Thông báo mời thầu

Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy học năm học 2021-2022

Tìm thấy: 17:26 09/10/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy học năm học 2021-2022
Gói thầu
Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy học năm học 2021-2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy học năm học 2021-2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn vốn bổ sung mục tiêu cho sự nghiệp giáo dục năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:20 19/10/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:19 09/10/2021
đến
17:20 19/10/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:20 19/10/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài
E-CDNT 1.2 Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy học năm học 2021-2022
Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy học năm học 2021-2022
20 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn vốn bổ sung mục tiêu cho sự nghiệp giáo dục năm 2021
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài Địa chỉ: Thị trấn Thứa, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh Điện thoại: 0241.3867.217
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP Thương mại đầu tư và Dịch vụ tư vấn Việt Nam - Lô 67 ngõ 136 Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội; + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH HATC Quốc Tế - Số 52, ngõ 230 Lạc Trung, P.Thanh Lương, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội.


- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài , địa chỉ: Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài Địa chỉ: Thị trấn Thứa, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh Điện thoại: 0241.3867.217


E-CDNT 10.1(g)
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)
+ Giấy chứng nhận phù hợp với quy chuẩn TCVN 6238 cho hàng hóa (đồ chơi, đồ dùng dạy học mầm non) mà nhà thầu chào hàng; + Chứng nhận Hệ thống quản lý Môi trường ISO 14001-2015 cho lĩnh vực sản xuất, lắp ráp thiết bị trường học, đồ chơi, đồ dùng dạy học mầm non và đồ nội thất của đơn vị sản xuất; + Chứng chỉ ISO 9001:2015, 14001:2015, ISO27001:2013 hoặc tương đương còn hiệu lực đối với Máy chiếu đa năng + Catalogue của thiết bị chào thầu phải do hãng sản xuất phát hành thể hiện đầy đủ thông số kỹ thuật chào thầu. Nếu trong trường hợp trên Catalogue không thể hiện hết thông số kỹ thuật theo HSMT thì nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh (có xác nhận của hãng sản xuất). + Nhà thầu cung cấp bảng kê chi tiết danh mục hàng hóa, bảng tuyên bố tính đáp ứng của hàng hóa kèm theo tài liệu kỹ thuật hoặc catalog hàng hóa mà Nhà thầu dự kiến cung cấp cho gói thầu có dấu xác nhận của nhà sản xuất để chứng minh tính đáp ứng các yêu cầu về thông số kỹ thuật theo yêu cầu của HSMT. Đối với tài liệu nằm ngoài hai ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh thì phải dịch thuật về tiếng Việt. + Nhà thầu phải cam kết khi cung cấp hàng hóa phải có giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ), đối với hàng hóa nhập khẩu.
E-CDNT 12.2
hàng hóa phải được vận chuyển đến địa chỉ theo yêu cầu của Bên mời thầu và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 05 năm.
E-CDNT 15.2
Nhà thầu phải cung cấp Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài Địa chỉ: Thị trấn Thứa, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh Điện thoại: 0241.3867.217
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Lương Tài Địa chỉ: Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Kế toán Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài Địa chỉ: Thị trấn Thứa, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có.
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên( 01 bàn, 02 ghế) BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BẬC MẦM NON 85 Cái Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
2 Bộ bàn ghế học sinh mầm non ( Mẫu giáo - 01 bàn, 02 ghế) BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BẬC MẦM NON 324 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
3 Bộ bàn ghế học sinh mầm non (Nhà trẻ - 01 bàn, 02 ghế) BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BẬC MẦM NON 291 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
4 Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC TIỂU HỌC 88 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
5 Bộ bàn ghế học sinh tiểu học loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC TIỂU HỌC 470 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
6 Bàn ghế bán trú dùng cho học sinh 02 chỗ ghế rời BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC TIỂU HỌC 194 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
7 Bộ bàn ghế học sinh THCS loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC THCS 440 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
8 Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC THCS 51 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
9 Bộ bàn ghế học sinh THPT loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ TRUNG TÂM GDNN - GDTX 250 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
10 Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ TRUNG TÂM GDNN - GDTX 10 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
11 Bảng từ bậc Tiểu học BẢNG TỪ - Bảng từ bậc tiểu học 54 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
12 Bảng từ bậc trung học cơ sở, Trung tâm GDNN-GDTX BẢNG TỪ - Bảng từ bậc THCS, Trung tâm GDNN-GDTX 12 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
13 Bàn hội trường BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC MẦM NON – Bàn ghế phòng Hội đồng 100 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
14 Ghế làm việc BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC MẦM NON – Bàn ghế phòng Hội đồng 355 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
15 Bàn hội trường BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC TIỂU HỌC - Bàn ghế phòng Hội đồng 67 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
16 Ghế làm việc BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC TIỂU HỌC - Bàn ghế phòng Hội đồng 276 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
17 Bàn hội trường BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC THCS - Bàn ghế phòng Hội đồng 61 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
18 Ghế làm việc BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC THCS - Bàn ghế phòng Hội đồng 225 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
19 Máy chiếu đa năng MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC 8 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
20 Màn chiếu điện 120 inch MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC 8 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
21 Cáp HDMI 15 mét MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC 8 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
22 Giá treo máy chiếu 65 MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC 8 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
23 Chi phí nhân công + Phụ kiện lắp đặt MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC 8 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 20 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên( 01 bàn, 02 ghế) 85 Cái Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
2 Bộ bàn ghế học sinh mầm non ( Mẫu giáo - 01 bàn, 02 ghế) 324 Bộ Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
3 Bộ bàn ghế học sinh mầm non (Nhà trẻ - 01 bàn, 02 ghế) 291 Bộ Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
