Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Chẽ |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm trang thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1, lớp 2, lớp 6 cho các trường học trong huyện năm 2021 Mua sắm trang thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1, lớp 2, lớp 6 cho các trường học trong huyện năm 2021 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm yêu cầu tại Chương III-Tiêu chuẩn đánh giá HSDT 2. Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của hàng hóa mà nhà thầu tham dự. |
E-CDNT 10.2(c) | + Nhà thầu phải lập và cung cấp cho bên mời thầu Bảng đề xuất danh mục và thông số kỹ thuật của hàng hoá chào thầu theo quy định tại Chương V. + Nhà thầu phải cung cấp bản cam kết cho toàn bộ hàng hoá chào thầu là các hàng hoá còn mới 100% và được sản xuất trong thời gian từ năm 2020 đến nay. + Toàn bộ các hàng hoá có yêu cầu nêu rõ Hãng sản xuất hoặc nhà sản xuất trong Bảng đề xuất danh mục và thông số kỹ thuật của hàng hoá, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hoá gồm một trong các tài liệu sau: - Các thiết bị sản xuất, lắp đặt trong nước phải có cam kết cung cấp bản chính Giấy chứng nhận chất lượng xuất xưởng CQ, hồ sơ kiểm định an toàn thiết bị, hồ sơ hiệu chuẩn với thiết bị đo kiểm... - Đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc hàng hóa nhập khẩu đang được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu phải có cam kết cung cấp bản sao chứng thực đối với: giấy chứng nhận xuất xứ CO và Giấy chứng nhận chất lượng CQ, phiếu đóng gói hàng hóa (Packing list); Vận đơn (Bill of lading). - Đối với hàng hóa nhập khẩu, nhà thầu cung cấp Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (bản chính và bản dịch có công chứng) hoặc giấy phép bán hàng của đại diện bán hàng hoặc nhà phân phối chính thức tại Việt Nam (bản chính và bản dịch có công chứng) hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc các tài liệu có giá trị tương đương. Trong trường hợp giấy phép bán hàng là của đại diện bán hàng hoặc nhà phân phối chính thức tại Việt Nam thì phải có giấy ủy quyền của Hãng cho đại diện bán hàng hoặc nhà phân phối. |
E-CDNT 12.2 | Giá chào của hàng hoá là giá bàn giao toàn bộ hàng hóa đến địa điểm giao hàng của chủ đầu tư và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí. |
E-CDNT 14.3 | 5 năm |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bên mời thầu là: Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Chẽ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bà Hoàng Thị Oanh. Trưởng phòng - Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Chẽ . -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND huyện Ba Chẽ - Địa chỉ: Thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bảng vẽ cá nhân | 175 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản (giáo viên) | 32 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản (học sinh) | 75 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Tủ đựng thiết bị | 32 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Loa cầm tay | 9 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Bộ tranh về quê hương em (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Bộ tranh về lòng nhân ái (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Bộ tranh về đức tính chăm chỉ (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Bộ tranh về đức tính trung thực (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Bộ tranh về ý thức trách nhiệm ( 2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Bộ tranh về kỹ năng nhận thức, quản lý bản thân (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Bộ tranh về kỹ năng tự bảo vệ (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện (3 tờ/bộ) | 36 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Bộ tranh minh họa cách thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn (2 tờ/bộ) | 36 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản (1 tờ/bộ) | 36 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Quả bóng đá | 24 | quả | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Cầu môn bóng đá | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Quả bóng rổ | 17 | quả | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Cột bóng rổ | 16 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Quả cầu đá | 28 | quả | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Cột, lưới đá cầu | 17 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Quả bóng chuyền hơi | 15 | Quả | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Cột và lưới bóng chuyền | 17 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Thảm TDTT | 415 | Tấm | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Nấm thể thao | 470 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Cờ lệnh thể thao | 18 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Biển lật số | 26 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Bộ thẻ mệnh giá tiền Việt Nam (30 thẻ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Bộ tranh gia đình em (6 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Tranh nghề của bố mẹ em (20 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Bộ tranh tình bạn (10 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Bộ dụng cụ làm vệ sinh trường học | 45 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học | 60 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường | 45 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Tambourine (trống lục lạc) | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Chuông (Bells) | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Castanets | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Maracas | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Bút lông | 295 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Bảng pha màu (Palet) | 295 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Xô đựng nước | 295 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Tạp dề | 295 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | 295 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Tủ/giá | 27 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Màu goat (Gouache colour) | 108 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Đất nặn | 54 | Hộp | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Kẹp giấy | 108 | Hộp | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Bộ mẫu chữ cái viết hoa (39 tờ/bộ) | 31 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Bộ mẫu chữ viết (8 tờ/bộ) | 31 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
51 | Bảng tên chữ cái tiếng Việt (1 tờ/bộ) | 62 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
52 | Bộ thiết bị dạy số và so sánh số | 490 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
53 | Bộ thiết bị dạy phép tính | 490 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
54 | thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 490 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
55 | Mô hình đồng hồ | 31 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
56 | Cân đĩa kèm hộp quả cân | 124 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
57 | Bộ chai và ca 1 lít | 124 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
58 | Bộ tranh các thế hệ trong gia đình (6 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
59 | Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội ( 20 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
60 | Bộ thẻ mệnh giá tiền Việt Nam (30 thẻ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
61 | Bộ xương (1 tờ tranh + 10 thẻ cài/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
62 | Hệ cơ (1 tờ tranh + 7 thẻ cài/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
63 | Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp (1 tờ tranh + 3 thẻ cài/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
64 | Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu (1 tờ tranh + 4 thẻ cài/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
65 | Bốn mùa (4 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
66 | Mùa mưa vả mùa khô (2 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
67 | Một số hiện tượng thiên tai thường gặp (5 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
68 | Mô hình bộ xương | 6 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
69 | Mô hình hệ cơ | 6 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
