Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220823204-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Số tiền đảm bảo, Hình thức, Số tiền, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- 20220823204-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm thiết bị Tên dự án là: Nâng công suất MBA T2 TBA 110kV Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): EVNNPC |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty (nếu cần), … + Bảo đảm dự thầu. + Cam kết cung cấp tín dụng cho gói thầu do một Ngân hàng hợp pháp tại việt Nam cung cấp. + Trường hợp nhà thầu Liên danh phải có Thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu. + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa từng qua sử dụng; hàng hóa cung cấp cho gói thầu phải được sản xuất trong vòng 01 năm gần đây. - Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (CO), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (CQ) trước khi giao hàng (bản gốc hoặc bản sao công chứng); - Ủy quyền/giấy phép bán hàng của NSX (nếu nhà thầu không phải là NSX) hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa chính chào thầu (Máy biến áp; bộ điều áp dưới tải OLTC, các Tủ hợp bộ máy cắt, các Tủ hợp bộ dao cắm, các Tủ điều khiển + bảo vệ, Cầu dao phụ tải 3 pha, Chống sét van, Camera, Switch layer, Điều hòa 1 chiều 24000BTU); - Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 còn hiệu lực phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hóa chào thầu (Máy biến áp; bộ điều áp dưới tải OLTC, các Tủ hợp bộ máy cắt, các Tủ hợp bộ dao cắm, các Tủ điều khiển + bảo vệ, Cầu dao phụ tải 3 pha, Chống sét van) (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh); - Bảng cam kết đặc tính, thông số kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,...theo các yêu cầu kỹ thuật của từng loại hàng hóa tại chương V; - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong Chương V về yêu cầu kỹ thuật của HSMT (sử dụng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh) - Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) theo quy định của TCVN, IEC hoặc tương đương, được thực hiện bởi các Phòng thí nghiệm độc lập đạt chuẩn ISO/IEC 17025 và đáp ứng quy định trong Chương V về yêu cầu kỹ thuật của HSMT (sử dụng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh). Riêng Thử nghiệm khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch TCVN 6306-5 (IEC 60076-5): Nhà sản xuất phải có biên bản thử nghiệm cho MBA 110 kV do đơn vị thử nghiệm thuộc hiệp hội STL (Short-Circuit Testing Liaison) cấp. - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất (Máy biến áp; bộ điều áp dưới tải OLTC, các Tủ hợp bộ máy cắt, các Tủ hợp bộ dao cắm, các Tủ điều khiển + bảo vệ, Cầu dao phụ tải 3 pha, Chống sét van); - Có 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công tối thiểu 02 năm trong điều kiện khí hậu tương tự Việt Nam (do giới hạn về ký tự trên hệ thống nhà thầu xem chi tiết bản Scan HSMt được duyệt) |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Giá hàng hóa & các dịch vụ liên quan: là giá đến chân công trình (TBA 110kV Lập Thạch, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc) đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu, Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. - Trong trường hợp nhà thầu trúng thầu, tại giai đoạn thương thảo hoàn thiện hợp đồng, nhà thầu có trách nhiệm cung cấp bổ sung đơn giá chi tiết đối với các VTTB chào thầu theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 - Mẫu số 23 - Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng. - Trong quá trình thương thảo hợp đồng, nhà thầu sẽ được yêu cầu làm rõ về giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) chào thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 20 năm đối với Máy biến áp; bộ điều áp dưới tải OLTC, các Tủ hợp bộ máy cắt, các Tủ hợp bộ dao cắm, các Tủ điều khiển + bảo vệ, trong điều kiện khí hậu Việt Nam . |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu phải cung cấp Ủy quyền/giấy phép bán hàng của NSX (nếu nhà thầu không phải là NSX) hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa chính chào thầu (Máy biến áp; bộ điều áp dưới tải OLTC, các Tủ hợp bộ máy cắt, các Tủ hợp bộ dao cắm, các Tủ điều khiển + bảo vệ, Cầu dao phụ tải 3 pha, Chống sét van); - Trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Bên mời thầu giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Nếu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật. Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 450.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực Miền Bắc. Địa chỉ: Số 20 Trần Nguyễn Hãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Điện thoại: 024. 22100705; Fax: 024.38244033. + Bên mời thầu: Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc , địa chỉ: Số nhà 195, đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Bắc - Địa chỉ: Số 20 Trần Nguyên Hãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Đức Thiện – Tổng giám đốc Tổng Công ty Điện lực miền Bắc (Số 11, Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, TP Hà Nội); Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng. Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611. |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy biến áp lực: 63MVA-115/38,5/23kV | 1 | Máy | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | Yêu cầu có đầy đủ Hồ sơ tài liệu chứng minh đáp ứng theo các qui định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Chương III E-HSMT. Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu tại công trình. Khối lượng thí nghiệm kiểm định (nếu có) nhà thầu phải tự tính toán theo các qui định hiện hành | |
2 | Tủ hợp bộ máy cắt xuất tuyến 38,5kV-630A-25kA/1sTi: 200-400-600/1/1A; 0,5/5P20 | 1 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | Yêu cầu có đầy đủ Hồ sơ tài liệu chứng minh đáp ứng theo các qui định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Chương III E-HSMT. Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu tại công trình. Khối lượng thí nghiệm kiểm định (nếu có) nhà thầu phải tự tính toán theo các qui định hiện hành | |
3 | Tủ hợp bộ dao cắm 35kV-1250A-25kA/1s | 2 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | Yêu cầu có đầy đủ Hồ sơ tài liệu chứng minh đáp ứng theo các qui định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Chương III E-HSMT. Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu tại công trình. Khối lượng thí nghiệm kiểm định (nếu có) nhà thầu phải tự tính toán theo các qui định hiện hành | |
4 | Tủ hợp bộ máy cắt xuất tuyến 38,5kV-630A-25kA/1sTi: 200-400-600/1/1A; 0,5/5P20 | 2 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | Yêu cầu có đầy đủ Hồ sơ tài liệu chứng minh đáp ứng theo các qui định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Chương III E-HSMT. Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu tại công trình. Khối lượng thí nghiệm kiểm định (nếu có) nhà thầu phải tự tính toán theo các qui định hiện hành | |
5 | Tủ hợp bộ máy cắt xuất tuyến 24kV-630A-25kA/1sTi: 200-400-600/1/1A; 0,5/2x5P20 | 1 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | Yêu cầu có đầy đủ Hồ sơ tài liệu chứng minh đáp ứng theo các qui định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Chương III E-HSMT. Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu tại công trình. Khối lượng thí nghiệm kiểm định (nếu có) nhà thầu phải tự tính toán theo các qui định hiện hành | |
6 | Tủ hợp bộ máy cắt tổng 24kV-2500A-25kA/1sTi: 1000-1500-2500/1/1/1A; 0,5/2x5P20 | 1 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | Yêu cầu có đầy đủ Hồ sơ tài liệu chứng minh đáp ứng theo các qui định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Chương III E-HSMT. Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu tại công trình. Khối lượng thí nghiệm kiểm định (nếu có) nhà thầu phải tự tính toán theo các qui định hiện hành | |
