Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Môn ngữ văn | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |||||
2 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên môn Ngữ văn | 15 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
3 | Môn toán | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
4 | Thiết bị dùng chung | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
5 | Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán | 15 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
6 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | 60 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
7 | Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất | 30 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
8 | Thiết bị theo các chủ đề | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
9 | Bộ thiết bị dạy học hình học trực quan (các hình khối trong thực tiễn) | 15 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
10 | Phần mềm | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
11 | Phần mềm toán học THCS: Hình học và đo lường | 15 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
12 | Môn Giáo dục công dân | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
13 | Video/clip về HS tham gia các hoạt động cộng đồng | 15 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
14 | Môn Lịch sử | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
15 | Tranh ảnh/ Video/ Clip Việt Nam từ năm 1918 đến năm 1945 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
16 | Lược đồ Cách mạng tháng Tám năm 1945 | 15 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
17 | Thế giời từ năm 1945 đến năm 1991 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
18 | Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
19 | Lược đồ Liên Xô và các nước XHCN ở Đông Âu trong thời gian từ năm 1945 đến năm 1991 | 15 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
20 | Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1991 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
21 | Lược đồ Việt Nam thể hiện được tình hình chính trị - quân sự của Việt Nam từ tháng 12 năm 1946 đến tháng 7 năm 1954 | 15 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
22 | Báo vệ chủ quyền, các quyền lợi và lợi ịch hợp pháp của Việt Nam trên Biển đông | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
23 | Lược đồ thể hiện phạm vi biển, đảo Việt Nam | 15 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
24 | Lược đồ thể hiện lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo | 15 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
25 | Phim thể hiện lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo | 15 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
26 | Môn Địa lý | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
27 | Thiết bị dùng chung | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
28 | Hộp quặng và khoáng sản chính ở Việt Nam | 15 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
29 | Nhiệt - ẩm kế treo tường | 15 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
30 | Tranh ảnh | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
31 | Chủ đề: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
32 | Sơ đồ lát cắt ngang các vùng biển Việt Nam | 15 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
33 | Bản đồ/ Lược đồ | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
34 | Chủ đề: Dân cư Việt Nam | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
35 | Bản đồ Dân số Việt Nam | 15 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
36 | Bản đồ giao thông Việt Nam | 15 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
37 | Môn Khoa học tự nhiên | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
38 | Thiết bị dùng chung (Số lượng thiết bị được tính cho 01 PHBM) | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
39 | Bút thử điện thông mạch | 30 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
40 | Đèn cồn | 15 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
41 | Khay mang dụng cụ và hóa chất | 15 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
42 | Bình chia độ | 15 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
43 | Bộ ống dẫn thủy tinh các loại | 15 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
44 | Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt | 15 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
45 | Kính hiển vi | 1 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
46 | Hóa chất dùng chung | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | ||
47 | Sodium hydroxide (NaOH) | 15 | Lọ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
48 | Copper sulfate (CuSO4) | 15 | Lọ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
49 | Hydrochloric acid (HCl) 37% | 15 | Lọ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 | |
50 | Sunfuric acid 98% (H2SO4) | 15 | Lọ | Theo quy định tại Chương V | Tại các Trường THCS trên địa bàn huyện Phong Điền | 20 | 30 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu PHÒNG GIÁO DỤC PHONG ĐIỀN như sau:
- Có quan hệ với 20 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,22 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 14.257.529.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.496.322.500 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,35%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có rất nhiều điều tôi không chắc chắn trong cuộc đời, nhưng tuyệt đối chắc chắn vào giây phút này, tất cả những gì tôi biết là tôi nhớ em. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu PHÒNG GIÁO DỤC PHONG ĐIỀN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác PHÒNG GIÁO DỤC PHONG ĐIỀN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.