Thông báo mời thầu

Mua sắm thiết bị lý hóa sinh

Tìm thấy: 16:28 15/10/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Danh mục thiết bị, dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Thiết bị thí nghiệm Lý Hóa Sinh (lần 2)
Gói thầu
Mua sắm thiết bị lý hóa sinh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Danh mục thiết bị, dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Thiết bị thí nghiệm Lý Hóa Sinh (lần 2)
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:50 01/11/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:46 12/10/2021
đến
16:50 01/11/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:50 01/11/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
300.000.000 VND
Bằng chữ
Ba trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/11/2021 (31/03/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Gia Lai
E-CDNT 1.2 Mua sắm thiết bị lý hóa sinh
Danh mục thiết bị, dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Thiết bị thí nghiệm Lý Hóa Sinh (lần 2)
60 Ngày
E-CDNT 3 Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo năm 2021
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai (địa chỉ: Số 56 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Sông Ba (địa chỉ: 257 Cách mạng tháng 8, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai). + Đơn vị thẩm định HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV Hoa Xuân Nguyên (địa chỉ: Số 41/61 Lữ Gia, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai). - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai (địa chỉ: Số 56 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai).


- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Gia Lai , địa chỉ: 56 Trần Hưng Đạo, Phường Tây Sơn, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai (địa chỉ: Số 56 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai)


E-CDNT 10.1(a)
- Tập tin bảng so sánh thông số kỹ thuật hàng hóa dự thầu. - Giấy chứng nhận ĐKKD được chứng thực - Bản gốc thư bảo lãnh dự thầu - Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất và các tài liệu theo Mẫu số 13 (webform trên Hệ thống) - Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện được chứng thực. - Tài liệu chứng minh nhân sự của nhà thầu
E-CDNT 10.2(c)
- Có tài liệu nêu rõ (đối với từng loại hàng hóa): + Ký mã hiệu (theo quy định của nhà sản xuất nếu có); + Nhãn mác sản phẩm (theo quy định của nhà sản xuất nếu có); + Tên nhà sản xuất; + Xuất xứ, nước sản xuất. + Sản xuất năm 2020 trở về sau, mới 100%. - Cam kết cung cấp các tài liệu sau của nhà sản xuất hoặc của hãng sản xuất đối với các thiết bị nhập khẩu; không bao gồm phụ kiện, vật tư lắp đặt, phần mềm). + Chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – CO) + Chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality – CQ) + Tờ khai hải quan hàng nhập khẩu. - Cam kết cung cấp các tài liệu sau của nhà sản xuất hoặc của hãng sản xuất (đối với các thiết bị sản xuất tại Việt Nam): Chứng nhận xuất xưởng hoặc Chứng nhận chất lượng - Nhà thầu cam kết cung cấp, vật tư thay thế của nhà sản xuất hoặc của hãng sản xuất ≥ 04 năm sau khi hết thời gian bảo hành.
E-CDNT 12.2
đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV Biểu mẫu dự thầu.
E-CDNT 14.3 để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm.
