Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng giáo dục và đào tạo huyện Quỳnh Nhai |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm thiết bị dạy học, mua sách giáo khoa, sách giáo viên lớp 1 để phục vụ giảng dạy theo chương trình giáo dục phổ thông mới năm học 2020-2021 Mua sắm thiết bị dạy học, mua sách giáo khoa, sách giáo viên lớp 1 để phục vụ giảng dạy theo chương trình giáo dục phổ thông mới năm học 2020-2021 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Sự nghiệp giáo dục năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu dự thầu phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 02 năm |
E-CDNT 15.2 | - Đối với thiết bị nhập khẩu phải có giấy tờ nhập khẩu hàng hóa hợp lệ. + Có giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ) của sản phẩm đối với những hàng hóa nhập khẩu. + Phải có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy phép bán hàng của đại lý phân phối hoặc hợp đồng tiêu thụ sản phẩm. |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La. Điện thoại: 02123.833.120 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Sơn La. Địa chỉ: Đường Khau Cả, phường Tô Hiệu, TP Sơn La, tỉnh Sơn La -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Minh Quân Sơn La. Địa chỉ: Số nhà 111 đường Trần Đăng Ninh, Tổ 10, Phường Quyết Tâm thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La; ĐT: 0949206226 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La, Địa chỉ: Tầng 6, toà nhà 9 tầng, Trung tâm hành chính tỉnh, Khu quảng trường Tây Bắc, Phường Tô Hiệu, TP Sơn La, tỉnh Sơn La. Điện thoại: 02123.859938 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ biểu diễn Toán - Tiếng Việt lớp 1 (dùng cho giáo viên) | 74 | bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
2 | Tranh: Bộ mẫu chữ viết (8 tờ) | 74 | bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
3 | Tranh: Bộ chữ dạy tập viết (39 tờ) | 74 | bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
4 | Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân (18 tờ) | 18 | bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
5 | Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan (7 tờ) | 444 | bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
6 | Thanh Phách | 105 | cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
7 | Trống nhỏ | 740 | cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
8 | Bảng vẽ học nhóm | 426 | Cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
9 | Bảng vẽ cá nhân | 2.590 | cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
10 | Thực hiện nội quy trường lớp | 14 | Bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
11 | Yêu Gia Đình | 49 | Bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
12 | Bộ tranh: Sinh hoạt nề nếp (6 tờ) | 455 | Bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
13 | Bộ tranh: Phòng tránh tai nạn thương tích (6 tờ) | 518 | Bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
14 | Cờ đuôi nheo | 696 | Cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
15 | Còi | 444 | Cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
16 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bàn (5 tờ) | 42 | Bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
17 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bàn (5 thẻ) | 74 | bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
18 | Nam châm | 1.480 | Cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
19 | Toán 1 | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
20 | Đạo đức 1 | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
21 | Âm nhạc 1 | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
22 | Hoạt động trải nghiệm 1 | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
23 | Giáo dục thể chất 1 | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
24 | Tiếng Việt 1, tập một | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
25 | Tiếng Việt 1, tập hai | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
26 | Tự nhiên và xã hội 1 | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
27 | Mĩ thuật 1 | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
28 | Toán 1 SGV | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
29 | Đạo đức 1, SGV | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
30 | Âm nhạc 1, SGV | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
31 | Hoạt động trải nghiệm 1, SGV | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
32 | Giáo dục thể chất 1, SGV | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
33 | Tiếng Việt tập 1, SGV | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
34 | Tiếng Việt tập 2, SGV | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
35 | Mĩ thuật 1, SGV | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
36 | Tự nhiên và xã hội 1, SGV | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ biểu diễn Toán - Tiếng Việt lớp 1 (dùng cho giáo viên) | 74 | bộ | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
2 | Tranh: Bộ mẫu chữ viết (8 tờ) | 74 | bộ | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
3 | Tranh: Bộ chữ dạy tập viết (39 tờ) | 74 | bộ | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
4 | Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân (18 tờ) | 18 | bộ | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
5 | Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan (7 tờ) | 444 | bộ | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
6 | Thanh Phách | 105 | cái | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
7 | Trống nhỏ | 740 | cái | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
8 | Bảng vẽ học nhóm | 426 | Cái | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
9 | Bảng vẽ cá nhân | 2.590 | cái | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
10 | Thực hiện nội quy trường lớp | 14 | Bộ | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
11 | Yêu Gia Đình | 49 | Bộ | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
12 | Bộ tranh: Sinh hoạt nề nếp (6 tờ) | 455 | Bộ | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
13 | Bộ tranh: Phòng tránh tai nạn thương tích (6 tờ) | 518 | Bộ | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
14 | Cờ đuôi nheo | 696 | Cái | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
15 | Còi | 444 | Cái | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
16 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bàn (5 tờ) | 42 | Bộ | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
17 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bàn (5 thẻ) | 74 | bộ | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
