Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy đo độ nhám bề mặt | 1 | Chiếc | - Màn hình LCD: ≥ 2 inch, có đèn nền - Hỗ trợ định dạng: ≥ 10 ngôn ngữ - Tự động tắt nguồn: Có - Phạm vi đo (theo trục Z): ≥ 360µm - Độ phân giải: 360µm/0.02µm, 100µm/0.006µm, 25µm/0.002µm - Tốc độ dịch chuyển đầu đo: 0.25mm/s, 0.5mm/s, 0.75mm/s. - Tốc độ quay lại: ≥ 1mm/s - Lực đo: + Với loại 0.75mN: 0.75mN/2µmR 60° - Các chỉ số đánh giá: Rv, Rsk, Rku, Rc, RPc, RSm, Rmax, Rz1max, RzJIS, Rppi, RΔa, RΔq, Rlr, Rmr, Rδ, ς, HSC, Rpm, tp, Htp, Ra, Ry, Rz, Rq, S, Sm, Pc, R3z, mr ©, Rt, Rp, Rk, Rpk, Rvk, Mr1, Mr2, A1, A2, Vo - Nguồn: Có 2 nguồn cấp: bộ chuyển đổi nguồn AC và pin sạc Cung cấp bao gồm: - Máy chính - Bộ chuyển nguồn AC - Đầu đo tiêu chuẩn - Hướng dẫn sử dụng | ||
2 | Máy khoan đứng và ngang nhiều đầu | 1 | Chiếc | - Kích thước bàn máy: ≥ 350 x 1800mm - Mô tơ trục ngang: ≥ 3HP x 2 - Mô tơ trục đứng: ≥ 3HP x 2 - Mô tơ bơm thủy lực: ≥ 2HP x 1 - Hành trình trục ngang: ≥ 100mm - Hành trình trục đứng: ≥ 150mm - Số trục ngang/ trục đứng: ≥ 6 - Số bánh xe dẫn trục ngang/trục đứng: ≥ 6 - Số kẹp giữ mẫu (ngang/đứng): ≥ 4 kẹp ngang/4 kẹp đứng. - Tốc độ trục chính tại tần số 60HZ: ≥ 3500-4500 vòng/phút - Chiều cao khoan lớn nhất: ≥ ngang 90mm/đứng 90mm Cung cấp bao gồm: - Máy chính - Sách hướng dẫn sử dụng | ||
3 | Máy phay cắt hai đầu | 1 | Chiếc | - Chiều rộng làm việc: ≥ 550mm - Chiều dài làm việc: ≤ 600 đến ≥ 2200mm - Số ray: ≥ 02 cái - Mô tơ kéo bàn 1/2Hp - 3pha - 4P (GT 1/15 - 1/20) - Động cơ lưỡi cưa 4x(3Hp-3pha-2P) - Góc nghiêng lưỡi cưa: 450 - Vòng quay trục cắt ≥ 2500 vòng/phút - Động cơ trục phay 2 x (5Hp - 3pha - 2P) - Đường kính trục cưa Ø ≥ 25,4mm - Đường kính trục phay Ø ≥ 30mm - Vòng quay trục phay ≥ 6000 vòng/phút - Áp lực khí làm việc 6kgf/cm2 Cung cấp bao gồm: - Máy chính - Sách hướng dẫn sử dụng | ||
4 | Hệ thống chụp ảnh và phân tích ảnh chuyên dụng cho kính hiển vi | 1 | Chiếc | - Tương thích với Kính hiển vi Model BX41 Olympus - Loại camera: Low light CDD, có cả chế độ chụp ảnh màu và đơn sắc (đen và trắng). - Giao diện kết nối máy tính: USB 2.0 - Kích thước điểm ảnh: ≤ 3.45µm - Định dạng cảm biến: ≥ 2/3” CCD - Độ phân giải: ≥ 2448 x 2048; ≥ 5.0 Megapixel Low-light CCD - Dữ liệu xuất ra kỹ thuật số: 8,14 bits/kênh - Mức phơi sáng max ≥ 20 giây - Tốc độ khung hình: ≥ 8.5fps @ 2448 x 2048 ≥23fps @ 640 x 480 - Độ sáng ≥ 3.5 DN/(nJ/cm2) Phần mềm phân tích hình ảnh và đo lường trực tiếp (live) nâng cao: - Các tính năng cơ bản: thu thập, quét, quản lý và tạo cơ sở dữ liệu hình ảnh. Cho phép lập báo cáo, kết nối email, trình chiếu slide, và các chức năng quản lý hình ảnh khác. Cho phép lưu trữ hình ảnh ở các dạng dạng file ảnh khác nhau, cho khả năng quản lý tổng thể. - Các chức năng đo cơ bản: + Đo theo đường X-Y từ điểm tới điểm và đa điểm, các phép đo diện tích hình chữ nhật, elip, hoặc đa giác, hình tròn, đường cong và vùng tùy biến cho cả ảnh chụp và xem trước trực tiếp (live preview) trên camera (không cần chụp ảnh). + Đo góc, các cặp đường thẳng song song tại góc bất kỳ trên hình ảnh, và đánh dấu các điểm lưu ý trong hình ảnh. - Tính năng phân tích nâng cao. + Tự động phát hiện các đối tượng trên hình ảnh dựa trên các giá trị về mật độ hoặc màu sắc trên các ảnh chụp. + Phân tích thành phần pha, độ rỗ, kết hạch, kích thước hạt, ferit / peclit, và các phân tích khác do người dùng đặt ra thông qua tạo lập giới hạn lọc bỏ bằng nhiều cấp độ kích thước và độ tròn. + Cho phép tiến hành nhiều phép phân tích trên một hình ảnh và lưu trữ các định nghĩa cho người dùng truy xuất tùy biến. Đồng thời bao gồm các lớp phủ lưới với kích thước do người dùng đặt lên các hình ảnh, và các lớp phủ qua / hoặc không. + Người dùng có thể đặt các thẻ báo cáo trên MS-Excel hoặc MS-Word, bao gồm các hình ảnh, dữ liệu được định dạng, các biểu đồ, các công thức, và hơn nữa. + Đo ở đơn vị đo microns, millimeters, centimeters, pixels hoặc inch - Dễ dàng hiệu chuẩn trên kính hiển vi bằng thước đo bàn di mẫu (stage micrometer). - Thước trắc vi bàn di mẫu, thang chia theo hệ mét hoặc hệ inch, độ phân giải 0.001”/0.02mm, thang chia chiều dài 1”/25mm, sử dụng cho hiệu chỉnh hệ thống đo. - Bộ máy vi tính: Màn hình LCD 19 inch, máy in màu, bàn phím, chuột Cung cấp bao gồm: - Hệ thống camera độ phân giải cao CCD low light. - Phần mềm phân tích hình ảnh và đo lường trực tiếp nâng cao - C-mount adapter - Thước trắc vi bàn di mẫu - Bộ máy vi tính, máy in màu, bàn phím chuột - Hướng dẫn sử dụng | ||
5 | Máy đo độ mài mòn | 1 | Chiếc | - Đĩa nghiền: đường kính ≥ 2 inch, độ dày ≥ 1/2 inch - Tốc độ quay của đĩa: 1 đến ≥ 100 vòng/phút, có thể điều chỉnh - Quả nặng: 250g, 500g, 1000g - Màn hình hiển thị: Màn hình hiển thị LCD - Kích thước mẫu: + Đường kính: Ø110mm, lỗ trung tâm Ø 7.5mm - Độ dày mẫu: 1 ~ 6mm, vật liệu mềm và cứng đều có thể sử dụng. - Nguồn điện: 01 pha - 100 ~ 240V Cung cấp bao gồm: - Máy chính - Đĩa nghiền - Sách hướng dẫn sử dụng | ||
6 | Máy đo độ dày màng sơn trên bề mặt gỗ | 1 | Chiếc | - Khoảng đo: từ ≤ 20 đến ≥ 1000 µm - Độ chính xác ≤ ± (2 µm + 3% kết quả đo) - Hệ đo: Micromet hoặc Mils - Màn hình hiển thị có đèn nền hỗ trợ người dùng đọc thông số. - Hiển thị kết quả đo liên tục. - Kết nối qua cổng USB tới máy tính - Lưu ≥ 250 kết quả đo Cung cấp bao gồm: - Máy chính - Đầu dò - 1 lọ chất tiếp âm - Bộ chuẩn (5 tấm nhựa chuẩn) - Bọc cao su chống sốc - 03 pin AAA - Cáp USB - Túi đựng bằng nylon - Dây đeo tay - Hướng dẫn Sử dụng |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Khi có yêu cầu về bảo hành, Nhà thầu phải cử chuyên gia trực tiếp thực hiện công tác bảo hành không chậm quá 48 giờ kể từ khi được yêu cầu của Chủ đầu tư | 1 | Lần | 46 - Đức Thắng - Bắc Từ Liêm - Hà Nội | Tối thiểu 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao thiết bị đưa vào sử dụng |
2 | Cam kết cung cấp vật tư thay thế 10 năm khi Chủ đầu tư có yêu cầu (kinh phí do Chủ đầu tư chịu) | 1 | Lần | 46 - Đức Thắng - Bắc Từ Liêm - Hà Nội | Tối thiểu 10 năm kể từ ngày nghiệm thu bàn giao thiết bị đưa vào sử dụng |
3 | Thời gian bảo trì (kể từ khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ thiết bị), mỗi 04 tháng được bảo trì 01 lần, thời gian cụ thể sẽ được các bên thống nhất theo lịch bảo trì thiết bị. Thời gian bảo trì và chi phí bảo trì cho 01 năm do nhà thầu đề xuất trong HSDT không được thay đổi trong suốt thời gian bảo trì | 1 | Lần | 46 - Đức Thắng - Bắc Từ Liêm - Hà Nội | Tối thiểu 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao thiết bị đưa vào sử dụng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy đo độ nhám bề mặt | 1 | Chiếc | 46 Đức Thắng - Bắc Từ Liêm - Hà Nội | Trong vòng 90 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
2 | Máy khoan đứng và ngang nhiều đầu | 1 | Chiếc | 46 Đức Thắng - Bắc Từ Liêm - Hà Nội | Trong vòng 90 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
3 | Máy phay cắt hai đầu | 1 | Chiếc | 46 Đức Thắng - Bắc Từ Liêm - Hà Nội | Trong vòng 90 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
4 | Hệ thống chụp ảnh và phân tích ảnh chuyên dụng cho kính hiển vi | 1 | Chiếc | 46 Đức Thắng - Bắc Từ Liêm - Hà Nội | Trong vòng 90 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
5 | Máy đo độ mài mòn | 1 | Chiếc | 46 Đức Thắng - Bắc Từ Liêm - Hà Nội | Trong vòng 90 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
6 | Máy đo độ dày màng sơn trên bề mặt gỗ | 1 | Chiếc | 46 Đức Thắng - Bắc Từ Liêm - Hà Nội | Trong vòng 90 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật ngành cơ khí (Tối thiểu 01 người) | Đại Học | 3 | 1 | |
2 | Cán bộ kỹ thuật ngành vật lý kỹ thuật (Tối thiểu 01 người) | Đại Học | 3 | 1 | |
3 | Cán bộ kỹ thuật ngành chế biến gỗ (Tối thiểu 01 người) | Đại Học | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy đo độ nhám bề mặt | 1 | Chiếc | - Màn hình LCD: ≥ 2 inch, có đèn nền - Hỗ trợ định dạng: ≥ 10 ngôn ngữ - Tự động tắt nguồn: Có - Phạm vi đo (theo trục Z): ≥ 360µm - Độ phân giải: 360µm/0.02µm, 100µm/0.006µm, 25µm/0.002µm - Tốc độ dịch chuyển đầu đo: 0.25mm/s, 0.5mm/s, 0.75mm/s. - Tốc độ quay lại: ≥ 1mm/s - Lực đo: + Với loại 0.75mN: 0.75mN/2µmR 60° - Các chỉ số đánh giá: Rv, Rsk, Rku, Rc, RPc, RSm, Rmax, Rz1max, RzJIS, Rppi, RΔa, RΔq, Rlr, Rmr, Rδ, ς, HSC, Rpm, tp, Htp, Ra, Ry, Rz, Rq, S, Sm, Pc, R3z, mr ©, Rt, Rp, Rk, Rpk, Rvk, Mr1, Mr2, A1, A2, Vo - Nguồn: Có 2 nguồn cấp: bộ chuyển đổi nguồn AC và pin sạc Cung cấp bao gồm: - Máy chính - Bộ chuyển nguồn AC - Đầu đo tiêu chuẩn - Hướng dẫn sử dụng | ||
2 | Máy khoan đứng và ngang nhiều đầu | 1 | Chiếc | - Kích thước bàn máy: ≥ 350 x 1800mm - Mô tơ trục ngang: ≥ 3HP x 2 - Mô tơ trục đứng: ≥ 3HP x 2 - Mô tơ bơm thủy lực: ≥ 2HP x 1 - Hành trình trục ngang: ≥ 100mm - Hành trình trục đứng: ≥ 150mm - Số trục ngang/ trục đứng: ≥ 6 - Số bánh xe dẫn trục ngang/trục đứng: ≥ 6 - Số kẹp giữ mẫu (ngang/đứng): ≥ 4 kẹp ngang/4 kẹp đứng. - Tốc độ trục chính tại tần số 60HZ: ≥ 3500-4500 vòng/phút - Chiều cao khoan lớn nhất: ≥ ngang 90mm/đứng 90mm Cung cấp bao gồm: - Máy chính - Sách hướng dẫn sử dụng | ||
3 | Máy phay cắt hai đầu | 1 | Chiếc | - Chiều rộng làm việc: ≥ 550mm - Chiều dài làm việc: ≤ 600 đến ≥ 2200mm - Số ray: ≥ 02 cái - Mô tơ kéo bàn 1/2Hp - 3pha - 4P (GT 1/15 - 1/20) - Động cơ lưỡi cưa 4x(3Hp-3pha-2P) - Góc nghiêng lưỡi cưa: 450 - Vòng quay trục cắt ≥ 2500 vòng/phút - Động cơ trục phay 2 x (5Hp - 3pha - 2P) - Đường kính trục cưa Ø ≥ 25,4mm - Đường kính trục phay Ø ≥ 30mm - Vòng quay trục phay ≥ 6000 vòng/phút - Áp lực khí làm việc 6kgf/cm2 Cung cấp bao gồm: - Máy chính - Sách hướng dẫn sử dụng | ||
4 | Hệ thống chụp ảnh và phân tích ảnh chuyên dụng cho kính hiển vi | 1 | Chiếc | - Tương thích với Kính hiển vi Model BX41 Olympus - Loại camera: Low light CDD, có cả chế độ chụp ảnh màu và đơn sắc (đen và trắng). - Giao diện kết nối máy tính: USB 2.0 - Kích thước điểm ảnh: ≤ 3.45µm - Định dạng cảm biến: ≥ 2/3” CCD - Độ phân giải: ≥ 2448 x 2048; ≥ 5.0 Megapixel Low-light CCD - Dữ liệu xuất ra kỹ thuật số: 8,14 bits/kênh - Mức phơi sáng max ≥ 20 giây - Tốc độ khung hình: ≥ 8.5fps @ 2448 x 2048 ≥23fps @ 640 x 480 - Độ sáng ≥ 3.5 DN/(nJ/cm2) Phần mềm phân tích hình ảnh và đo lường trực tiếp (live) nâng cao: - Các tính năng cơ bản: thu thập, quét, quản lý và tạo cơ sở dữ liệu hình ảnh. Cho phép lập báo cáo, kết nối email, trình chiếu slide, và các chức năng quản lý hình ảnh khác. Cho phép lưu trữ hình ảnh ở các dạng dạng file ảnh khác nhau, cho khả năng quản lý tổng thể. - Các chức năng đo cơ bản: + Đo theo đường X-Y từ điểm tới điểm và đa điểm, các phép đo diện tích hình chữ nhật, elip, hoặc đa giác, hình tròn, đường cong và vùng tùy biến cho cả ảnh chụp và xem trước trực tiếp (live preview) trên camera (không cần chụp ảnh). + Đo góc, các cặp đường thẳng song song tại góc bất kỳ trên hình ảnh, và đánh dấu các điểm lưu ý trong hình ảnh. - Tính năng phân tích nâng cao. + Tự động phát hiện các đối tượng trên hình ảnh dựa trên các giá trị về mật độ hoặc màu sắc trên các ảnh chụp. + Phân tích thành phần pha, độ rỗ, kết hạch, kích thước hạt, ferit / peclit, và các phân tích khác do người dùng đặt ra thông qua tạo lập giới hạn lọc bỏ bằng nhiều cấp độ kích thước và độ tròn. + Cho phép tiến hành nhiều phép phân tích trên một hình ảnh và lưu trữ các định nghĩa cho người dùng truy xuất tùy biến. Đồng thời bao gồm các lớp phủ lưới với kích thước do người dùng đặt lên các hình ảnh, và các lớp phủ qua / hoặc không. + Người dùng có thể đặt các thẻ báo cáo trên MS-Excel hoặc MS-Word, bao gồm các hình ảnh, dữ liệu được định dạng, các biểu đồ, các công thức, và hơn nữa. + Đo ở đơn vị đo microns, millimeters, centimeters, pixels hoặc inch - Dễ dàng hiệu chuẩn trên kính hiển vi bằng thước đo bàn di mẫu (stage micrometer). - Thước trắc vi bàn di mẫu, thang chia theo hệ mét hoặc hệ inch, độ phân giải 0.001”/0.02mm, thang chia chiều dài 1”/25mm, sử dụng cho hiệu chỉnh hệ thống đo. - Bộ máy vi tính: Màn hình LCD 19 inch, máy in màu, bàn phím, chuột Cung cấp bao gồm: - Hệ thống camera độ phân giải cao CCD low light. - Phần mềm phân tích hình ảnh và đo lường trực tiếp nâng cao - C-mount adapter - Thước trắc vi bàn di mẫu - Bộ máy vi tính, máy in màu, bàn phím chuột - Hướng dẫn sử dụng | ||
5 | Máy đo độ mài mòn | 1 | Chiếc | - Đĩa nghiền: đường kính ≥ 2 inch, độ dày ≥ 1/2 inch - Tốc độ quay của đĩa: 1 đến ≥ 100 vòng/phút, có thể điều chỉnh - Quả nặng: 250g, 500g, 1000g - Màn hình hiển thị: Màn hình hiển thị LCD - Kích thước mẫu: + Đường kính: Ø110mm, lỗ trung tâm Ø 7.5mm - Độ dày mẫu: 1 ~ 6mm, vật liệu mềm và cứng đều có thể sử dụng. - Nguồn điện: 01 pha - 100 ~ 240V Cung cấp bao gồm: - Máy chính - Đĩa nghiền - Sách hướng dẫn sử dụng | ||
6 | Máy đo độ dày màng sơn trên bề mặt gỗ | 1 | Chiếc | - Khoảng đo: từ ≤ 20 đến ≥ 1000 µm - Độ chính xác ≤ ± (2 µm + 3% kết quả đo) - Hệ đo: Micromet hoặc Mils - Màn hình hiển thị có đèn nền hỗ trợ người dùng đọc thông số. - Hiển thị kết quả đo liên tục. - Kết nối qua cổng USB tới máy tính - Lưu ≥ 250 kết quả đo Cung cấp bao gồm: - Máy chính - Đầu dò - 1 lọ chất tiếp âm - Bộ chuẩn (5 tấm nhựa chuẩn) - Bọc cao su chống sốc - 03 pin AAA - Cáp USB - Túi đựng bằng nylon - Dây đeo tay - Hướng dẫn Sử dụng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 59 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,36 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 74,68%, Xây lắp 13,92%, Tư vấn 8,86%, Phi tư vấn 1,27%, Hỗn hợp 1,27%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 61.348.333.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 60.973.601.410 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,61%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Phong độ thanh thoát và dung mạo xinh đẹp là thứ tiến cử hiệu quả nhất. "
Isabella (Pháp)
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.