Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tam Dương |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm thiết bị Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy và học cho các trường MN, TH, THCS trên địa bàn huyện Tam Dương năm 2021 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh cấp kinh phí tại Quyết định số 206/QĐ-STC ngày 21/12/2020 của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có). Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Tất cả các thiết bị phải nêu rõ tên hàng hóa, các thông số kỹ thuật, năm sản xuất; model (nếu có), xuất xứ rõ ràng, đơn vị sản xuất hợp pháp. - Cam kết hàng hóa, thiết bị cung cấp phải bảo đảm mới 100%, sản xuất từ năm 2020 trở lại đây; - Tất cả các hàng hóa phải có catalogue, tài liệu kỹ thuật, hình ảnh thể hiện đầy đủ các thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu; Đối với tài liệu bằng ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh và tiếng Việt, cần cung cấp bản dịch tiếng Việt. Catalogue, tài liệu kỹ thuật thể hiện đầy đủ các thông số kỹ thuật của thiết bị, hàng hóa dự thầu và trong trường hợp cần thiết phải có dấu xác nhận của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối được ủy quyền hợp pháp tại Việt Nam (không yêu cầu với các vật tư phụ, phụ kiện kèm theo). - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với các thiết bị nhập khẩu khi giao hàng; - Đối với máy tính, máy chiếu: Cung cấp bản chụp chứng chỉ của nhà sản xuất bao gồm: ISO 9001; ISO14001: - Bản vẽ thiết kế thể hiện đặc tính, thông số kỹ thuật chi tiết của tất cả bàn, ghế dự thầu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Bản gốc Giấy chứng nhận của hãng sản xuất, nhà sản xuất hoặc đại lý được ủy quyền, nhà phân phối, văn phòng đại diện của nhà sản xuất tại Việt Nam (đại lý, nhà phân phối, văn phòng đại diện phải kèm theo tài liệu của nhà sản xuất, hãng sản xuất để chứng minh) về việc sẵn sàng cung cấp dịch vụ sau bán hàng, bảo hành, bảo trì, cung cấp linh phụ kiện thay thế đối với Máy tính, Máy chiếu chào thầu. Bản gốc các tài liệu theo quy định để kiểm tra, đối chiếu. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Phòng giáo dục và đào tạo huyện Tam Dương - Địa chỉ: Thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, điện thoại 02113833153 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tam Dương -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng giáo dục và đào tạo huyện Tam Dương; Địa chỉ: Thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính, kế hoạch |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn biểu diễn | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng bộ môn Lý | |
2 | Bàn giáo viên | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng bộ môn Lý | |
3 | Bàn thí nghiệm phòng lý cho học sinh | 80 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng bộ môn Lý | |
4 | Nguồn điện 0 - 24V | 168 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng bộ môn Lý | |
5 | Ghế thí nghiệm | 328 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng bộ môn Lý | |
6 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 8 | ht | Chương V, E-HSMT | Phòng bộ môn Lý | |
7 | Tủ y tế phòng lý | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng bộ môn Lý | |
8 | Bảng chống lóa | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng bộ môn Lý | |
9 | Bàn chuẩn bị TN cho giáo viên | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng học vật lý | |
10 | Ghế thí nghiệm | 32 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng học vật lý | |
11 | Nguồn điện 0 - 24V | 32 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng học vật lý | |
12 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng học vật lý | |
13 | Tủ đựng thiết bị dạy học | 16 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng học vật lý | |
14 | Giá để thiết bị | 16 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng học vật lý | |
15 | Bộ máy chiếu đa năng | 8 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng học vật lý | |
16 | Máy tính để bàn | 8 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng học vật lý | |
17 | Nhân công vật tư phụ hoàn thiện (Nhân công vật tư phụ: dây điện, ống nước, ống ghen vuông, ống ghen tròn, kẹp giữ ống, mang sông, ổ cắm, phích cắm, vít nở, …) | 8 | phòng | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng học vật lý | |
18 | Bàn biểu diễn | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Hóa | |
19 | Bàn giáo viên | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Hóa | |
20 | Bàn thí nghiệm phòng hóa cho học sinh | 80 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Hóa | |
21 | Nguồn điện 0 - 24V | 168 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Hóa | |
22 | Ghế thí nghiệm | 328 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Hóa | |
23 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 8 | ht | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Hóa | |
24 | Tủ đựng hóa chất | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Hóa | |
25 | Tủ y tế phòng hóa | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Hóa | |
26 | Bảng chống lóa | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Hóa | |
27 | Bàn chuẩn bị TN cho giáo viên | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng Hóa | |
28 | Ghế thí nghiệm | 32 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng Hóa | |
