Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm thiết bị phòng học thực hành Khoa Công nghệ thông tin và Khoa Kinh tế Mua sắm thiết bị phòng học thực hành Khoa Công nghệ thông tin và Khoa Kinh tế năm 2021 của Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Kinh phí chi không thường xuyên do NSNN cấp loại 007-093 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập. - Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực Báo cáo tài chính năm 2018, 2019, 2020 và tờ khai quyết toán thuế hàng năm tài chính, có giấy xác nhận của cơ quan quản lý thuế về nghĩa vụ nộp thuế của doanh nghiệp, xác nhận của cơ quan thuế có thẩm quyền là nhà thầu không còn nợ đọng thuế đến 31/12/2020 để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. - Bản chụp hợp đồng gốc có tính chất tương tự gói thầu. - Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực văn bằng, chứng chỉ của các nhân sự chủ chốt thực hiện gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | 1. Bảng tuyên bố đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật quy định tại Chương V - Phạm vi cung cấp. Trong đó phải chỉ rõ tham chiếu đáp ứng các tính năng kỹ thuật tới các tài liệu kỹ thuật (catalogue gốc trên website của nhà sản xuất hoặc đóng dấu xác nhận của hãng sản xuất) của hàng hóa thiết bị chào thầu đi kèm E-HSDT 2. Đối với hàng hóa chính nhập khẩu, nhà thầu phải có cam kết cung cấp đầy đủ CO, CQ của hàng hóa khi giao hàng. 3. Đối với hàng hóa chính sản xuất trong nước, nhà thầu phải có cam kết cung cấp đầy đủ CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng hợp lệ của hàng hóa khi giao hàng. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá bao gồm chi phí vận chuyển, giao hàng tại địa điểm được bên mời thầu chỉ định) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | Để gắn trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế của các sản phẩm, Nhà thầu phải cung cấp Thư ủy quyền của Nhà sản xuất, cam kết hỗ trợ kỹ thuật và bảo hành của nhà sản xuất đối với thiết bị Máy tính. Trường hợp trong HSDT nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội.
Địa chỉ: Xã Đông Xuân – Huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội.
Điện thoại: 04.3884.2219 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Lê Văn Xuân Chức vụ: Hiệu trưởng. Địa chỉ: Xã Đông Xuân – Huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội Địa chỉ: Xã Đông Xuân – Huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội. Điện thoại: 04.3884.2219. Và Báo đấu thầu: Đường dây nóng: 0243.768.6611 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy photocopy | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Điều hòa nhiệt độ | 4 | Chiếc | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Máy vi tính | 56 | Bộ | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Chuyển mạch | 2 | Chiếc | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy photocopy | 1 | Chiếc | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội - Xã Đông Xuân – Huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội | ≤ 60 ngày |
2 | Điều hòa nhiệt độ | 4 | Chiếc | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội - Xã Đông Xuân – Huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội | ≤ 60 ngày |
3 | Máy vi tính | 56 | Bộ | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội - Xã Đông Xuân – Huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội | ≤ 60 ngày |
4 | Chuyển mạch | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội - Xã Đông Xuân – Huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội | ≤ 60 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ triển khai gói thầu | 5 | Tốt nghiệp đại học trở lên ngành Điện – Điện tử, Công nghệ thông tin (Scan bản gốc văn băng chứng chỉ và tài liệu chứng minh).Trong đó có ít nhất 3 cán bộ có chứng nhận được hãng đào tạo về quy trình bảo hành PC | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy photocopy | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Điều hòa nhiệt độ | 4 | Chiếc | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Máy vi tính | 56 | Bộ | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Chuyển mạch | 2 | Chiếc | Chi tiết tại Phần 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 57,14%, Xây lắp 42,86%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.532.939.219 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 9.455.929.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,81%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một thói quen tốt là chân thành tự hỏi: “Tại sao ta sinh ra?”. Sáng, trưa, chiều, tối, hãy tự hỏi mình câu hỏi đó… hỏi mỗi ngày. "
Thiền sư Ajahn Chah
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.