18 | Nam châm | 1.480 | Cái | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
19 | Toán 1 | 76 | Quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
20 | Đạo đức 1 | 76 | quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
21 | Âm nhạc 1 | 76 | quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
22 | Hoạt động trải nghiệm 1 | 76 | quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
23 | Giáo dục thể chất 1 | 76 | Quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
24 | Tiếng Việt 1, tập một | 76 | Quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
25 | Tiếng Việt 1, tập hai | 76 | Quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
26 | Tự nhiên và xã hội 1 | 76 | Quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
27 | Mĩ thuật 1 | 76 | quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
28 | Toán 1 SGV | 76 | quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
29 | Đạo đức 1, SGV | 76 | quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
30 | Âm nhạc 1, SGV | 76 | quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
31 | Hoạt động trải nghiệm 1, SGV | 76 | quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
32 | Giáo dục thể chất 1, SGV | 76 | Quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
33 | Tiếng Việt tập 1, SGV | 76 | Quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
34 | Tiếng Việt tập 2, SGV | 76 | Quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
35 | Mĩ thuật 1, SGV | 76 | Quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La | |
36 | Tự nhiên và xã hội 1, SGV | 76 | Quyển | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Nhai. Địa chỉ: Xã Mường Giàng - Huyện Quỳnh Nhai - Tỉnh Sơn La |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | cán bộ phụ trách lắp đặt, bàn giao hướng dẫn sử dụng thiết bị | 3 | Có trình độ từ Đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin trở lên. Đã làm công tác lắp đặt, bàn giao hướng dẫn sử dụng tối thiểu của 02 công trình có quy mô tương tự trong 03 năm gần đây, (gửi kèm bản sao công chứng dấu đỏ bằng cấp chuyên môn và hợp đồng lao động còn hiệu lực để chứng minh). | 3 | 3 |
2 | cán bộ phụ trách thanh toán | 1 | Có trình độ từ Đại học tài chính, kế toán trở lên. Đã làm cán bộ thanh toán tối thiểu của 02 công trình có quy mô tương tự trong 03 năm gần đây, (gửi kèm bản sao công chứng dấu đỏ bằng đại học, hợp đồng lao động còn hiệu lực để chứng minh). | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ biểu diễn Toán - Tiếng Việt lớp 1 (dùng cho giáo viên) | 74 | bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
2 | Tranh: Bộ mẫu chữ viết (8 tờ) | 74 | bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
3 | Tranh: Bộ chữ dạy tập viết (39 tờ) | 74 | bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
4 | Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân (18 tờ) | 18 | bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
5 | Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan (7 tờ) | 444 | bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
6 | Thanh Phách | 105 | cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
7 | Trống nhỏ | 740 | cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
8 | Bảng vẽ học nhóm | 426 | Cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
9 | Bảng vẽ cá nhân | 2.590 | cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
10 | Thực hiện nội quy trường lớp | 14 | Bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
11 | Yêu Gia Đình | 49 | Bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
12 | Bộ tranh: Sinh hoạt nề nếp (6 tờ) | 455 | Bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
13 | Bộ tranh: Phòng tránh tai nạn thương tích (6 tờ) | 518 | Bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
14 | Cờ đuôi nheo | 696 | Cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
15 | Còi | 444 | Cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
16 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bàn (5 tờ) | 42 | Bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
17 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bàn (5 thẻ) | 74 | bộ | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
18 | Nam châm | 1.480 | Cái | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
19 | Toán 1 | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
20 | Đạo đức 1 | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
21 | Âm nhạc 1 | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
22 | Hoạt động trải nghiệm 1 | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
23 | Giáo dục thể chất 1 | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
24 | Tiếng Việt 1, tập một | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
25 | Tiếng Việt 1, tập hai | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
26 | Tự nhiên và xã hội 1 | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
27 | Mĩ thuật 1 | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
28 | Toán 1 SGV | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
29 | Đạo đức 1, SGV | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
30 | Âm nhạc 1, SGV | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
31 | Hoạt động trải nghiệm 1, SGV | 76 | quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
32 | Giáo dục thể chất 1, SGV | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
33 | Tiếng Việt tập 1, SGV | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
34 | Tiếng Việt tập 2, SGV | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
35 | Mĩ thuật 1, SGV | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC | ||
36 | Tự nhiên và xã hội 1, SGV | 76 | Quyển | Chi tiết của hàng hóa tại 2.2.2 Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V- E-HSYC |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng giáo dục và đào tạo huyện Quỳnh Nhai như sau:
- Có quan hệ với 3 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 87,50%, Xây lắp 12,50%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.148.419.812 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.946.373.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,87%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chỉ bên trong bạn mới tồn tại hiện thực mà bạn khao khát. Tôi không thể cho bạn thứ gì mà không có sẵn bên trong bản thân bạn. Tôi không thể mở cửa triển lãm tranh nào cho bạn ngoài chính tâm hồn bạn. "
Hermann Hesse
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng giáo dục và đào tạo huyện Quỳnh Nhai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng giáo dục và đào tạo huyện Quỳnh Nhai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.