29 | Nguồn điện 0 - 24V | 32 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng Hóa | |
30 | Chậu rửa đơn | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng Hóa | |
31 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng Hóa | |
32 | Tủ đựng thiết bị dạy học | 16 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng Hóa | |
33 | Giá để thiết bị | 16 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng Hóa | |
34 | Bộ máy chiếu đa năng | 8 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng Hóa | |
35 | Máy tính để bàn | 8 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng Hóa | |
36 | Nhân công vật tư phụ hoàn thiện (Nhân công vật tư phụ: dây điện, ống nước, ống ghen vuông, ống ghen tròn, kẹp giữ ống, mang sông, ổ cắm, phích cắm, vít nở, …) | 8 | phòng | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng Hóa | |
37 | Bàn biểu diễn | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Sinh | |
38 | Bàn giáo viên | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Sinh | |
39 | Bàn thí nghiệm phòng sinh cho học sinh | 80 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Sinh | |
40 | Nguồn điện 0 - 24V | 168 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Sinh | |
41 | Ghế thí nghiệm | 328 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Sinh | |
42 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 8 | ht | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Sinh | |
43 | Tủ đựng hóa chất | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Sinh | |
44 | Tủ y tế phòng Sinh | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Sinh | |
45 | Bảng chống lóa | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Sinh | |
46 | Bàn chuẩn bị TN cho giáo viên | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng sinh | |
47 | Ghế thí nghiệm | 32 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng sinh | |
48 | Nguồn điện 0 - 24V | 32 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng sinh | |
49 | Chậu rửa đơn | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng sinh | |
50 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng sinh | |
51 | Tủ đựng thiết bị dạy học | 16 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng sinh | |
52 | Giá để thiết bị | 16 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng sinh | |
53 | Bộ máy chiếu đa năng | 8 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng sinh | |
54 | Máy tính để bàn | 8 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng sinh | |
55 | Nhân công vật tư phụ hoàn thiện (Nhân công vật tư phụ: dây điện, ống nước, ống ghen vuông, ống ghen tròn, kẹp giữ ống, mang sông, ổ cắm, phích cắm, vít nở, …) | 8 | phòng | Chương V, E-HSMT | Phòng chuẩn bị phòng sinh | |
56 | Bộ điều khiển trung tâm dành cho giáo viên | 9 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | |
57 | Thiết bị cấp nguồn liên tục cho học viên | 9 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | |
58 | Bảng điều khiển dành cho giáo viên | 9 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | |
59 | Tai nghe dành cho giáo viên | 9 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | |
60 | Máy học viên | 360 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | |
61 | Tai nghe dành cho học viên | 360 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | |
62 | Bộ chia tín hiệu học sinh | 180 | gói | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | |
63 | Cáp điều khiển dùng kết nối máy học viên với hệ thống | 360 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | |
64 | Cáp chuyên dụng kết nối học viên với học viên | 180 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | |
65 | Bộ máy chiếu đa năng | 9 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | |
66 | Máy tính để bàn | 9 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | |
67 | Bộ bàn ghế giáo viên | 9 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | |
68 | Bàn ghế phòng học ngoại ngữ | 180 | Bộ | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | |
69 | Nhân công vật tư phụ hoàn thiện (Nhân công vật tư phụ: dây điện, ống nước, ống ghen vuông, ống ghen tròn, kẹp giữ ống, mang sông, ổ cắm, phích cắm, vít nở, …) | 9 | phòng | Chương V, E-HSMT | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn biểu diễn | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
2 | Bàn giáo viên | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
3 | Bàn thí nghiệm phòng lý cho học sinh | 80 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
4 | Nguồn điện 0 - 24V | 168 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
5 | Ghế thí nghiệm | 328 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
6 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 8 | ht | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
7 | Tủ y tế phòng lý | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
8 | Bảng chống lóa | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
9 | Bàn chuẩn bị TN cho giáo viên | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
10 | Ghế thí nghiệm | 32 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
11 | Nguồn điện 0 - 24V | 32 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
12 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
13 | Tủ đựng thiết bị dạy học | 16 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