E-CDNT 15.2
1. Yêu cầu về giấy phép bán hàng: - Nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất hàng hóa dự thầu, Nhà thầu phải có: Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (bản gốc hoặc bản dịch thuật công chứng) đối với các hàng hóa sau (chỉ yêu cầu đối với máy chính, không yêu cầu đối với phụ kiện,): + Các cảm biến; + Bộ hai xe đo thông minh; + Bộ thí nghiệm giao thoa ánh sáng + Máy quang phổ kế không dây + Máy đo chuẩn độ tự động - Trường hợp trong HSDT, nhà thầu không đính kèm Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các hàng hóa dự thầu, thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các hàng hóa dự thầu. 2. Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác: - Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu tại khoản 2.1 Mục 2 Chương III của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 120 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 300.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai (địa chỉ: Số 56 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai, địa chỉ: 02 Trần Phú, phường Tây Sơn, Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 02, Hoàng Hoa Thám, phường Tây Sơn, Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có
E-CDNT 36

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Cảm biến áp suất không dây 44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
2 Cảm biến nhiệt độ không dây 44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
3 Cảm biến điện áp không dây 44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
4 Cảm biến chuyển động không dây 44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
5 Cảm biến pH không dây 44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
6 Cảm biến ánh sáng không dây 22 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
7 Cảm biến đếm giọt 11 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
8 Cảm biến nồng độ CO2 không dây 11 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
9 Máy tính bảng và phần mềm Sparkvue được Việt hóa, sử dụng cho các cảm biến nêu trên 44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
10 Bộ hai xe đo thông minh 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
11 Bộ giá đỡ cơ bản 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
12 Nam châm Ф16 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
13 Bảng thép 44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
14 Máy phát âm tần 22 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
15 Máy dao động ký 22 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
16 Máy phát tín hiệu 22 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
17 Biến thế nguồn 44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
18 Wattmeter 44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
19 Dây nối 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
20 Máy khuấy từ gia nhiệt 22 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
21 Bộ thí nghiệm rơi tự do 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
22 Hệ thống tĩnh học. Qui tắc hợp lực đồng qui, song song 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
23 Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
24 Bộ thí nghiệm về dao động cơ học - ghi đồ thị dao động của con lắc đơn 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
25 Bộ thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
26 Bộ thí nghiệm về sóng dừng 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
27 Ống Niu - tơn 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
28 Khảo sát hiện tượng mao dẫn 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
29 Bộ thí nghiệm giao thoa sóng nước 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
30 Bộ thí nghiệm giao thoa ánh sáng 11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
31 Bộ thí nghiệm nhiệt dung riêng 44 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
32 Bộ thí nghiệm mô hình động học phân tử chất khí 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
33 Bộ thí nghiệm định luật Sac-lơ 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
34 Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi - Bộ thí nghiệm về mạch điện xoay chiều 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
35 Bộ thí nghiệm đo thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
36 Bộ thí nghiệm điện tích - điện trường 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
37 Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện từ 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
38 Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
39 Bộ thí nghiệm đo chiết suất của nước 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
40 Bộ thí nghiệm quang hình 2 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
41 Bộ thí nghiệm về quang phổ 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
42 Nam châm thẳng 66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
43 Mạt sắt 66 Hộp Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
44 Đèn chiếu sáng 12V 110 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
45 Đồng hồ đa năng hiện số 220 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
46 Lực kế 5N 66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
47 Lực kế 10N 66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
48 Phần mềm mô phỏng Hóa học 11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
49 Máy quang phổ kế không dây 11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
50 Máy đo chuẩn độ tự động 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
51 Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá học 11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
52 Bộ tranh hoá lớp 10 ( bộ 2 tờ) 11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
53 Bộ tranh hoá lớp 12 (bộ 3 tờ) 11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
54 Mô hình phân tử dạng đặc 11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
55 Mô hình phân tử dạng rỗng 11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
56 Ống nghiệm Φ16 1.100 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
57 Ống nghiệm Φ16 có nhánh 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
58 Ống nghiệm Φ24 có nhánh 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
59 Ống nghiệm 2 nhánh chữ Y 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
60 Ống hút nhỏ giọt 550 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
61 Ống đong hình trụ 100ml 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
62 Ống thuỷ tinh hình trụ 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
63 Ống thuỷ tinh hình trụ loe 1 đầu 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
64 Ống thủy tinh hình chữ U 264 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
65 Ống dẫn thuỷ tinh các loại 264 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
66 Ống dẫn bằng cao su 264 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
