Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210726395-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210726395-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm thiết bị và vật tư thực hành Mua sắm thiết bị và vật tư thực hành 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Kinh phí không thường xuyên và Quỹ PTHĐSN |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Thỏa thuận liên danh (đính kèm file nếu có); - Bảo lãnh dự thầu thực hiện theo Điều 5 của Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017. Và các file khác theo yêu cầu của E-HSMT. - Hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện kèm theo: (i) Bản sao đầy đủ các nội dung và phụ lục (nếu có) của hợp đồng, (ii) Bản sao hóa đơn tài chính và (iii) Biên bản thanh lý hợp đồng. - Nhà thầu phải cung cấp Catalogue của hàng hoá dự thầu. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế với Nhà nước 03 năm, từ năm 2018 đến năm 2020. |
E-CDNT 10.2(c) | - Đối với hàng hoá bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. - Bảng đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa đáp ứng theo yêu cầu Mục 3, Chương III. - Tài liệu kỹ thuật, catalogue dùng để chứng minh sự đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị dự thầu. - Nhà thầu phải có cam kết cung cấp cho chủ đầu tư: + Đối với hàng hóa nhập khẩu: Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ); Tờ khai nhập khẩu; Phụ lục tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có); Packing list, Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice); các chứng từ khác nếu có (vận đơn, chứng thư bảo hiểm..); + Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Phiếu xuất xưởng, Giấy chứng nhận chất lượng (CQ). - Hàng hóa chào thầu phải rõ về xuất xứ; ký mã hiệu, hãng sản xuất. (Nhà thầu chào nhiều hơn 01 xuất xứ; ký mã hiệu, hãng sản xuất cho một chủng loại thiết bị được xem là không rõ ràng và không hợp lệ), là hàng hóa hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%, nguyên đai nguyên kiện - Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về hàng hóa do mình cung cấp. Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận hàng hóa không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong HSDT, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do Nhà nước ban hành như hải quan, thuế, môi trường. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến Trường Cao đẳng Lương thực thực phẩm và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). Đối với hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 05 năm |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu theo quy định tại CDNT 10.2 (c) - Danh mục các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện với đầy đủ thông tin theo mẫu thuộc Chương IV. Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Với các hợp đồng tương tự dùng để chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu yêu cầu có: (i) Bản sao đầy đủ các nội dung và phụ lục (nếu có) của hợp đồng, (ii) Bản sao hóa đơn tài chính và (iii) Biên bản thanh lý hợp đồng - Có thư ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối chính thức ở Việt Nam, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Trong trường hợp liên danh, các thành viên liên danh phải nộp các tài liệu chứng minh năng lực của mình tương ứng với phần công việc được giao trong liên danh yêu cầu tại Chương III. Tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phải có bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu trước khi công nhận nhà thầu trúng thầu. |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trường Cao đẳng Lương thực thực phẩm -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trường Cao đẳng Lương thực thực phẩm Địa chỉ: 101B Lê Hữu Trác, Phước Mỹ, Sơn Trà, Đà Nẵng Điện thoại: 0236.3844185 Fax: 0236.3844728 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trường Cao đẳng Lương thực thực phẩm Địa chỉ: 101B Lê Hữu Trác, Phước Mỹ, Sơn Trà, Đà Nẵng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trường Cao đẳng Lương thực thực phẩm Địa chỉ: 101B Lê Hữu Trác, Phước Mỹ, Sơn Trà, Đà Nẵng |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bếp Âu | 4 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
2 | Bàn lạnh | 4 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
3 | Bếp chiên phẳng | 2 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
4 | Cân điện tử | 5 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
5 | Lò xông khói gia đình dùng điện (60 lít) | 1 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
6 | Máy đùn nui, mì ốn | 1 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
7 | Máy xát gạo | 1 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
8 | Bộ chiết Soxhlet 500ml | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
9 | Bếp đun bình cầu 500ml | 2 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bếp Âu | 4 | cái | Trường Cao đẳng lương thực thực phẩm | Theo HSMT |
2 | Bàn lạnh | 4 | cái | Trường Cao đẳng lương thực thực phẩm | Theo HSMT |
3 | Bếp chiên phẳng | 2 | cái | Trường Cao đẳng lương thực thực phẩm | Theo HSMT |
4 | Cân điện tử | 5 | cái | Trường Cao đẳng lương thực thực phẩm | Theo HSMT |
5 | Lò xông khói gia đình dùng điện (60 lít) | 1 | cái | Trường Cao đẳng lương thực thực phẩm | Theo HSMT |
6 | Máy đùn nui, mì ốn | 1 | cái | Trường Cao đẳng lương thực thực phẩm | Theo HSMT |
7 | Máy xát gạo | 1 | cái | Trường Cao đẳng lương thực thực phẩm | Theo HSMT |
8 | Bộ chiết Soxhlet 500ml | 2 | Bộ | Trường Cao đẳng lương thực thực phẩm | Theo HSMT |
9 | Bếp đun bình cầu 500ml | 2 | cái | Trường Cao đẳng lương thực thực phẩm | Theo HSMT |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách dự án | 1 | - Tối thiểu tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kỹ thuật điện/điện tử/cơ khí/công nghệ tự động hoá.- Kèm theo chứng nhận an toàn vệ sinh lao động nhằm đảm bảo các thiết bị được lắp đặt an toàn và hợp vệ sinh | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 2 | - 01 Kỹ sư tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Cơ khí/ Điện/Điện tử- 01 Kỹ sư tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Công nghệ Thực Phẩm.- Kèm theo chứng nhận an toàn vệ sinh lao động nhằm đảm bảo các thiết bị được lắp đặt an toàn và hợp vệ sinh | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bếp Âu | 4 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
2 | Bàn lạnh | 4 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
3 | Bếp chiên phẳng | 2 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
4 | Cân điện tử | 5 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
5 | Lò xông khói gia đình dùng điện (60 lít) | 1 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
6 | Máy đùn nui, mì ốn | 1 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
7 | Máy xát gạo | 1 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
8 | Bộ chiết Soxhlet 500ml | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT | ||
9 | Bếp đun bình cầu 500ml | 2 | cái | Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm như sau:
- Có quan hệ với 38 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,33%, Xây lắp 20,00%, Tư vấn 16,67%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 71.384.740.828 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 62.317.735.381 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,70%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người phải học cách làm đẹp cho mình, bất luận là học thức hay vẻ bề ngoài. Chỉ khi bạn sống cho bản thân mình thì người khác mới thích bạn. "
Lục Xu
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.