70 | Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bản thân) | 6 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
71 | Máy chiếu | 7 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
72 | Máy chiếu vật thể | 7 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
73 | Bảng nhôm | 96 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
74 | Tủ/giá | 62 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
75 | Bảng phụ | 31 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
76 | Dàn âm thanh | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
77 | Loa cầm Tay | 9 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
78 | Nam châm | 620 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
79 | Giá treo tranh | 27 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
80 | Máy tính để bàn | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
81 | Máy chiếu | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
82 | Cân | 18 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
83 | Nhiệt kế điện tử | 17 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
84 | Bộ thiết bị dạy hình học trực quan | 104 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
85 | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng | 104 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
86 | Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học | 12 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
87 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | 52 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
88 | Bộ thiết bị dạy Thống kê, xác xuất | 100 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
89 | Bộ tranh minh họa một số truyện tiêu biểu | 13 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
90 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện | 13 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
91 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ | 13 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
92 | Bộ tranh bìa sách một số cuốn hồi kí và du kí nổi tiếng | 13 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
93 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận mở bài, thân bài, kết bài, ý kiến, lí lẽ, bằng chứng | 13 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
94 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin | 13 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
95 | Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết một văn bản và sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản | 13 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
96 | Sơ đồ mô hình một số kiểu VB có trong chương trình | 13 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
97 | Thanh phách | 180 | Cặp | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
98 | Trống nhỏ | 45 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
99 | Tam giác chuông (Triangle) | 45 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
100 | Trống lục lạc (Tambourine) | 45 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
101 | Đàn phím điện tử (key board) | 8 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
102 | Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình | 45 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
103 | Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam thời kỳ Tiền sử và Cổ đại | 45 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
104 | Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật Thế giới thời kỳ Tiền sử và Cổ đại | 45 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
105 | Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập | 18 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
106 | Bục, bệ | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
107 | Mẫu vẽ | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
108 | Giá vẽ (03 chân hoặc chữ A) | 277 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
109 | Bảng vẽ | 326 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
110 | Bút lông | 326 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
111 | Bảng pha màu | 326 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
112 | Ống rửa bút | 326 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
113 | Màu oát (Gouache colour) | 326 | Hộp | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
114 | Lô đồ họa (Tranh in) | 45 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
115 | Đất nặn | 326 | Hộp | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
116 | Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất | 36 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
117 | Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn | 36 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
118 | Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn ném bóng | 36 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
119 | Quả bóng ném | 13 | Quả | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
120 | Lưới chắn bóng | 18 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
121 | Đồng hồ bấm dây | 52 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
122 | Còi | 90 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
123 | Thước dây | 54 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
124 | Nấm thể thao | 540 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
125 | Cờ lệnh thể thao | 43 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
126 | Biển lật số | 27 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
127 | Dây nhảy cá nhân | 22 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
128 | Dây nhảy tập thể | 54 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
129 | Bóng nhồi | 90 | Quả | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
130 | Dây kéo co | 18 | Cuộn | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
131 | Tranh thể hiện truyền thống của gia đình, dòng họ (tranh giấy) | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
132 | Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt (tranh giấy) | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
133 | Bộ tranh về những việc làm thể hiện sự chăm chỉ, siêng năng, kiên trì trong học tập sinh hoạt hàng ngày | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
134 | Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
135 | Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
136 | Bộ tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ nhà nước và công dân | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
137 | Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
138 | Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân | 72 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
139 | Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm | 45 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
140 | Bộ dụng cụ thực hành tiết kiệm | 72 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
141 | Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của đất | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
142 | Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
143 | Tranh/ảnh cấu trúc tế bào thực vật | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
144 | Tranh/ảnh cấu trúc tế bào động vật | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
145 | Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
146 | Tranh/ảnh cấu trúc tế bào nhân sơ | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
147 | Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
148 | Tranh/ảnh một số loại tế bào điển hình | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
149 | Sơ đồ từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
150 | Sơ đồ từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
151 | Sơ đồ 5 giới sinh vât | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
152 | Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vât | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
153 | Tranh/ảnh cấu tạo virus | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
154 | Tranh/ảnh đa dạng vi khuẩn | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
155 | Tranh/ảnh một số đối tượng nguyên sinh vật | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
156 | Tranh/ảnh một số dạng nấm | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
157 | Sơ đồ các nhóm thực vật | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
158 | Tranh/ảnh Thực vật không có mạch (Rêu) | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
159 | Tranh/ảnh thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ) | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
160 | Tranh/ảnh thực vật có mạch, có hạt (hạt trần) | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
161 | Tranh/ảnh thực vật có mạch, có hạt (hạt kín) | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
162 | Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
163 | Tranh/ảnh đa dạng động vật không xương sống | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
164 | Tranh/ảnh đa dạng động vật có xương sống | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
165 | Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
166 | Tranh /ảnh Sự mọc lặn của mặt trời | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
167 | Tranh/ảnh Một số hình dạng nhìn thấy của mặt trăng | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
168 | Tranh/ảnh Hệ mặt trời | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
169 | Tranh/ảnh Ngân hà | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
170 | Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ | 57 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
171 | Ống nghiệm | 180 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
172 | Ống dẫn thủy tinh chữ Z | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
173 | Lọ thủy tinh miệng rộng | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
174 | Chậu thủy tinh | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
175 | Cốc loại 1 lít | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
176 | Ống dong hình trụ 100ml | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
177 | Thìa café nhỏ | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
178 | Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
179 | Phễu chiếc hình quả lê | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
180 | Đua thủy tinh | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
181 | Kính hiển vi | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
182 | Tiêu bản tế bào thực vât | 180 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
183 | Tiêu bản tế bào động vât | 180 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
184 | Kính lúp | 220 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
185 | Lam kính | 90 | Hộp | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
186 | La men | 90 | Hộp | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
187 | Kim mũi mác | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
188 | Panh | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
189 | Dao cắt tiêu bản | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
190 | Pipet | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
191 | Đũa thủy tinh | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
192 | Cốc thủy tinh loại 250ml | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
193 | Đĩa kính đồng hồ | 180 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
194 | Đĩa lồng (Peetri) | 180 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
195 | Đèn cồn | 180 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
196 | Chậu nồng thủy tinh (Boocan) | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
197 | Lọ thủy tinh có ống nhỏ giọt | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
198 | Phễu thủy tinh loại to | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
199 | Kéo cắt cành | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
200 | Cặp ép thực vật | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
201 | Vợt bắt sâu bọ | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
202 | Vợt bắt động vật thủy sinh | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
203 | Vợt bắt động vật nhỏ ở dáy ao, hồ | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
204 | Lọ nhựa | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
205 | Hộp nuôi sâu bọ | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
206 | Bể kính | 45 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
207 | Túi đính ghim | 45 | Túi | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
208 | Găng tay | 90 | Túi | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
209 | Ống đong | 18 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
210 | Ống hút có quả bóp cao su | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
211 | Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
212 | Thanh nam châm | 56 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
213 | Bộ thí nghiệm về lực cản của nước | 18 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
214 | Bộ thí nghiệm vầ độ giãn lò xo | 63 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
215 | Giá để ống nghiệm | 61 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
216 | Đèn cồn | 58 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
217 | Cốc thủy tinh loại 250ml | 80 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
218 | Lưới thép | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
219 | Găng tay cao su | 405 | Đôi | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
220 | Áo choàng | 395 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
221 | Kính bảo vệ mắt không màu | 405 | Đôi | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
222 | Chổi rửa ống nghiệm | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
223 | Khay mạng dụng cụ và hóa chất | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
224 | Bộ giá đỡ cơ bản | 63 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
225 | Bình chia độ | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
226 | Biến thế nguồn | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
227 | Cảm biến nhiệt độ | 63 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
228 | Mẫu động vật ngâm trong lọ | 63 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
229 | Cấu tạo cơ thể người | 9 | Mô hình | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
230 | Tranh vai trò và đặc điểm chung của nhà ở | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
231 | Tranh kiến trúc nhà ở Việt Nam | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
232 | Tranh xây dựng nhà ở | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
233 | Tranh ngôi nhà thông minh | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
234 | Tranh thực phẩm trong gia đình | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
235 | Tranh phương pháp bảo quản thực phẩm | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
236 | Tranh phương pháp chế biến thực phẩm | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
237 | Tranh trang phục và đời sống | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
238 | Tranh thời trang trong cuộc sống | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
239 | Tranh lựa chọn và sử dụng trang phục | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
240 | Tranh nồi cơm điện | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
241 | Tranh bếp điện | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
242 | Tranh đèn điện | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
243 | Tranh Quạt điện | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
244 | Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt | 27 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
245 | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn | 27 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
246 | Hộp mầu các loại vải | 27 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
247 | Nồi cơm điện | 27 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
248 | Bếp điện | 27 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
249 | Bóng đèn các loại | 27 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
250 | Quạt điện | 27 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
251 | Bộ vật liệu cơ khí | 27 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
252 | Bộ dụng cụ cơ khí | 36 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
253 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
254 | Bộ vật liệu điện | 27 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
255 | Bộ dụng cụ điện | 36 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