67 Bình cầu không nhánh đáy tròn 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
68 Bình cầu không nhánh đáy bằng 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
69 Bình cầu có nhánh 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
70 Bình tam giác 250ml 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
71 Bình tam giác 100ml 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
72 Bình Kíp tiêu chuẩn 66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
73 Lọ thuỷ tinh miệng rộng 396 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
74 Lọ thuỷ tinh miệng hẹp 396 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
75 Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt 396 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
76 Cốc thuỷ tinh 250ml 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
77 Cốc thuỷ tinh 100ml 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
78 Phễu lọc thủy tinh cuống dài 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
79 Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
80 Phễu chiết hình quả lê 264 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
81 Chậu thủy tinh 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
82 Đũa thủy tinh 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
83 Đèn cồn 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
84 Bát sứ nung 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
85 Nhiệt kế rượu 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
86 Kiềng 3 chân 66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
87 Nút cao su không có lỗ các loại 132 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
88 Nút cao su có lỗ các loại 132 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
89 Giá để ống nghiệm 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
90 Lưới thép 220 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
91 Miếng kính mỏng 66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
92 Cân hiện số 66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
93 Muỗng đốt hóa chất 264 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
94 Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
95 Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ 264 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
96 Kẹp ống nghiệm 396 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
97 Găng tay cao su 770 đôi Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
98 Áo choàng 495 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
99 Kính bảo vệ mắt không màu 495 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
100 Kính bảo vệ mắt có màu 66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
101 Bình xịt tia nước 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
102 Chổi rửa ống nghiệm 264 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
103 Thìa xúc hoá chất 264 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
104 Panh gắp hóa chất 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
105 Giấy lọc 264 Hộp Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
106 Giấy ráp 132 Tờ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
107 Khay mang dụng cụ và hóa chất 264 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
108 Bộ giá thí nghiệm 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
109 Ống sinh hàn thẳng 66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
110 Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
111 Bộ dụng cụ điện phân dung dịch CuSO4 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
112 Bộ dụng cụ điện phân dung dịch NaCl 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
113 Pin điện hoá 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
114 Tủ hút độc 11 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
115 Lưu huỳnh bột (S)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
116 Kẽm viên (Zn)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
117 Sắt phoi bào (Fe)-250gr 22 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
118 Sắt bột (Fe)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
119 Magie dây (Mg)-50gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
120 Nhôm bột (Al)-100gr 22 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
121 Nhôm lá (Al)-100gr 22 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
122 Đồng phoi bào (Cu)-100gr 22 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
123 Đồng lá (Cu)-250gr 22 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
124 DD Brom (Br2)-1ml/ống 220 ống Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
125 Iod (I2)-1ml/ống 220 ống Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
126 Đồng (II) oxit (CuO)-500g 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
127 Magie oxit (MgO)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
128 Sắt (III) oxit (Fe2O3)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
129 Crom (III) oxit (Cr2O3)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
130 Silic dioxit (SiO2)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
131 Mangan đioxit (MnO2)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
132 Natri hydroxit (NaOH)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
133 Canxi hyroxit (CaOH)2-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
134 Axit clohydric (HCl)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
135 Axit sunfuric (H2SO4)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
136 Axit axetic (CH3COOH)-500ml 22 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
137 Axit nitric (HNO3)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
138 Natri bromua (NaBr)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
139 Kali iotua (KI)-250gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
140 Kali clorua (KCl)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
141 Canxi clorua (CaCl2)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
142 Bari clorua (BaCl2)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
143 Sắt (III) clorua (FeCl3)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
144 Crom (III) clorua (CrCl3)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
145 Nhôm clorua (AlCl3)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
146 Amoni clorua (NH4Cl)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
147 Chì nitôrat (Pb(NO3)2)-250gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
148 Bac nitrat (AgNO3)-20gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
149 Natri sunfat (Na2SO4)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
150 Natri sunfit (Na2SO3)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
151 Đồng (II) sunfat (CuSO4)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
152 Kẽm sunfat (ZnSO4)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
153 Magie sunfat (MgSO4)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
154 Nhôm sunfat (Al2(SO4)3-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
155 Natrihidro cacbonat (NaHCO3)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
156 Canxi cacbonat (CaCO3)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
157 Natri cacbonat (Na2CO3)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
158 Amoni cacbonat (NH4)2CO3-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
159 Natri axetat (CH3COONa)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
160 Natri photphat (Na2PO4)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
161 Canxi đihidrophotphat (Ca(H2PO4)2-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
162 Nước giaven - 500ml 44 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
163 Canxi cacbua (CaC2)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
164 Natrithiosunfat (Na2S2O3)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
165 DD NH3 đặc (NH4OH)-500ml 22 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
166 Phèn chua -500gr 22 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
167 Kali permanganat (KMnO4)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
168 Ethanol- Rượu Etylic 96 (C2H5OH)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
169 Glucozo (C6H12O6)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
170 Saccarozo (C12H22O11)-500gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
171 Anilin (C6H5NH2)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
172 Glyxerol (C3H5(OH)3-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
173 Benzen (C6H6)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
174 Toluen (C6H5-CH3)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
175 Phenol (C6H5OH)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
176 Naphtalein (C10H8)-250gr 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
177 Axeton (CH3-CO-CH3)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
178 Clorofom (CHCl3)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
179 Axit fomic (HCOOH)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
180 N-hecxan (C6H12)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
181 Dầu thông - 500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
182 Giấy quỳ tím 132 Hộp Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
183 Metyl dacam 22 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
184 Giấy phenolphtalein 66 Hộp Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
185 Giấy pH 132 Tệp Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
186 Nước cất (1 lít) 110 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
187 Oxy già (H2O2)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
188 Mô hình cấu trúc không gian phân tử ADN 11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
189 Mô hình những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: Nguyên phân, giảm phân 01, giảm phân 02 11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
190 Cốc thủy tinh 66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
191 Đèn cồn 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
192 Lưới thép không gỉ 198 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
193 Kiềng 3 chân 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
194 Cối, chày sứ 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
195 Phễu 132 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
196 Kính hiển vi 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
197 Bộ tiêu bản tế bào 11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
198 Lam kính 132 Hộp Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
199 Lamen 132 Hộp Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
200 Lọ thủy tinh miệng hẹp 132 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
201 Lọ thủy tinh miệng rộng 132 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
202 Bình tam giác 264 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
203 Đũa thủy tinh 220 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
204 Ống nghiệm 1.100 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
205 Giá để ống nghiệm 330 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
206 Bộ đồ mổ 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
207 Bộ đồ giâm, chiết, ghép 66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
208 Nhiệt kế đo thân nhiệt người 495 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
209 Bộ thí nghiệm sinh học sinh thái 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
210 Cồn 90 độ (1L) 22 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
211 Natri hydroxit (NaOH)-500gr 22 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
212 Axit clohydric (HCl)-500ml 22 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
213 DD Kali iotua (1%)-500ml 22 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
214 Thuốc thử Feling (500ml) 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
215 Axeton (CH3-CO-CH3)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
216 Benzen (C6H6)-500ml 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
217 DD Adrenalin 1/10000 11 ống Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
218 Coban clorua CoCl2 (100gr) 11 chai Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
219 Amôni - magiê 11 Lọ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
220 Axit picric bão hòa (25g/lọ) 22 Lọ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
221 Amôni ôxalat (500g/lọ) 22 Lọ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
222 DD xanh metylen (25g/lọ) 22 Lọ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
223 Thuốc thử lygol (500ml/lọ) 33 Lọ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
224 Aceton carmin (500ml/ lọ) 11 Lọ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
225 DD fusin 1% - 500ml 66 Lọ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
226 Huyết áp kế điện tử 132 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
227 Kim mũi ,mác 55 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
228 Bình thủy tinh hình trụ 2000 ml có nút đậy 55 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
229 Bình thủy tinh hình trụ 500 ml có nút đậy 66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
230 Cân điện tử 22 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
231 Kính hiển vi kỹ thuật số 11 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
232 Bàn giáo viên 11 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
233 Ghế giáo viên 11 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
234 Bàn thí nghiệm học sinh phòng Vật lý 88 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
235 Ghế phòng thí nghiệm cho học sinh 495 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
236 Tủ đựng đồ dùng 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
237 Bàn giáo viên 11 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
238 Ghế giáo viên 11 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
239 Bàn thí nghiệm học sinh phòng Hóa, Sinh 88 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