7 | Tủ hợp bộ máy cắt liên lạc 24kV-2500A-25kA/1sTi: 1000-1500-2500/1/1/1A; 0,5/2x5P20 | 1 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | Yêu cầu có đầy đủ Hồ sơ tài liệu chứng minh đáp ứng theo các qui định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Chương III E-HSMT. Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu tại công trình. Khối lượng thí nghiệm kiểm định (nếu có) nhà thầu phải tự tính toán theo các qui định hiện hành | |
8 | Tủ hợp bộ máy cắt xuất tuyến 24kV-630A-25kA/1sTi: 200-400-600/1/1A; 0,5/5P20 | 1 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | Yêu cầu có đầy đủ Hồ sơ tài liệu chứng minh đáp ứng theo các qui định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Chương III E-HSMT. Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu tại công trình. Khối lượng thí nghiệm kiểm định (nếu có) nhà thầu phải tự tính toán theo các qui định hiện hành | |
9 | Tủ điều khiển + bảo vệ ngăn máy biến áp ( tận dụng F87T, F67, BCU) | 1 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | Yêu cầu có đầy đủ Hồ sơ tài liệu chứng minh đáp ứng theo các qui định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Chương III E-HSMT. Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu tại công trình. Khối lượng thí nghiệm kiểm định (nếu có) nhà thầu phải tự tính toán theo các qui định hiện hành | |
10 | Cầu dao phụ tải 3 pha ngoài trời 35kV - 630A - 25kA/1s | 1 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | Yêu cầu có đầy đủ Hồ sơ tài liệu chứng minh đáp ứng theo các qui định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Chương III E-HSMT. Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu tại công trình. Khối lượng thí nghiệm kiểm định (nếu có) nhà thầu phải tự tính toán theo các qui định hiện hành | |
11 | Cầu dao phụ tải 3 pha ngoài trời 35kV - 630A - 25kA/1s | 2 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | Yêu cầu có đầy đủ Hồ sơ tài liệu chứng minh đáp ứng theo các qui định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Chương III E-HSMT. Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu tại công trình. Khối lượng thí nghiệm kiểm định (nếu có) nhà thầu phải tự tính toán theo các qui định hiện hành | |
12 | Chống sét van 1 pha 35kV | 6 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | Yêu cầu có đầy đủ Hồ sơ tài liệu chứng minh đáp ứng theo các qui định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Chương III E-HSMT. Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu tại công trình. Khối lượng thí nghiệm kiểm định (nếu có) nhà thầu phải tự tính toán theo các qui định hiện hành |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Chi phí vận chuyển MBA đến tận bệ MBA | 1 | Lô | Tại trạm biến áp 110kV Lập Thạch | Từ 01 đến 03 ngày theo kế hoạch cắt điện thi công |
2 | Kích kéo thủ công MBA 40 MVA (hiện trạng) từ vị trí vận hành ra vị trí tạm tách khỏi vận hành, trọng lượng 86 tấn, cự ly vận chuyển 30 m | 1 | phần | Tại trạm biến áp 110kV Lập Thạch | Từ 01 đến 03 ngày theo kế hoạch cắt điện thi công |
3 | Trong lúc kéo MBA 40 MVA (hiện trạng) (trọng lượng 86 tấn), phải xoay 1 lần 90 độ tương đương với cự ly vận chuyển 10 m | 1 | phần | Tại trạm biến áp 110kV Lập Thạch | Từ 01 đến 03 ngày theo kế hoạch cắt điện thi công |
4 | Chi phí kê lót chống nghiêng lật khi kích kéo thủ công | 1 | phần | Tại trạm biến áp 110kV Lập Thạch | Từ 01 đến 03 ngày theo kế hoạch cắt điện thi công |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy biến áp lực: 63MVA-115/38,5/23kV | 1 | Máy | Tại trạm 110kV Lập Thạch (hoặc địa điểm kho của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc theo yêu cầu của chủ đầu tư) | 60 ngày |
2 | Tủ hợp bộ máy cắt xuất tuyến 38,5kV-630A-25kA/1sTi: 200-400-600/1/1A; 0,5/5P20 | 1 | Tủ | Tại trạm 110kV Lập Thạch (hoặc địa điểm kho của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc theo yêu cầu của chủ đầu tư) | 60 ngày |
3 | Tủ hợp bộ dao cắm 35kV-1250A-25kA/1s | 2 | Tủ | Tại trạm 110kV Lập Thạch (hoặc địa điểm kho của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc theo yêu cầu của chủ đầu tư) | 60 ngày |
