Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm thiết bị phục vụ công tác đào tạo Tên dự toán là: Mua sắm thiết bị thực hành nghề năm 2022, Đơn vị: Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu phải nộp kèm tập tin bảng so sánh thông số kỹ thuật hàng hóa dự thầu và các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT; - Xác nhận của cơ quan Thuế về việc không nợ thuế đến hết năm 2021; - Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất; - Hợp đồng tương tự và Biên bản nghiệm thu thanh lý hoặc Hóa đơn GTGT của các hợp đồng tương tự. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: + Cam kết: hàng hóa mới 100%, đồng bộ, nguyên đai, nguyên kiện, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chế độ bảo hành chính hãng của nhà sản xuất; + Cam kết cung cấp đầy đủ chứng nhận xuất xứ (bản chụp C/O) và chứng nhận chất lượng chính Hãng (bản gốc C/Q của Hãng thiết bị) (đối với hàng hóa nhập khẩu) và Giấy xác nhận sản phẩm được bảo hành chính hãng và hỗ trợ kỹ thuật do hãng hoặc đại lý hoặc nhà phân phối được ủy quyền bán hàng tại Việt Nam cấp và cam kết cung cấp Tài liệu hướng dẫn sử dụng. + Cung cấp Catalogue/tài liệu kỹ thuật thể hiện đầy đủ thông số kỹ thuật của hàng hóa hoặc Giấy xác nhận thông số kĩ thuật do hãng hoặc nhà phân phối được ủy quyền bán hàng tại Việt Nam cấp + Các sản phẩm Mô hình cầu trục, Mô hình trạm bơm, Bộ thực hành nhà thông minh, Mô hình điện mặt trời, Mô hình điện gió được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn ISO 9001:2015; ISO 14001:2015. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Giá chào hàng hóa: là giá đến địa điểm lắp đặt, đào tạo chuyển giao, hướng dẫn vận hành, nghiệm thu đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo mẫu số 18 Chương IV. - Giá chào dịch vụ liên quan: nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của nhà thầu như yêu cầu tại Chương III; - Danh mục các hợp đồng tương tự đang thực hiện với đầy đủ các thông tin theo mẫu thuộc Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Danh mục các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện với đầy đủ thông tin theo mẫu thuộc Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Với các hợp đồng tương tự dùng để chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu yêu cầu có: Bản sao đầy đủ các nội dung và phụ lục (nếu có) của hợp đồng. - Trong trường hợp liên danh, các thành viên liên danh phải nộp các tài liệu chứng minh năng lực của mình tương ứng với phần công việc được giao trong liên danh yêu cầu tại Chương III. Tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu yêu cầu phải được chứng thực bởi cơ quan công quyền. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 34.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng. Điện thoại: 02553.861401 Fax : 02253.861802 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng. Điện thoại: 02553.861401 Fax : 02253.861802 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản trị - Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng. Điện thoại: 02553.861401 Fax : 02253.861802 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. Điện thoại: 02553.861401 Fax : 02253.861802 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Mô hình cầu trục | 1 | bộ | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Phòng thực hành trang bị điện | |
2 | Mô hình máy bơm nước | 1 | bộ | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Phòng thực hành trang bị điện | |
3 | Bộ thực hành nhà thông minh | 1 | bộ | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Phòng thực hành lắp đặt điện | |
4 | Mô hình điện mặt trời | 1 | bộ | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Phòng thực hành lắp đặt điện | |
5 | Mô hình điện gió | 1 | bộ | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Phòng thực hành lắp đặt điện | |
6 | Máy dò dây điện âm tường | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Phòng thực hành lắp đặt điện | |
7 | Máy chiết rót bán tự động | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Xưởng thực hành sản xuất rượu - bia - nước giải khát | |
8 | Tủ lạnh | 1 | cái | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Xưởng thực hành sản xuất rượu - bia - nước giải khát | |
9 | Thiết bị sấy phun | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Xưởng thực hành chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa | |
10 | Máy thái thịt | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Xưởng thực hành chế biến thịt, cá | |
11 | Máy tạo viên thịt cá | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Xưởng thực hành chế biến thịt, cá | |
12 | Tủ sấy | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Xưởng thực hành chế biến thịt, cá | |
13 | Mô hình súng CKC, B40, cắt bổ (bằng kim loại) | 1 | bộ | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Thiết bị học môn giáo dục quốc phòng an ninh | |
14 | Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Thiết bị học môn giáo dục quốc phòng an ninh | |
15 | Thiết bị tạo tiếng súng và tiến nổ giả | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | Thiết bị học môn giáo dục quốc phòng an ninh |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Mô hình cầu trục | 1 | bộ | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
2 | Mô hình máy bơm nước | 1 | bộ | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
3 | Bộ thực hành nhà thông minh | 1 | bộ | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
4 | Mô hình điện mặt trời | 1 | bộ | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
5 | Mô hình điện gió | 1 | bộ | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
6 | Máy dò dây điện âm tường | 1 | chiếc | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
7 | Máy chiết rót bán tự động | 1 | chiếc | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
8 | Tủ lạnh | 1 | cái | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