240 Ghế phòng thí nghiệm cho học sinh 495 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
241 Tủ đựng đồ dùng 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
242 Bàn giáo viên 11 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
243 Ghế giáo viên 11 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
244 Bàn thí nghiệm học sinh phòng Hóa, Sinh 88 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
245 Ghế phòng thí nghiệm cho học sinh 495 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
246 Tủ đựng đồ dùng 22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Cảm biến áp suất không dây 44 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
2 Cảm biến nhiệt độ không dây 44 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
3 Cảm biến điện áp không dây 44 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
4 Cảm biến chuyển động không dây 44 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
5 Cảm biến pH không dây 44 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
6 Cảm biến ánh sáng không dây 22 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
7 Cảm biến đếm giọt 11 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
8 Cảm biến nồng độ CO2 không dây 11 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
9 Máy tính bảng và phần mềm Sparkvue được Việt hóa, sử dụng cho các cảm biến nêu trên 44 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
10 Bộ hai xe đo thông minh 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
11 Bộ giá đỡ cơ bản 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
12 Nam châm Ф16 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
13 Bảng thép 44 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
14 Máy phát âm tần 22 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
15 Máy dao động ký 22 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
16 Máy phát tín hiệu 22 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
17 Biến thế nguồn 44 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
18 Wattmeter 44 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
19 Dây nối 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
20 Máy khuấy từ gia nhiệt 22 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
21 Bộ thí nghiệm rơi tự do 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
22 Hệ thống tĩnh học. Qui tắc hợp lực đồng qui, song song 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
23 Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
24 Bộ thí nghiệm về dao động cơ học - ghi đồ thị dao động của con lắc đơn 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
25 Bộ thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
26 Bộ thí nghiệm về sóng dừng 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
27 Ống Niu - tơn 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
28 Khảo sát hiện tượng mao dẫn 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
29 Bộ thí nghiệm giao thoa sóng nước 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
30 Bộ thí nghiệm giao thoa ánh sáng 11 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
31 Bộ thí nghiệm nhiệt dung riêng 44 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
32 Bộ thí nghiệm mô hình động học phân tử chất khí 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
33 Bộ thí nghiệm định luật Sac-lơ 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
34 Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi - Bộ thí nghiệm về mạch điện xoay chiều 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
35 Bộ thí nghiệm đo thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
36 Bộ thí nghiệm điện tích - điện trường 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
37 Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện từ 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
38 Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
39 Bộ thí nghiệm đo chiết suất của nước 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
40 Bộ thí nghiệm quang hình 2 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
41 Bộ thí nghiệm về quang phổ 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
42 Nam châm thẳng 66 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
43 Mạt sắt 66 Hộp 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
44 Đèn chiếu sáng 12V 110 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
45 Đồng hồ đa năng hiện số 220 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
46 Lực kế 5N 66 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
47 Lực kế 10N 66 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
48 Phần mềm mô phỏng Hóa học 11 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
49 Máy quang phổ kế không dây 11 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
50 Máy đo chuẩn độ tự động 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
51 Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá học 11 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
52 Bộ tranh hoá lớp 10 ( bộ 2 tờ) 11 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
53 Bộ tranh hoá lớp 12 (bộ 3 tờ) 11 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
54 Mô hình phân tử dạng đặc 11 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
55 Mô hình phân tử dạng rỗng 11 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
56 Ống nghiệm Φ16 1.100 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
57 Ống nghiệm Φ16 có nhánh 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
58 Ống nghiệm Φ24 có nhánh 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
59 Ống nghiệm 2 nhánh chữ Y 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
60 Ống hút nhỏ giọt 550 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
61 Ống đong hình trụ 100ml 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
62 Ống thuỷ tinh hình trụ 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
63 Ống thuỷ tinh hình trụ loe 1 đầu 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
64 Ống thủy tinh hình chữ U 264 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
65 Ống dẫn thuỷ tinh các loại 264 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
66 Ống dẫn bằng cao su 264 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
67 Bình cầu không nhánh đáy tròn 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
68 Bình cầu không nhánh đáy bằng 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
69 Bình cầu có nhánh 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
70 Bình tam giác 250ml 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
71 Bình tam giác 100ml 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
72 Bình Kíp tiêu chuẩn 66 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
73 Lọ thuỷ tinh miệng rộng 396 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
74 Lọ thuỷ tinh miệng hẹp 396 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