14 | Giá để thiết bị | 16 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
15 | Bộ máy chiếu đa năng | 8 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
16 | Máy tính để bàn | 8 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
17 | Nhân công vật tư phụ hoàn thiện (Nhân công vật tư phụ: dây điện, ống nước, ống ghen vuông, ống ghen tròn, kẹp giữ ống, mang sông, ổ cắm, phích cắm, vít nở, …) | 8 | phòng | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
18 | Bàn biểu diễn | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
19 | Bàn giáo viên | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
20 | Bàn thí nghiệm phòng hóa cho học sinh | 80 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
21 | Nguồn điện 0 - 24V | 168 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
22 | Ghế thí nghiệm | 328 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
23 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 8 | ht | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
24 | Tủ đựng hóa chất | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
25 | Tủ y tế phòng hóa | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
26 | Bảng chống lóa | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
27 | Bàn chuẩn bị TN cho giáo viên | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
28 | Ghế thí nghiệm | 32 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
29 | Nguồn điện 0 - 24V | 32 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
30 | Chậu rửa đơn | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
31 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
32 | Tủ đựng thiết bị dạy học | 16 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
33 | Giá để thiết bị | 16 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
34 | Bộ máy chiếu đa năng | 8 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
35 | Máy tính để bàn | 8 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
36 | Nhân công vật tư phụ hoàn thiện (Nhân công vật tư phụ: dây điện, ống nước, ống ghen vuông, ống ghen tròn, kẹp giữ ống, mang sông, ổ cắm, phích cắm, vít nở, …) | 8 | phòng | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
37 | Bàn biểu diễn | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
38 | Bàn giáo viên | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
39 | Bàn thí nghiệm phòng sinh cho học sinh | 80 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
40 | Nguồn điện 0 - 24V | 168 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
41 | Ghế thí nghiệm | 328 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
42 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 8 | ht | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
43 | Tủ đựng hóa chất | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
44 | Tủ y tế phòng Sinh | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
45 | Bảng chống lóa | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
46 | Bàn chuẩn bị TN cho giáo viên | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
47 | Ghế thí nghiệm | 32 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
48 | Nguồn điện 0 - 24V | 32 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
49 | Chậu rửa đơn | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
50 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 8 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
51 | Tủ đựng thiết bị dạy học | 16 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
52 | Giá để thiết bị | 16 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
53 | Bộ máy chiếu đa năng | 8 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
54 | Máy tính để bàn | 8 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
55 | Nhân công vật tư phụ hoàn thiện (Nhân công vật tư phụ: dây điện, ống nước, ống ghen vuông, ống ghen tròn, kẹp giữ ống, mang sông, ổ cắm, phích cắm, vít nở, …) | 8 | phòng | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
56 | Bộ điều khiển trung tâm dành cho giáo viên | 9 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
57 | Thiết bị cấp nguồn liên tục cho học viên | 9 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
58 | Bảng điều khiển dành cho giáo viên | 9 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
59 | Tai nghe dành cho giáo viên | 9 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
60 | Máy học viên | 360 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
61 | Tai nghe dành cho học viên | 360 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
62 | Bộ chia tín hiệu học sinh | 180 | gói | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
63 | Cáp điều khiển dùng kết nối máy học viên với hệ thống | 360 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
64 | Cáp chuyên dụng kết nối học viên với học viên | 180 | Chiếc | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
65 | Bộ máy chiếu đa năng | 9 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
66 | Máy tính để bàn | 9 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
67 | Bộ bàn ghế giáo viên | 9 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
68 | Bàn ghế phòng học ngoại ngữ | 180 | Bộ | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