9 | Thiết bị sấy phun | 1 | chiếc | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
10 | Máy thái thịt | 1 | chiếc | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
11 | Máy tạo viên thịt cá | 1 | chiếc | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
12 | Tủ sấy | 1 | chiếc | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
13 | Mô hình súng CKC, B40, cắt bổ (bằng kim loại) | 1 | bộ | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
14 | Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | 1 | chiếc | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
15 | Thiết bị tạo tiếng súng và tiến nổ giả | 1 | chiếc | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm. Địa chỉ: Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.. | : 90 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.420.750.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 600.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp thiết bị thực hành nghề điện, cơ khí, điện tử, công nghệ thực phẩm trong các cơ sở đào tạo. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.596.350.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.192.700.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.596.350.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.596.350.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.192.700.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.596.350.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.596.350.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.192.700.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nhà thầu phải cử cán bộ kỹ thuật có mặt ngay tại địa điểm do Chủ đầu tư yêu cầu trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư về các hư hỏng, sai sót của hàng hóa để xác nhận về các sai sót, hư hỏng và đề ra cách khắc phục, giải quyết. Nhà thầu phải bằng chi phí của mình, thực hiện các biện pháp giải quyết triệt để các sai sót, hư hỏng trong thời gian không quá 01 tuần và được Chủ đầu tư chấp thuận. - Dịch vụ sau bảo hành: Sau khi hết thời gian bảo hành nhà cung cấp cam kết ký hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng thường kỳ hàng năm với giá ưu đãi nếu bên mua có nhu cầu. Nhà thầu cam kết cung cấp phụ tùng, các chi tiết sản phẩm thay thế ≥ 5 năm. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chung (chỉ huy trưởng): 01 người | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Điện hoặc điện tử hoặc tự động hoá hoặc chuyên ngành tương đương.- Có chứng chỉ chỉ huy trưởng còn hiệu lực;- Có chứng chỉ huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ còn hiệu lực;- Có giấy chứng nhận về an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;(Nhà thầu phải scan hợp đồng lao động còn hiệu lực, Quyết định bổ nhiệm hoặc giao việc liên quan tới vị trí đề xuất đảm bảo tối thiểu theo yêu cầu về số năm thực hiện các công việc tương tự; các văn bằng chứng chỉ liên quan (bản gốc hoặc bản sao công chứng) kèm theo trong E – HSDT để chứng minh) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ triển khai | 1 | - Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên chuyên ngành điện/ cơ khí nông nghiệp hoặc chuyên ngành tương đương.- Có chứng chỉ huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ còn hiệu lực;- Có giấy chứng nhận về an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;(Nhà thầu phải scan hợp đồng lao động còn hiệu lực, Quyết định bổ nhiệm hoặc giao việc liên quan tới vị trí đề xuất đảm bảo tối thiểu theo yêu cầu về số năm thực hiện các công việc tương tự; các văn bằng chứng chỉ liên quan (bản gốc hoặc bản sao công chứng) kèm theo trong E – HSDT để chứng minh) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ vận hành và hướng dẫn sử dụng | 1 | Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc chuyên ngành tương đương.- Có giấy chứng nhận về an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;(Nhà thầu phải scan hợp đồng lao động còn hiệu lực, Quyết định bổ nhiệm hoặc giao việc liên quan tới vị trí đề xuất đảm bảo tối thiểu theo yêu cầu về số năm thực hiện các công việc tương tự; các văn bằng chứng chỉ liên quan (bản gốc hoặc bản sao công chứng) kèm theo trong E – HSDT để chứng minh) | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mô hình cầu trục | 1 | bộ | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
2 | Mô hình máy bơm nước | 1 | bộ | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
3 | Bộ thực hành nhà thông minh | 1 | bộ | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
4 | Mô hình điện mặt trời | 1 | bộ | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
5 | Mô hình điện gió | 1 | bộ | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
6 | Máy dò dây điện âm tường | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
7 | Máy chiết rót bán tự động | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
8 | Tủ lạnh | 1 | cái | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
9 | Thiết bị sấy phun | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
10 | Máy thái thịt | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
11 | Máy tạo viên thịt cá | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
12 | Tủ sấy | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
13 | Mô hình súng CKC, B40, cắt bổ (bằng kim loại) | 1 | bộ | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
14 | Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | ||
15 | Thiết bị tạo tiếng súng và tiến nổ giả | 1 | chiếc | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 65,00%, Xây lắp 35,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 24.537.964.267 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 24.228.600.436 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,26%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Anh em như chân tay, vợ chồng như áo quần. Áo quần rách lại may mới được, chân tay đứt khôn bề nối lại được. "
Trang Tử
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.