Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy học năm học 2021-2022 Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy học năm học 2021-2022 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn bổ sung mục tiêu cho sự nghiệp giáo dục năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | + Giấy chứng nhận phù hợp với quy chuẩn TCVN 6238 cho hàng hóa (đồ chơi, đồ dùng dạy học mầm non) mà nhà thầu chào hàng; + Chứng nhận Hệ thống quản lý Môi trường ISO 14001-2015 cho lĩnh vực sản xuất, lắp ráp thiết bị trường học, đồ chơi, đồ dùng dạy học mầm non và đồ nội thất của đơn vị sản xuất; + Chứng chỉ ISO 9001:2015, 14001:2015, ISO27001:2013 hoặc tương đương còn hiệu lực đối với Máy chiếu đa năng + Catalogue của thiết bị chào thầu phải do hãng sản xuất phát hành thể hiện đầy đủ thông số kỹ thuật chào thầu. Nếu trong trường hợp trên Catalogue không thể hiện hết thông số kỹ thuật theo HSMT thì nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh (có xác nhận của hãng sản xuất). + Nhà thầu cung cấp bảng kê chi tiết danh mục hàng hóa, bảng tuyên bố tính đáp ứng của hàng hóa kèm theo tài liệu kỹ thuật hoặc catalog hàng hóa mà Nhà thầu dự kiến cung cấp cho gói thầu có dấu xác nhận của nhà sản xuất để chứng minh tính đáp ứng các yêu cầu về thông số kỹ thuật theo yêu cầu của HSMT. Đối với tài liệu nằm ngoài hai ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh thì phải dịch thuật về tiếng Việt. + Nhà thầu phải cam kết khi cung cấp hàng hóa phải có giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ), đối với hàng hóa nhập khẩu. |
E-CDNT 12.2 | hàng hóa phải được vận chuyển đến địa chỉ theo yêu cầu của Bên mời thầu và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải cung cấp Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài
Địa chỉ: Thị trấn Thứa, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh
Điện thoại: 0241.3867.217 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Lương Tài Địa chỉ: Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Kế toán Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài Địa chỉ: Thị trấn Thứa, Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên( 01 bàn, 02 ghế) | BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BẬC MẦM NON | 85 | Cái | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
2 | Bộ bàn ghế học sinh mầm non ( Mẫu giáo - 01 bàn, 02 ghế) | BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BẬC MẦM NON | 324 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
3 | Bộ bàn ghế học sinh mầm non (Nhà trẻ - 01 bàn, 02 ghế) | BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BẬC MẦM NON | 291 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
4 | Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên | BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC TIỂU HỌC | 88 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
5 | Bộ bàn ghế học sinh tiểu học loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời | BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC TIỂU HỌC | 470 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
6 | Bàn ghế bán trú dùng cho học sinh 02 chỗ ghế rời | BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC TIỂU HỌC | 194 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
7 | Bộ bàn ghế học sinh THCS loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời | BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC THCS | 440 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
8 | Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên | BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC THCS | 51 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
9 | Bộ bàn ghế học sinh THPT loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời | BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ TRUNG TÂM GDNN - GDTX | 250 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
10 | Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên | BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ TRUNG TÂM GDNN - GDTX | 10 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
11 | Bảng từ bậc Tiểu học | BẢNG TỪ - Bảng từ bậc tiểu học | 54 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
12 | Bảng từ bậc trung học cơ sở, Trung tâm GDNN-GDTX | BẢNG TỪ - Bảng từ bậc THCS, Trung tâm GDNN-GDTX | 12 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
13 | Bàn hội trường | BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC MẦM NON – Bàn ghế phòng Hội đồng | 100 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
14 | Ghế làm việc | BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC MẦM NON – Bàn ghế phòng Hội đồng | 355 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
15 | Bàn hội trường | BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC TIỂU HỌC - Bàn ghế phòng Hội đồng | 67 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
16 | Ghế làm việc | BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC TIỂU HỌC - Bàn ghế phòng Hội đồng | 276 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
17 | Bàn hội trường | BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC THCS - Bàn ghế phòng Hội đồng | 61 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
18 | Ghế làm việc | BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC THCS - Bàn ghế phòng Hội đồng | 225 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
19 | Máy chiếu đa năng | MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC | 8 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
20 | Màn chiếu điện 120 inch | MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC | 8 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
21 | Cáp HDMI 15 mét | MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC | 8 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
22 | Giá treo máy chiếu 65 | MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC | 8 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
23 | Chi phí nhân công + Phụ kiện lắp đặt | MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC | 8 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 20 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên( 01 bàn, 02 ghế) | 85 | Cái | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
2 | Bộ bàn ghế học sinh mầm non ( Mẫu giáo - 01 bàn, 02 ghế) | 324 | Bộ | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
3 | Bộ bàn ghế học sinh mầm non (Nhà trẻ - 01 bàn, 02 ghế) | 291 | Bộ | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
4 | Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên | 88 | Bộ | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
5 | Bộ bàn ghế học sinh tiểu học loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời | 470 | Bộ | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
6 | Bàn ghế bán trú dùng cho học sinh 02 chỗ ghế rời | 194 | Bộ | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
7 | Bộ bàn ghế học sinh THCS loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời | 440 | Bộ | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
8 | Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên | 51 | Bộ | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
9 | Bộ bàn ghế học sinh THPT loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời | 250 | Bộ | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
10 | Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên | 10 | Bộ | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
11 | Bảng từ bậc Tiểu học | 54 | Bộ | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
12 | Bảng từ bậc trung học cơ sở, Trung tâm GDNN-GDTX | 12 | Bộ | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
13 | Bàn hội trường | 100 | Chiếc | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
14 | Ghế làm việc | 355 | Chiếc | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
15 | Bàn hội trường | 67 | Chiếc | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
16 | Ghế làm việc | 276 | Chiếc | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
17 | Bàn hội trường | 61 | Chiếc | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
18 | Ghế làm việc | 225 | Chiếc | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
19 | Máy chiếu đa năng | 8 | Chiếc | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
20 | Màn chiếu điện 120 inch | 8 | Chiếc | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
21 | Cáp HDMI 15 mét | 8 | Chiếc | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
22 | Giá treo máy chiếu 65 | 8 | Chiếc | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
23 | Chi phí nhân công + Phụ kiện lắp đặt | 8 | Chiếc | Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS và Trung tâm GDNN - GDTX của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 20 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Đội trưởng tổ chức lắp đặt thiết bị | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện tử /Điện tử viễn thông/ CNTT hoặc tương đương;Đã làm đội trưởng đội lắp đặt thiết bị ít nhất 02 gói thầu về cung cấp lắp đặt thiết bị có qui mô tương tự gói thầu đang xét;(Kèm theo bản sao công chứng bằng cấp liên quan, CMND và hợp đồng lao động còn hiệu lực) | 5 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn vận hành | 3 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện/ Điện tử viễn thông hoặc tương đương;Đã làm cán bộ phụ trách kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn vận hành ít nhất 02 gói thầu về cung cấp lắp đặt thiết bị có qui mô tương tự gói thầu đang xét;(Kèm theo bản sao công chứng bằng cấp liên quan, CMND và hợp đồng lao động còn hiệu lực) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật quản lý hồ sơ, nghiệm thu, thanh quyết toán tại hiện trường | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán;Đã làm cán bộ kỹ thuật quản lý hồ sơ, nghiệm thu, thanh quyết toán tại hiện trường ít nhất 02 gói thầu về cung cấp lắp đặt thiết bị có qui mô tương tự gói thầu đang xét;(Kèm theo bản sao công chứng bằng cấp liên quan, CMND và hợp đồng lao động còn hiệu lực) | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên( 01 bàn, 02 ghế) |
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BẬC MẦM NON
|
85 | Cái | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
2 | Bộ bàn ghế học sinh mầm non ( Mẫu giáo - 01 bàn, 02 ghế) |
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BẬC MẦM NON
|
324 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
3 | Bộ bàn ghế học sinh mầm non (Nhà trẻ - 01 bàn, 02 ghế) |
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BẬC MẦM NON
|
291 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
4 | Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên |
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC TIỂU HỌC
|
88 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
5 | Bộ bàn ghế học sinh tiểu học loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời |
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC TIỂU HỌC
|
470 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
6 | Bàn ghế bán trú dùng cho học sinh 02 chỗ ghế rời |
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC TIỂU HỌC
|
194 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
7 | Bộ bàn ghế học sinh THCS loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời |
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC THCS
|
440 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
8 | Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên |
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ BẬC THCS
|
51 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
9 | Bộ bàn ghế học sinh THPT loại bàn đôi 2 chỗ ngồi, 2 ghế rời |
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ TRUNG TÂM GDNN - GDTX
|
250 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
10 | Bộ bàn ghế giáo viên gỗ tự nhiên |
BÀN GHẾ HỌC SINH, BÀN GHẾ GIÁO VIÊN - BÀN GHẾ TRUNG TÂM GDNN - GDTX
|
10 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
11 | Bảng từ bậc Tiểu học |
BẢNG TỪ - Bảng từ bậc tiểu học
|
54 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
12 | Bảng từ bậc trung học cơ sở, Trung tâm GDNN-GDTX |
BẢNG TỪ - Bảng từ bậc THCS, Trung tâm GDNN-GDTX
|
12 | Bộ | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
13 | Bàn hội trường |
BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC MẦM NON – Bàn ghế phòng Hội đồng
|
100 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
14 | Ghế làm việc |
BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC MẦM NON – Bàn ghế phòng Hội đồng
|
355 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
15 | Bàn hội trường |
BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC TIỂU HỌC - Bàn ghế phòng Hội đồng
|
67 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
16 | Ghế làm việc |
BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC TIỂU HỌC - Bàn ghế phòng Hội đồng
|
276 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
17 | Bàn hội trường |
BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC THCS - Bàn ghế phòng Hội đồng
|
61 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
18 | Ghế làm việc |
BÀN GHẾ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG – BẬC THCS - Bàn ghế phòng Hội đồng
|
225 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
19 | Máy chiếu đa năng |
MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
8 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
20 | Màn chiếu điện 120 inch |
MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
8 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
21 | Cáp HDMI 15 mét |
MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
8 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
22 | Giá treo máy chiếu 65 |
MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
8 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | |
23 | Chi phí nhân công + Phụ kiện lắp đặt |
MÁY CHIẾU CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
8 | Chiếc | Chi tiết theo yêu cầu tại Mục 2 – Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.408.638.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.191.853.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,12%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thiên tài không phạm sai lầm; sai lầm của anh ta xuất phát từ ý chí và là cánh cổng của sự khám phá. "
James Joyce
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.