Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tivi | 38 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Bộ chữ học vần biểu diễn - Tiếng Việt lớp 1 (giáo viên) | 33 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
3 | Cân bàn điện tử | 25 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
4 | Nhiệt kế điện tử | 29 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
5 | Bộ thiết bị dạy khối lượng | 80 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
6 | Hình học (bộ thiết bị vẽ bảng dạy học hình học Lớp 2) | 46 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
7 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 38 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
8 | Thiết bị trong dạy học về thời gian | 37 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
9 | Bộ mẫu chữ viết | 41 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
10 | Bộ chữ dạy tập viết | 38 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
11 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 48 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
12 | Máy tính xách tay | 17 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
13 | Máy chiếu thông minh | 8 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
14 | Màn chiếu treo tường (cuộn chậm) | 8 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
15 | Giá treo máy chiếu | 8 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
16 | Tủ đựng thiết bị | 47 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
17 | Đàn organ | 8 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
18 | Máy chiếu vật thể | 16 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
19 | Thiết bị âm thanh đa năng di động (phòng Âm nhạc) | 14 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
20 | Thiết bị âm thanh đa năng di động (dùng chung) | 12 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
21 | Máy in | 17 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
22 | Máy ảnh | 13 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
23 | Bộ dụng cụ lều trại | 15 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
24 | Bảng từ | 29 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
25 | Bàn ghế giáo viên | 61 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
26 | Bàn ghế học sinh | 279 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
27 | Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng | 18 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
28 | Thiết bị âm thanh trợ giảng | 42 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
29 | Mô hình Bộ xương | 19 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
30 | Mô hình Hệ cơ | 19 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
31 | Loa cầm tay | 18 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
32 | Máy chủ (máy dùng giáo viên) | 12 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
33 | Máy tính (máy dùng cho hs) | 123 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
34 | Bàn để máy tính | 201 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
35 | Ghế ngồi (học sinh) | 402 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
36 | Máy tự động ổn áp | 12 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
37 | Máy in Laser | 12 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
38 | Máy chiếu | 12 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
39 | Màn chiếu điện | 12 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
40 | Giá đỡ (giá treo và đường điện + dây zắc kết nối) | 12 | Hệ thống | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
41 | Thiết bị lưu trữ ngoài | 12 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
42 | Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính | 12 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
43 | Điều hòa nhiệt độ + lắp đặt hoàn thiện | 14 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
44 | Đài đĩa | 20 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
45 | Ti vi | 20 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
46 | Bảng từ | 20 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
47 | Máy tính xách tay | 20 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
48 | Thiết bị âm thanh đa năng | 20 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
49 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 8 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 | |
50 | Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. | 50 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường học trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 15 | 30 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn như sau:
- Có quan hệ với 11 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 24.274.695.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 24.030.445.900 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,01%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không có tài năng vĩ đại nào thiếu đi được ý chí mạnh mẽ. "
Balzac
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.