Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200655487-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
- 20200655487-02 - Thay đổi: Số TBMT, Đóng thầu, Mở thầu vào, Thời điểm kết thúc nộp (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng Giáo dục và đào tạo Hòa An |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm thiết bị đồ chơi mầm non, khu vui chơi liên hoàn ngoài trời, bộ tập liên hoàn vận động ngoài trời cho các trường mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Hòa An Mua sắm thiết bị đồ chơi mầm non, khu vui chơi liên hoàn ngoài trời, bộ tập liên hoàn vận động ngoài trời cho các trường mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Hòa An 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà nước năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Bản sao có công chứng: các hợp đồng tương tự đính kèm biên bản nghiệm thu, thanh lý (có hóa đơn tài chính bán hàng bản sao y của nhà thầu) - Bản phô tô được chứng thực của cơ quan quản lý nhà nước Báo cáo tài chính như sau: + Báo cáo tài chính hoặc Báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong 03 năm 2017, 2018, 2019; nội dung thể hiện rõ thuyết minh, bảng cân đối kế toán và các báo cáo kết quả kinh doanh; - Catalogue (hoặc hình ảnh) kèm theo bản vẽ kỹ thuật của các loại hàng hóa; |
E-CDNT 10.2(c) | 1. Thiết bị phải đáp ứng yêu cầu và phù hợp với danh mục trong hồ sơ mời thầu. 2. Hàng hóa phải mới 100% chưa qua sử dụng. 3. Đối với hàng hóa sản xuất ngoài nước: Cam kết có giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ), tài liệu hướng dẫn sử dụng trước khi giao hàng. |
E-CDNT 12.2 | - Yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | - Đối với tất cả các thiết bị mà nhà thầu chào thầu trong hồ sơ dự thầu phải đảm bảo có thương hiệu và nhà thầu phải có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp]. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 52.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hòa An.
Địa chỉ: Thị trấn Nước Hai - Huyện Hòa An - tỉnh Cao Bằng.
Điện thoại: 02063 861 117. FAX: 02063 860 146
Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hòa An. Địa chỉ: Thị trấn Nước Hai - Huyện Hòa An - tỉnh Cao Bằng. Điện thoại: 02063 861 117. FAX: 02063 860 146 Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hòa An. Địa chỉ: Thị trấn Nước Hai - huyện Hòa An - tỉnh Cao Bằng. Điện thoại: ............................. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hòa An. Địa chỉ: Thị trấn Nước Hai - huyện Hòa An - tỉnh Cao Bằng. Điện thoại: ............................. |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Bập bênh đế cong | 4 | bộ | Bập bênh đế cong làm bằng composite bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình con Vẹt, tối thiểu hai chỗ ngồi. Chỗ ngồi có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo được chia đều hai bên và cách mặt đất tối đa 300mm. Có đế cong đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc. | ||
2 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Thú nhún hình con Lạc đà | 9 | cái | Thú nhún lò xo làm bằng composite bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng con Lạc Đà, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất tối đa 400mm. Được gắn trên lò xo nhún, có đế chắc chắn, đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân | ||
3 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Thang leo vòng cung | 1 | cái | Kích thước: Đường kính vòng 2800mm, chiều cao từ đất lên mặt sàn 1200mm, chiều cao lên đỉnh 1550mm, mặt sàn 630x630mm, đường kính vòng tròn nhỏ trên đỉnh 350mm. Khoảng cách các bậc 170mm, độ rộng bậc 620mm. Ở giữa bộ thang leo có ống Ø110mm dài 1200mm chống đỡ mặt sàn. | ||
4 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Thang leo 3 độ tuổi | 6 | cái | Kích thước: Dài 1800mm, rộng 1800mm, cao 1800mm. Khung bằng sắt ống Ø 42mm; Ø 32mm; Ø 27mm dầy 1,4mm, sơn tĩnh điện ngoài trời. | ||
5 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Khu vui chơi liên hoàn ngoài trời gồm 04 phần thiết bị ghép nối với nhau thành một khu liên hoàn | 1 | bộ | a - HT nhà chòi, nhà mở: * 1 Nhà chòi 2 tầng có mái:sàn T1 cách đất 150mm, mặt sàn T2 cách đất 1,5m. Tầng 1 có 4 cạnh thoáng. Tầng 2 gồm 1 cạnh nối với khung sàn có tay vịn 2 bên đi ra cầu trượt xoắn. KT sàn tầng 1 và tầng 2: 1mx1m tôn dập nổi dày 2mm sơn tĩnh điện và đỡ bởi 04 trụ thép D88mm dày 1,4mm. Mái composite, gồm 4 tấm sơn PU. Sàn đi ra cầu trượt xoắn tôn dập nổi dày 2mm, sàn có kích thước 0.7x0.6m, sơn tĩnh điện. Trụ thép có các bích chân sắt 1 Nhà chòi tam giác một tầng không mái: (mặt sàn cách mặt đất 1m) 03 trụ thép D88mm, dày 1,4mm đỡ sàn tôn dập nổi dày 2mm, sơn tĩnh điện. 1 cạnh nối với cầu cong số đi lên tầng 2 nhà chòi 2 tầng có mái, 1 cạnh nối với cầu vòng cung đi xuống đất, cạnh còn lại được nối với cầu trượt đơn trượt xuống đất. Trụ thép có các bích chân sắt b - Hệ thống cầu chữ số, cầu vòng cung: 1 Cầu chữ số: từ nhà chòi 2 tầng có mái xuống nhà chòi tam giác 1 tầng không mái. Mặt cầu composite nổi hình chữ số từ 0 đến 9. 2 tay vịn 2 bên sắt D32mm dày 1,8mm, chấn song lan can sắt D21mm dày 1,4mm. Cầu có chiều dài 1,5m và chiều rộng khoảng 0,6mm. 1 Cầu leo vòng cung: từ đất để lên nhà chòi tam giác 1 tầng không mái. Cầu leo nhựa composite, cầu dài 1,25m, rộng 0,6mm, cao thành 2 bên 0,2m, mặt cầu leo mấp mô. c - Hệ thống các ống trượt, máng trượt: 1 Máng trượt đơn: dài 1,8m ± 0,05m, rộng lòng máng 0,4m, 2 thành hai bên cao 0,18m 1 Cầu trượt xoắn: nhựa tổng hợp đúc liền khối cao 1,6m, rộng lòng máng 0,6m, dày nhựa 0,1m. d - Phần trang trí:các búp sen đặt trên các trụ thép.Thảm cỏ100% nhựa PE | ||
6 | II - Bộ tập liên hoàn vận động ngoài trời cho trường tiểu học gồm 05 phần thiết bị lắp đặt ghép nối với nhau thành một khu liên hoàn vận động: | 12 | Bộ | 1 - Hệ thống nhà chòi: *1 Nhà chòi hai tầng không mái thứ nhất: *Nhà chòi hai tầng không mái thứ hai: 2 - Khu vui chơi vận động thể chất: *1 Cầu thang chão hình thang: * 1 Cầu thang chão tròn: *Chão đứng hình chữ nhật: * Xà đu tay 1: *Xà đu tay 2: * Xà kép: 3 - Hệ thống các ống trượt, ống chui: 1 Ống trượt cong: 1 Ống chui ba đoạn: 4 - Thiết bị đi kèm: - Khung lưới bóng rổ + bóng rổ số 5, màu sắc nổi bật, lớp sơn an toàn - 3 quả bóng rổ số 5 5 - Phần trang trí: Gồm các búp sen đặt trên các trụ thép Thảm cỏ nhân tạo được sản xuất 100% bằng nhựa PE đảm bảo vệ sinh và thân thiện với môi trường, có diện tích 6x12.5m² trải nền (Chi tiết mô tả ở Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Bập bênh đế cong | 4 | bộ | Các trường học trên địa bàn huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm tất cả các thiết bị hàng hóa của gói thầu này) |
2 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Thú nhún hình con Lạc đà | 9 | cái | Các trường học trên địa bàn huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm tất cả các thiết bị hàng hóa của gói thầu này) |
3 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Thang leo vòng cung | 1 | cái | Các trường học trên địa bàn huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm tất cả các thiết bị hàng hóa của gói thầu này) |
4 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Thang leo 3 độ tuổi | 6 | cái | Các trường học trên địa bàn huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm tất cả các thiết bị hàng hóa của gói thầu này) |
5 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Khu vui chơi liên hoàn ngoài trời gồm 04 phần thiết bị ghép nối với nhau thành một khu liên hoàn | 1 | bộ | Các trường học trên địa bàn huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm tất cả các thiết bị hàng hóa của gói thầu này) |
6 | II - Bộ tập liên hoàn vận động ngoài trời cho trường tiểu học gồm 05 phần thiết bị lắp đặt ghép nối với nhau thành một khu liên hoàn vận động: | 12 | Bộ | Các trường học trên địa bàn huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 30 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm tất cả các thiết bị hàng hóa của gói thầu này) |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách, quản lý | 1 | Đại học, nhóm ngành: Cơ khí - hóa học - mỹ thuật - kinh tế - quản trị kinh doanh. | 3 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Đại học, nhóm ngành: Cơ khí - hóa học - mỹ thuật.Đã thực hiện gói thầu có quy mô tương tự (Nhà thầu cung cấp Hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành có tên cán bộ kỹ thuật hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư có tên cán bộ kỹ thuật). | 3 | 1 |
3 | Công nhân kỹ thuật | 3 | Đại học, cao đẳng, trung cấp, kỹ thuật viên nhóm ngành Cơ khí | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Bập bênh đế cong | 4 | bộ | Bập bênh đế cong làm bằng composite bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình con Vẹt, tối thiểu hai chỗ ngồi. Chỗ ngồi có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo được chia đều hai bên và cách mặt đất tối đa 300mm. Có đế cong đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc. | ||
2 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Thú nhún hình con Lạc đà | 9 | cái | Thú nhún lò xo làm bằng composite bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng con Lạc Đà, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất tối đa 400mm. Được gắn trên lò xo nhún, có đế chắc chắn, đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân | ||
3 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Thang leo vòng cung | 1 | cái | Kích thước: Đường kính vòng 2800mm, chiều cao từ đất lên mặt sàn 1200mm, chiều cao lên đỉnh 1550mm, mặt sàn 630x630mm, đường kính vòng tròn nhỏ trên đỉnh 350mm. Khoảng cách các bậc 170mm, độ rộng bậc 620mm. Ở giữa bộ thang leo có ống Ø110mm dài 1200mm chống đỡ mặt sàn. | ||
4 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Thang leo 3 độ tuổi | 6 | cái | Kích thước: Dài 1800mm, rộng 1800mm, cao 1800mm. Khung bằng sắt ống Ø 42mm; Ø 32mm; Ø 27mm dầy 1,4mm, sơn tĩnh điện ngoài trời. | ||
5 | I - Thiết bị trường mầm non như sau: Khu vui chơi liên hoàn ngoài trời gồm 04 phần thiết bị ghép nối với nhau thành một khu liên hoàn | 1 | bộ | a - HT nhà chòi, nhà mở: * 1 Nhà chòi 2 tầng có mái:sàn T1 cách đất 150mm, mặt sàn T2 cách đất 1,5m. Tầng 1 có 4 cạnh thoáng. Tầng 2 gồm 1 cạnh nối với khung sàn có tay vịn 2 bên đi ra cầu trượt xoắn. KT sàn tầng 1 và tầng 2: 1mx1m tôn dập nổi dày 2mm sơn tĩnh điện và đỡ bởi 04 trụ thép D88mm dày 1,4mm. Mái composite, gồm 4 tấm sơn PU. Sàn đi ra cầu trượt xoắn tôn dập nổi dày 2mm, sàn có kích thước 0.7x0.6m, sơn tĩnh điện. Trụ thép có các bích chân sắt 1 Nhà chòi tam giác một tầng không mái: (mặt sàn cách mặt đất 1m) 03 trụ thép D88mm, dày 1,4mm đỡ sàn tôn dập nổi dày 2mm, sơn tĩnh điện. 1 cạnh nối với cầu cong số đi lên tầng 2 nhà chòi 2 tầng có mái, 1 cạnh nối với cầu vòng cung đi xuống đất, cạnh còn lại được nối với cầu trượt đơn trượt xuống đất. Trụ thép có các bích chân sắt b - Hệ thống cầu chữ số, cầu vòng cung: 1 Cầu chữ số: từ nhà chòi 2 tầng có mái xuống nhà chòi tam giác 1 tầng không mái. Mặt cầu composite nổi hình chữ số từ 0 đến 9. 2 tay vịn 2 bên sắt D32mm dày 1,8mm, chấn song lan can sắt D21mm dày 1,4mm. Cầu có chiều dài 1,5m và chiều rộng khoảng 0,6mm. 1 Cầu leo vòng cung: từ đất để lên nhà chòi tam giác 1 tầng không mái. Cầu leo nhựa composite, cầu dài 1,25m, rộng 0,6mm, cao thành 2 bên 0,2m, mặt cầu leo mấp mô. c - Hệ thống các ống trượt, máng trượt: 1 Máng trượt đơn: dài 1,8m ± 0,05m, rộng lòng máng 0,4m, 2 thành hai bên cao 0,18m 1 Cầu trượt xoắn: nhựa tổng hợp đúc liền khối cao 1,6m, rộng lòng máng 0,6m, dày nhựa 0,1m. d - Phần trang trí:các búp sen đặt trên các trụ thép.Thảm cỏ100% nhựa PE | ||
6 | II - Bộ tập liên hoàn vận động ngoài trời cho trường tiểu học gồm 05 phần thiết bị lắp đặt ghép nối với nhau thành một khu liên hoàn vận động: | 12 | Bộ | 1 - Hệ thống nhà chòi: *1 Nhà chòi hai tầng không mái thứ nhất: *Nhà chòi hai tầng không mái thứ hai: 2 - Khu vui chơi vận động thể chất: *1 Cầu thang chão hình thang: * 1 Cầu thang chão tròn: *Chão đứng hình chữ nhật: * Xà đu tay 1: *Xà đu tay 2: * Xà kép: 3 - Hệ thống các ống trượt, ống chui: 1 Ống trượt cong: 1 Ống chui ba đoạn: 4 - Thiết bị đi kèm: - Khung lưới bóng rổ + bóng rổ số 5, màu sắc nổi bật, lớp sơn an toàn - 3 quả bóng rổ số 5 5 - Phần trang trí: Gồm các búp sen đặt trên các trụ thép Thảm cỏ nhân tạo được sản xuất 100% bằng nhựa PE đảm bảo vệ sinh và thân thiện với môi trường, có diện tích 6x12.5m² trải nền (Chi tiết mô tả ở Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và đào tạo Hòa An như sau:
- Có quan hệ với 38 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 62,67%, Xây lắp 37,33%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 191.750.464.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 190.360.898.673 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tụi mình đâu có buồn hoài được. Nhưng không vì thế mà tụi mình sẽ quên hay sẽ lại hạnh phúc. Có những người vĩnh viễn trở thành duy nhất ở trong lòng. Phải, là duy nhất ở trong lòng… "
Phan Ý Yên
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và đào tạo Hòa An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và đào tạo Hòa An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.