4 | Tủ hợp bộ máy cắt xuất tuyến 38,5kV-630A-25kA/1sTi: 200-400-600/1/1A; 0,5/5P20 | 2 | Tủ | Tại trạm 110kV Lập Thạch (hoặc địa điểm kho của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc theo yêu cầu của chủ đầu tư) | 60 ngày |
5 | Tủ hợp bộ máy cắt xuất tuyến 24kV-630A-25kA/1sTi: 200-400-600/1/1A; 0,5/2x5P20 | 1 | Tủ | Tại trạm 110kV Lập Thạch (hoặc địa điểm kho của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc theo yêu cầu của chủ đầu tư) | 60 ngày |
6 | Tủ hợp bộ máy cắt tổng 24kV-2500A-25kA/1sTi: 1000-1500-2500/1/1/1A; 0,5/2x5P20 | 1 | Tủ | Tại trạm 110kV Lập Thạch (hoặc địa điểm kho của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc theo yêu cầu của chủ đầu tư) | 60 ngày |
7 | Tủ hợp bộ máy cắt liên lạc 24kV-2500A-25kA/1sTi: 1000-1500-2500/1/1/1A; 0,5/2x5P20 | 1 | Tủ | Tại trạm 110kV Lập Thạch (hoặc địa điểm kho của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc theo yêu cầu của chủ đầu tư) | 60 ngày |
8 | Tủ hợp bộ máy cắt xuất tuyến 24kV-630A-25kA/1sTi: 200-400-600/1/1A; 0,5/5P20 | 1 | Tủ | Tại trạm 110kV Lập Thạch (hoặc địa điểm kho của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc theo yêu cầu của chủ đầu tư) | 60 ngày |
9 | Tủ điều khiển + bảo vệ ngăn máy biến áp ( tận dụng F87T, F67, BCU) | 1 | Tủ | Tại trạm 110kV Lập Thạch (hoặc địa điểm kho của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc theo yêu cầu của chủ đầu tư) | 60 ngày |
10 | Cầu dao phụ tải 3 pha ngoài trời 35kV - 630A - 25kA/1s | 1 | Bộ | Tại trạm 110kV Lập Thạch (hoặc địa điểm kho của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc theo yêu cầu của chủ đầu tư) | 60 ngày |
11 | Cầu dao phụ tải 3 pha ngoài trời 35kV - 630A - 25kA/1s | 2 | Bộ | Tại trạm 110kV Lập Thạch (hoặc địa điểm kho của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc theo yêu cầu của chủ đầu tư) | 60 ngày |
12 | Chống sét van 1 pha 35kV | 6 | Bộ | Tại trạm 110kV Lập Thạch (hoặc địa điểm kho của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc theo yêu cầu của chủ đầu tư) | 60 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 32.250.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.440.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp MBA và/hoặc VTTB trạm có cấp điện áp từ 110kV trở lên Ngoài ra, từng thành viên phải có kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần công việc do nhà thầu thực hiện. Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh phần công việc thực hiện với tư cách là thành viên liên danh hoặc thầu phụ và chứng minh hợp đồng tương tự đã hoàn thành Để chứng minh hoàn thành hợp đồng, nhà thầu đính kèm file scan lên hệ thống các tài liệu sau: Hợp đồng đầy đủ: Hợp đồng, Bảng giá chi tiết của hợp đồng, Phụ lục hợp đồng (nếu có), Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành công việc và hóa đơn VAT; hoặc thanh lý hợp đồng. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.050.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 30.100.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.050.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.050.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 30.100.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.050.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.050.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 30.100.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Yêu cầu chung: - Yêu cầu thời hạn bảo hành tối thiểu 18 tháng kể từ ngày nghiệm thu đưa hàng hóa vào vận hành nhưng không quá 24 tháng kể từ ngày giao hàng cuối cùng, tùy theo điều kiện nào đến trước - Nếu hàng hoá phải sửa chữa hay thay thế trong thời gian bảo hành thì thời gian bảo hành cho hàng hoá được sửa chữa hay thay thế sẽ được tính gia hạn lại kể từ ngày Bên mua chấp nhận hàng hoá sửa chữa hoặc thay thế đó. - Trường hợp quá thời gian bảo hành quy định nêu trên, Bên bán cam kết phối hợp với Bên mua tiến hành kiểm tra, khắc phục, sửa chữa hoặc thay thế các hư hỏng của hàng hóa. + Trong thời gian bảo hành, khi có yêu cầu kiểm tra giải quyết sự cố, sửa chữa đột xuất, nhà thầu có khả năng đáp ứng trong vòng: 48 giờ tại nơi bàn giao thiết