Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm thiết bị thực hành nghề công nghệ ô tô Mua sắm thiết bị thực hành nghề công nghệ ô tô 80 Ngày |
E-CDNT 3 | Kính phí chi không thường xuyên năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Thỏa thuận liên danh (đính kèm file nếu có); - Bảo lãnh dự thầu thực hiện theo Điều 5 của Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017. Và các file khác theo yêu cầu của E-HSMT. - Bản sao chứng thực Các hợp đồng tương tự mà nhà thầu cung cấp; biên bản nghiệm thu/thanh lý và bản sao hóa đơn giá trị gia tăng của các hợp đồng đó. - Xác nhận của cơ quan Thuế về việc không nợ thuế đến hết năm 2019. - Cam kết hỗ trợ kỹ thuật và hỗ trợ các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa của nhà sản xuất/đại lý phân phối của nhà sản xuất đối với các hàng hóa dự thầu (Không bao gồm linh kiện, vật tư, thiết bị hỗ trợ kèm theo). (nếu là đại lý phân phối phải có thư ủy quyền phân phối của nhà sản xuất). Chi tiết theo bảng danh mục kèm theo tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. - Nhà thầu phải cung cấp Cung cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn Quản lý Chất lượng ISO 9001:2015 và tiêu chuẩn Quản lý Môi trường ISO 14001:2015 đối với thiết bị là mô hình đào tạo nghề. |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) của cơ quan có thẩm quyền, giấy chứng chỉ về chất lượng hàng hóa của hãng sản xuất thiết bị (C/Q) (nếu là hàng hoá thiết bị nhập khẩu). - Tất cả các hàng hóa dịch vụ chào thầu phải rõ về xuất xứ; ký mã hiệu, model, hãng sản xuất. (Nhà thầu chào nhiều hơn 01 xuất xứ; ký mã hiệu, hãng sản xuất cho một chủng loại thiết bị được xem là không rõ ràng và không hợp lệ), là hàng hóa hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%, sản xuất từ năm 2019 trở lại đây, thời hạn bảo hành tối thiểu trên 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu. - Các thiết bị phải có tài liệu mô tả kỹ thuật, catalogue, hình ảnh hàng hóa mà nhà thầu dự kiến cung cấp cho gói thầu này để chứng minh đáp ứng các yêu cầu về thông số kỹ thuật của E-HSMT. Các tài liệu kỹ thuật được viết bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh và tiếng Việt thì nhà thầu phải kèm theo bản dịch sang tiếng Việt. - Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về hàng hóa do mình cung cấp. Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận hàng hóa không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong HSDT, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do Nhà nước ban hành như hải quan, thuế, môi trường. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). Đơn giá hàng hóa là đơn giá trọn gói bao gồm đầy đủ các chi phí cung cấp và lắp đặt thiết bị tại vị trí lắp đặt theo yêu cầu của Chủ đầu tư; biện pháp lắp đặt, chạy thử và thực hiện các thử nghiệm kỹ thuật cần thiết khác theo quy định của pháp luật; đơn giá hàng hóa cũng phải bao gồm đầy đủ các chi phí bảo hiểm, vận chuyển đến vị trí lắp đặt, các loại thuế và phí khác theo quy định của pháp luật; các chi phí dịch vụ kỹ thuật kèm theo; chi phí đào tạo, chuyển giao hướng dẫn sử dụng Đối với hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). |
E-CDNT 14.3 | tối thiểu 36 tháng |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu theo quy định tại CDNT 10.2 (c) - Nhà thầu phải có cam kết bảo hành sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng; thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. - Danh mục các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện với đầy đủ thông tin theo mẫu thuộc Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Với các hợp đồng tương tự dùng để chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu yêu cầu có: (i) Bản sao đầy đủ các nội dung và phụ lục (nếu có) của hợp đồng, (ii) Bản sao hóa đơn tài chính và (iii) Biên bản thanh lý hợp đồng. - Trong trường hợp liên danh, các thành viên liên danh phải nộp các tài liệu chứng minh năng lực của mình tương ứng với phần công việc được giao trong liên danh yêu cầu tại Chương III. Tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phải có bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu trước khi công nhận nhà thầu trúng thầu. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên.
+ Địa chỉ: Tổ 15, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Điện thoại: 0208 3845 035 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên. + Địa chỉ: Tổ 15, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. + Điện thoại: 0208 3845 035 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên. + Địa chỉ: Tổ 15, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. + Điện thoại: 0208 3845 035 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên. + Địa chỉ: Tổ 15, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. + Điện thoại: 0208 3845 035 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Đồng hồ vạn năng cầm tay chuyên dùng cho kiểm tra điện ôtô | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
2 | Dụng cụ kiểm tra sức căng của dây đai | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
3 | Máy rà xu páp cầm tay | 1 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
4 | Thiết bị doa bề mặt xie | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
5 | Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
6 | Dụng cụ nghe tiếng gõ máy | 1 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
7 | Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa khí. | 2 | Chiếc | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
8 | Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm động cơ Diesel 4 xylanh dùng bơm VE | 1 | Chiếc | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
9 | Bộ chế hoà khí hiện đại | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
10 | Bơm cao áp VE 4 xylanh cho tháo lắp - đo kiểm | 5 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
11 | Bơm cao áp PE 4 xylanh cho tháo lắp - đo kiểm | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
12 | Mô hình cầu chủ động sau dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
13 | Mô hình cầu chủ động trước dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
14 | Mô hình cơ cấu lái và bơm trợ lực lái tổng hợp dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
15 | Mô hình bộ giảm chấn thủy lực cho thực tập tháo lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
16 | Mô hình hệ thống treo kiểu McPherson cho thực tập tháo lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
17 | Mô hình hệ thống treo sử dụng nhíp lá cho thực tập tháo lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
18 | Mô hình tổng phanh dầu trợ lực khí nén dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
19 | Mô hình tổng phanh hơi dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
20 | Mô hình phanh đĩa dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
21 | Tủ dụng cụ chuyên dùng | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
22 | Máy sạc cho ắc quy, khởi động đề | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
23 | Mô hình phanh trống dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
24 | Vòng ép xéc măng | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
25 | Bộ dụng cụ cho tháo lọc dầu | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
26 | Bộ tô vít đóng | 4 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
27 | Vam tháo xupáp | 2 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
28 | Vam ép lò xo cho giảm sóc | 2 | Chiếc | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
29 | Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
30 | Thiết bị xúc rửa làm sạch đường dầu bôi trơn | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
31 | Thiết bị thay dung dịch thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
32 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng và diesel kết hợp | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
33 | Máy phân tích khí xả động cơ xăng | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
34 | Máy nạp gas điều hoà dùng cho loại gas R134a | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
35 | Thiết bị đào tạo, thực hành kiểm tra dò ga của hệ thống A/C ô tô | 1 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
36 | Xe để chi tiết 3 tầng không có tủ khóa | 5 | Chiếc | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
37 | Mô hình đào tạo về cấu tạo cơ cấu chấp hành hệ thống phanh ABS tổng hợp (loại 4 bánh) | 1 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
38 | Máy nén hệ thống điều hoà ôtô | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
39 | Fil lọc điều hòa | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
40 | Dàn nóng hệ thống điều hoà ôtô | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
41 | Máy chiếu + phông chiếu 150 inch | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Chi phí vận chuyển, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ | 1 | Gói | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Theo thời gian thực hiện hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 80 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Đồng hồ vạn năng cầm tay chuyên dùng cho kiểm tra điện ôtô | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
2 | Dụng cụ kiểm tra sức căng của dây đai | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
3 | Máy rà xu páp cầm tay | 1 | Cái | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
4 | Thiết bị doa bề mặt xie | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
5 | Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
6 | Dụng cụ nghe tiếng gõ máy | 1 | Cái | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
7 | Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa khí. | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
8 | Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm động cơ Diesel 4 xylanh dùng bơm VE | 1 | Chiếc | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
9 | Bộ chế hoà khí hiện đại | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
10 | Bơm cao áp VE 4 xylanh cho tháo lắp - đo kiểm | 5 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
11 | Bơm cao áp PE 4 xylanh cho tháo lắp - đo kiểm | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
12 | Mô hình cầu chủ động sau dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
13 | Mô hình cầu chủ động trước dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
14 | Mô hình cơ cấu lái và bơm trợ lực lái tổng hợp dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
15 | Mô hình bộ giảm chấn thủy lực cho thực tập tháo lắp | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
16 | Mô hình hệ thống treo kiểu McPherson cho thực tập tháo lắp | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
17 | Mô hình hệ thống treo sử dụng nhíp lá cho thực tập tháo lắp | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
18 | Mô hình tổng phanh dầu trợ lực khí nén dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
19 | Mô hình tổng phanh hơi dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
20 | Mô hình phanh đĩa dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
21 | Tủ dụng cụ chuyên dùng | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
22 | Máy sạc cho ắc quy, khởi động đề | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
23 | Mô hình phanh trống dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
24 | Vòng ép xéc măng | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
25 | Bộ dụng cụ cho tháo lọc dầu | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
26 | Bộ tô vít đóng | 4 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
27 | Vam tháo xupáp | 2 | Cái | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
28 | Vam ép lò xo cho giảm sóc | 2 | Chiếc | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
29 | Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
30 | Thiết bị xúc rửa làm sạch đường dầu bôi trơn | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
31 | Thiết bị thay dung dịch thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
32 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng và diesel kết hợp | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
33 | Máy phân tích khí xả động cơ xăng | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
34 | Máy nạp gas điều hoà dùng cho loại gas R134a | 1 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
35 | Thiết bị đào tạo, thực hành kiểm tra dò ga của hệ thống A/C ô tô | 1 | Cái | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
36 | Xe để chi tiết 3 tầng không có tủ khóa | 5 | Chiếc | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
37 | Mô hình đào tạo về cấu tạo cơ cấu chấp hành hệ thống phanh ABS tổng hợp (loại 4 bánh) | 1 | Cái | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
38 | Máy nén hệ thống điều hoà ôtô | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
39 | Fil lọc điều hòa | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
40 | Dàn nóng hệ thống điều hoà ôtô | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
41 | Máy chiếu + phông chiếu 150 inch | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tối đa 80 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ chủ trì phụ trách triển khai gói thầu | 1 | Tốt nghiệp Đại học ngành Cơ khí/Điện/Điện tử/Tự động hóa | 5 | 4 |
2 | Cán bộ triển khai thực hiện lắp đặt, bàn giao, hướng dẫn sử dụng, thanh toán | 2 | Tốt nghiệp Đại học ngành Cơ khí/Điện/Điện tử/Tự động hóa | 4 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đồng hồ vạn năng cầm tay chuyên dùng cho kiểm tra điện ôtô | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
2 | Dụng cụ kiểm tra sức căng của dây đai | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
3 | Máy rà xu páp cầm tay | 1 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
4 | Thiết bị doa bề mặt xie | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
5 | Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
6 | Dụng cụ nghe tiếng gõ máy | 1 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
7 | Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa khí. | 2 | Chiếc | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
8 | Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm động cơ Diesel 4 xylanh dùng bơm VE | 1 | Chiếc | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
9 | Bộ chế hoà khí hiện đại | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
10 | Bơm cao áp VE 4 xylanh cho tháo lắp - đo kiểm | 5 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
11 | Bơm cao áp PE 4 xylanh cho tháo lắp - đo kiểm | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
12 | Mô hình cầu chủ động sau dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
13 | Mô hình cầu chủ động trước dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
14 | Mô hình cơ cấu lái và bơm trợ lực lái tổng hợp dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
15 | Mô hình bộ giảm chấn thủy lực cho thực tập tháo lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
16 | Mô hình hệ thống treo kiểu McPherson cho thực tập tháo lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
17 | Mô hình hệ thống treo sử dụng nhíp lá cho thực tập tháo lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
18 | Mô hình tổng phanh dầu trợ lực khí nén dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
19 | Mô hình tổng phanh hơi dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
20 | Mô hình phanh đĩa dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
21 | Tủ dụng cụ chuyên dùng | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
22 | Máy sạc cho ắc quy, khởi động đề | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
23 | Mô hình phanh trống dành cho thực tập tháo - lắp | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
24 | Vòng ép xéc măng | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
25 | Bộ dụng cụ cho tháo lọc dầu | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
26 | Bộ tô vít đóng | 4 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
27 | Vam tháo xupáp | 2 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
28 | Vam ép lò xo cho giảm sóc | 2 | Chiếc | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
29 | Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
30 | Thiết bị xúc rửa làm sạch đường dầu bôi trơn | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
31 | Thiết bị thay dung dịch thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
32 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng và diesel kết hợp | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
33 | Máy phân tích khí xả động cơ xăng | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
34 | Máy nạp gas điều hoà dùng cho loại gas R134a | 1 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
35 | Thiết bị đào tạo, thực hành kiểm tra dò ga của hệ thống A/C ô tô | 1 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
36 | Xe để chi tiết 3 tầng không có tủ khóa | 5 | Chiếc | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
37 | Mô hình đào tạo về cấu tạo cơ cấu chấp hành hệ thống phanh ABS tổng hợp (loại 4 bánh) | 1 | Cái | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
38 | Máy nén hệ thống điều hoà ôtô | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
39 | Fil lọc điều hòa | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
40 | Dàn nóng hệ thống điều hoà ôtô | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT | ||
41 | Máy chiếu + phông chiếu 150 inch | 2 | Bộ | Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật tại E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 22.301.088.070 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 22.126.876.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,78%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chính sức khỏe mới là sự giàu có thực sự, không phải vàng và bạc. "
Mahatma Gandhi
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.