Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | BAN TÀI CHÍNH VÙNG 4 |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm ti vi Mua sắm ti vi 30 Ngày |
E-CDNT 3 | ngân sách quốc phòng |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | a) Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của thư bảo lãnh (về thẩm quyền và phân cấp hạn mức của người ký thư bảo lãnh) trong trường hợp nhà thầu nộp bảo đảm dự thầu bằng thư bảo lãnh của ngân hàng; b) Bản sao được chứng thực các báo cáo tài chính hoặc báo cáo tài chính được kiểm toán từ năm 2018 đến năm 2020, kèm theo một trong các tài liệu sau: ‒ Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; ‒ Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; ‒ Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến hết tháng 12/2020; ‒ Báo cáo kiểm toán (nếu có); c) Bản sao được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền của các hợp đồng tương tự theo yêu cầu tại Mẫu số 03 (webform trên Hệ thống) Chương IV của E-HSMT; d) giấy phép kinh doanh; e) Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu.. Khi thương thảo hợp đồng, nhà thầu sẽ đăng nhập Chứng thư số của mình để bên mời thầu kiểm tra các gói thầu có liên quan. |
E-CDNT 10.2(c) | 1. Hàng hóa cung cấp cho gói thầu phải có ký hiệu, nhãn mác, xuất xứ rõ ràng; phải ghi rõ tính năng, thông số kỹ thuật, phải đảm bảo mới 100% và được sản xuất từ năm 2020 trở về sau. 2. Tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa: - Đối với Tivi: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 9001: 2015; QCVN 54: 2011/BTTTT; QCVN 65: 2013/BTTTT; QCVN 63: 2012/BTTTT; QCVN 112 : 2017/BTTT tương đương hoặc cao hơn. 3. Nhà thầu phải cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) khi giao hàng đối với hàng hóa nhập khẩu và phiếu xuất xưởng của nhà sản xuất đối với hàng hóa trong nước; 4. Cam kết về việc Hàng hóa cung cấp cho gói thầu thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu về nhãn mác hàng hóa theo quy định của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017 của Chính phủ và Thông tư số 05/2019/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017; |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 05 (năm) năm |
E-CDNT 15.2 | – Tài liệu đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Điểm 4 Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật, Chương III Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. – Cam kết thời gian bảo hành thiết bị: theo quy định nhà sản xuất. – Cam kết thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót... là: ≤ 10 ngày hoặc có phương án hỗ trợ khắc phục sửa chữa cụ thể không quá 12 ngày, kể từ khi nhận được yêu cầu của Bên mời thầu hoặc đơn vị sử dụng bằng điện thoại hoặc văn bản qua fax hoặc email. |
E-CDNT 16.1 | 80 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 11.696.250 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 110 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Bên mời thầu: Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân , địa chỉ: Bán đảo Cam Ranh, TP. Cam Ranh, T. Khánh Hòa;
- Đơn vị mua sắm: Ban Tuyên huấn/PCT V4HQ; Số điện thoại: 0983970390. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân , địa chỉ: Bán đảo Cam Ranh, TP. Cam Ranh, T. Khánh Hòa. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Chính trị, BTL Vùng 4 Hải quân, Bán đảo Cam Ranh, TP. Cam Ranh, T. Khánh Hòa; SĐT: 0983970390 (đ/c Long) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Tài chính, BTL Vùng 4 Hải quân, Bán đảo Cam Ranh, TP. Cam Ranh, T. Khánh Hòa; SĐT: 0978300228 (đ/c Công) |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Ti vi 32 inches | 7 | cái | Sam sung UA32T4300AKXXV-Việt Nam hoặc tương đương | ||
2 | Ti vi 43 inches | 9 | cái | Sam sung UA43AU7000AKXXV-Việt Nam hoặc tương đương | ||
3 | Ti vi 55 inches | 22 | cái | Sam sung UA55AU7000AKXXV-Việt Nam hoặc tương đương | ||
4 | Ti vi 65 inches | 2 | cái | Sam sung UA65AU7000AKXXV-Việt Nam hoặc tương đương | ||
5 | Ti vi 75 inches | 2 | cái | Sam sung UA75AU7000AKXXV-Việt Nam hoặc tương đương |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Ti vi 32 inches | 7 | cái | Phòng Chính trị, Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân , địa chỉ: Bán đảo Cam Ranh, TP. Cam Ranh, T. Khánh Hòa | 30 |
2 | Ti vi 43 inches | 9 | cái | Phòng Chính trị, Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân , địa chỉ: Bán đảo Cam Ranh, TP. Cam Ranh, T. Khánh Hòa | 30 |
3 | Ti vi 55 inches | 22 | cái | Phòng Chính trị, Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân , địa chỉ: Bán đảo Cam Ranh, TP. Cam Ranh, T. Khánh Hòa | 30 |
4 | Ti vi 65 inches | 2 | cái | Phòng Chính trị, Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân , địa chỉ: Bán đảo Cam Ranh, TP. Cam Ranh, T. Khánh Hòa | 30 |
5 | Ti vi 75 inches | 2 | cái | Phòng Chính trị, Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân , địa chỉ: Bán đảo Cam Ranh, TP. Cam Ranh, T. Khánh Hòa | 30 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ti vi 32 inches | 7 | cái | Sam sung UA32T4300AKXXV-Việt Nam hoặc tương đương | ||
2 | Ti vi 43 inches | 9 | cái | Sam sung UA43AU7000AKXXV-Việt Nam hoặc tương đương | ||
3 | Ti vi 55 inches | 22 | cái | Sam sung UA55AU7000AKXXV-Việt Nam hoặc tương đương | ||
4 | Ti vi 65 inches | 2 | cái | Sam sung UA65AU7000AKXXV-Việt Nam hoặc tương đương | ||
5 | Ti vi 75 inches | 2 | cái | Sam sung UA75AU7000AKXXV-Việt Nam hoặc tương đương |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN TÀI CHÍNH VÙNG 4 như sau:
- Có quan hệ với 10 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.338.600.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.178.055.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,53%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không bao giờ là quá già để đặt ra một mục tiêu khác hoặc mơ một giấc mơ mới. "
C.S.Lewis
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BAN TÀI CHÍNH VÙNG 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BAN TÀI CHÍNH VÙNG 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.