4 Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên 88 Bộ Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
5 Bộ bàn ghế học sinh tiểu học loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời 470 Bộ Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
6 Bàn ghế bán trú dùng cho học sinh 02 chỗ ghế rời 194 Bộ Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
7 Bộ bàn ghế học sinh THCS loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời 440 Bộ Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
8 Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên 51 Bộ Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
9 Bộ bàn ghế học sinh THPT loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời 250 Bộ Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
10 Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên 10 Bộ Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
11 Bảng từ bậc Tiểu học 54 Bộ Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
12 Bảng từ bậc trung học cơ sở, Trung tâm GDNN-GDTX 12 Bộ Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
13 Bàn hội trường 100 Chiếc Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
14 Ghế làm việc 355 Chiếc Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
15 Bàn hội trường 67 Chiếc Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
16 Ghế làm việc 276 Chiếc Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
17 Bàn hội trường 61 Chiếc Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
18 Ghế làm việc 225 Chiếc Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
19 Máy chiếu đa năng 8 Chiếc Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
20 Màn chiếu điện 120 inch 8 Chiếc Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
21 Cáp HDMI 15 mét 8 Chiếc Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
22 Giá treo máy chiếu 65 8 Chiếc Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
23 Chi phí nhân công + Phụ kiện lắp đặt 8 Chiếc Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Đội trưởng tổ chức lắp đặt thiết bị 1 Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện tử /Điện tử viễn thông/ CNTT hoặc tương đương;Đã làm đội trưởng đội lắp đặt thiết bị ít nhất 02 gói thầu về cung cấp lắp đặt thiết bị có qui mô tương tự gói thầu đang xét;(Kèm theo bản sao công chứng bằng cấp liên quan, CMND và hợp đồng lao động còn hiệu lực) 5 5
2 Cán bộ phụ trách kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn vận hành 3 Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện/ Điện tử viễn thông hoặc tương đương;Đã làm cán bộ phụ trách kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn vận hành ít nhất 02 gói thầu về cung cấp lắp đặt thiết bị có qui mô tương tự gói thầu đang xét;(Kèm theo bản sao công chứng bằng cấp liên quan, CMND và hợp đồng lao động còn hiệu lực) 3 3
3 Cán bộ kỹ thuật quản lý hồ sơ, nghiệm thu, thanh quyết toán tại hiện trường 1 Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán;Đã làm cán bộ kỹ thuật quản lý hồ sơ, nghiệm thu, thanh quyết toán tại hiện trường ít nhất 02 gói thầu về cung cấp lắp đặt thiết bị có qui mô tương tự gói thầu đang xét;(Kèm theo bản sao công chứng bằng cấp liên quan, CMND và hợp đồng lao động còn hiệu lực) 3 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên( 01 bàn, 02 ghế)
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BẬC MẦM NON
85 Cái Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
2 Bộ bàn ghế học sinh mầm non ( Mẫu giáo - 01 bàn, 02 ghế)
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BẬC MẦM NON
324 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
3 Bộ bàn ghế học sinh mầm non (Nhà trẻ - 01 bàn, 02 ghế)
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BẬC MẦM NON
291 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
4 Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC TIỂU HỌC
88 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
5 Bộ bàn ghế học sinh tiểu học loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC TIỂU HỌC
470 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
6 Bàn ghế bán trú dùng cho học sinh 02 chỗ ghế rời
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC TIỂU HỌC
194 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
7 Bộ bàn ghế học sinh THCS loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC THCS
440 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
8 Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC THCS
51 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
9 Bộ bàn ghế học sinh THPT loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ TRUNG TÂM GDNN - GDTX
250 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
10 Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ TRUNG TÂM GDNN - GDTX
10 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
11 Bảng từ bậc Tiểu học
BẢNG TỪ - Bảng từ bậc tiểu học
54 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
12 Bảng từ bậc trung học cơ sở, Trung tâm GDNN-GDTX
BẢNG TỪ - Bảng từ bậc THCS, Trung tâm GDNN-GDTX
12 Bộ Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
13 Bàn hội trường
BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC MẦM NON – Bàn ghế phòng Hội đồng
100 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
14 Ghế làm việc
BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC MẦM NON – Bàn ghế phòng Hội đồng
355 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
15 Bàn hội trường
BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC TIỂU HỌC - Bàn ghế phòng Hội đồng
67 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
16 Ghế làm việc
BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC TIỂU HỌC - Bàn ghế phòng Hội đồng
276 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
17 Bàn hội trường
BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC THCS - Bàn ghế phòng Hội đồng
61 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
18 Ghế làm việc
BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC THCS - Bàn ghế phòng Hội đồng
225 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
19 Máy chiếu đa năng
MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC
8 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
20 Màn chiếu điện 120 inch
MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC
8 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
21 Cáp HDMI 15 mét
MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC
8 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
22 Giá treo máy chiếu 65
MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC
8 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
23 Chi phí nhân công + Phụ kiện lắp đặt
MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC
8 Chiếc Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.408.638.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.191.853.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,12%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy học năm học 2021-2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy học năm học 2021-2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 173

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thiên tài không phạm sai lầm; sai lầm của anh ta xuất phát từ ý chí và là cánh cổng của sự khám phá. "

James Joyce

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8158 dự án đang đợi nhà thầu
  • 997 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1635 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24234 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38405 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây