Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20190884548-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20190884548-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Điện lực Bắc Giang |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm thiết bị máy cắt Recloser và LBS 1. Lắp đặt Recloser cho lưới điện trung áp các huyện Việt Yên, Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang năm 2019; 2. Lắp đặt Recloser cho lưới điện trung áp các huyện Lạng Giang, Tân Yên, Yên Dũng và TP Bắc Giang tỉnh Bắc Giang năm 2019; 3. Lắp đặt thiết bị LBS cho lưới điện trung áp các huyện Lạng Giang, Tân Yên, Hiệp Hòa, Việt Yên, Yên Dũng và TP Bắc Giang tỉnh Bắc Giang năm 2019 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn vay TDTM và KHCB của NPC |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | - Giấy uỷ quyền (hoặc giấy phép bán hàng) thuộc bản quyền của nhà sản xuất, chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương của nhà sản xuất (nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất). - Hàng hóa tối thiểu phải có Bản công bố tiêu chuẩn cơ sở hoặc chứng chỉ chất lượng phù hợp với các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành, IEC hoặc tương đương. - Tài liệu chứng minh hàng hoá được cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất các hàng hóa chính của gói thầu. - Nhà sản xuất hoặc đại diện được ủy quyền của nhà sản xuất phải có ít nhất 02 xác nhận vận hành thành công có thời gian vận hành tối thiểu 02 năm trên lưới điện của các đơn vị trực thuộc EVN cho thiết bị máy cắt Recloser và LBS với cấp điện áp 22kV và 35kV. - Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) do Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam hoặc một đơn vị thí nghiệm độc lập (trong nước, quốc tế) thuộc hiệp hội STL hoặc đạt tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 như KEMA, CESI, PEHLA, STLNA, ZKU,… chứng nhận cho các hàng hóa chào thầu, đảm bảo phù hợp theo các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành, IEC hoặc tương đương cho các hàng hóa chính của gói thầu. - Nhà sản xuất phải có chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng (ISO-9001 hoặc tương đương) được áp dụng vào ngành nghề sản xuất Recloser/ LBS còn hiệu lực. |
E-CDNT 10.2(c) | + Hàng hóa phải có chứng chỉ chất lượng phù hợp với các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành IEC hoặc tương đương. + Có tài liệu có giá trị pháp lý nêu rõ xuất xứ hàng hóa (nhà sản xuất, nước sản xuất), nhãn mác, catalogue, tài liệu kỹ thuật theo quy định của nhà sản xuất. Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) nếu là hàng nhập khẩu. + Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) do Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam hoặc một đơn vị thí nghiệm độc lập (trong nước, quốc tế) thuộc hiệp hội STL hoặc đạt tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 như KEMA, CESI, PEHLA, STLNA, ZKU,… chứng nhận cho các hàng hóa chào thầu, đảm bảo phù hợp theo các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành, IEC hoặc tương đương cho các hàng hóa chính của gói thầu. + Cung cấp tài liệu để chứng minh Nhà sản xuất, nhà cung cấp có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất và cung cấp hàng hóa tương tự như hàng hóa chào thầu (ví dụ như: danh sách hợp đồng, bản sao hợp đồng, hóa đơn bán hàng, giấy xác nhận vận hành hoặc biên bản đóng điện nghiệm thu đưa vào vận hành hoặc tài liệu tương đương). + Chứng chỉ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương còn hiệu lực cho ngành nghề sản xuất các chủng loại hàng hóa chính chào thầu. + Nhà sản xuất hoặc đại diện được ủy quyền của nhà sản xuất phải có ít nhất 02 xác nhận vận hành thành công có thời gian vận hành tối thiểu 02 năm trên lưới điện của các đơn vị trực thuộc EVN cho thiết bị máy cắt Recloser và LBS với cấp điện áp 22kV và 35kV. + Hàng hóa phải được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất tại nơi sử dụng với thời gian tối thiểu là 18 tháng kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao hàng hóa. + Hàng hóa phải được đóng gói theo các quy định, tiêu chuẩn hiện hành. + Thông số kỹ thuật của hàng hóa: Theo bảng yêu cầu về kỹ thuật Mục 2 Chương V. (Các tài liệu chứng minh phải là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc của chính đơn vị cung cấp tài liệu). |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu chào giá của hàng hóa trọn gói đến kho vật tư Công ty Điện lực Bắc Giang và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 25 năm |
E-CDNT 15.2 | - Giấy uỷ quyền (hoặc giấy phép bán hàng) thuộc bản quyền của nhà sản xuất, chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương của nhà sản xuất (nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất). |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 380.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Bá Sơn - Giám đốc Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: 1. Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651. 2. Ban Quản lý đấu thầu – Tổng Công ty Điện lực miền Bắc (Số 20 Trần Nguyên Hãn - Hoàn Kiếm – Hà Nội); Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942). |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 1. Ban Quản lý Đấu thầu, Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. Địa chỉ: Số 20 Trần Nguyên Hãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Điện thoại: 024.22100615. Email: [email protected] 2. Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Email: [email protected] 3. Điện thoại đường dây nóng Báo Đấu thầu. Điện thoại: 0243.768.6611 |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy cắt Recloser 22kV + Biến điện áp 22kV (đồng bộ) | 19 | Bộ | Máy cắt Recloser 22kV (bao gồm: Recloser; Tủ điều khiển máy cắt 22kV; Máy biến áp cấp nguồn 1 pha 22kV; Giá đỡ tủ điều khiển) | ||
2 | Máy cắt Recloser 22kV | 2 | Bộ | Máy cắt Recloser 22kV (bao gồm: Recloser; Tủ điều khiển máy cắt 22kV; Giá đỡ tủ điều khiển); Máy biến áp cấp nguồn 1 pha 22kV_ Tận dụng | ||
3 | Máy cắt Recloser 35kV + Biến điện áp 35kV (đồng bộ) | 12 | Bộ | Máy cắt Recloser 35kV (bao gồm: Recloser; Tủ điều khiển máy cắt 35kV; Máy biến áp cấp nguồn 1 pha 35kV; Giá đỡ tủ điều khiển) | ||
4 | Dao cắt tải LBS 35kV | 3 | Bộ | Dao cắt tải LBS 35kV (bao gồm: LBS; Tủ điều khiển; Cáp điều khiển+06 đầu cốt kèm theo; Máy biến áp cấp nguồn kèm giá đỡ; Giá đỡ LBS) | ||
5 | Dao cắt tải LBS 24kV | 17 | Bộ | Dao cắt tải LBS 24kV (bao gồm: LBS; Tủ điều khiển; Cáp điều khiển+06 đầu cốt kèm theo; Máy biến áp cấp nguồn kèm giá đỡ; Giá đỡ LBS) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy cắt Recloser 22kV + Biến điện áp 22kV (đồng bộ) | 19 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, số 22 đường Nguyễn Khắc Nhu, TP Bắc Giang | 90 ngày |
2 | Máy cắt Recloser 22kV | 2 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, số 22 đường Nguyễn Khắc Nhu, TP Bắc Giang | 90 ngày |
3 | Máy cắt Recloser 35kV + Biến điện áp 35kV (đồng bộ) | 12 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, số 22 đường Nguyễn Khắc Nhu, TP Bắc Giang | 90 ngày |
4 | Dao cắt tải LBS 35kV | 3 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, số 22 đường Nguyễn Khắc Nhu, TP Bắc Giang | 90 ngày |
5 | Dao cắt tải LBS 24kV | 17 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, số 22 đường Nguyễn Khắc Nhu, TP Bắc Giang | 90 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy cắt Recloser 22kV + Biến điện áp 22kV (đồng bộ) | 19 | Bộ | Máy cắt Recloser 22kV (bao gồm: Recloser; Tủ điều khiển máy cắt 22kV; Máy biến áp cấp nguồn 1 pha 22kV; Giá đỡ tủ điều khiển) | ||
2 | Máy cắt Recloser 22kV | 2 | Bộ | Máy cắt Recloser 22kV (bao gồm: Recloser; Tủ điều khiển máy cắt 22kV; Giá đỡ tủ điều khiển); Máy biến áp cấp nguồn 1 pha 22kV_ Tận dụng | ||
3 | Máy cắt Recloser 35kV + Biến điện áp 35kV (đồng bộ) | 12 | Bộ | Máy cắt Recloser 35kV (bao gồm: Recloser; Tủ điều khiển máy cắt 35kV; Máy biến áp cấp nguồn 1 pha 35kV; Giá đỡ tủ điều khiển) | ||
4 | Dao cắt tải LBS 35kV | 3 | Bộ | Dao cắt tải LBS 35kV (bao gồm: LBS; Tủ điều khiển; Cáp điều khiển+06 đầu cốt kèm theo; Máy biến áp cấp nguồn kèm giá đỡ; Giá đỡ LBS) | ||
5 | Dao cắt tải LBS 24kV | 17 | Bộ | Dao cắt tải LBS 24kV (bao gồm: LBS; Tủ điều khiển; Cáp điều khiển+06 đầu cốt kèm theo; Máy biến áp cấp nguồn kèm giá đỡ; Giá đỡ LBS) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang như sau:
- Có quan hệ với 788 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,62 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,02%, Xây lắp 45,39%, Tư vấn 7,21%, Phi tư vấn 8,79%, Hỗn hợp 1,58%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.198.565.023.278 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.923.334.344.848 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thiên đường thực sự là thiên đường mà ta đánh mất. "
Marcel Proust
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.