bị hoặc hiện trường lắp đặt thiết bị vào công trình theo thông báo của bên A. + Trường hợp hàng hóa vật tư thiết bị sự cố hoặc lỗi trong thời hạn bảo hành (các bên đã xác định do lỗi thuộc về nhà cung cấp, sản xuất chế tạo) thì toàn bộ các chi phí liên quan như vận chuyển tháo rỡ, lắp đặt lại, kiểm tra thí nghiệm kiểm định, nghiệm thu đưa vào vận hành lại đều do nhà thầu chịu. * Đối với nhà sản xuất MBA chào thầu, nhà thầu phải có cơ sở (nhà xưởng,…) và nhân lực trên lãnh thổ Việt Nam đủ năng lực để sửa chữa, bảo trì và bảo hành MBA chào thầu (nếu được chọn trúng thầu). Nhà thầu phải chịu trách nhiệm và có giải pháp để đảm bảo khắc phục sự cố, khôi phục cấp điện bình thường trong vòng 48 giờ tính từ thời điểm nhận được thông tin sự cố. Trường hợp sử dụng thiết bị dự phòng của mình, Nhà thầu phải chịu các chi phí liên quan tới việc vận chuyển, lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh đưa thiết bị đó vào vận hành, đảm bảo cung cấp điện liên tục. - Trong trường hợp cơ sở này không phải của Nhà thầu, Nhà thầu phải cung cấp Hợp đồng nguyên tắc/giấy cam kết của đơn vị có cơ sở này để sửa chửa, bảo trì, bảo hành máy biến thế chào thầu. - Nhà thầu phải có văn bản cam kết sẽ tiến hành thực hiện công tác sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót, trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. * Đối với các thiết bị đóng cắt, tủ điện + Thời gian Chủ đầu tư thông báo cho Nhà thầu về các hư hỏng, khuyết tật phát sinh: 03 ngày. + Thời hạn Nhà thầu phải tiến hành khắc phục các hư hỏng, khuyết tật sau khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư: 05 ngày. + Chi phí cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật: Nhà thầu phải chịu toàn bộ chi phí cho việc khắc phục. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy biến áp lực: 63MVA-115/38,5/23kV | 1 | Máy | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | ||
2 | Tủ hợp bộ máy cắt xuất tuyến 38,5kV-630A-25kA/1sTi: 200-400-600/1/1A; 0,5/5P20 | 1 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | ||
3 | Tủ hợp bộ dao cắm 35kV-1250A-25kA/1s | 2 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | ||
4 | Tủ hợp bộ máy cắt xuất tuyến 38,5kV-630A-25kA/1sTi: 200-400-600/1/1A; 0,5/5P20 | 2 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | ||
5 | Tủ hợp bộ máy cắt xuất tuyến 24kV-630A-25kA/1sTi: 200-400-600/1/1A; 0,5/2x5P20 | 1 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | ||
6 | Tủ hợp bộ máy cắt tổng 24kV-2500A-25kA/1sTi: 1000-1500-2500/1/1/1A; 0,5/2x5P20 | 1 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | ||
7 | Tủ hợp bộ máy cắt liên lạc 24kV-2500A-25kA/1sTi: 1000-1500-2500/1/1/1A; 0,5/2x5P20 | 1 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | ||
8 | Tủ hợp bộ máy cắt xuất tuyến 24kV-630A-25kA/1sTi: 200-400-600/1/1A; 0,5/5P20 | 1 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | ||
9 | Tủ điều khiển + bảo vệ ngăn máy biến áp ( tận dụng F87T, F67, BCU) | 1 | Tủ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | ||
10 | Cầu dao phụ tải 3 pha ngoài trời 35kV - 630A - 25kA/1s | 1 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | ||
11 | Cầu dao phụ tải 3 pha ngoài trời 35kV - 630A - 25kA/1s | 2 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt | ||
12 | Chống sét van 1 pha 35kV | 6 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Chương V E-HSMT và Hồ sơ TKBVTC được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc như sau:
- Có quan hệ với 297 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,08 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 23,65%, Xây lắp 30,77%, Tư vấn 20,55%, Phi tư vấn 13,66%, Hỗn hợp 11,37%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.218.344.816.351 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.124.928.708.410 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,21%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người viết sử có lẽ gần với nghệ sĩ hơn là học giả. "
Theodor Mommsen
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.