Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Giang |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm trang, thiết bị trường học năm 2021 Mua sắm trang, thiết bị trường học năm 2021 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn sự nghiệp giáo dục năm 2020 chuyển sang |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh hoặc quyết định thành lập, tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa. |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, của từng loại hàng hóa. - Có nêu các tiêu chuẩn sản xuất, xuất xứ, mã hiệu, năm sản xuất rõ ràng, được phép lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa qua sử dụng. - Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có chức năng cấp, Chứng nhận chất lượng của nhà chế tạo. - Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác trong việc thông tin về chất lượng hàng hóa của mình. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận các sản phẩm do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do Nhà nước ban hành. |
E-CDNT 12.2 | - Giá chào thầu bao gồm: giá hàng hóa, thuế, chi phí vận chuyển và lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và bảo hành tại nơi sử dụng |
E-CDNT 14.3 | - 5 năm trở lên |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu phải nộp các tài liệu theo yêu cầu tại Mục 2 và mục 3 yêu cầu về kỹ thuật, thuộc Chương V, E-HSMT. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm các tài liệu theo yêu cầu thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Bên mời thầu đầy đủ tài liệu yêu cầu tại Mục 2 và mục 3, yêu cầu về kỹ thuật thuộc Chương V E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Giang, Địa chỉ: Xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; Số Điện thoại: 0235.3796403 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Họ và tên: Lê Kim Vân., chức vụ: Trưởng phòng +Địa chỉ: Thôn Agrồng, xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam. + Điện thoại: 02353.796022 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tên: Nguyễn Văn Thương + Điện thoại: 0235.3796403 + Email :[email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Đơn vị: Phòng Kế hoạch – Tài chính huyện tây Giang; Địa chỉ: Thôn Agrồng, xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; ĐT: 0235.3796.622 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn ghế học sinh trung học cơ sở 2 chỗ. Bao gồm: 1 bàn và 2 ghế rời. (Lớp 8 + lớp 9 - Cỡ số VI mã số VI/160-175) | 100 | Bộ | Kích thước, chất liệu và kiểu dáng bàn (Cỡ số VI): Dành cho học sinh THCS. Kích thước: (Cao x sâu x rộng) Ghế: 41 x 40 x 36 x tựa 69 (cm). Bàn: 69 x 45 x 120 (cm). Bàn khung xương chân sắt mạ kẽm 25 x 50 x 1,2 (mm) – sắt 25 x 25 x 1,2 (mm). Sơn chống gỉ hai thành phần. Mặt đáy, hộc bằng gỗ công nghiệp sơn phủ PU, dày 18mm, sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Hộc bàn để trống, có cây gác chân. Ghế khung sắt mạ kẽm vuông 20 x 20 x 1,2 (mm). Sơn chống rỉ hai thành phần. Mặt và tựa ghế bằng gỗ, dày 18mm, sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Gỗ công nghiệp đã qua quá trình hấp, sấy chống mối mọt, chống cong vênh. | BG- THCS | |
2 | Bàn ghế học sinh tiểu học 2 chỗ. Bao gồm: 1 bàn và 2 ghế rời. (Cỡ số II theo TTLT 26/2011) | 10 | Bộ | Kích thước, chất liệu và kiểu dáng bàn (Cỡ số II): Dành cho học sinh tiểu học. Kích thước: (Cao x sâu x rộng) Ghế: 28 x 27 x 26 x tựa 48 (cm). Bàn: 48 x 45 x 120 (cm). Bàn khung xương chân sắt mạ kẽm 25 x 50 x 1,2 (mm) - sắt 25 x 25 x 1,2 (mm). Sơn chống gỉ hai thành phần. Mặt đáy, hộc bằng gỗ công nghiệp sơn phủ PU, dày 18mm; sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Hộc bàn để trống, có cây gác chân. Ghế khung sắt mạ kẽm vuông 20 x 20 x 1,2 (mm). Sơn chống gỉ hai thành phần. Mặt và tựa ghế bằng gỗ dày 18mm, sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Gỗ công nghiệp đã qua quá trình hấp, sấy chống mối mọt, chống cong vênh. | BG- TH-2 | |
3 | Bàn ghế học sinh tiểu học 2 chỗ. Bao gồm: 1 bàn và 2 ghế rời. (Cỡ số III theo TTLT 26/2011) | 50 | Bộ | Kích thước, chất liệu và kiểu dáng bàn (cỡ số III): Dành cho học sinh tiểu học. Kích thước: (Cao x sâu x rộng) Ghế: 30 x 29 x 27 x tựa 51 (cm). Bàn: 51 x 45 x 120 (cm). Bàn khung xương chân sắt mạ kẽm 25 x 50 x 1,2 (mm) – sắt 25 x 25 x 1,2 (mm). Sơn chống gỉ hai thành phần. Mặt đáy, hộc bằng gỗ công nghiệp sơn phủ PU, dày 18mm, sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Hộc bàn để trống, có cây gác chân. Ghế khung sắt mạ kẽm vuông 20 x 20 x 1,2 (mm). Sơn chống rỉ hai thành phần. Mặt và tựa ghế bằng gỗ, dày 18mm, sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Gỗ công nghiệp đã qua quá trình hấp, sấy chống mối mọt, chống cong vênh. | BG- TH-3 | |
4 | Bàn ghế giáo viên. Bao gồm: 1 bàn và 1 ghế. | 20 | Bộ | - Kích thước: (Cao x sâu x rộng). - Ghế: 45 x 45 x 45 x tựa 90 (cm). - Bàn: 75 x 60 x 120 (cm). - Bàn khung xương chân sắt mạ kẽm 25 x 50 x 1,2 (mm) - sắt 25 x 25 x 1,2 (mm). Sơn chống gỉ hai thành phần. Mặt đáy, hộc bằng gỗ công nghiệp sơn phủ PU, dày 18mm; sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Hộc bàn để trống, có cây gác chân. Ghế khung sắt mạ kẽm vuông 20 x 20 x 1,2 (mm). Sơn chống gỉ hai thành phần. Mặt và tựa ghế bằng gỗ, dày 18mm, sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Gỗ công nghiệp đã qua quá trình hấp, sấy chống mối mọt, chống cong vênh | BG-GV | |
5 | Bàn ghế vi tính. Bao gồm: 1 bàn và 1 ghế | 25 | Bộ | - Bàn: Kích thước bàn: 120 x 50 x 75 (cm). Khung bằng sắt sơn tĩnh điện. Mặt bằng gỗ công nghiệp phủ melamine. '- Ghế: Kích thước ghế: 45 x 45 x 45 x tựa 90 (cm). Chất liệu ghế mặt ghế bằng gỗ công nghiệp | BG-VT | |
6 | Bàn ghế hội trường. Bao gồm: 1 bàn và 2 ghế | 45 | Bộ | - Bàn hội trường: Chất liệu: Gỗ tự nhiên ghép. Kích thước (C x D x R): 0,75 x 1,4 x 0,4 (m). Mặt bàn dày: 1,5 cm. Mặt bàn liền, phía dưới bàn có hộc được chia làm 2 ngăn. Bàn rộng ri 3 phía, sơn PU 3 lớp. '- Ghế hội trường: Chất liệu: Gỗ tự nhiên ghép. Chiều rộng: 0,38m, chiều sâu 0,4 m. Chiều cao từ mặt đất đến mặt ghế 0,45 m. Chiều cao từ mặt đất đến đỉnh của tựa sau: 1 m. Sơn PU 3 lớp. | BG-HT | |
7 | Tủ đựng hồ sơ sắt | 5 | Cái | - Kích thước (R x S x C): 1.200 x 40 x 1.800 (mm). Sơn tĩnh điện. Bộ tủ gồm 2 tủ ghép lại thành 1. Bên trên là cánh kính lùa có đợt chia tài liệu. Bên dưới có 4 ngăn kéo, một bên cánh sắt mở ở giữa tủ rỗng có đợt chia ngăn. | T | |
8 | Bàn học sinh Mầm non | 50 | Cái | - Mặt bàn kích thước D900 x R480 (mm). Bằng nhựa PP nguyên sinh chịu lực, không cong vênh gồm có 4 màu: Đỏ, vàng, xanh dương, xanh lá. '- Chân bằng sắt sơn tĩnh điện có thể gập được. Kích thước: R480 x D900 (mm). Chiều cao tối thiểu 450 mm, 480 mm, 500 mm. | B-MN | |
9 | Ghế học sinh Mầm non | 100 | Cái | - Mặt nhựa chân nhựa cùng màu đúc liền khối gồm 4 màu: đỏ, vàng, xanh dương, xanh lá. Kích thước (D x R x C): 260 x 260 x 280 (mm). Trọng lượng khoảng 1,6kg. | G-MN | |
10 | Bập bênh 4 chỗ ghế gấu | 1 | Bộ | - Kích thước (D x R x C): 1,2 x 0,8 x 0,6 (m). Khung bằng sắt ống Ø27, Ø21 dày 1,1mm. Tất cả được sơn sần hai lớp hai thành phần ngoài trời. Ghế 4 chỗ ngồi đơn bằng nhựa LDPE đúc liền nguyên khối, màu sắc tươi sáng đa dạng. | BB | |
11 | Bộ liên hoàn 2 khối 3 máng trượt | 1 | Bộ | - Kích thước (D x R x C): 5,2 x 4,30 x 3,3 (m). Sàn nhà chòi, kích thước 1,1 m x 1,1 m dày 1,2 mm. Cầu thang làm bằng tôn dày 1,4 ly sơn hai lớp hai thành phần ngoài trời. Cột làm bằng ống thép phi 76 dày 1,2mm, lan can, vách sắt, tay vịn làm bằng ống 21 dày 1,1mm mạ kẽm sơn hai lớp hai thành phần ngoài trời. Các chi tiết nhựa nhập khẩu làm từ nhựa LDPE màu sắc đa dạng. Cầu trượt đơn dài, kích thước: Dài: 2,3m; rộng: 0,58m. Lòng máng trượt 0,4 m. Độ cao thành máng: 250 mm. Độ dày nhựa: 80 mm. Chất liệu: Nhựa LDPE đúc liền khối.Cầu trượt đôi, kích thước: Dài: 2,2 m; Rộng: 1,0 m. Độ cao thành máng: 290 mm. Độ dày nhựa: 80 mm. Chất liệu: Nhựa LDPE đúc liền khối. Cầu trượt ống, kích thước: Ống dài: 2,7 m. Đường kính ống: Ø600 mm. Chất liệu: Nhựa LDPE đúc liền khối | LH2K | |
12 | Đu quay 12 có ray | 2 | Bộ | - Chất liệu: Ghế ngồi và đầu thú bằng nhựa LDPE. Khung sắt tròn Φ42 mm, đế sắt 20 x 40 mm dày 1,5 mm. Bạc đạn. Kích thước (D x R x C): Φ210 x 60 cm (Đường kính vòng sắt Φ180 cm). | ĐQ | |
13 | Cầu trượt | 2 | Cái | - Kích thước: Dài 3,90 m, rộng 1,2 m, cao 3,3 m. Sàn nhà chòi kích thước 1,1 m x 1,1 m; dày 1,2 mm. Cầu thang làm bằng tôn dày 1,8l y sơn hai lớp hai thành phần ngoài trời. Cột làm bằng ống thép phi 76 dày 1,1 mm, lan can, vách sắt, tay vịn làm bằng ống 21 dày 1,1 mm mạ kẽm sơn hai lớp hai thành phần ngoài trời. Các chi tiết nhựa nhập khẩu làm từ nhựa LDPE màu sắc đa dạng. Cầu trượt đôi kích thước: Dài: 2,2m; rộng: 1,0 m. Độ cao thành máng: 290 mm. Độ dày nhựa: 80mm. Chất liệu: Nhựa LDPE đúc liền khối. Mái che hình chú bọ có kích thước: Đường kính: 1,7m; Cao: 0,55m. Chất liệu: Nhựa LDPE | CT | |
14 | Thảm cỏ | 400 | m2 | -Chiều cao 20mm. Chiều cao sợi cỏ: 20 mm. Số cụm cỏ: 160/m. Mật độ: 16.800 mũi/m2. Đế: PP + NET + SBR latex. Nhựa HDPE cao cấp – chống tia UV. Chuẩn SGS – An toàn cho da | TC | |
15 | Bộ đồ chơi phát triển vận động liên hoàn | 2 | Bộ | - Chất liệu: Sắt, nhựa đúc. - Chi tiết quy cách: Gồm 114 chi tiết | VĐLH | |
16 | Cầu trượt liên hoàn ngoài trời | 2 | Bộ | - Kích thước: Dài 5,0 m, rộng 2,8 m, cao 4,0 m. Sàn nhà chòi kích thước 1,1 m x 1,1 m dày 1,1 mm, cầu thang làm bằng tôn dày 1,1 ly sơn sần ngoài trời. Cột làm bằng ống thép Φ90 dày 1,2 mm, lan can, vách sắt, tay vịn làm bằng ống 32 dày 1,1 mm mạ kẽm sơn. Các chi tiết nhựa nhập khẩu làm từ nhựa LDPE màu sắc tươi sáng, đa dạng. Thang leo nhựa cong, kích thước: Dài: 1,45 m; rộng: 0,70 m. Độ dày nhựa: 80 mm. Chất liệu: Nhựa LDPE đúc liền khối. Cầu trượt đôi kích thước: Dài: 2,2m; rộng: 1,0 m. Độ cao thành máng: 290 mm. Độ dày nhựa: 80 mm. Chất liệu: Nhựa LDPE đúc liền khối | CTLH | |
