture Ultra Wide: 10MP, ƒ/2.4 aperture, and 125° field of view 2x optical zoom out Digital zoom up to 5x Pin: Built-in 28.65-watt-hour rechargeable lithium-polymer battery Trọng lượng: 1.03 pounds (466 grams) Chiều dài: 247.6 mm Chiều rộng: 178.5 mm Chiều cao: 5.9 mm + Bao da bàn phím Smart Keyboard Folio 2 cho iPad Pro 11 inch Apple MXNK2 (hoặc tương đương) + Mouse Apple magic MK2E3ZA/A (hoặc tương đương) | ||
5 | Máy tính dựng hình | 1 | Bộ | Tương đương HP Z6 G4 Workstation (hoặc cao hơn) Single Unit (Tower) Packaging HP Z6 G4 90 1000 W Chassis Operating System Load to M.2 Intel Xeon Platinum 8260 2.4 GHz 2933 MHz 24C CPU (hoặc tương đương) 128 GB (4x 32GB) DDR4-2933 ECC Registered Memory 1TB M.2 2280 PCIe NVMe TLC SSD Gen4.0 4TB M.2 2280 PCIe NVMe TLC SSD Gen4.0 NVIDIA Quadro RTX 6000 (24 GB GDDR6, 4 x DisplayPort 1.4; USB-C) Graphics (hoặc tương đương) LAN: Integrated Intel® I219-LM PCIe® GbE (2x 1Gb) (hoặc tương đương) Expansion Slots: 3 PCIe x4; 1 PCIe x8; 2 PCIe x16; 2 M.2 PCIe x4 USB Business Slim Wired Keyboard HP Optical USB Mouse Base FIO 4x USB 3.0 Type A HP Remote Graphics Software (RGS) for Z 3/3/3 (material/labor/onsite) Warranty | ||
6 | Thân máy ảnh | 1 | Chiếc | Tương đương Sony Alpha A7S Mark III (hoặc cao hơn) Chức năng quay phim chất lượng 4k Cảm biến Exmor R CMOS full frame 35mm 12.1 Megapixel - Màn hình cảm ứng LCD 3.0inch - Bộ xử lý ảnh BIONZ XR, lấy nét Fast Hybrid - Chống rung hình ảnh quang học Active Mode - Khung ngắm EVF OLED QXGA - Độ nhạy sáng ISO 80-102400( mở rộng 40-409600) - Tốc độ màn trập 30-1/8000 - Tốc độ chụp liên tiếp 10 ảnh/giây - Quay phim 4K Full frame tốc độ 120p - Tích hợp Bluetooth - Pin tương thích NP-FZ100 - Trọng lượng 699g( pin, thẻ nhớ) - Thẻ nhớ Sony 128GB SxS-1 (G1C) - Phụ kiện theo máy: • Pin sạc, NP-FZ100, Bộ sạc pin BC-QZ1, Dây nguồn, Bộ phận bảo vệ cáp, Dây đeo vai, Nắp đậy thân máy, Nắp cổng kết nối phụ kiện, Miếng đệm khung ngắm, Cáp USB-A sang USB-C (USB 3.2) | ||
7 | Ống kính máy ảnh | 1 | Chiếc | Tương đương Ống kính Sony FE 70-200mm f/2.8 GM OSS (hoặc cao hơn) - Ngàm: e-mount của sony Định dạng: full frame 35 mm Tiêu cự (mm): 70-200 mm Tiêu cự tương đương 35mm (aps-c): 105-300 mm Nhóm ống kính / phần tử: 18/23 Góc ngắm (35mm): 34°-12° 30' Góc ngắm (aps-c): 23°-8° 2 Khẩu độ tối đa: 2,8 Khẩu độ tối thiểu (f): 22 Lá khẩu độ: 11 Khẩu độ tròn: có Khoảng cách lấy nét tối thiểu: 0,96m Chống rung: Có Tỷ lệ phóng đại hình ảnh tối đa (x): 0.25x Đường kính của kính lọc (mm): 77 mm Ổn định hình ảnh (steadyshot): có Tương thích bộ chuyển đổi tele (x1.4): có Tương thích bộ chuyển đổi tele (x2.0): có KÍCH THƯỚC (ĐƯỜNG KÍNH X CHIỀU DÀI): 88.0 x 200 mm TRỌNG LƯỢNG: 1480 g (Không gồm đế gắn chân máy) Phụ kiện: Nắp máy ảnh (ALC-SH145), Nắp đậy ống kính trước (ALC-F77S), Nắp đậy ống kính sau (ALC-R1EM), Bao đựng, Đế gắn chân máy | ||
8 | Ống kính máy ảnh | 1 | Chiếc | Tương đương Ống kính Sony FE 24-70mm F2.8 GM/ SEL2470GM (hoặc cao hơn) Ngàm: e-mount của sony Định dạng: full frame 35mm Tiêu cự (mm): 24-70 mm Tiêu cự tương đương 35mm (aps-c): 36-105 mm Nhóm ống kính / phần tử: 13 / 18 Góc ngắm (35mm): 84°-34° Góc ngắm (aps-c): 61°-23° 2 Khẩu độ tối đa: 2,8 Khẩu độ tối thiểu (f): 22 Lá khẩu độ: 9 Khẩu độ tròn: có Khoảng cách lấy nét tối thiểu: 0,38 m Tỷ lệ phóng đại hình ảnh tối đa (x): 0.24 x Đường kính của kính lọc (mm): 82 mm Kích thước (đường kính x chiều dài): 87,6 x 136 mm Trọng lượng: 886 g Phụ kiện: Loa che nắng (ALC-SH141); Nắp đậy ống kính trước (ALC-F82S); Nắp đậy ống kính sau (ALC-R1EM); Bao đựng | ||
9 | Màn hình Led | 8 | Chiếc | Tương đương Màn hình Led Samsung 55 inch (hoặc cao hơn) Kết nối HDMI /DP/ DVI-D/ USB 2.0/ RS232C/ RJ45/ Audio/ IR. Độ phân giải: Full HD (1920*1080 pixel) Độ sáng: 500 nit Viền sau ghép: 1.8mm - Bộ nối dài tin hiệu HDMI Infobit iTrans E70C. Khả năng nối dài 70m với phân giải 1080p, 40m với phân giải 4K/30Hz. Nối dài qua dây CAT6. Bao gồm dây chuyển đổi DVI - HDMI, dây chuyển đổi Display port - HDMI, dây HDMI - Cáp HDMI 2.1 độ dài 50m (3 dây) - Cáp HDMI 2.0 độ dài 15m (2 dây) - Các vật tư, phụ kiện: + Hệ thống chia điện nguồn trong màn hình ghép + Dây nguồn từ tủ điện tới màn hình ghép + Vật tư phụ phục vụ lắp đặt màn hình ghép + Khung treo 8 tấm màn hình ghép + Ốp alu 0.01 bo viền màn hình ghép (màu đen) rộng 5cm quanh màn hình ghép |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Thông tin Điện lực như sau:
- Có quan hệ với 17 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,22 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 83,33%, Xây lắp 0%, Tư vấn 16,67%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.405.901.990 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.554.706.871 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,35%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Giúp bạn bè khi họ cần thật dễ dàng, nhưng dành cho họ thời gian không phải lúc nào cũng thuận lợi. "
Charlie Chaplin
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Thông tin Điện lực đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Thông tin Điện lực đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.