Thông báo mời thầu

Mua sắm thiết bị, dụng cụ, vật tư

Tìm thấy: 09:33 05/07/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm thiết bị, vật tư phòng thí nghiệm (phục vụ Đề án đầu tư nâng cao năng lực sản xuất giống Keo lai nuôi cấy mô tại tỉnh Cà Mau)
Gói thầu
Mua sắm thiết bị, dụng cụ, vật tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm thiết bị, vật tư phòng thí nghiệm (phục vụ Đề án đầu tư nâng cao năng lực sản xuất giống Keo lai nuôi cấy mô tại tỉnh Cà Mau)
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sự nghiệp khoa học năm 2021 giao cho Trung tâm thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau quản lý
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 10/07/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:05 04/07/2021
đến
09:00 10/07/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 10/07/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/07/2021 (07/11/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học Công nghệ tỉnh Cà Mau
E-CDNT 1.2 Mua sắm thiết bị, dụng cụ, vật tư
Mua sắm thiết bị, vật tư phòng thí nghiệm (phục vụ Đề án đầu tư nâng cao năng lực sản xuất giống Keo lai nuôi cấy mô tại tỉnh Cà Mau)
120 Ngày
E-CDNT 3 Sự nghiệp khoa học năm 2021 giao cho Trung tâm thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau quản lý
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau, địa chỉ: Số 16, Đường Mậu Thân, Phường 9, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Fimex. Địa chỉ: Lô TT8-1, khu TDC 8,5 ha, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ tư vấn VMK. Địa chỉ: Số nhà 14, ngách 7, ngõ Hòa Bình 1, Phường Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội


- Bên mời thầu: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học Công nghệ tỉnh Cà Mau , địa chỉ: Số 16, đường Mậu Thân, khóm 6, phường 9, thành phố Cà Mau
- Chủ đầu tư: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau, địa chỉ: Số 16, Đường Mậu Thân, Phường 9, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau.


E-CDNT 10.1(g)
Tài liệu kỹ thuật (catalogue,...) của hàng hóa.
E-CDNT 10.2(c)
- Cam kết cung cấp Bản gốc hoặc bản sao chứng thực chứng nhận nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa (C/O) và chứng nhận chất lượng (C/Q) đối với hàng hóa là thiết bị nhập khẩu, phiếu xuất xưởng và chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với hàng hóa sản xuất trong nước khi trúng thầu và thực hiện hợp đồng. - Tài liệu kỹ thuật (catalogue,...) của hàng hóa (không bao gồm phụ kiện, vật tư). - Cam kết các hàng hóa mới 100% chưa qua sử dụng, có nhãn mác, xuất xứ, tên hãng sản xuất rõ ràng, còn nguyên đai, nguyên kiện (nếu được đóng gói).
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 05 năm
E-CDNT 15.2
Nhà thầu nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các thiết bị đánh dấu sao (*) tại Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau, địa chỉ: Số 16, Đường Mậu Thân, Phường 9, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau, Địa chỉ: Số 263 Trần Hưng Đạo - P5 - TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau, địa chỉ: Số 16, Đường Mậu Thân, Phường 9, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 02903 837570
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau - Báo đấu thầu. Đường dây nóng: 0243.768.6611.
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Cung cấp và lắp ráp hệ thống kệ và đèn led cho phòng sáng 25 Kệ Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
2 Tủ cấy (tủ 02 người cấy đối diện) 5 Máy Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
3 Hộp gia nhiệt 10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
4 Pen cấy 90 Cây Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
5 Kéo cắt cành 2 Cây Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
6 Găng tay y tế 30 Hộp Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
7 Ghế xoay (dùng cho tủ cấy) 10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
8 Bình tam giác 1000ml 100 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
9 Bình nút mài 1000ml 10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
10 Cốc đong 250ml 15 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
11 Cốc đong 500ml 15 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
12 Cốc đong 1000ml 20 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
13 Ống đong 50ml 10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
14 Ống đong 100ml 10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
15 Ống đong 250ml 10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
16 Ống đong 500ml 10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
17 Ống đong 1000ml 10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
18 Bình tia 30 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
19 Nhiệt ẩm kế điện tử 3 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
20 Xe đẩy y tế 2 Xe Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
21 Khẩu trang y tế 60 Hộp Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
22 Thau nhựa lớn 3 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
23 Xô nhựa (50 lít) 2 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
24 Xô nhựa (30 lít) 3 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
25 Xô nhựa (20 lít) 3 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
26 Nước rửa chén 20 Can Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
27 Chổi 10 Cây Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
28 Ki rác 4 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
29 Bọc đựng rác 20 kg Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
30 Bộ lau nhà 3 Bộ Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
31 Cây lau nhà 6 Cây Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
32 Rổ nhựa 15 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
33 Áo Blouse 10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
34 Dép đi trong phòng thí nghiệm 50 Đôi Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
35 Cước tím rửa dụng cụ 100 Miếng Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
36 Sọt rác 10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
37 Găng tay nhựa 60 Đôi Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
38 Dao cán đen 10 Cây Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
39 Dao nhỏ cán vàng 100 Cây Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
40 Mâm inox 40 x 60 cm 50 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
41 Ghế nhựa 30 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
42 Bọc xếp hông chịu nhiệt 400 kg Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
43 Bông gòn y tế 50 kg Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
44 Ghế nệm xoay 10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
45 Tủ lạnh 1 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
46 Khay đựng bầu cỡ lớn 50 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
47 Khay đựng bầu cỡ nhỏ 150 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
48 CaCl2.2H2O 8 C/500g Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
49 Thiamin-HCl (B1) 8 C/25g Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
50 Acid nicotinic (B3) 2 C/100g Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
51 Myo inositol 48 C/25g Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
52 BA 15 C/5g Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
53 Pyrydoxine (B6); 8 C/25g Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
54 Than hoạt tính 20 C/500g Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
55 Formol 20 C/500ml Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
56 Agar 200 Kg Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
57 Ca- pantheade 4 C/25g Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
58 Cồn 720 Lít Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
59 Đường 400 Kg Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
60 Nước Javel 50 Chai Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
61 Đèn cồn 40 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
62 Adenine 6 C/25g Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
63 Tyrosine 4 C/25g Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
64 Vôi 3.000 Kg Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
65 Xơ dừa (bao lớn) 1.150 20kg/Bao Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
66 Phân chuồng 1.150 15kg/Bao Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
67 Phân DAP, NPK 50kg/bao 50 Bao Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
68 Chế phẩm sinh học 100 Can Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 120 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Cung cấp và lắp ráp hệ thống kệ và đèn led cho phòng sáng 25 Kệ Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Tủ cấy (tủ 02 người cấy đối diện) 5 Máy Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Hộp gia nhiệt 10 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Pen cấy 90 Cây Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Kéo cắt cành 2 Cây Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Găng tay y tế 30 Hộp Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Ghế xoay (dùng cho tủ cấy) 10 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Bình tam giác 1000ml 100 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Bình nút mài 1000ml 10 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Cốc đong 250ml 15 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Cốc đong 500ml 15 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Cốc đong 1000ml 20 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Ống đong 50ml 10 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Ống đong 100ml 10 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Ống đong 250ml 10 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Ống đong 500ml 10 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Ống đong 1000ml 10 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Bình tia 30 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Nhiệt ẩm kế điện tử 3 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 Xe đẩy y tế 2 Xe Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 Khẩu trang y tế 60 Hộp Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22 Thau nhựa lớn 3 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23 Xô nhựa (50 lít) 2 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24 Xô nhựa (30 lít) 3 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25 Xô nhựa (20 lít) 3 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26 Nước rửa chén 20 Can Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27 Chổi 10 Cây Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28 Ki rác 4 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29 Bọc đựng rác 20 kg Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30 Bộ lau nhà 3 Bộ Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31 Cây lau nhà 6 Cây Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32 Rổ nhựa 15 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33 Áo Blouse 10 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34 Dép đi trong phòng thí nghiệm 50 Đôi Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35 Cước tím rửa dụng cụ 100 Miếng Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36 Sọt rác 10 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37 Găng tay nhựa 60 Đôi Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38 Dao cán đen 10 Cây Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39 Dao nhỏ cán vàng 100 Cây Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40 Mâm inox 40 x 60 cm 50 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41 Ghế nhựa 30 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42 Bọc xếp hông chịu nhiệt 400 kg Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43 Bông gòn y tế 50 kg Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44 Ghế nệm xoay 10 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45 Tủ lạnh 1 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46 Khay đựng bầu cỡ lớn 50 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47 Khay đựng bầu cỡ nhỏ 150 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48 CaCl2.2H2O 8 C/500g Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49 Thiamin-HCl (B1) 8 C/25g Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50 Acid nicotinic (B3) 2 C/100g Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51 Myo inositol 48 C/25g Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52 BA 15 C/5g Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53 Pyrydoxine (B6); 8 C/25g Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54 Than hoạt tính 20 C/500g Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55 Formol 20 C/500ml Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56 Agar 200 Kg Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57 Ca- pantheade 4 C/25g Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58 Cồn 720 Lít Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59 Đường 400 Kg Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60 Nước Javel 50 Chai Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61 Đèn cồn 40 Cái Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62 Adenine 6 C/25g Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63 Tyrosine 4 C/25g Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64 Vôi 3.000 Kg Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65 Xơ dừa (bao lớn) 1.150 20kg/Bao Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66 Phân chuồng 1.150 15kg/Bao Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67 Phân DAP, NPK 50kg/bao 50 Bao Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68 Chế phẩm sinh học 100 Can Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ quản trị dự án 1 Đại học trở lên 5 3
2 Cán bộ triển khai 2 Đại học trở lên 3 2

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cung cấp và lắp ráp hệ thống kệ và đèn led cho phòng sáng
25 Kệ Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
2 Tủ cấy (tủ 02 người cấy đối diện)
5 Máy Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
3 Hộp gia nhiệt
10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
4 Pen cấy
90 Cây Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
5 Kéo cắt cành
2 Cây Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
6 Găng tay y tế
30 Hộp Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
7 Ghế xoay (dùng cho tủ cấy)
10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
8 Bình tam giác 1000ml
100 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
9 Bình nút mài 1000ml
10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
10 Cốc đong 250ml
15 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
11 Cốc đong 500ml
15 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
12 Cốc đong 1000ml
20 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
13 Ống đong 50ml
10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
14 Ống đong 100ml
10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
15 Ống đong 250ml
10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
16 Ống đong 500ml
10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
17 Ống đong 1000ml
10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
18 Bình tia
30 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
19 Nhiệt ẩm kế điện tử
3 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
20 Xe đẩy y tế
2 Xe Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
21 Khẩu trang y tế
60 Hộp Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
22 Thau nhựa lớn
3 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
23 Xô nhựa (50 lít)
2 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
24 Xô nhựa (30 lít)
3 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
25 Xô nhựa (20 lít)
3 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
26 Nước rửa chén
20 Can Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
27 Chổi
10 Cây Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
28 Ki rác
4 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
29 Bọc đựng rác
20 kg Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
30 Bộ lau nhà
3 Bộ Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
31 Cây lau nhà
6 Cây Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
32 Rổ nhựa
15 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
33 Áo Blouse
10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
34 Dép đi trong phòng thí nghiệm
50 Đôi Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
35 Cước tím rửa dụng cụ
100 Miếng Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
36 Sọt rác
10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
37 Găng tay nhựa
60 Đôi Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
38 Dao cán đen
10 Cây Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
39 Dao nhỏ cán vàng
100 Cây Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
40 Mâm inox 40 x 60 cm
50 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
41 Ghế nhựa
30 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
42 Bọc xếp hông chịu nhiệt
400 kg Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
43 Bông gòn y tế
50 kg Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
44 Ghế nệm xoay
10 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
45 Tủ lạnh
1 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
46 Khay đựng bầu cỡ lớn
50 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
47 Khay đựng bầu cỡ nhỏ
150 Cái Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
48 CaCl2.2H2O
8 C/500g Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
49 Thiamin-HCl (B1)
8 C/25g Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT
50 Acid nicotinic (B3)
2 C/100g Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN Cà Mau như sau:

  • Có quan hệ với 5 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 83,33%, Xây lắp 16,67%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.149.660.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.145.000.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,22%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm thiết bị, dụng cụ, vật tư". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm thiết bị, dụng cụ, vật tư" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 43

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Khoảng cách xa nhất không phải là sự sống và cái chết, mà là người lâu nay ta tìm kiếm lại ở ngay bên cạnh nhưng ta không hề hay biết "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8339 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1145 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1864 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24365 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38618 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây