Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20211042627-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20211042627-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường Cao đẳng Lào cai |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm thiết bị nhà lưới của Trường Cao đẳng Lào Cai Mua sắm thiết bị nhà lưới của Trường Cao đẳng Lào Cai 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh năm 2021 đã giao tại Quyết định số 4389/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 và Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Scan bản chính hoặc bản sao chứng thực các tài liệu sau: + Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu; + Hợp đồng tương tự và tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự đã hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn: Biên bản nghiệm thu bàn giao các sản phẩm của hợp đồng; Biên bản thanh lý hợp đồng; Bản sao y Hóa đơn giá trị gia tăng; + Tài liệu kèm theo đối với nhân sự chủ chốt: Văn bằng chứng chỉ; tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu; + Nhà thầu nộp đầy đủ, đúng quy cách các tài liệu như quy định tại các biểu mẫu trong E- HSMT. Nhà thầu phải toàn bộ chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các tài liệu này. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại Khoản 1, Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; + Các tài liệu khác phục vụ tiêu chí đánh giá kỹ thuật tại Mục 3. Chương III của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết cung cấp bản sao chứng thực tài liệu chứng minh xuất xứ (C/O), chất lượng (C/Q), vận đơn (nếu có), packing list (nếu có), test report (nếu có), tờ khai hải quan (nếu có)... đối với hàng hóa nhập khẩu. Cam kết cung cấp giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa đối với hàng hóa sản xuất trong nước; - Cam kết hàng hóa cung cấp phải bảo đảm mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, được sản xuất từ năm 2020 trở lại đây; - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hoá theo đúng thứ tự, với các thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hoá phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT. - Cam kết có thiết bị thay thế sẵn sàng cho thiết bị cung cấp trong trường hợp thiết bị cung cấp có sự cố để đảm bảo vận hành không gián đoạn. Có linh kiện phụ kiện dự phòng cho bảo hành. Có đại lý (hoặc đại diện) thực hiện nghĩa vụ sau bán hàng của Nhà thầu: Có cam kết khắc phục sự cố trong vòng 48 giờ kể từ khi kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư/đơn vị sử dụng. - Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn hàng mẫu (mỗi loại 01 đơn vị tính), trong trường hợp cần thiết để đánh giá bổ sung sự đáp ứng về thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu, Bên mời thầu sẽ yêu cầu Nhà thầu cung cấp hàng mẫu. Nếu Nhà thầu không có hàng mẫu hoặc khi kiểm tra không đủ thiết bị mẫu hoặc thông số kỹ thuật của hàng mẫu không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì đánh giá là không đạt yêu cầu. Bên mời thầu thông báo cho Nhà thầu trước tối thiểu 03 ngày làm việc về việc kiểm tra hàng mẫu. Nhà thầu phải cung cấp, lắp đặt đầy đủ, hoàn chỉnh hàng mẫu tại địa chỉ của Bên mời thầu. Hàng mẫu phải kèm theo tài liệu để chứng minh thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng và các tài liệu chứng minh nguồn gốc, xuất xứ của hàng mẫu phải tương ứng với hình ảnh, nhãn mác, thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng của hàng hóa đã chào trong E-HSDT và đáp ứng theo yêu cầu của E-HSMT. Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cử cán bộ kỹ thuật đến thuyết trình về tính năng, cách sử dụng của hàng hóa và các tài liệu chứng minh về các thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng, tính năng sử dụng của hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Cam kết thời gian sử dụng tối thiểu 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trường Cao đẳng Lào Cai, địa chỉ: Tổ 5, Phường Bình Minh, TP Lào Cai, Tỉnh Lào Cai. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Lào Cai; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng tư vấn được thành lập khi cần giải quyết kiến nghị của nhà thầu tham dự thầu. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máng chứa nước chuyên dụng | 265 | m | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Móc treo chuyên dụng | 3.500 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Hệ thống treo chuyên dụng | 450 | m2 | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Giàn gieo hạt giống | 1 | Bộ | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Bạt trải nền | 450 | m2 | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Ống trồng thủy canh | 420 | m | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bịt đầu ống | 110 | Chiếc | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bịt cuối ống | 110 | Chiếc | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bồn nhựa | 2 | Chiếc | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Máy bơm | 1 | Chiếc | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Khung giàn | 10 | Bộ | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Tủ điều khiển | 1 | Bộ | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Rọ trồng | 2.700 | Rọ | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Mút gieo hạt | 100 | Tấm | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Hệ thống treo chuyên dụng | 1.232 | m2 | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Hệ thống điều khiển tưới | 1 | Bộ | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Bút đo EC đất | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Máy đo hàm lượng N trong đất | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Máy đo hàm lượng P trong đất | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Máy đo hàm lượng K trong đất | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Bút đo 3 chỉ tiêu TDS/EC/PH (Thuỷ canh) | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Cân điện tử 2 màn hình(10kg/5g) | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Cân điện tử 2 màn hình (10kg/5g) | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Máy hút chân không công nghiệp | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máng chứa nước chuyên dụng | 265 | m | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Móc treo chuyên dụng | 3.500 | Cái | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Hệ thống treo chuyên dụng | 450 | m2 | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Giàn gieo hạt giống | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Bạt trải nền | 450 | m2 | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Ống trồng thủy canh | 420 | m | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Bịt đầu ống | 110 | Chiếc | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Bịt cuối ống | 110 | Chiếc | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Bồn nhựa | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Máy bơm | 1 | Chiếc | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Khung giàn | 10 | Bộ | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Tủ điều khiển | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Rọ trồng | 2.700 | Rọ | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Mút gieo hạt | 100 | Tấm | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Hệ thống treo chuyên dụng | 1.232 | m2 | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Hệ thống điều khiển tưới | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Bút đo EC đất | 1 | Cái | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Máy đo hàm lượng N trong đất | 1 | Cái | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Máy đo hàm lượng P trong đất | 1 | Cái | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Máy đo hàm lượng K trong đất | 1 | Cái | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Bút đo 3 chỉ tiêu TDS/EC/PH (Thuỷ canh) | 1 | Cái | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | 1 | Cái | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
23 | Cân điện tử 2 màn hình(10kg/5g) | 1 | Cái | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
24 | Cân điện tử 2 màn hình (10kg/5g) | 1 | Cái | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
25 | Máy hút chân không công nghiệp | 1 | Cái | Trường Cao đẳng Lào Cai | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý điều hành chung | 1 | Cao đằng trở lên.Có >= 3 năm kinh nghiệm và có tài liệu chứng minh đã tham gia ít nhất 01 gói thầu tương tự.Để phục vụ việc đánh giá E-HSDT, nhà thầu phải nộp kèm theo E-HSDT bản scan các tài liệu sau: Văn bằng, chứng chỉ của nhân sự chủ chốt; Tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu và đã tham gia ít nhất 01 gói thầu tương tự. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn bản gốc hoặc bản công chứng/ chứng thực các tài liệu trên để đối chiếu tài liệu theo quy định tại Khoản 5, Điều 15, Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017. | 3 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật | 1 | Cao đẳng trở lên.Có >= 3 năm kinh nghiệm và có tài liệu chứng minh đã tham gia ít nhất 01 gói thầu tương tự.Để phục vụ việc đánh giá E-HSDT, nhà thầu phải nộp kèm theo E-HSDT bản scan các tài liệu sau: Văn bằng, chứng chỉ của nhân sự chủ chốt; Tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu và đã tham gia ít nhất 01 gói thầu tương tự. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn bản gốc hoặc bản công chứng/ chứng thực các tài liệu trên để đối chiếu tài liệu theo quy định tại Khoản 5, Điều 15, Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017. | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máng chứa nước chuyên dụng | 265 | m | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Móc treo chuyên dụng | 3.500 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Hệ thống treo chuyên dụng | 450 | m2 | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Giàn gieo hạt giống | 1 | Bộ | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Bạt trải nền | 450 | m2 | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Ống trồng thủy canh | 420 | m | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bịt đầu ống | 110 | Chiếc | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bịt cuối ống | 110 | Chiếc | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bồn nhựa | 2 | Chiếc | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Máy bơm | 1 | Chiếc | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Khung giàn | 10 | Bộ | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Tủ điều khiển | 1 | Bộ | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Rọ trồng | 2.700 | Rọ | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Mút gieo hạt | 100 | Tấm | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Hệ thống treo chuyên dụng | 1.232 | m2 | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Hệ thống điều khiển tưới | 1 | Bộ | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Bút đo EC đất | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Máy đo hàm lượng N trong đất | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Máy đo hàm lượng P trong đất | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Máy đo hàm lượng K trong đất | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Bút đo 3 chỉ tiêu TDS/EC/PH (Thuỷ canh) | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Cân điện tử 2 màn hình(10kg/5g) | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Cân điện tử 2 màn hình (10kg/5g) | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Máy hút chân không công nghiệp | 1 | Cái | Xem chi tiết Mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao đẳng Lào cai như sau:
- Có quan hệ với 92 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 84,77%, Xây lắp 11,92%, Tư vấn 1,32%, Phi tư vấn 1,99%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 285.546.317.854 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 265.774.763.618 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,92%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tức giận gây nên tức giận, tình yêu sinh ra tình yêu. "
Tục ngữ Nam Phi
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Cao đẳng Lào cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Cao đẳng Lào cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.