75 Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt 396 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
76 Cốc thuỷ tinh 250ml 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
77 Cốc thuỷ tinh 100ml 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
78 Phễu lọc thủy tinh cuống dài 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
79 Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
80 Phễu chiết hình quả lê 264 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
81 Chậu thủy tinh 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
82 Đũa thủy tinh 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
83 Đèn cồn 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
84 Bát sứ nung 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
85 Nhiệt kế rượu 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
86 Kiềng 3 chân 66 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
87 Nút cao su không có lỗ các loại 132 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
88 Nút cao su có lỗ các loại 132 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
89 Giá để ống nghiệm 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
90 Lưới thép 220 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
91 Miếng kính mỏng 66 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
92 Cân hiện số 66 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
93 Muỗng đốt hóa chất 264 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
94 Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
95 Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ 264 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
96 Kẹp ống nghiệm 396 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
97 Găng tay cao su 770 đôi 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
98 Áo choàng 495 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
99 Kính bảo vệ mắt không màu 495 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
100 Kính bảo vệ mắt có màu 66 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
101 Bình xịt tia nước 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
102 Chổi rửa ống nghiệm 264 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
103 Thìa xúc hoá chất 264 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
104 Panh gắp hóa chất 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
105 Giấy lọc 264 Hộp 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
106 Giấy ráp 132 Tờ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
107 Khay mang dụng cụ và hóa chất 264 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
108 Bộ giá thí nghiệm 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
109 Ống sinh hàn thẳng 66 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
110 Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
111 Bộ dụng cụ điện phân dung dịch CuSO4 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
112 Bộ dụng cụ điện phân dung dịch NaCl 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
113 Pin điện hoá 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
114 Tủ hút độc 11 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
115 Lưu huỳnh bột (S)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
116 Kẽm viên (Zn)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
117 Sắt phoi bào (Fe)-250gr 22 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
118 Sắt bột (Fe)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
119 Magie dây (Mg)-50gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
120 Nhôm bột (Al)-100gr 22 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
121 Nhôm lá (Al)-100gr 22 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
122 Đồng phoi bào (Cu)-100gr 22 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
123 Đồng lá (Cu)-250gr 22 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
124 DD Brom (Br2)-1ml/ống 220 ống 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
125 Iod (I2)-1ml/ống 220 ống 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
126 Đồng (II) oxit (CuO)-500g 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
127 Magie oxit (MgO)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
128 Sắt (III) oxit (Fe2O3)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
129 Crom (III) oxit (Cr2O3)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
130 Silic dioxit (SiO2)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
131 Mangan đioxit (MnO2)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
132 Natri hydroxit (NaOH)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
133 Canxi hyroxit (CaOH)2-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
134 Axit clohydric (HCl)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
135 Axit sunfuric (H2SO4)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
136 Axit axetic (CH3COOH)-500ml 22 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
137 Axit nitric (HNO3)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
138 Natri bromua (NaBr)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
139 Kali iotua (KI)-250gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
140 Kali clorua (KCl)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
141 Canxi clorua (CaCl2)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
142 Bari clorua (BaCl2)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
143 Sắt (III) clorua (FeCl3)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
144 Crom (III) clorua (CrCl3)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
145 Nhôm clorua (AlCl3)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
146 Amoni clorua (NH4Cl)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
147 Chì nitôrat (Pb(NO3)2)-250gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
148 Bac nitrat (AgNO3)-20gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
149 Natri sunfat (Na2SO4)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
150 Natri sunfit (Na2SO3)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
151 Đồng (II) sunfat (CuSO4)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
152 Kẽm sunfat (ZnSO4)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
153 Magie sunfat (MgSO4)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
154 Nhôm sunfat (Al2(SO4)3-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
155 Natrihidro cacbonat (NaHCO3)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
156 Canxi cacbonat (CaCO3)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
157 Natri cacbonat (Na2CO3)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
158 Amoni cacbonat (NH4)2CO3-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
159 Natri axetat (CH3COONa)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
160 Natri photphat (Na2PO4)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
161 Canxi đihidrophotphat (Ca(H2PO4)2-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
162 Nước giaven - 500ml 44 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
