Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Đồng Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm trang thiết bị cho nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn Tên dự toán là: Mua sắm trang thiết bị cho nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Chứng chỉ ISO 9001:2015 về hệ thống quản lý chất lượng của Nhà thầu; + Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định tại Mục 10.2(c) CDNT. + Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm và các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định của E-HSMT. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các văn bản gốc để đối chiếu khi bên mời thầu có yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: a) Hàng hóa chào thầu của nhà thầu phải có các tài liệu: - Là sản phẩm có đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ hoàn toàn phù hợp đáp ứng yêu cầu của HSMT quy định tại Mục 2 - Chương V - Phần 2: Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT; b) Cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu khi giao hàng; c) Hàng hoá do nhà thầu sản xuất (có kèm theo các tài liệu là bản gốc hoặc bản sao chứng thực để chứng minh): - Sản phẩm cung cấp cho gói thầu này phải đáp ứng yêu cầu sau: + Bản sao chứng thực chứng chỉ ISO 9001:2015 về hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất còn hiệu lực. d) Đối với các thiết bị không phải do nhà thầu sản xuất phải có: - Hợp đồng nguyên tắc cung cấp thiết bị hoặc cam kết cấp hàng bằng văn bản của nhà sản xuất hoặc các nhà cung cấp. (Bên cung cấp thiết bị phải có các tài liệu chứng minh kèm theo trong hợp đồng cung cấp nh¬ư: Giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc cung cấp hàng hóa thiết bị của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp hoặc đại lý phân phối cho nhà thầu cung cấp thiết bị cho gói thầu này. Có kèm theo bản sao giấy đăng kí kinh doanh có ngành nghề phù hợp của đơn vị cung cấp). e) Đối với hệ thống âm thanh - Bản sao chứng thực chứng chỉ ISO 9001:2015 về hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất còn hiệu lực - Nhãn hiệu sản phẩm được bảo hộ hợp pháp tại Việt Nam f) Toàn bộ thiết bị hàng hóa cung cấp phải đáp ứng: + Nhà thầu phải có cam kết toàn bộ thiết bị và phụ kiện cung cấp phải mới 100%, sản xuất từ 2021 đến nay, thoả mãn với tiêu chuẩn chất lượng của nhà sản xuất. + Có cam kết bảo hành toàn bộ thiết bị trong thời gian tối thiểu 12 tháng (hoặc 24 tháng theo yêu cầu của thông số kỹ thuật) kể từ ngày bàn giao đưa vào sử dụng. Đối với các linh kiện nhỏ, rời có thời gian bảo hành nhỏ hơn 12 tháng phải có cam kết bảo hành thiết bị theo đúng điều kiện bảo hành của hãng sản xuất. + Nhà thầu phải cung cấp các chứng chỉ cần thiết đối với hàng hoá và dịch vụ cung cấp như: Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (mã lhiệu, hãng, nước, năm sản xuất), các thông số và đặc tính kỹ thuật,... + Nhà thầu phải có cam kết lắp đặt hoàn chỉnh và bàn giao tại địa điểm của Chủ đầu tư. - Toàn bộ các thiết bị trong hồ sơ đề xuất phải có Cataloge hoặc bản vẽ kỹ thuật hoặc hình ảnh sản phẩm đính kèm. - Nếu thiết bị Nhập khẩu phải có bản dịch bằng Tiếng Việt. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Các cột (3), (6), (7) nhà thầu điền nội dung theo yêu cầu của bên mời thầu. Đơn giá dự thầu tại cột (8) bao gồm các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hoá theo yêu cầu của bên mời thầu, trong đó bao gồm các chi phí thuế, phí, lệ phí (nếu có) và không bao gồm các chi phí của dịch vụ liên quan tại Mẫu số 12. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. Cột số (9) tự động tính. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hoá theo quy định tại Mục 10.2 CDNT và các tài liệu khác. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Đồng Sơn Thôn Tân Ốc 1, xã Đồng Sơn, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 0913198656 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Đồng Sơn, Đ/c: Thôn Tân Ốc 1, xã Đồng Sơn, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Điện thoại: 0913198656 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Đồng Sơn, Đ/c: Thôn Tân Ốc 1, xã Đồng Sơn, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Điện thoại: 0913198656 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND thành phố Hạ Long. Số 2 phố Bến Đoan, phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long Điện thoại: 0203.3825.408 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Rèm nỉ nhung Sân Khấu | 5 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
2 | Rèm nỉ nhung cánh gà nhỏ | 11 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
3 | Rèm nỉ nhung cánh gà to | 44 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
4 | Cờ xếp màu đỏ nhung | 8 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
5 | Rèm vải cửa chính | 54 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
6 | Rèm vải cửa sổ | 25,2 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
7 | Bàn quây nhung nỉ đỏ tươi hội trường | 6 | cái | Mô tả tại Chương V | ||
8 | Bàn quây Bàn chủ tọa và bàn thư ký | 3 | Cái | Mô tả tại Chương V | ||
9 | Phông chính sân khấu hội trường | 55 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
10 | Biển Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 5,5 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
11 | Biển khẩu hiệu 2 bên cánh gà | 9,1 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
12 | Biển Chủ tịch Hồ Chí Minh sống mãi trong sự nghiệp của Chúng ta | 6 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
13 | 02 Khẩu hiệu 2 bên cánh gà hội trường | 16 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
14 | Biển Chủ tịch Hồ Chí Minh sống mãi trong sự nghiệp của Chúng ta | 6 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
15 | Biên khẩu hiệu tiền sảnh hội trường | 6 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
16 | Bàn chủ tọa | 2 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
17 | Bàn thư ký | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
18 | Bàn hội trường | 15 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
19 | Ghế văn phòng | 110 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
20 | Tượng Bác Hồ bằng thạch cao | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
21 | Bục tượng bác | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
22 | Bục phát biểu | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
23 | Loa hội trường | 2 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
24 | Bộ xử lý tín hiệu âm thanh | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
25 | Bàn mixer | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
26 | Công suất | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
27 | Micro cổ ngỗng | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
28 | Micro không dây | 1 | Bộ | Mô tả tại Chương V | ||
29 | Bộ ổn định điện | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
30 | Tủ thiết bị âm thanh chuyên dụng | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
31 | Phụ kiện lắp đặt | 1 | Bộ | Mô tả tại Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Rèm nỉ nhung Sân Khấu | 5 | m2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
2 | Rèm nỉ nhung cánh gà nhỏ | 11 | m2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
3 | Rèm nỉ nhung cánh gà to | 44 | m2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
4 | Cờ xếp màu đỏ nhung | 8 | m2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
5 | Rèm vải cửa chính | 54 | m2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
6 | Rèm vải cửa sổ | 25,2 | m2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
7 | Bàn quây nhung nỉ đỏ tươi hội trường | 6 | cái | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
8 | Bàn quây Bàn chủ tọa và bàn thư ký | 3 | Cái | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
9 | Phông chính sân khấu hội trường | 55 | m2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
10 | Biển Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 5,5 | m2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
11 | Biển khẩu hiệu 2 bên cánh gà | 9,1 | m2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
12 | Biển Chủ tịch Hồ Chí Minh sống mãi trong sự nghiệp của Chúng ta | 6 | m2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
13 | 02 Khẩu hiệu 2 bên cánh gà hội trường | 16 | m2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
14 | Biển Chủ tịch Hồ Chí Minh sống mãi trong sự nghiệp của Chúng ta | 6 | m2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
15 | Biên khẩu hiệu tiền sảnh hội trường | 6 | m2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
16 | Bàn chủ tọa | 2 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
17 | Bàn thư ký | 1 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
18 | Bàn hội trường | 15 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
19 | Ghế văn phòng | 110 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
20 | Tượng Bác Hồ bằng thạch cao | 1 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
21 | Bục tượng bác | 1 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
22 | Bục phát biểu | 1 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
23 | Loa hội trường | 2 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
24 | Bộ xử lý tín hiệu âm thanh | 1 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
25 | Bàn mixer | 1 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
26 | Công suất | 1 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
27 | Micro cổ ngỗng | 1 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
28 | Micro không dây | 1 | Bộ | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
29 | Bộ ổn định điện | 1 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
30 | Tủ thiết bị âm thanh chuyên dụng | 1 | Chiếc | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
31 | Phụ kiện lắp đặt | 1 | Bộ | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Sơn, TP Hạ Long, Quảng Ninh | 30 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 435.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 86.950.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 203.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 406.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 203.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 203.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 406.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 203.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 203.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 406.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Có khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế. - Có khả năng cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác như thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót... trong thời gian 24 - 48 tiếng kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rèm nỉ nhung Sân Khấu | 5 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
2 | Rèm nỉ nhung cánh gà nhỏ | 11 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
3 | Rèm nỉ nhung cánh gà to | 44 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
4 | Cờ xếp màu đỏ nhung | 8 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
5 | Rèm vải cửa chính | 54 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
6 | Rèm vải cửa sổ | 25,2 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
7 | Bàn quây nhung nỉ đỏ tươi hội trường | 6 | cái | Mô tả tại Chương V | ||
8 | Bàn quây Bàn chủ tọa và bàn thư ký | 3 | Cái | Mô tả tại Chương V | ||
9 | Phông chính sân khấu hội trường | 55 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
10 | Biển Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 5,5 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
11 | Biển khẩu hiệu 2 bên cánh gà | 9,1 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
12 | Biển Chủ tịch Hồ Chí Minh sống mãi trong sự nghiệp của Chúng ta | 6 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
13 | 02 Khẩu hiệu 2 bên cánh gà hội trường | 16 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
14 | Biển Chủ tịch Hồ Chí Minh sống mãi trong sự nghiệp của Chúng ta | 6 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
15 | Biên khẩu hiệu tiền sảnh hội trường | 6 | m2 | Mô tả tại Chương V | ||
16 | Bàn chủ tọa | 2 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
17 | Bàn thư ký | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
18 | Bàn hội trường | 15 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
19 | Ghế văn phòng | 110 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
20 | Tượng Bác Hồ bằng thạch cao | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
21 | Bục tượng bác | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
22 | Bục phát biểu | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
23 | Loa hội trường | 2 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
24 | Bộ xử lý tín hiệu âm thanh | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
25 | Bàn mixer | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
26 | Công suất | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
27 | Micro cổ ngỗng | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
28 | Micro không dây | 1 | Bộ | Mô tả tại Chương V | ||
29 | Bộ ổn định điện | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
30 | Tủ thiết bị âm thanh chuyên dụng | 1 | Chiếc | Mô tả tại Chương V | ||
31 | Phụ kiện lắp đặt | 1 | Bộ | Mô tả tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Uỷ ban nhân dân xã Đồng Sơn, huyện Hoành Bồ như sau:
- Có quan hệ với 3 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,00%, Xây lắp 80,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 180.628.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 172.026.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,76%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người khôn tránh xa tai họa, kẻ ngu đâm đầu vào và bị trừng phạt. "
Solomong Anh Minh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Đồng Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Đồng Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.