Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Điện lực Bắc Giang |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm thiết bị công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý dự án ĐTXD và công tác SXKD năm 2020 Mua sắm thiết bị công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý dự án ĐTXD và công tác SXKD năm 2020 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Chi phí quản lý dự án ĐTXD và chi phí giá thành SXKD điện năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Hàng hóa chính tối thiểu phải có chứng chỉ chất lượng/hợp quy phù hợp với các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành, IEC hoặc tương đương. - Tài liệu chứng minh hàng hoá được cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất các hàng hóa chính chào thầu. - Chứng chỉ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương còn hiệu lực của nhà sản xuất cho các chủng loại hàng hóa chính chào thầu. - Tài liệu chứng minh Nhà thầu có văn phòng đại lý hoặc đại diện sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ bảo hành, bảo trì và dịch vụ hỗ trợ, sửa chữa sau bán hàng tại Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. (Hàng hóa chính của gói thầu là: Máy tính, máy in laser, máy scan, máy phô tô copy, Module GPRS/3G). |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hóa chính tối thiểu phải có chứng chỉ chất lượng/hợp quy phù hợp với các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành, IEC hoặc tương đương. - Tài liệu chứng minh hàng hoá được cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất các hàng hóa chính chào thầu. - Chứng chỉ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương còn hiệu lực của nhà sản xuất cho các chủng loại hàng hóa chính chào thầu. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Hàng hóa phải được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất, tối thiểu 12 tháng kể từ khi nghiệm thu đưa vào sử dụng. - Hàng hóa phải được đóng gói theo các quy định, tiêu chuẩn hiện hành. - Thông số kỹ thuật của hàng hóa: Theo bảng yêu cầu về kỹ thuật Mục 2 Chương V. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng chỉ cần thiết khác cho hàng hóa. (Các tài liệu chứng minh phải là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc của chính đơn vị cung cấp tài liệu) |
E-CDNT 12.2 | Giá chào thầu bao gồm cả chi phí vận chuyển, bàn giao nghiệm thu tại kho bên mời thầu, hỗ trợ cài đặt, chạy thử tại nơi sử dụng và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). |
E-CDNT 14.3 | 10 năm. |
E-CDNT 15.2 | Giấy uỷ quyền (hoặc giấy phép bán hàng) thuộc bản quyền của nhà sản xuất, chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương của nhà sản xuất cho các chủng loại hàng hóa chào thầu: Máy tính, máy in laser, máy scan, máy phô tô copy, Module GPRS/3G, phần mềm có bản quyền, nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Bá Sơn – Giám đốc Công ty Điện lực Bắc Giang (Số: 22 đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; ĐT: 02043 898 902; Fax: 02043 856 65). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: 1. Công ty Điện lực Bắc Giang Số: 22 đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; ĐT: 02043 898 902; Fax: 02043 856 651 2. Ban Quản lý đấu thầu – Tổng Công ty Điện lực miền Bắc (Số 20 Trần Nguyên Hãn - Hoàn Kiếm – Hà Nội); Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942). |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 1. Phòng Thanh tra vảo vệ và pháp chế Công ty Điện lực Bắc Giang. Địa chỉ: Số 22 đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang Điện thoại 02043.898.906. 2. Ban Quản lý Đấu thầu, Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. Địa chỉ: Số 20 Trần Nguyên Hãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Điện thoại: 024.22100615. Email: [email protected] 3. Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Email: [email protected] 4. Điện thoại đường dây nóng Báo Đấu thầu. Điện thoại: 0243.768.6611 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy tính xách tay | 9 | Bộ | Máy tính xách tay HP 15s-fq1022TU Silver, hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
2 | Bộ máy tính để bàn | 30 | Bộ | Máy tính để bàn đồng bộ PC Dell Inspiron 3670 hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
3 | Lưu điện UPS 500 VA | 18 | cái | Bộ lưu điện Santak TG 500 Offline, hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
4 | Máy in Laser | 10 | Bộ | Máy in HP LaserJet Pro M404dn, hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
5 | Màn hình vi tính | 6 | Cái | Màn hình Dell E2417H 23.8Inch IPS, hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
6 | Máy Scan | 10 | Cái | Máy quét 2 mặt Duplex HP ScanJet Enterprise Flow 7000 s3, hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
7 | Máy tính bảng | 39 | Cái | Máy tính bảng: -Samsung Galaxy Tab A Plus 8 P205, hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
8 | Máy in đa năng | 3 | cái | Máy in đa chức năng HP LaserJet Pro MFP M428Fdw, hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
9 | Máy in nhãn | 1 | Cái | Máy in nhãn BROTHER PT-P900W, hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
10 | Máy chiếu | 2 | Chiếc | Máy chiếu Epson EB-980W, hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
11 | Màn chiếu | 2 | Chiếc | Màn chiếu điện Electric Dalite (120” x 90”) 4:3: Đường chéo (diagonal) 150”; Kích thước (dimensions) 3.05x2.29m, hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
12 | Máy đo khoảng cách laser | 13 | cái | Máy đo khoảng cách Nikon Prosataff 7i, hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
13 | Máy photo copy | 1 | Cái | Máy photocopy Fuji Xerox V 5070 CPS + DADF + Duplex (Copy/in mạng/ Scan mạng/ DADF + Duplex) hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
14 | Máy ảnh KTS | 11 | Bộ | Máy ảnh CANON EOS 800D BODY + EF S18-135 IS STM, hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
15 | Máy in A3 | 1 | Cái | Máy in A3 (HP.M706N-B6S02A), hoặc tương đương | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
16 | Phần mềm có bản quyền | 20 | Bộ (User) | Bản quyền phần mềm AutoCaD LT năm 2020 | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
17 | Phần mềm có bản quyền | 21 | Bộ (license) | Bản quyền Windows 10 Professional | Nguồn chi phí quản lý dự án ĐTXD | |
18 | Máy in Laser | 10 | Bộ | Máy in HP LaserJet Pro M404dn, hoặc tương đương | Nguồn chi phí SXKD khác | |
19 | Máy Scan | 12 | cái | Máy Scan HP3000S3, hoặc tương đương | Nguồn chi phí SXKD khác | |
20 | Máy tính bảng | 2 | Cái | Máy tính bảng: -Samsung Galaxy Tab A Plus 8 P205, hoặc tương đương | Nguồn chi phí giá thành SXKD điện | |
21 | Camera giám sát | 2 | Cái | Camera giám sát Wifi V100 Plus 6 Led 4K, hoặc tương đương | Nguồn chi phí giá thành SXKD điện | |
22 | Module GPRS/3G | 83 | Bộ | Module đo xa 3G lắp trong công tơ điện tử 3 pha để thu thập dữ liệu từ xa (55 bộ cho công tơ Gelex; 28 bộ cho công tơ Hữu Hồng) | Nguồn chi phí giá thành SXKD điện | |
23 | Âm ly trung tâm dùng cho hội thảo | 5 | Chiếc | Amply Paramax SA-999Piano, hoặc tương đương | Nguồn chi phí giá thành SXKD điện | |
24 | Loa | 5 | Cái | Loa Paramax SA P-1000 (bộ 02 cái), hoặc tương đương | Nguồn chi phí giá thành SXKD điện | |
25 | Micro không dây | 7 | Bộ | Micro Paramax Pro-8000 (bộ 02 cái), hoặc tương đương | Nguồn chi phí giá thành SXKD điện | |
26 | Bộ lưu điện 2000VA-Online | 1 | cái | Bộ lưu điện UPS AR2200, hoặc tương đương | Nguồn chi phí giá thành SXKD điện | |
27 | Tổng đài nhánh tự động (PABX) | 1 | hệ thống | Tổng đài Panasonic KX-NS300, hoặc tương đương | Nguồn chi phí giá thành SXKD điện | |
28 | Thiết bị phụ trợ tổng đài | 1 | Bộ | Thiết bị phụ trợ tổng đài bao gồm: - 01 KX-NS320: Có 16 máy nhánh - 01 KX-NS5174: Card mở rộng 16 máy nhánh - Bảo hành: 12 tháng; Hỗ trợ sửa chữa tối thiểu 2 năm khi hết hạn bảo hành | Nguồn chi phí giá thành SXKD điện | |
29 | Phần mềm diệt virus kaspersky 1 | 325 | Bộ (license) | Phần mềm Kaspersky Endpoint Security for Business - Select (KES select sea 250-499 user), 1 năm, P10 phân bổ, phối hợp cài đặt chi tiết cho các đơn vị | Nguồn chi phí giá thành SXKD điện | |
30 | Phần mềm có bản quyền | 2 | Bộ (license) | Phần mềm PRTG 500 (gia hạn) | Nguồn chi phí giá thành SXKD điện |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy tính xách tay | 9 | Bộ | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
2 | Bộ máy tính để bàn | 30 | Bộ | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
3 | Lưu điện UPS 500 VA | 18 | cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
4 | Máy in Laser | 10 | Bộ | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
5 | Màn hình vi tính | 6 | Cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
6 | Máy Scan | 10 | Cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
7 | Máy tính bảng | 39 | Cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
8 | Máy in đa năng | 3 | cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
9 | Máy in nhãn | 1 | Cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
10 | Máy chiếu | 2 | Chiếc | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
11 | Màn chiếu | 2 | Chiếc | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
12 | Máy đo khoảng cách laser | 13 | cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
13 | Máy photo copy | 1 | Cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
14 | Máy ảnh KTS | 11 | Bộ | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
15 | Máy in A3 | 1 | Cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
16 | Phần mềm có bản quyền | 20 | Bộ (User) | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
17 | Phần mềm có bản quyền | 21 | Bộ (license) | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
18 | Máy in Laser | 10 | Bộ | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
19 | Máy Scan | 12 | cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
20 | Máy tính bảng | 2 | Cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
21 | Camera giám sát | 2 | Cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
22 | Module GPRS/3G | 83 | Bộ | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
23 | Âm ly trung tâm dùng cho hội thảo | 5 | Chiếc | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
24 | Loa | 5 | Cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
25 | Micro không dây | 7 | Bộ | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
26 | Bộ lưu điện 2000VA-Online | 1 | cái | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
27 | Tổng đài nhánh tự động (PABX) | 1 | hệ thống | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
28 | Thiết bị phụ trợ tổng đài | 1 | Bộ | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
29 | Phần mềm diệt virus kaspersky 1 | 325 | Bộ (license) | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
30 | Phần mềm có bản quyền | 2 | Bộ (license) | Kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và các Điện lực huyện, thành phố theo phân bổ tại Chương V | 30 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy tính xách tay | 9 | Bộ | Máy tính xách tay HP 15s-fq1022TU Silver, hoặc tương đương | ||
2 | Bộ máy tính để bàn | 30 | Bộ | Máy tính để bàn đồng bộ PC Dell Inspiron 3670 hoặc tương đương | ||
3 | Lưu điện UPS 500 VA | 18 | cái | Bộ lưu điện Santak TG 500 Offline, hoặc tương đương | ||
4 | Máy in Laser | 10 | Bộ | Máy in HP LaserJet Pro M404dn, hoặc tương đương | ||
5 | Màn hình vi tính | 6 | Cái | Màn hình Dell E2417H 23.8Inch IPS, hoặc tương đương | ||
6 | Máy Scan | 10 | Cái | Máy quét 2 mặt Duplex HP ScanJet Enterprise Flow 7000 s3, hoặc tương đương | ||
7 | Máy tính bảng | 39 | Cái | Máy tính bảng: -Samsung Galaxy Tab A Plus 8 P205, hoặc tương đương | ||
8 | Máy in đa năng | 3 | cái | Máy in đa chức năng HP LaserJet Pro MFP M428Fdw, hoặc tương đương | ||
9 | Máy in nhãn | 1 | Cái | Máy in nhãn BROTHER PT-P900W, hoặc tương đương | ||
10 | Máy chiếu | 2 | Chiếc | Máy chiếu Epson EB-980W, hoặc tương đương | ||
11 | Màn chiếu | 2 | Chiếc | Màn chiếu điện Electric Dalite (120” x 90”) 4:3: Đường chéo (diagonal) 150”; Kích thước (dimensions) 3.05x2.29m, hoặc tương đương | ||
12 | Máy đo khoảng cách laser | 13 | cái | Máy đo khoảng cách Nikon Prosataff 7i, hoặc tương đương | ||
13 | Máy photo copy | 1 | Cái | Máy photocopy Fuji Xerox V 5070 CPS + DADF + Duplex (Copy/in mạng/ Scan mạng/ DADF + Duplex) hoặc tương đương | ||
14 | Máy ảnh KTS | 11 | Bộ | Máy ảnh CANON EOS 800D BODY + EF S18-135 IS STM, hoặc tương đương | ||
15 | Máy in A3 | 1 | Cái | Máy in A3 (HP.M706N-B6S02A), hoặc tương đương | ||
16 | Phần mềm có bản quyền | 20 | Bộ (User) | Bản quyền phần mềm AutoCaD LT năm 2020 | ||
17 | Phần mềm có bản quyền | 21 | Bộ (license) | Bản quyền Windows 10 Professional | ||
18 | Máy in Laser | 10 | Bộ | Máy in HP LaserJet Pro M404dn, hoặc tương đương | ||
19 | Máy Scan | 12 | cái | Máy Scan HP3000S3, hoặc tương đương | ||
20 | Máy tính bảng | 2 | Cái | Máy tính bảng: -Samsung Galaxy Tab A Plus 8 P205, hoặc tương đương | ||
21 | Camera giám sát | 2 | Cái | Camera giám sát Wifi V100 Plus 6 Led 4K, hoặc tương đương | ||
22 | Module GPRS/3G | 83 | Bộ | Module đo xa 3G lắp trong công tơ điện tử 3 pha để thu thập dữ liệu từ xa (55 bộ cho công tơ Gelex; 28 bộ cho công tơ Hữu Hồng) | ||
23 | Âm ly trung tâm dùng cho hội thảo | 5 | Chiếc | Amply Paramax SA-999Piano, hoặc tương đương | ||
24 | Loa | 5 | Cái | Loa Paramax SA P-1000 (bộ 02 cái), hoặc tương đương | ||
25 | Micro không dây | 7 | Bộ | Micro Paramax Pro-8000 (bộ 02 cái), hoặc tương đương | ||
26 | Bộ lưu điện 2000VA-Online | 1 | cái | Bộ lưu điện UPS AR2200, hoặc tương đương | ||
27 | Tổng đài nhánh tự động (PABX) | 1 | hệ thống | Tổng đài Panasonic KX-NS300, hoặc tương đương | ||
28 | Thiết bị phụ trợ tổng đài | 1 | Bộ | Thiết bị phụ trợ tổng đài bao gồm: - 01 KX-NS320: Có 16 máy nhánh - 01 KX-NS5174: Card mở rộng 16 máy nhánh - Bảo hành: 12 tháng; Hỗ trợ sửa chữa tối thiểu 2 năm khi hết hạn bảo hành | ||
29 | Phần mềm diệt virus kaspersky 1 | 325 | Bộ (license) | Phần mềm Kaspersky Endpoint Security for Business - Select (KES select sea 250-499 user), 1 năm, P10 phân bổ, phối hợp cài đặt chi tiết cho các đơn vị | ||
30 | Phần mềm có bản quyền | 2 | Bộ (license) | Phần mềm PRTG 500 (gia hạn) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang như sau:
- Có quan hệ với 788 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,62 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,02%, Xây lắp 45,39%, Tư vấn 7,21%, Phi tư vấn 8,79%, Hỗn hợp 1,58%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.198.565.023.278 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.923.334.344.848 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sai lầm của tôi, thất bại của tôi không nằm ở những niềm đam mê tôi có, mà vì tôi thiếu kiểm soát chúng. "
Jack Kerouac
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.