163 Canxi cacbua (CaC2)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
164 Natrithiosunfat (Na2S2O3)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
165 DD NH3 đặc (NH4OH)-500ml 22 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
166 Phèn chua -500gr 22 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
167 Kali permanganat (KMnO4)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
168 Ethanol- Rượu Etylic 96 (C2H5OH)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
169 Glucozo (C6H12O6)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
170 Saccarozo (C12H22O11)-500gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
171 Anilin (C6H5NH2)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
172 Glyxerol (C3H5(OH)3-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
173 Benzen (C6H6)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
174 Toluen (C6H5-CH3)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
175 Phenol (C6H5OH)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
176 Naphtalein (C10H8)-250gr 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
177 Axeton (CH3-CO-CH3)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
178 Clorofom (CHCl3)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
179 Axit fomic (HCOOH)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
180 N-hecxan (C6H12)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
181 Dầu thông - 500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
182 Giấy quỳ tím 132 Hộp 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
183 Metyl dacam 22 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
184 Giấy phenolphtalein 66 Hộp 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
185 Giấy pH 132 Tệp 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
186 Nước cất (1 lít) 110 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
187 Oxy già (H2O2)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
188 Mô hình cấu trúc không gian phân tử ADN 11 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
189 Mô hình những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: Nguyên phân, giảm phân 01, giảm phân 02 11 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
190 Cốc thủy tinh 66 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
191 Đèn cồn 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
192 Lưới thép không gỉ 198 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
193 Kiềng 3 chân 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
194 Cối, chày sứ 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
195 Phễu 132 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
196 Kính hiển vi 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
197 Bộ tiêu bản tế bào 11 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
198 Lam kính 132 Hộp 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
199 Lamen 132 Hộp 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
200 Lọ thủy tinh miệng hẹp 132 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
201 Lọ thủy tinh miệng rộng 132 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
202 Bình tam giác 264 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
203 Đũa thủy tinh 220 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
204 Ống nghiệm 1.100 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
205 Giá để ống nghiệm 330 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
206 Bộ đồ mổ 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
207 Bộ đồ giâm, chiết, ghép 66 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
208 Nhiệt kế đo thân nhiệt người 495 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
209 Bộ thí nghiệm sinh học sinh thái 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
210 Cồn 90 độ (1L) 22 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
211 Natri hydroxit (NaOH)-500gr 22 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
212 Axit clohydric (HCl)-500ml 22 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
213 DD Kali iotua (1%)-500ml 22 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
214 Thuốc thử Feling (500ml) 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
215 Axeton (CH3-CO-CH3)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
216 Benzen (C6H6)-500ml 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
217 DD Adrenalin 1/10000 11 ống 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
218 Coban clorua CoCl2 (100gr) 11 chai 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
219 Amôni - magiê 11 Lọ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
220 Axit picric bão hòa (25g/lọ) 22 Lọ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
221 Amôni ôxalat (500g/lọ) 22 Lọ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
222 DD xanh metylen (25g/lọ) 22 Lọ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
223 Thuốc thử lygol (500ml/lọ) 33 Lọ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
224 Aceton carmin (500ml/ lọ) 11 Lọ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
225 DD fusin 1% - 500ml 66 Lọ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
226 Huyết áp kế điện tử 132 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
227 Kim mũi ,mác 55 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
228 Bình thủy tinh hình trụ 2000 ml có nút đậy 55 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
229 Bình thủy tinh hình trụ 500 ml có nút đậy 66 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
230 Cân điện tử 22 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
231 Kính hiển vi kỹ thuật số 11 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
232 Bàn giáo viên 11 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
233 Ghế giáo viên 11 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
234 Bàn thí nghiệm học sinh phòng Vật lý 88 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
235 Ghế phòng thí nghiệm cho học sinh 495 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
236 Tủ đựng đồ dùng 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
237 Bàn giáo viên 11 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
238 Ghế giáo viên 11 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
239 Bàn thí nghiệm học sinh phòng Hóa, Sinh 88 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
240 Ghế phòng thí nghiệm cho học sinh 495 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
241 Tủ đựng đồ dùng 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
242 Bàn giáo viên 11 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
243 Ghế giáo viên 11 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
244 Bàn thí nghiệm học sinh phòng Hóa, Sinh 88 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
245 Ghế phòng thí nghiệm cho học sinh 495 cái 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày
246 Tủ đựng đồ dùng 22 Bộ 11 trường THPT trên địa bàn tỉnh Gia Lai 60 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ quản lý chung 1 Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Vật lý hoặc hoá học hoặc sinh học hoặc Điện hoặc Điện tử;Các tài liệu chứng minh năng lực nêu trên gồm:+ Bản Scan màu từ bản gốc hoặc bản chứng thực được Scan màu bằng tốt nghiệp đại học trở lên;+ Tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầuGhi chú:Năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự (theo bản kê khai webform trên Hệ thống);Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời gian tốt nghiệp trong bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu 5 2
2 Nhân sự kỹ thuật phụ trách lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, bảo hành, bảo trì thiết bị 6 Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Vật lý hoặc hoá học hoặc sinh học hoặc Điện hoặc Điện tử;Các tài liệu chứng minh năng lực nêu trên gồm:+ Bản Scan màu từ bản gốc hoặc bản chứng thực được Scan màu bằng tốt nghiệp đại học trở lên;+ Tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầuGhi chú:Năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự (theo bản kê khai webform trên Hệ thống);Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời gian tốt nghiệp trong bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu 3 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cảm biến áp suất không dây
44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
2 Cảm biến nhiệt độ không dây
44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
3 Cảm biến điện áp không dây
44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
4 Cảm biến chuyển động không dây
44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
5 Cảm biến pH không dây
44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
6 Cảm biến ánh sáng không dây
22 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
7 Cảm biến đếm giọt
11 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
8 Cảm biến nồng độ CO2 không dây
11 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
9 Máy tính bảng và phần mềm Sparkvue được Việt hóa, sử dụng cho các cảm biến nêu trên
44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
10 Bộ hai xe đo thông minh
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
11 Bộ giá đỡ cơ bản
66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
12 Nam châm Ф16
66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
13 Bảng thép
44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
14 Máy phát âm tần
22 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
15 Máy dao động ký
22 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
16 Máy phát tín hiệu
22 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
17 Biến thế nguồn
44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
18 Wattmeter
44 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
19 Dây nối
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
20 Máy khuấy từ gia nhiệt
22 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
21 Bộ thí nghiệm rơi tự do
66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
22 Hệ thống tĩnh học. Qui tắc hợp lực đồng qui, song song
66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
23 Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng
66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
24 Bộ thí nghiệm về dao động cơ học - ghi đồ thị dao động của con lắc đơn
66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
25 Bộ thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
26 Bộ thí nghiệm về sóng dừng
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
27 Ống Niu - tơn
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
28 Khảo sát hiện tượng mao dẫn
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
29 Bộ thí nghiệm giao thoa sóng nước
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
30 Bộ thí nghiệm giao thoa ánh sáng
11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
31 Bộ thí nghiệm nhiệt dung riêng
44 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
32 Bộ thí nghiệm mô hình động học phân tử chất khí
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
33 Bộ thí nghiệm định luật Sac-lơ
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
34 Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi - Bộ thí nghiệm về mạch điện xoay chiều
66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
35 Bộ thí nghiệm đo thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất
66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
36 Bộ thí nghiệm điện tích - điện trường
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
37 Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện từ
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
38 Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
39 Bộ thí nghiệm đo chiết suất của nước
66 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
40 Bộ thí nghiệm quang hình 2
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
41 Bộ thí nghiệm về quang phổ
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
42 Nam châm thẳng
66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
43 Mạt sắt
66 Hộp Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
44 Đèn chiếu sáng 12V
110 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
45 Đồng hồ đa năng hiện số
220 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
46 Lực kế 5N
66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
47 Lực kế 10N
66 cái Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
48 Phần mềm mô phỏng Hóa học
11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
49 Máy quang phổ kế không dây
11 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT
50 Máy đo chuẩn độ tự động
22 Bộ Xem Mục 2 Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Gia Lai như sau:

  • Có quan hệ với 43 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,79 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 77,27%, Xây lắp 21,21%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 1,52%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 185.900.052.963 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 180.151.097.687 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,09%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm thiết bị lý hóa sinh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm thiết bị lý hóa sinh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 147

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Khi đã đặt một người vào trong tim, lúc nào cũng muốn dâng tặng những gì tốt đẹp nhất trên thế gian đến trước mặt người ấy, nhớ đến những khi đói, khi no của người ấy, nhớ trăm ngàn gian khổ người ấy từng trải qua. Thậm chí còn nảy sinh lòng thương xót cho quá khứ mình từng không biết, cho những tổn thương người ấy phải chịu đựng khi còn quá nhỏ. "

Lam Ngả Thảo

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1242 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39871 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây