Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm trang thiết bị cho lực lượng trực tiếp chiến đấu Công an tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Mua sắm trang thiết bị cho lực lượng trực tiếp chiến đấu của Công an tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh BR-VT hỗ trợ |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Đầy đủ các thành phần E-HSDT theo quy định tại Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT, Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT. 2. Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo quy định tại Mẫu số 03. Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, Chương IV. BIỂU MẪU BÊN MỜI THẦU. 3. Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định tại E-CDNT 10.2(c), Chương II. BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU. 4. Chứng nhận theo quy định tại mục B. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT. 5. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết năm 2019. 6. Nhà thầu phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự theo Nghị định số 96/NĐ-CP ngày 01/07/2016 với các ngành nghề: - Công cụ hỗ trợ; - Thiết bị giám sát điện thoại di động; 7. Thư ủy quyền bán hàng/giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối chính hãng có hiệu lực trong thời gian nhà thầu tham dự thầu và thực hiện hợp đồng đối với các thiết bị trong khối lượng mời thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Trong HSĐXKT: 1. Nhà thầu phải cam kết toàn bộ hàng hóa cung cấp phải mới 100%, chưa qua sử dụng, được sản xuất từ năm 2020 trở lại đây, có đặc tính/thông số kỹ thuật của sản phẩm đáp ứng yêu cầu E-HSMT. 2. Nhà thầu phải cung cấp catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật thể hiện đầy đủ thông số kỹ thuật của hàng hóa dự thầu. Catalogue bằng tiếng Anh phải được dịch ra tiếng Việt có chứng nhận của đơn vị có tư cách dịch thuật. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu tại Mẫu số 18 Chương IV, nhà thầu phải nêu rõ các khoản mục chi phí như: + Giá hàng hoá nhập khẩu (giá CIF- Việt Nam) + Các chi phí trong nước khác để thực hiện gói thầu (chi phí bốc xếp, vận chuyển, bảo hiểm, nghiệm thu, các loại thuế, phí, lệ phí phải nộp và chi phí khác có liên quan để thực hiện gói thầu và giao hàng tại kho của bên mua). - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 500.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công an tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Địa chỉ: Số 15 Trường Chinh, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại/Fax: (069) 545845/(02543) 856576 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Địa chỉ: Số 01 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Điện thoại/Fax: (0254) 3727387. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công an tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Địa chỉ: Số 15 Trường Chinh, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Điện thoại/Fax: (069) 545845/(02543) 856576 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Địa chỉ: Số 198 Bạch Đằng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Điện thoại/Fax: (0254) 3852401/(0254) 3859080 |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thiết bị soi chiếu cầm tay công nghệ tán xạ ngược | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
2 | Thiết bị nghe xuyên tường âm thanh kỹ thuật số | 2 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
3 | Máy dò phát hiện thiết bị nghe lén (rệp) phi tuyến tính | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
4 | Thiết bị phát hiện chất nổ, ma túy cầm tay | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
5 | Thiết bị phát hiện điện thoại và kim loại | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
6 | Ống nhòm tầm xa laser ngày đêm | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
7 | Thiết bị phóng dây khống chế đối tượng | 12 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
8 | Camera ngụy trang | 12 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
9 | Hệ thống giám định và nâng cao chất lượng hình ảnh | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
10 | Thiết bị thu phát audio, video truyền hình ảnh bí mật | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
11 | Máy kiểm tra ma túy nhanh bằng nước bọt | 8 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển, đào tạo chuyển giao thiết bị và vận hành chạy thử, bảo trì. | 1 | Gói | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Do Chủ đầu tư chỉ định) | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thiết bị soi chiếu cầm tay công nghệ tán xạ ngược | 1 | Bộ | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 120 ngày |
2 | Thiết bị nghe xuyên tường âm thanh kỹ thuật số | 2 | Bộ | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 120 ngày |
3 | Máy dò phát hiện thiết bị nghe lén (rệp) phi tuyến tính | 1 | Bộ | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 120 ngày |
4 | Thiết bị phát hiện chất nổ, ma túy cầm tay | 1 | Bộ | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 120 ngày |
5 | Thiết bị phát hiện điện thoại và kim loại | 1 | Bộ | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 120 ngày |
6 | Ống nhòm tầm xa laser ngày đêm | 1 | Bộ | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 120 ngày |
7 | Thiết bị phóng dây khống chế đối tượng | 12 | Bộ | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 120 ngày |
8 | Camera ngụy trang | 12 | Bộ | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 120 ngày |
9 | Hệ thống giám định và nâng cao chất lượng hình ảnh | 1 | Bộ | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 120 ngày |
10 | Thiết bị thu phát audio, video truyền hình ảnh bí mật | 1 | Bộ | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 120 ngày |
11 | Máy kiểm tra ma túy nhanh bằng nước bọt | 8 | Bộ | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 120 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách dự án | 1 | Tốt nghiệp đại học thuộc chuyên ngành: Công nghệ thông tin, điện tử viễn thông.Đã hoàn thành nhiệm vụ phụ trách dự án tối thiểu 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét (Có tài liệu chứng minh). | 10 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật. | 2 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Điện, Công nghệ thông tin, điện tử viễn thông. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ đào tạo, hướng dẫn sử dụng | 2 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Điện, Công nghệ thông tin, điện tử viễn thông. | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết bị soi chiếu cầm tay công nghệ tán xạ ngược | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
2 | Thiết bị nghe xuyên tường âm thanh kỹ thuật số | 2 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
3 | Máy dò phát hiện thiết bị nghe lén (rệp) phi tuyến tính | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
4 | Thiết bị phát hiện chất nổ, ma túy cầm tay | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
5 | Thiết bị phát hiện điện thoại và kim loại | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
6 | Ống nhòm tầm xa laser ngày đêm | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
7 | Thiết bị phóng dây khống chế đối tượng | 12 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
8 | Camera ngụy trang | 12 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
9 | Hệ thống giám định và nâng cao chất lượng hình ảnh | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
10 | Thiết bị thu phát audio, video truyền hình ảnh bí mật | 1 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT | ||
11 | Máy kiểm tra ma túy nhanh bằng nước bọt | 8 | Bộ | Theo Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
- Có quan hệ với 129 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 44,92%, Xây lắp 41,53%, Tư vấn 5,93%, Phi tư vấn 5,51%, Hỗn hợp 2,12%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 800.056.535.440 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 792.180.757.230 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,98%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thế giới tốt đẹp của lý tưởng đều xây dựng từ mục đích tốt đẹp. "
Ostrovsky (Liên Xô)
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.