Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 4 |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm trang thiết bị thử nghiệm một số chỉ tiêu chất lượng của hệ thống năng lượng mặt trời Xây dựng năng lực thử nghiệm một số chỉ tiêu chất lượng của hệ thống năng lượng mặt trời đang sử dụng tại miền Trung - Tây Nguyên 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Khả năng đáp ứng các yêu cầu về số lượng, chất lượng và tính năng kỹ thuật của thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật của danh mục thiết bị chào thầu và các phụ kiện để thiết bị hoạt động bình thường đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thiết bị mới 100% được sản xuất từ năm 2018 trở lại đây kèm theo các giấy chứng nhận chất lượng (CQ); giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (CO) của nhà sản xuất đối với các thiết bị nhập khẩu và đầy đủ các tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh hoặc bản dịch tiếng Việt… - Giấy chứng nhận hiệu chuẩn (GCNHC) / Giấy chứng nhận kết quả đo thử nghiệm (GCNKQĐTN) của cơ quan đo lường quốc gia hoặc phòng hiệu chuẩn đo lường được công nhận hoặc nhà sản xuất còn hiệu lực ít nhất 10 tháng kể từ ngày giao hàng. - Nguồn cung cấp (nguồn nuôi) của các thiết bị phải phù hợp với nguồn điện thông dụng của Việt Nam. |
E-CDNT 12.2 | - Chào giá theo giá thiết bị bàn giao, lắp đặt, hướng dẫn vận hành tại phòng Kỹ thuật Đo lường - Thử̉ nghiệm Cơ điện và Vật liệu xây dựng, Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 4, Khối 8, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk theo Mẫu số 18 Chương IV. - Liệt kê đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo quy định của pháp luật và được tính vào giá dự thầu. - Chào đầy đủ các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 10 năm. |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác chứng minh khả năng cung cấp được thiết bị cho Chủ đầu tư và đảm bảo việc bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế của đại lý hoặc đại diện của hãng. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 75.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2.
Địa chỉ: 97 Lý Thái Tổ, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: 0236.2621068.
Fax: 0236.3910064.
Email: [email protected]. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. Nhà A, Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024. 37911625 Fax: 024. 37911595 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trong quá trình chủ đầu tư tổ chức đấu thầu cũng như các nhà thầu có quan tâm và tham dự đấu thầu, nếu có những tình huống, vướng mắc hoặc phát hiện về biểu hiện vi phạm Luật Đấu thầu thì gửi thông tin phản ánh đến địa chỉ sau: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 4, Phòng Kế hoạch - Tổng hợp. Khối 8, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 0262.3502868; Fax: 0262.3796999 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 4. Khối 8, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 0262.3796999/ 0262.3502868; Fax: 0262.3796999 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thiết bị phân tích chất lượng điện năng chuyên dụng | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
2 | Thiết bị phân tích công suất | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
3 | Thiết bị đo thông số của tế bào quang điện | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
4 | Đồng hồ vạn năng chuyên dụng | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
5 | Ampe kìm chuyên dụng | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
6 | Thiết bị đo điện trở cách điện chuyên dụng | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
7 | Thiết bị đo điện áp và nhiệt độ | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
8 | Hợp bộ kiểm định/hiệu chuẩn biến dòng, biến áp đo lường | 1 | Bộ | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
9 | Thiết bị hiệu chuẩn đa năng | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Lắp đặt, vận hành chạy thử, huớng dẫn sử dụng | 1 | Gói | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo luờng Chất lượng 4 | Tối đa 10 ngày kể từ ngày bàn giao thiết bị |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thiết bị phân tích chất lượng điện năng chuyên dụng | 1 | Cái | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 4 | ≤ 80 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm: bàn giao thiết bị, lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng chạy thử, nghiệm thu) |
2 | Thiết bị phân tích công suất | 1 | Cái | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 4 | ≤ 80 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm: bàn giao thiết bị, lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng chạy thử, nghiệm thu) |
3 | Thiết bị đo thông số của tế bào quang điện | 1 | Cái | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 4 | ≤ 80 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm: bàn giao thiết bị, lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng chạy thử, nghiệm thu) |
4 | Đồng hồ vạn năng chuyên dụng | 1 | Cái | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 4 | ≤ 80 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm: bàn giao thiết bị, lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng chạy thử, nghiệm thu) |
5 | Ampe kìm chuyên dụng | 1 | Cái | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 4 | ≤ 80 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm: bàn giao thiết bị, lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng chạy thử, nghiệm thu) |
6 | Thiết bị đo điện trở cách điện chuyên dụng | 1 | Cái | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 4 | ≤ 80 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm: bàn giao thiết bị, lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng chạy thử, nghiệm thu) |
7 | Thiết bị đo điện áp và nhiệt độ | 1 | Cái | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 4 | ≤ 80 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm: bàn giao thiết bị, lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng chạy thử, nghiệm thu) |
8 | Hợp bộ kiểm định/hiệu chuẩn biến dòng, biến áp đo lường | 1 | Bộ | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 4 | ≤ 80 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm: bàn giao thiết bị, lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng chạy thử, nghiệm thu) |
9 | Thiết bị hiệu chuẩn đa năng | 1 | Cái | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 4 | ≤ 80 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (bao gồm: bàn giao thiết bị, lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn sử dụng chạy thử, nghiệm thu) |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ thực hiện (≥ 01 người chuyên ngành Điện) | Đại học trở lên | 3 | 2 | |
2 | Cán bộ triển khai, tư vấn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng thiết bị (≥ 02 người chuyên ngành Cơ khí/ Điện/ Điện tử) | Đại học trở lên | 3 | 2 | |
3 | Cán bộ bảo hành, bảo trì cho thiết bị (≥ 02 người chuyên ngành Cơ khí/ Điện/ Điện tử) | Đại học trở lên | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết bị phân tích chất lượng điện năng chuyên dụng | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
2 | Thiết bị phân tích công suất | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
3 | Thiết bị đo thông số của tế bào quang điện | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
4 | Đồng hồ vạn năng chuyên dụng | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
5 | Ampe kìm chuyên dụng | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
6 | Thiết bị đo điện trở cách điện chuyên dụng | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
7 | Thiết bị đo điện áp và nhiệt độ | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
8 | Hợp bộ kiểm định/hiệu chuẩn biến dòng, biến áp đo lường | 1 | Bộ | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT | ||
9 | Thiết bị hiệu chuẩn đa năng | 1 | Cái | Chi tiết nêu tại Mục 2, Chương V, Phần 2 của E-HSDT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 4 như sau:
- Có quan hệ với 8 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 29.372.000.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 29.334.106.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,13%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Rất nhiều khi trong bản thân vấn đề đã có sẵn câu trả lời. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.