256 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển | 36 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
257 | Biến thế nguồn | 36 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
258 | Bộ tranh/ảnh các loại hình sử liệu viết | 72 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
259 | Bộ tranh thể hiện hình ảnh một vài sử liệu hiện vật | 72 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
260 | Tranh thể hiện một tờ lịch Bloc có đủ thông tin về thời gian theo dương lịch và âm lịch | 72 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
261 | Bản đồ thể hiện một số di chỉ về khảo cổ học tiêu biểu ở Đông nam á và Việt Nam | 18 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
262 | Tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu | 36 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
263 | Bản đồ thế giới cổ đại | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
264 | Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các Vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
265 | Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên Biển đông | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
266 | Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
267 | Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
268 | Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
269 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
270 | Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
271 | Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, bàn đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, bản đồ du lịch | 72 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
272 | Sơ đồ chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời | 72 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
273 | Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngăn theo mùa | 72 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
274 | Cấu tạo bên trong trái đất | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
275 | Sơ đồ cấu tạo núi lửa | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
276 | Các dạng địa hình trên Trái đất | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
277 | Hiện tượng tạo núi | 72 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
278 | Sơ đồ các tầng khí quyển các loại mây | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
279 | Các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất Gió đất - Gió biển | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
280 | Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
281 | Sơ đồ tuần hoàn nước và biểu đồ thành phần của thủy quyển | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
282 | Tranh minh họa phẫu diện một số loại đất chính | 72 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
283 | Tranh về hệ sinh thái rừng nhiệt đới | 72 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
284 | Một số hình ảnh con người làm thay đổi thiên nhiên Trái đất | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
285 | Tập bản đồ địa lí đại cương | 90 | Tập | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
286 | Lược đồ múi giờ trên thế giới, bản đồ các khu vực giờ GMT | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
287 | Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
288 | Bàn đồ hình thể bán cầu tây | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
289 | Bản đồ hình thể bán cầu đông | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
290 | Bản dồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới. Có kèm theo một số biểu đồ mưa ở một số địa điểm | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
291 | Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
292 | Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
293 | Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
294 | Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái đất | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
295 | Bản đồ phân bố các chủng tộc trên thế giới | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
296 | Bản đồ phân bố dân cư trên thế giới | 9 | Tờ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
297 | Tập bản đồ Địa lí đại cương | 90 | Tập | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
298 | Tập bản đồ thế giới và các châu lục | 90 | Tập | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
299 | Atlat địa lí Việt Nam | 90 | Tập | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
300 | Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị) | 9 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
301 | Địa bàn | 9 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
302 | Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt nam | 9 | Hộp | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
303 | Nhiệt kế điện tử | 9 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
304 | Nhiệt - ẩm kế treo tường | 9 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
305 | Thước dây | 9 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
306 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
307 | Máy tính để bàn | 75 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
308 | Bàn để máy tính, ghế ngồi | 10 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
309 | Hub | 8 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
310 | Cáp mạng UTP | 800 | m | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
311 | Access point | 8 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
312 | Modem | 8 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
313 | Tủ lưu trữ thiết bị thực hành | 7 | cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
314 | Máy in lazer | 9 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
315 | Máy chiếu | 8 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
316 | Bộ tranh về thiên tai biến đổi khí hậu | 72 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
317 | Bộ thẻ nghề truyền thông | 72 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
318 | Bộ công cụ làm vệ sinh trường học | 45 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
319 | Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học | 26 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
320 | Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường | 45 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
321 | Máy chiếu | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
322 | Máy chiếu vật thể | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
323 | Máy vi tính để bàn | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
324 | Bộ tăng âm kèm micro và loa | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
325 | Nam châm gắn bảng | 260 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
326 | Giá treo tranh | 45 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
327 | Nẹp treo tranh | 360 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bảng vẽ cá nhân | 175 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản (giáo viên) | 32 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản (học sinh) | 75 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Tủ đựng thiết bị | 32 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Loa cầm tay | 9 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Bộ tranh về quê hương em (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Bộ tranh về lòng nhân ái (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Bộ tranh về đức tính chăm chỉ (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Bộ tranh về đức tính trung thực (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Bộ tranh về ý thức trách nhiệm ( 2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Bộ tranh về kỹ năng nhận thức, quản lý bản thân (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Bộ tranh về kỹ năng tự bảo vệ (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện (3 tờ/bộ) | 36 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Bộ tranh minh họa cách thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn (2 tờ/bộ) | 36 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản (1 tờ/bộ) | 36 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Quả bóng đá | 24 | quả | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Cầu môn bóng đá | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Quả bóng rổ | 17 | quả | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Cột bóng rổ | 16 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Quả cầu đá | 28 | quả | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | Cột, lưới đá cầu | 17 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
23 | Quả bóng chuyền hơi | 15 | Quả | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
24 | Cột và lưới bóng chuyền | 17 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
25 | Thảm TDTT | 415 | Tấm | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
26 | Nấm thể thao | 470 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
27 | Cờ lệnh thể thao | 18 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
28 | Biển lật số | 26 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
29 | Bộ thẻ mệnh giá tiền Việt Nam (30 thẻ/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
30 | Bộ tranh gia đình em (6 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
31 | Tranh nghề của bố mẹ em (20 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
32 | Bộ tranh tình bạn (10 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
33 | Bộ dụng cụ làm vệ sinh trường học | 45 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
34 | Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học | 60 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
35 | Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường | 45 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
36 | Tambourine (trống lục lạc) | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
37 | Chuông (Bells) | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
38 | Castanets | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
39 | Maracas | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
40 | Bút lông | 295 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
41 | Bảng pha màu (Palet) | 295 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
42 | Xô đựng nước | 295 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
43 | Tạp dề | 295 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
44 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | 295 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
45 | Tủ/giá | 27 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
46 | Màu goat (Gouache colour) | 108 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
47 | Đất nặn | 54 | Hộp | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
48 | Kẹp giấy | 108 | Hộp | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
49 | Bộ mẫu chữ cái viết hoa (39 tờ/bộ) | 31 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
50 | Bộ mẫu chữ viết (8 tờ/bộ) | 31 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
51 | Bảng tên chữ cái tiếng Việt (1 tờ/bộ) | 62 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
52 | Bộ thiết bị dạy số và so sánh số | 490 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
53 | Bộ thiết bị dạy phép tính | 490 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
54 | thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 490 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
55 | Mô hình đồng hồ | 31 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
56 | Cân đĩa kèm hộp quả cân | 124 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
57 | Bộ chai và ca 1 lít | 124 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
58 | Bộ tranh các thế hệ trong gia đình (6 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
59 | Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội ( 20 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
60 | Bộ thẻ mệnh giá tiền Việt Nam (30 thẻ/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
61 | Bộ xương (1 tờ tranh + 10 thẻ cài/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
62 | Hệ cơ (1 tờ tranh + 7 thẻ cài/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
63 | Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp (1 tờ tranh + 3 thẻ cài/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
64 | Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu (1 tờ tranh + 4 thẻ cài/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
65 | Bốn mùa (4 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
66 | Mùa mưa vả mùa khô (2 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
67 | Một số hiện tượng thiên tai thường gặp (5 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
68 | Mô hình bộ xương | 6 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
69 | Mô hình hệ cơ | 6 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
70 | Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bản thân) | 6 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
71 | Máy chiếu | 7 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
72 | Máy chiếu vật thể | 7 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
73 | Bảng nhôm | 96 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
74 | Tủ/giá | 62 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
75 | Bảng phụ | 31 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
76 | Dàn âm thanh | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
77 | Loa cầm Tay | 9 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
78 | Nam châm | 620 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
79 | Giá treo tranh | 27 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
80 | Máy tính để bàn | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
81 | Máy chiếu | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
82 | Cân | 18 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
83 | Nhiệt kế điện tử | 17 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
84 | Bộ thiết bị dạy hình học trực quan | 104 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
85 | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng | 104 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
86 | Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học | 12 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
87 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | 52 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
88 | Bộ thiết bị dạy Thống kê, xác xuất | 100 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
89 | Bộ tranh minh họa một số truyện tiêu biểu | 13 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
90 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện | 13 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
91 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ | 13 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
92 | Bộ tranh bìa sách một số cuốn hồi kí và du kí nổi tiếng | 13 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
93 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận mở bài, thân bài, kết bài, ý kiến, lí lẽ, bằng chứng | 13 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
94 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin | 13 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
95 | Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết một văn bản và sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản | 13 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
96 | Sơ đồ mô hình một số kiểu VB có trong chương trình | 13 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
97 | Thanh phách | 180 | Cặp | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
98 | Trống nhỏ | 45 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
99 | Tam giác chuông (Triangle) | 45 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
100 | Trống lục lạc (Tambourine) | 45 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
101 | Đàn phím điện tử (key board) | 8 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
102 | Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình | 45 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
103 | Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam thời kỳ Tiền sử và Cổ đại | 45 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
104 | Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật Thế giới thời kỳ Tiền sử và Cổ đại | 45 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
105 | Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập | 18 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
106 | Bục, bệ | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
107 | Mẫu vẽ | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
108 | Giá vẽ (03 chân hoặc chữ A) | 277 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
109 | Bảng vẽ | 326 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
110 | Bút lông | 326 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
111 | Bảng pha màu | 326 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
112 | Ống rửa bút | 326 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
113 | Màu oát (Gouache colour) | 326 | Hộp | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
114 | Lô đồ họa (Tranh in) | 45 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
115 | Đất nặn | 326 | Hộp | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
116 | Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất | 36 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
117 | Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn | 36 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
118 | Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn ném bóng | 36 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
119 | Quả bóng ném | 13 | Quả | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
120 | Lưới chắn bóng | 18 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
121 | Đồng hồ bấm dây | 52 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
122 | Còi | 90 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
123 | Thước dây | 54 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
124 | Nấm thể thao | 540 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
125 | Cờ lệnh thể thao | 43 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
126 | Biển lật số | 27 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
127 | Dây nhảy cá nhân | 22 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
128 | Dây nhảy tập thể | 54 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
129 | Bóng nhồi | 90 | Quả | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
130 | Dây kéo co | 18 | Cuộn | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
131 | Tranh thể hiện truyền thống của gia đình, dòng họ (tranh giấy) | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
132 | Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt (tranh giấy) | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
133 | Bộ tranh về những việc làm thể hiện sự chăm chỉ, siêng năng, kiên trì trong học tập sinh hoạt hàng ngày | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
134 | Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
135 | Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
136 | Bộ tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ nhà nước và công dân | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
137 | Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
138 | Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân | 72 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
139 | Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm | 45 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
140 | Bộ dụng cụ thực hành tiết kiệm | 72 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
141 | Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của đất | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
142 | Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
143 | Tranh/ảnh cấu trúc tế bào thực vật | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
144 | Tranh/ảnh cấu trúc tế bào động vật | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
145 | Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
146 | Tranh/ảnh cấu trúc tế bào nhân sơ | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
147 | Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
148 | Tranh/ảnh một số loại tế bào điển hình | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
149 | Sơ đồ từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
150 | Sơ đồ từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
151 | Sơ đồ 5 giới sinh vât | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
152 | Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vât | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
153 | Tranh/ảnh cấu tạo virus | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
154 | Tranh/ảnh đa dạng vi khuẩn | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
155 | Tranh/ảnh một số đối tượng nguyên sinh vật | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
156 | Tranh/ảnh một số dạng nấm | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
157 | Sơ đồ các nhóm thực vật | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
158 | Tranh/ảnh Thực vật không có mạch (Rêu) | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
159 | Tranh/ảnh thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ) | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
160 | Tranh/ảnh thực vật có mạch, có hạt (hạt trần) | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
161 | Tranh/ảnh thực vật có mạch, có hạt (hạt kín) | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
162 | Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
163 | Tranh/ảnh đa dạng động vật không xương sống | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
164 | Tranh/ảnh đa dạng động vật có xương sống | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
165 | Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
166 | Tranh /ảnh Sự mọc lặn của mặt trời | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
167 | Tranh/ảnh Một số hình dạng nhìn thấy của mặt trăng | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
168 | Tranh/ảnh Hệ mặt trời | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
169 | Tranh/ảnh Ngân hà | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
170 | Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ | 57 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
171 | Ống nghiệm | 180 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
172 | Ống dẫn thủy tinh chữ Z | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
173 | Lọ thủy tinh miệng rộng | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
174 | Chậu thủy tinh | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
175 | Cốc loại 1 lít | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
176 | Ống dong hình trụ 100ml | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
177 | Thìa café nhỏ | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
178 | Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
179 | Phễu chiếc hình quả lê | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
180 | Đua thủy tinh | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
181 | Kính hiển vi | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
182 | Tiêu bản tế bào thực vât | 180 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
183 | Tiêu bản tế bào động vât | 180 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
184 | Kính lúp | 220 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
185 | Lam kính | 90 | Hộp | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
186 | La men | 90 | Hộp | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
187 | Kim mũi mác | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
188 | Panh | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
189 | Dao cắt tiêu bản | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
190 | Pipet | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
191 | Đũa thủy tinh | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
192 | Cốc thủy tinh loại 250ml | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
193 | Đĩa kính đồng hồ | 180 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
194 | Đĩa lồng (Peetri) | 180 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
195 | Đèn cồn | 180 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
196 | Chậu nồng thủy tinh (Boocan) | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
197 | Lọ thủy tinh có ống nhỏ giọt | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
198 | Phễu thủy tinh loại to | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
199 | Kéo cắt cành | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
200 | Cặp ép thực vật | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
201 | Vợt bắt sâu bọ | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
202 | Vợt bắt động vật thủy sinh | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
203 | Vợt bắt động vật nhỏ ở dáy ao, hồ | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
204 | Lọ nhựa | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
205 | Hộp nuôi sâu bọ | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
206 | Bể kính | 45 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
207 | Túi đính ghim | 45 | Túi | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
208 | Găng tay | 90 | Túi | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
209 | Ống đong | 18 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
210 | Ống hút có quả bóp cao su | 90 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
211 | Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
212 | Thanh nam châm | 56 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
213 | Bộ thí nghiệm về lực cản của nước | 18 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
214 | Bộ thí nghiệm vầ độ giãn lò xo | 63 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
215 | Giá để ống nghiệm | 61 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
216 | Đèn cồn | 58 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
217 | Cốc thủy tinh loại 250ml | 80 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
218 | Lưới thép | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
219 | Găng tay cao su | 405 | Đôi | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
220 | Áo choàng | 395 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
221 | Kính bảo vệ mắt không màu | 405 | Đôi | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
222 | Chổi rửa ống nghiệm | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
223 | Khay mạng dụng cụ và hóa chất | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
224 | Bộ giá đỡ cơ bản | 63 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
225 | Bình chia độ | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
226 | Biến thế nguồn | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
227 | Cảm biến nhiệt độ | 63 | Cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
228 | Mẫu động vật ngâm trong lọ | 63 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
229 | Cấu tạo cơ thể người | 9 | Mô hình | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
230 | Tranh vai trò và đặc điểm chung của nhà ở | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
231 | Tranh kiến trúc nhà ở Việt Nam | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
232 | Tranh xây dựng nhà ở | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
233 | Tranh ngôi nhà thông minh | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
234 | Tranh thực phẩm trong gia đình | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
235 | Tranh phương pháp bảo quản thực phẩm | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
236 | Tranh phương pháp chế biến thực phẩm | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
237 | Tranh trang phục và đời sống | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
238 | Tranh thời trang trong cuộc sống | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
239 | Tranh lựa chọn và sử dụng trang phục | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
240 | Tranh nồi cơm điện | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
241 | Tranh bếp điện | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
242 | Tranh đèn điện | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
243 | Tranh Quạt điện | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
244 | Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt | 27 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
245 | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn | 27 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
246 | Hộp mầu các loại vải | 27 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
247 | Nồi cơm điện | 27 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
248 | Bếp điện | 27 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
249 | Bóng đèn các loại | 27 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
250 | Quạt điện | 27 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
251 | Bộ vật liệu cơ khí | 27 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
252 | Bộ dụng cụ cơ khí | 36 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
253 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
254 | Bộ vật liệu điện | 27 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
255 | Bộ dụng cụ điện | 36 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
256 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển | 36 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
257 | Biến thế nguồn | 36 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
258 | Bộ tranh/ảnh các loại hình sử liệu viết | 72 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
259 | Bộ tranh thể hiện hình ảnh một vài sử liệu hiện vật | 72 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
260 | Tranh thể hiện một tờ lịch Bloc có đủ thông tin về thời gian theo dương lịch và âm lịch | 72 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
261 | Bản đồ thể hiện một số di chỉ về khảo cổ học tiêu biểu ở Đông nam á và Việt Nam | 18 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
262 | Tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu | 36 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
263 | Bản đồ thế giới cổ đại | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
264 | Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các Vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
265 | Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên Biển đông | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
266 | Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
267 | Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
268 | Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
269 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
270 | Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
271 | Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, bàn đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, bản đồ du lịch | 72 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
272 | Sơ đồ chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời | 72 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
273 | Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngăn theo mùa | 72 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
274 | Cấu tạo bên trong trái đất | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
275 | Sơ đồ cấu tạo núi lửa | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
276 | Các dạng địa hình trên Trái đất | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
277 | Hiện tượng tạo núi | 72 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
278 | Sơ đồ các tầng khí quyển các loại mây | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
279 | Các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất Gió đất - Gió biển | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
280 | Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
281 | Sơ đồ tuần hoàn nước và biểu đồ thành phần của thủy quyển | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
282 | Tranh minh họa phẫu diện một số loại đất chính | 72 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
283 | Tranh về hệ sinh thái rừng nhiệt đới | 72 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
284 | Một số hình ảnh con người làm thay đổi thiên nhiên Trái đất | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
285 | Tập bản đồ địa lí đại cương | 90 | Tập | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
286 | Lược đồ múi giờ trên thế giới, bản đồ các khu vực giờ GMT | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
287 | Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
288 | Bàn đồ hình thể bán cầu tây | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
289 | Bản đồ hình thể bán cầu đông | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
290 | Bản dồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới. Có kèm theo một số biểu đồ mưa ở một số địa điểm | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
291 | Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
292 | Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
293 | Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
294 | Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái đất | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
295 | Bản đồ phân bố các chủng tộc trên thế giới | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
296 | Bản đồ phân bố dân cư trên thế giới | 9 | Tờ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
297 | Tập bản đồ Địa lí đại cương | 90 | Tập | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
298 | Tập bản đồ thế giới và các châu lục | 90 | Tập | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
299 | Atlat địa lí Việt Nam | 90 | Tập | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
300 | Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị) | 9 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
301 | Địa bàn | 9 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
302 | Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt nam | 9 | Hộp | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
303 | Nhiệt kế điện tử | 9 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
304 | Nhiệt - ẩm kế treo tường | 9 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
305 | Thước dây | 9 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
306 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
307 | Máy tính để bàn | 75 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
308 | Bàn để máy tính, ghế ngồi | 10 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
309 | Hub | 8 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
310 | Cáp mạng UTP | 800 | m | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
311 | Access point | 8 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
312 | Modem | 8 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
313 | Tủ lưu trữ thiết bị thực hành | 7 | cái | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
314 | Máy in lazer | 9 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
315 | Máy chiếu | 8 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
316 | Bộ tranh về thiên tai biến đổi khí hậu | 72 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
317 | Bộ thẻ nghề truyền thông | 72 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
318 | Bộ công cụ làm vệ sinh trường học | 45 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
319 | Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học | 26 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
320 | Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường | 45 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
321 | Máy chiếu | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
322 | Máy chiếu vật thể | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
323 | Máy vi tính để bàn | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
324 | Bộ tăng âm kèm micro và loa | 9 | Bộ | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
325 | Nam châm gắn bảng | 260 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
326 | Giá treo tranh | 45 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
327 | Nẹp treo tranh | 360 | Chiếc | Phòng Giáo dục huyện Ba Chẽ | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách gói thầu | 1 | 1. Có trình độ đại học trở lên.2. Có HĐLĐ còn hiệu lực với nhà thầu.3. Đã đảm nhận vị trí phụ trách của 01 gói thầu tương tự | 5 | 3 |
2 | Cán bộ bàn giao | 2 | 1. Tốt nghiệp cao đẳng trở lên.2. Có HĐLĐ còn hiệu lực với nhà thầu. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ lắp đặt, cài đặt các sản phẩm tin học | 3 | 1. Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành điện tử viễn thông hoặc công nghệ thông tin.2. Có HĐLĐ còn hiệu lực với nhà thầu hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự.3. Đã đảm nhận vị trí tương tự của ít nhất 01 gói thầu. | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảng vẽ cá nhân | 175 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản (giáo viên) | 32 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản (học sinh) | 75 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Tủ đựng thiết bị | 32 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Loa cầm tay | 9 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Bộ tranh về quê hương em (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Bộ tranh về lòng nhân ái (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Bộ tranh về đức tính chăm chỉ (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Bộ tranh về đức tính trung thực (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Bộ tranh về ý thức trách nhiệm ( 2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Bộ tranh về kỹ năng nhận thức, quản lý bản thân (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Bộ tranh về kỹ năng tự bảo vệ (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng (2 tờ/bộ) | 101 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện (3 tờ/bộ) | 36 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Bộ tranh minh họa cách thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn (2 tờ/bộ) | 36 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản (1 tờ/bộ) | 36 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Quả bóng đá | 24 | quả | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Cầu môn bóng đá | 9 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Quả bóng rổ | 17 | quả | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Cột bóng rổ | 16 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Quả cầu đá | 28 | quả | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Cột, lưới đá cầu | 17 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Quả bóng chuyền hơi | 15 | Quả | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Cột và lưới bóng chuyền | 17 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Thảm TDTT | 415 | Tấm | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Nấm thể thao | 470 | Chiếc | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Cờ lệnh thể thao | 18 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Biển lật số | 26 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Bộ thẻ mệnh giá tiền Việt Nam (30 thẻ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Bộ tranh gia đình em (6 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Tranh nghề của bố mẹ em (20 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Bộ tranh tình bạn (10 tờ/bộ) | 96 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Bộ dụng cụ làm vệ sinh trường học | 45 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học | 60 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường | 45 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Tambourine (trống lục lạc) | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Chuông (Bells) | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Castanets | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Maracas | 90 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Bút lông | 295 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Bảng pha màu (Palet) | 295 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Xô đựng nước | 295 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Tạp dề | 295 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | 295 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Tủ/giá | 27 | Cái | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Màu goat (Gouache colour) | 108 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Đất nặn | 54 | Hộp | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Kẹp giấy | 108 | Hộp | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Bộ mẫu chữ cái viết hoa (39 tờ/bộ) | 31 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Bộ mẫu chữ viết (8 tờ/bộ) | 31 | Bộ | Mô tả theo chương V - Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Chẽ như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,62 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,50%, Xây lắp 62,50%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 22.645.572.550 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.608.197.900 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,41%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nhiều người đang sống đáng phải chết. Và một số người đã chết đáng được sống. Anh có thể trao điều đó cho họ không? Vậy đừng quá vội vã phán xét ai phải chết. Bởi ngay cả người sáng suốt nhất cũng không thể thấy hết mọi mặt. "
Tolkien
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Chẽ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Chẽ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.