Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải Phú Thọ |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm trang phục ngành Thanh tra, Thanh tra Sở Giao thông vận tải năm 2020 Mua sắm trang phục ngành Thanh tra, Thanh tra Sở Giao thông vận tải năm 2020 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà nước (thực hiện theo Quyết định số 18/QĐ-SGTVT ngày 08/01/2020 của Giám đốc Sở Giao thông vận tải) |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Bản Scan Bản gốc hoặc Bản sao được chứng thực Kết quả thử nghiệm/cơ lý vải năm 2020 của Cơ quan/đơn vị có thẩm quyền nêu tại Mục 2.2 Chương V E-HSMT. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn bản gốc để Bên mời thầu kiểm tra, đối chiếu khi được yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết của nhà thầu về hàng hóa được sản xuất trong nước, mới 100% từ năm 2020 trở về sau, chưa qua sử dụng. - Cam kết bảo hành hàng hóa trong vòng tối thiểu 12 tháng kể từ ngày hàng hóa được nghiệm thu bàn giao. - Có kết quả thử nghiệm của đơn vị có chức năng theo yêu cầu nêu tại Mục 2.2 Chương V E-HSMT. - Nhà thầu phải nộp 01 bộ mẫu hiện vật nêu tại Mục 3 Chương V E-HSMT. |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Sau khi hàng hóa được hai bên nghiệm thu, bàn giao. |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Giao thông vận tải Phú Thọ; Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ (Địa chỉ: Số 1508, đường Hùng Vương, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Số ĐT: 0210.3846.334, Fax: 0210.3849.588) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Giao thông vận tải Phú Thọ (Địa chỉ: Số 1508, đường Hùng Vương, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; Số ĐT: 0210.3846.334, Fax: 0210.3849.588). Thanh tra Sở Giao thông vận tải Phú Thọ (Địa chỉ: Số 1508, đường Hùng Vương, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại/Fax: 0210.3854.397) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
E-CDNT 34 |
5 5 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Quần áo thu đông nam | 38 | bộ | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
2 | Quần áo thu đông nữ | 3 | bộ | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
3 | Quần áo xuân hè kiểu sơ mi ngắn tay nam | 43 | bộ | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
4 | Quần áo xuân hè ngắn tay nữ (cổ đứng kiểu 2) | 4 | bộ | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
5 | Áo xuân hè dài tay nam | 43 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
6 | Áo xuân hè dài tay nữ (cổ đứng kiểu 2) | 4 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
7 | Cặp tài liệu (da) | 47 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
8 | Mũ kê pi có gắn sao | 47 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
9 | Giày da | 42 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
10 | Tất chân | 94 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
11 | Dép quai hậu nam | 43 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
12 | Dép quai hậu nữ | 4 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
13 | Ủng cao su | 47 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
14 | Biển tên | 48 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
15 | Cành tùng đơn (gắn trên ve áo) | 92 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
16 | Quần áo mưa | 47 | bộ | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
17 | Mũ bảo hiểm | 41 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
18 | Ca ra vat | 47 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
19 | Dây lưng | 41 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
20 | Cấp hiệu Chánh thanh tra Sở | 1 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
21 | Cấp hiệu Phó chánh thanh tra Sở | 2 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
22 | Cấp hiệu Đội trưởng thuộc Thanh tra Sở | 4 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
23 | Cấp hiệu Phó Đội trưởng thuộc Thanh tra Sở | 5 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
24 | Cấp hiệu thanh tra viên | 8 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
25 | Cấp hiệu công chức, viên chức, nhân viên | 27 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Quần áo thu đông nam | 38 | bộ | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
2 | Quần áo thu đông nữ | 3 | bộ | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
3 | Quần áo xuân hè kiểu sơ mi ngắn tay nam | 43 | bộ | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
4 | Quần áo xuân hè ngắn tay nữ (cổ đứng kiểu 2) | 4 | bộ | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
5 | Áo xuân hè dài tay nam | 43 | cái | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
6 | Áo xuân hè dài tay nữ (cổ đứng kiểu 2) | 4 | cái | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
7 | Cặp tài liệu (da) | 47 | cái | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
8 | Mũ kê pi có gắn sao | 47 | cái | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
9 | Giày da | 42 | đôi | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
10 | Tất chân | 94 | đôi | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
11 | Dép quai hậu nam | 43 | đôi | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
12 | Dép quai hậu nữ | 4 | đôi | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
13 | Ủng cao su | 47 | đôi | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
14 | Biển tên | 48 | cái | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
15 | Cành tùng đơn (gắn trên ve áo) | 92 | đôi | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
16 | Quần áo mưa | 47 | bộ | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
17 | Mũ bảo hiểm | 41 | cái | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
18 | Ca ra vat | 47 | cái | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
19 | Dây lưng | 41 | cái | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
20 | Cấp hiệu Chánh thanh tra Sở | 1 | đôi | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
21 | Cấp hiệu Phó chánh thanh tra Sở | 2 | đôi | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
22 | Cấp hiệu Đội trưởng thuộc Thanh tra Sở | 4 | đôi | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
23 | Cấp hiệu Phó Đội trưởng thuộc Thanh tra Sở | 5 | đôi | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
24 | Cấp hiệu thanh tra viên | 8 | đôi | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
25 | Cấp hiệu công chức, viên chức, nhân viên | 27 | đôi | Trụ sở Thanh tra Sở GTVT Phú Thọ, địa chỉ: Số 1508 Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 90 kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quần áo thu đông nam | 38 | bộ | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
2 | Quần áo thu đông nữ | 3 | bộ | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
3 | Quần áo xuân hè kiểu sơ mi ngắn tay nam | 43 | bộ | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
4 | Quần áo xuân hè ngắn tay nữ (cổ đứng kiểu 2) | 4 | bộ | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
5 | Áo xuân hè dài tay nam | 43 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
6 | Áo xuân hè dài tay nữ (cổ đứng kiểu 2) | 4 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
7 | Cặp tài liệu (da) | 47 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
8 | Mũ kê pi có gắn sao | 47 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
9 | Giày da | 42 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
10 | Tất chân | 94 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
11 | Dép quai hậu nam | 43 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
12 | Dép quai hậu nữ | 4 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
13 | Ủng cao su | 47 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
14 | Biển tên | 48 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
15 | Cành tùng đơn (gắn trên ve áo) | 92 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
16 | Quần áo mưa | 47 | bộ | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
17 | Mũ bảo hiểm | 41 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
18 | Ca ra vat | 47 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
19 | Dây lưng | 41 | cái | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
20 | Cấp hiệu Chánh thanh tra Sở | 1 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
21 | Cấp hiệu Phó chánh thanh tra Sở | 2 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
22 | Cấp hiệu Đội trưởng thuộc Thanh tra Sở | 4 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
23 | Cấp hiệu Phó Đội trưởng thuộc Thanh tra Sở | 5 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
24 | Cấp hiệu thanh tra viên | 8 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V | ||
25 | Cấp hiệu công chức, viên chức, nhân viên | 27 | đôi | Hàng hóa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 2 Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Thanh tra Sở Giao thông vận tải Phú Thọ như sau:
- Có quan hệ với 5 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,14 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.554.718.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.528.244.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,48%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Yêu vì mục đích được yêu là con người, nhưng yêu vì mục đích yêu là thiên thần. "
Lamartin
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Thanh tra Sở Giao thông vận tải Phú Thọ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Thanh tra Sở Giao thông vận tải Phú Thọ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.