69 | Nhân công vật tư phụ hoàn thiện (Nhân công vật tư phụ: dây điện, ống nước, ống ghen vuông, ống ghen tròn, kẹp giữ ống, mang sông, ổ cắm, phích cắm, vít nở, …) | 9 | phòng | Theo yêu cầu CĐT | 60 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật triển khai, hướng dẫn, đào tạo. | 2 | Đại học trở lên chuyên nghành điện/điện tử viễn thông/công nghệ thông(cung cấp bản chụp bằng cấp/chứng chỉ nhân sự) | 4 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn biểu diễn | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
2 | Bàn giáo viên | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
3 | Bàn thí nghiệm phòng lý cho học sinh | 80 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
4 | Nguồn điện 0 - 24V | 168 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
5 | Ghế thí nghiệm | 328 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
6 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 8 | ht | Chương V, E-HSMT | ||
7 | Tủ y tế phòng lý | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
8 | Bảng chống lóa | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
9 | Bàn chuẩn bị TN cho giáo viên | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
10 | Ghế thí nghiệm | 32 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
11 | Nguồn điện 0 - 24V | 32 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
12 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
13 | Tủ đựng thiết bị dạy học | 16 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
14 | Giá để thiết bị | 16 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
15 | Bộ máy chiếu đa năng | 8 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
16 | Máy tính để bàn | 8 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
17 | Nhân công vật tư phụ hoàn thiện (Nhân công vật tư phụ: dây điện, ống nước, ống ghen vuông, ống ghen tròn, kẹp giữ ống, mang sông, ổ cắm, phích cắm, vít nở, …) | 8 | phòng | Chương V, E-HSMT | ||
18 | Bàn biểu diễn | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
19 | Bàn giáo viên | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
20 | Bàn thí nghiệm phòng hóa cho học sinh | 80 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
21 | Nguồn điện 0 - 24V | 168 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
22 | Ghế thí nghiệm | 328 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
23 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 8 | ht | Chương V, E-HSMT | ||
24 | Tủ đựng hóa chất | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
25 | Tủ y tế phòng hóa | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
26 | Bảng chống lóa | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
27 | Bàn chuẩn bị TN cho giáo viên | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
28 | Ghế thí nghiệm | 32 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
29 | Nguồn điện 0 - 24V | 32 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
30 | Chậu rửa đơn | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
31 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
32 | Tủ đựng thiết bị dạy học | 16 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
33 | Giá để thiết bị | 16 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
34 | Bộ máy chiếu đa năng | 8 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
35 | Máy tính để bàn | 8 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
36 | Nhân công vật tư phụ hoàn thiện (Nhân công vật tư phụ: dây điện, ống nước, ống ghen vuông, ống ghen tròn, kẹp giữ ống, mang sông, ổ cắm, phích cắm, vít nở, …) | 8 | phòng | Chương V, E-HSMT | ||
37 | Bàn biểu diễn | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
38 | Bàn giáo viên | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
39 | Bàn thí nghiệm phòng sinh cho học sinh | 80 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
40 | Nguồn điện 0 - 24V | 168 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
41 | Ghế thí nghiệm | 328 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
42 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 8 | ht | Chương V, E-HSMT | ||
43 | Tủ đựng hóa chất | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
44 | Tủ y tế phòng Sinh | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
45 | Bảng chống lóa | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
46 | Bàn chuẩn bị TN cho giáo viên | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
47 | Ghế thí nghiệm | 32 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
48 | Nguồn điện 0 - 24V | 32 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
49 | Chậu rửa đơn | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
50 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 8 | Chiếc | Chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tam Dương như sau:
- Có quan hệ với 45 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,65 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 65,79%, Xây lắp 26,32%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 7,89%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 134.673.949.034 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 134.000.350.467 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,50%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chỉ có những người có thể bình đạm sống bên nhau mới có thể trường cửu. "
Bò Cạp Ôn Nhu
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tam Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tam Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.