17 | Mâm quay 6 con giống | 3 | Cái | - Kích thước: Đường kính mâm 2,0 m, chiều cao từ đất lên mặt sàn 0,3 m, chiều cao từ mặt sàn lên tay vịn 0,65 m, lên tay quay 0,55 m, lên chỗ ngồi con giống 0,25 m. Đường kính tay quay 0,5 m. Con giống bằng nhựa LDPE đúc liền khối. | MQ6 | |
18 | Bập bênh đôi | 3 | Cái | Nhựa đúc; Kích thước: 125 x 40 x 60 (cm). | BB-2 | |
19 | Ống chui hình con sâu | 2 | Cái | Nhựa đúc; Kích thước: 215 x 100 x 103 (cm) | OC | |
20 | Khu liên hoàn 1 khối xà đu | 1 | Bộ | - Kích thước: Dài 4,2 m; rộng: 2,1 m; cao: 2,7 m. Bao gồm: 1 cầu trượt đơn, 1 cầu thang, 1 xà đu, 1 mái. Kích thước sàn nhà chòi: 1,1 m x 1,1 m; dày 1,1 mm. Cầu thang làm bằng tôn dày 1,1 ly sơn sần ngoài trời. Cột làm bằng ống thép Φ 90 dày 1,2 mm, lan can, vách sắt, tay vịn làm bằng ống 32 dày 1,1 mm mạ kẽm sơn. Các chi tiết nhựa nhập khẩu làm từ nhựa LDPE màu sắc tươi sáng, đa dạng | KLH-1 | |
21 | Thiết bị tập tay vai | 1 | Bộ | - Chất liệu: Nhựa cao cấp, hợp kim. Kích thước: 80 x 53 x 18 (cm) | TB-TV | |
22 | Thang leo 2 cầu đơn thấp cao | 2 | Bộ | - Kích thước: Dài 2,0m, rộng 0,6m, cao 1,0m. Khung bằng sắt ống Ø32, Ø27 dày 1,2 mm, sàn, bậc thang bằng tôn đột dập dày 1,5 mm tất cả được sơn sần hai lớp hai thành phần ngoài trời. Cầu trượt đơn làm bằng tấm nhựa LDPE đúc liền nguyên khối, màu sắc tươi sáng đa dạng. | TL-2 | |
23 | Thú nhún lò xo | 3 | Cái | - Kích thước: Dài 0,6m, rộng 0,4m, cao 0,7m. Con giống ngựa 0,53 x 0,2 x 0,4 (m) bằng nhựa LDPE đúc liền khối. Đế bằng sắt tấm dày 5mm, lò xo Ø125 mm cao 250 mm, dây lò xo Ø16 mm, tất cả được sơn sần hai lớp hai thành phần ngoài trời. | TN | |
24 | Lắp đặt gương phòng nghệ thuật | 31,2 | m2 | - Lắp đặt Kính tráng thủy. Độ dày: 5mm | G | |
25 | Tay vịn inox phòng nghệ thuật | 20,8 | m2 | - Lắp đặt Ống inox 304 phi 42, dày 0,5mm | TV-INOX | |
26 | Đồ múa Ấn Độ: 1 bộ; Xắc xô lớn: 1 cái. | 10 | bộ | - Đồ múa Ấn Độ: 1 bộ; Xắc xô lớn: 1 cái. | PKNT | |
27 | Kệ góc | 3 | Cái | - Chất liệu bằng nhựa đúc, dày, màu sắc tươi sáng, an toàn khi sử dụng. Kích thước: 108 x 35 x 81 (cm) | K | |
28 | Tủ đựng chăn, gối trẻ | 3 | Cái | - Chất liệu bằng nhựa nguyên sinh, màu tươi sáng. Kích thước: 170 x 110 x 35 (cm). Gồm 12 ô, kích thước mỗi ô: 35 x 30 x 35 (cm). Có thể tháo rời và lắp đặt số ô theo yêu cầu. | T2 | |
29 | Xích đu cầu trược thang leo đa năng | 1 | Cái | - Kích thước: Dài 4,80 m; rộng 3,0 m; cao 3,3 m. Kích thước: Sàn nhà chòi 1,1 m x 1,1 m; dày 1,2 mm. Cầu thang làm bằng tôn dày 1,2 ly sơn hai lớp hai thành phần ngoài trời. Cột làm bằng ống thép Φ76 dày 1,2 mm, lan can, vách sắt, tay vịn làm bằng ống Φ32 dày 1,1 mm mạ kẽm sơn hai lớp hai thành phần ngoài trời. Các chi tiết nhựa nhập khẩu làm từ nhựa LDPE màu sắc đa dạng. Cầu trượt đơn dài 2,2m 1 chữ A làm bằng ống thép Φ90 dày 1,2 mm, 2 xích đu các loại. | XĐ | |
30 | Hệ thống lọc nước | 1 | hệ thống | Hệ thống lọc nước RO 50 lít/1h Công suất thiết kế: 50 lít/giờ. Nước thành phẩm đạt tiêu chuẩn nước uống trực tiếp, Nước tinh khiết uống trực tiếp. Cấu tạo: 03 Màng lọc R/O 100 galons Filmtec DOW Mỹ. 03 Vỏ ống lọc R/O bằng nhựa ABS. Tủ điều khiển hệ thống. Van điện từ cấp nước đầu vào, Rơ le bảo vệ thấp áp. 03 cốc lọc 20 inch: 01 lõi sợi bông, 02 than hoạt tính - Đài Loan. Tổng số cấp lọc: 7 cấp. Máy bơm trợ áp: 36V. Bình áp chứa nước dung tích 50L. Đèn UV 12W Đèn UV tiệt trùng vi khuẩn, công suất 12W Hãng sản xuất: UV Sterilight. Mã sản phẩm: 12W. Tủ inox KNT kèm máng lấy nước 3 vòi Hàng gia công trong nước. Tủ inox KNT Sub 304. Kích thước: 90 x 50 x 125 (cm). Kèm theo máng chia nước bằng inox có 3 vòi lấy nước. Tủ điện điều khiển thiết bị vận hành tự động gồm: Khởi động từ, nhãn hiệu LG,. Số lượng: 01. Aptomat 25A, nhãn hiệu LS,. Số lượng: 01. Contactor MC 12 nhãn hiệu LS,. Số lượng: 01. Công tắc 25, 02 đèn báo,. Số lượng: 02. Chi phí đường ống và dây điện tại điểm lắp đặt Ống PVC phi 27, nhãn hiệu Bình Minh. Số lượng: 12m. Rắc co 27, nhãn hiệu Bình Minh. Số lượng: 4 Cái. Khóa 25, nhãn hiệu Dekko. Số lượng: 2 Cái. Nối 27, nhãn hiệu Bình Minh. Số lượng: 10 cái. Co 27, nhãn hiệu Bình Minh. Số lượng: 12 cái. t 27, nhãn hiệu Bình Minh. Số lượng: 2 cái. Rắc co ren trong 25, nhãn hiệu Dekko. Số lượng: 2 cái. Chi phí vận chuyển thiết bị đến Huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam Chi phí nhân công lắp đặt và vận hành thiết bị 2 nhân công, lắp trong 2 ngày. | HTNL | |
31 | Giá sắt để thiết bị | 3 | Cái | - Kích thước:1,82 x 0,4 x 1,8 (m). Vật liệu: Khung bằng sắt. Tòan bộ sơn tĩnh điện. Liên kết bằng boulon, vis, mối hàn có khí CO2 bảo vệ. Kệ làm bằng sắt sơn tĩnh điện, có 02 khoang, mỗi khoang dài 85 cm và có 6 đợt bằng sắt chia làm 5 tầng để hồ sơ | GS | |
32 | Bảng chống lóa | 12 | Cái | - Bảng viết phấn, bảng từ mặt xanh, kích thước là 1,2 x 3,2 (m). Khung nhôm bo chuyên dụng. Mặt bảng bằng tấm tole từ nhập trực tiếp từ Hàn Quốc, trên mặt bảng có kẻ sọc caro mờ 5cm. Mặt sau bằng nhựa chống ẩm và chống công vênh dày 15 ly. | BCL | |
33 | Máy cassette | 2 | Cái | Tính năng: Phát radio: FM 20, AM 10. Công suất âm thanh: 2 + 2 W. Khối lượng sản phẩm: 2 kg. Kích thước sản phẩm (D x R x C): 320 x 133 x 215 (mm). Kích thước thùng: 345 x 150 x 235 (mm). Khối lượng thùng: 2,5 (kg). | CASSETTE | |
34 | Máy tính All In One | 40 | Bộ | - Bộ vi xử lý : Intel® Core™ i3-370M Processor 2.4 GHz, 3MB Cache, 2 Core 4 Thread. Bảng mạch chủ: Intel® HM55 Chipset. Cổng kết nối (I/O): Bộ nhớ mở rộng: 2 x SO-DIMM, Max. 16GB, DDR3L 1066/1333/1600/1866 MHz.Cổng kết nối phía sau: 1 x HDMI™, 1 x VGA, 6 x USB 2.0, 1 x LAN (RJ45), 1 x Audio Out, 1 x Mic in, Power DC Jack. Khe cắm mở rộng: 1 x Mini_PCIe, 1 x Mini_PCIe-SSD. Cổng kết nối bên trong: 1 x Sata 6Gb/s, 1 x USB 2.0, 1 x COM, 1 x LVDS, 1 x F-AUDIO. Bộ nhớ trong: 4GB DDR3L SO-DIMM. Ổ cứng SSD: 128GB. Kết nối mạng: Realtek® 8111H. Kết nối không dây: WiFi 802.11 AC. Bluetooth 4.2. Loa 2.0 - công suất 6 W (2 x 3W). Webcam: Camera 2.0M pixel (With Mic). Ổ quang: Không. Cạc đồ họa : Intel® HD Graphics. Cạc âm thanh (Onboard): Realtek® 662 6-Channel. Nguồn: 100-240V AC/50-60Hz, Adapter 12V/90W. Phụ kiện: Cáp nguồn /Adapter/ Sách hướng dẫn Tiếng Việt. Chất liệu vỏ - Kiểu dáng: Nhựa và kim loại (Bạc). Màn kính cường lực sang trọng. Hệ điều hành: Free Dos - Hỗ trợ tương thích với Win 7/8/10/ Linux. Bàn phím & Chuột: Bàn phím - Chuột quang (Cổng USB). Màn hình: Led 18,5 " - Màn gương sang trọng (Màu Bạc). Kích cỡ màn hình: 18,5 ". Độ sáng: 250 cd/m². Độ tương phản: 1.000 : 1. Tỉ lệ màn hình: 16 : 9. Góc nhìn: 178/178. Độ phân giải: 1.366 x 768, 60Hz. Hỗ trợ màu: 16,7M. Kích thước ( R x S x C): 47,6 x 36, 5 x 4,02 (cm) | MT | |
35 | Lắp đặt rèm các phòng học | 67,2 | m | - Chất liệu: Vải rèm. Quy cách: Khung nhôm; bách nhôm. May rèm kiểu đục lỗ | R | |
36 | Tivi | 6 | Cái | - SMARTLED: Theo yêu cầu tại Phần II, ChươngV, mục 3: Yêu cầu kỹ thuật (Ký Tự dài không nhập hết) | LED |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn ghế học sinh trung học cơ sở 2 chỗ. Bao gồm: 1 bàn và 2 ghế rời. (Lớp 8 + lớp 9 - Cỡ số VI mã số VI/160-175) | 100 | Bộ | Trường PTDTBT THCS PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Nguyễn Bá Ngọc, PTDTNT THCS Tây Giang | 30 ngày |
2 | Bàn ghế học sinh tiểu học 2 chỗ. Bao gồm: 1 bàn và 2 ghế rời. (Cỡ số II theo TTLT 26/2011) | 10 | Bộ | Trường PTDTBT TH Axan | 30 ngày |
3 | Bàn ghế học sinh tiểu học 2 chỗ. Bao gồm: 1 bàn và 2 ghế rời. (Cỡ số III theo TTLT 26/2011) | 50 | Bộ | Trường TH Anông | 30 ngày |
4 | Bàn ghế giáo viên. Bao gồm: 1 bàn và 1 ghế. | 20 | Bộ | Trường MGLX Ch'ơm-Gari, Trường PTDTBT TH Gari ,Trường PTDTBT TH Ch'ơm, | 30 ngày |
5 | Bàn ghế vi tính. Bao gồm: 1 bàn và 1 ghế | 25 | Bộ | Trường MN Atiêng, Trường TH xã Lăng, TH Atiêng, | 30 ngày |
6 | Bàn ghế hội trường. Bao gồm: 1 bàn và 2 ghế | 45 | Bộ | Trường PTDTBT TH Aaxan, Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng | 30 ngày |
7 | Tủ đựng hồ sơ sắt | 5 | Cái | Trường MN Atiêng | 30 ngày |
8 | Bàn học sinh Mầm non | 50 | Cái | Trường MGLX Ch'ơm-Gari, Trường MNLX Axan-Tr'hy | 30 ngày |
9 | Ghế học sinh Mầm non | 100 | Cái | Trường MGLX Ch'ơm-Gari, Trường MNLX Axan-Tr'hy | 30 ngày |
10 | Bập bênh 4 chỗ ghế gấu | 1 | Bộ | Trường MNLX Axan-Tr'hy | 30 ngày |
11 | Bộ liên hoàn 2 khối 3 máng trượt | 1 | Bộ | Trường MNLX Axan-Tr'hy | 30 ngày |
12 | Đu quay 12 có ray | 2 | Bộ | Trường MNLX Axan-Tr'hy | 30 ngày |
13 | Cầu trượt | 2 | Cái | Trường MN xã Lăng | 30 ngày |
14 | Thảm cỏ | 400 | m2 | Trường MN xã Lăng, Trường MN Atiêng | 30 ngày |
15 | Bộ đồ chơi phát triển vận động liên hoàn | 2 | Bộ | Trường MN xã Lăng | 30 ngày |
16 | Cầu trượt liên hoàn ngoài trời | 2 | Bộ | Trường MN Atiêng, Trường MNLX Bhalêê-Anông | 30 ngày |
17 | Mâm quay 6 con giống | 3 | Cái | Trường MN Atiêng, Trường MNLX Bhalêê-Anông | 30 ngày |
18 | Bập bênh đôi | 3 | Cái | Trường MN Atiêng, Trường MNLX Bhalêê-Anông | 30 ngày |
19 | Ống chui hình con sâu | 2 | Cái | Trường MN Atiêng | 30 ngày |
20 | Khu liên hoàn 1 khối xà đu | 1 | Bộ | Trường MN Atiêng | 30 ngày |
21 | Thiết bị tập tay vai | 1 | Bộ | Trường MN Atiêng | 30 ngày |
22 | Thang leo 2 cầu đơn thấp cao | 2 | Bộ | Trường MN Atiêng | 30 ngày |
23 | Thú nhún lò xo | 3 | Cái | Trường MN Atiêng | 30 ngày |
24 | Lắp đặt gương phòng nghệ thuật | 31,2 | m2 | Trường MN Atiêng, TrườngMN Avương | 30 ngày |
25 | Tay vịn inox phòng nghệ thuật | 20,8 | m2 | Trường MN Atiêng, TrườngMN Avương | 30 ngày |
26 | Đồ múa Ấn Độ: 1 bộ; Xắc xô lớn: 1 cái. | 10 | bộ | Trường MN Atiêng | 30 ngày |
27 | Kệ góc | 3 | Cái | Trường MNLX Bhalêê-Anông | 30 ngày |
28 | Tủ đựng chăn, gối trẻ | 3 | Cái | Trường MNLX Bhalêê-Anông | 30 ngày |
29 | Xích đu cầu trược thang leo đa năng | 1 | Cái | Trường MNLX Bhalêê-Anông | 30 ngày |
30 | Hệ thống lọc nước | 1 | hệ thống | Trường MG xã Dang | 30 ngày |
31 | Giá sắt để thiết bị | 3 | Cái | Trường Th Anông | 30 ngày |
32 | Bảng chống lóa | 12 | Cái | Trường Th Anông, Trường PTDTNT THCS Tây Giang | 30 ngày |
33 | Máy cassette | 2 | Cái | Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng | 30 ngày |
34 | Máy tính All In One | 40 | Bộ | Trường PTDTBT TH Tr'hy, Trường TH xã Lăng, Trường TH Atiêng, Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bá Ngọc | 30 ngày |
35 | Lắp đặt rèm các phòng học | 67,2 | m | Trường PTDTBT TH Axan | 30 ngày |
36 | Tivi | 6 | Cái | Trường MN xã Lăng, Trường MNLX Bhalêê-Anông | 30 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng/ Trưởng nhóm cung cấp/ Quản lý chung | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành công nghệ thông tin- Đã từng Chỉ huy trưởng/Trưởng nhóm cung cấp/ Quản lý chung ít nhất 1 gói thầu cung cấp lắp đặt hàng hóa thiết bị có quy mô tính chất tương tự với gói thầu đang xét: Máy vi tính, bàn ghế , màn hình led, có giá trị hợp đồng tối thiểu là 1.350.000.000 VNDKèm theo hợp đồng, biên bản thanh lý và nhân sự có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 3 | 1 nhân sự tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành: điện, điện tử,1 nhân sự tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành: công nghệ thông tin1 nhân sự tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành nội thất , đồ gỗ hoặc chuyên ngành có liên quanMỗi nhân sự đã từng phụ trách cán bộ kỹ thuật gói thầu cung cấp lắp đặt loại hàng hóa thiết bị tương tự với gói thầu đang xét: Bàn ghế học sinh, giáo viên, máy vi tính, màn hình led có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn ghế học sinh trung học cơ sở 2 chỗ. Bao gồm: 1 bàn và 2 ghế rời. (Lớp 8 + lớp 9 - Cỡ số VI mã số VI/160-175) | 100 | Bộ | Kích thước, chất liệu và kiểu dáng bàn (Cỡ số VI): Dành cho học sinh THCS. Kích thước: (Cao x sâu x rộng) Ghế: 41 x 40 x 36 x tựa 69 (cm). Bàn: 69 x 45 x 120 (cm). Bàn khung xương chân sắt mạ kẽm 25 x 50 x 1,2 (mm) – sắt 25 x 25 x 1,2 (mm). Sơn chống gỉ hai thành phần. Mặt đáy, hộc bằng gỗ công nghiệp sơn phủ PU, dày 18mm, sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Hộc bàn để trống, có cây gác chân. Ghế khung sắt mạ kẽm vuông 20 x 20 x 1,2 (mm). Sơn chống rỉ hai thành phần. Mặt và tựa ghế bằng gỗ, dày 18mm, sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Gỗ công nghiệp đã qua quá trình hấp, sấy chống mối mọt, chống cong vênh. | ||
2 | Bàn ghế học sinh tiểu học 2 chỗ. Bao gồm: 1 bàn và 2 ghế rời. (Cỡ số II theo TTLT 26/2011) | 10 | Bộ | Kích thước, chất liệu và kiểu dáng bàn (Cỡ số II): Dành cho học sinh tiểu học. Kích thước: (Cao x sâu x rộng) Ghế: 28 x 27 x 26 x tựa 48 (cm). Bàn: 48 x 45 x 120 (cm). Bàn khung xương chân sắt mạ kẽm 25 x 50 x 1,2 (mm) - sắt 25 x 25 x 1,2 (mm). Sơn chống gỉ hai thành phần. Mặt đáy, hộc bằng gỗ công nghiệp sơn phủ PU, dày 18mm; sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Hộc bàn để trống, có cây gác chân. Ghế khung sắt mạ kẽm vuông 20 x 20 x 1,2 (mm). Sơn chống gỉ hai thành phần. Mặt và tựa ghế bằng gỗ dày 18mm, sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Gỗ công nghiệp đã qua quá trình hấp, sấy chống mối mọt, chống cong vênh. | ||
3 | Bàn ghế học sinh tiểu học 2 chỗ. Bao gồm: 1 bàn và 2 ghế rời. (Cỡ số III theo TTLT 26/2011) | 50 | Bộ | Kích thước, chất liệu và kiểu dáng bàn (cỡ số III): Dành cho học sinh tiểu học. Kích thước: (Cao x sâu x rộng) Ghế: 30 x 29 x 27 x tựa 51 (cm). Bàn: 51 x 45 x 120 (cm). Bàn khung xương chân sắt mạ kẽm 25 x 50 x 1,2 (mm) – sắt 25 x 25 x 1,2 (mm). Sơn chống gỉ hai thành phần. Mặt đáy, hộc bằng gỗ công nghiệp sơn phủ PU, dày 18mm, sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Hộc bàn để trống, có cây gác chân. Ghế khung sắt mạ kẽm vuông 20 x 20 x 1,2 (mm). Sơn chống rỉ hai thành phần. Mặt và tựa ghế bằng gỗ, dày 18mm, sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Gỗ công nghiệp đã qua quá trình hấp, sấy chống mối mọt, chống cong vênh. | ||
4 | Bàn ghế giáo viên. Bao gồm: 1 bàn và 1 ghế. | 20 | Bộ | - Kích thước: (Cao x sâu x rộng). - Ghế: 45 x 45 x 45 x tựa 90 (cm). - Bàn: 75 x 60 x 120 (cm). - Bàn khung xương chân sắt mạ kẽm 25 x 50 x 1,2 (mm) - sắt 25 x 25 x 1,2 (mm). Sơn chống gỉ hai thành phần. Mặt đáy, hộc bằng gỗ công nghiệp sơn phủ PU, dày 18mm; sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Hộc bàn để trống, có cây gác chân. Ghế khung sắt mạ kẽm vuông 20 x 20 x 1,2 (mm). Sơn chống gỉ hai thành phần. Mặt và tựa ghế bằng gỗ, dày 18mm, sơn dầu 3 lớp mặt trên, 2 lớp mặt dưới của gỗ. Gỗ công nghiệp đã qua quá trình hấp, sấy chống mối mọt, chống cong vênh | ||
5 | Bàn ghế vi tính. Bao gồm: 1 bàn và 1 ghế | 25 | Bộ | - Bàn: Kích thước bàn: 120 x 50 x 75 (cm). Khung bằng sắt sơn tĩnh điện. Mặt bằng gỗ công nghiệp phủ melamine. '- Ghế: Kích thước ghế: 45 x 45 x 45 x tựa 90 (cm). Chất liệu ghế mặt ghế bằng gỗ công nghiệp | ||
6 | Bàn ghế hội trường. Bao gồm: 1 bàn và 2 ghế | 45 | Bộ | - Bàn hội trường: Chất liệu: Gỗ tự nhiên ghép. Kích thước (C x D x R): 0,75 x 1,4 x 0,4 (m). Mặt bàn dày: 1,5 cm. Mặt bàn liền, phía dưới bàn có hộc được chia làm 2 ngăn. Bàn rộng ri 3 phía, sơn PU 3 lớp. '- Ghế hội trường: Chất liệu: Gỗ tự nhiên ghép. Chiều rộng: 0,38m, chiều sâu 0,4 m. Chiều cao từ mặt đất đến mặt ghế 0,45 m. Chiều cao từ mặt đất đến đỉnh của tựa sau: 1 m. Sơn PU 3 lớp. | ||
7 | Tủ đựng hồ sơ sắt | 5 | Cái | - Kích thước (R x S x C): 1.200 x 40 x 1.800 (mm). Sơn tĩnh điện. Bộ tủ gồm 2 tủ ghép lại thành 1. Bên trên là cánh kính lùa có đợt chia tài liệu. Bên dưới có 4 ngăn kéo, một bên cánh sắt mở ở giữa tủ rỗng có đợt chia ngăn. | ||
8 | Bàn học sinh Mầm non | 50 | Cái | - Mặt bàn kích thước D900 x R480 (mm). Bằng nhựa PP nguyên sinh chịu lực, không cong vênh gồm có 4 màu: Đỏ, vàng, xanh dương, xanh lá. '- Chân bằng sắt sơn tĩnh điện có thể gập được. Kích thước: R480 x D900 (mm). Chiều cao tối thiểu 450 mm, 480 mm, 500 mm. | ||
9 | Ghế học sinh Mầm non | 100 | Cái | - Mặt nhựa chân nhựa cùng màu đúc liền khối gồm 4 màu: đỏ, vàng, xanh dương, xanh lá. Kích thước (D x R x C): 260 x 260 x 280 (mm). Trọng lượng khoảng 1,6kg. | ||
10 | Bập bênh 4 chỗ ghế gấu | 1 | Bộ | - Kích thước (D x R x C): 1,2 x 0,8 x 0,6 (m). Khung bằng sắt ống Ø27, Ø21 dày 1,1mm. Tất cả được sơn sần hai lớp hai thành phần ngoài trời. Ghế 4 chỗ ngồi đơn bằng nhựa LDPE đúc liền nguyên khối, màu sắc tươi sáng đa dạng. | ||
11 | Bộ liên hoàn 2 khối 3 máng trượt | 1 | Bộ | - Kích thước (D x R x C): 5,2 x 4,30 x 3,3 (m). Sàn nhà chòi, kích thước 1,1 m x 1,1 m dày 1,2 mm. Cầu thang làm bằng tôn dày 1,4 ly sơn hai lớp hai thành phần ngoài trời. Cột làm bằng ống thép phi 76 dày 1,2mm, lan can, vách sắt, tay vịn làm bằng ống 21 dày 1,1mm mạ kẽm sơn hai lớp hai thành phần ngoài trời. Các chi tiết nhựa nhập khẩu làm từ nhựa LDPE màu sắc đa dạng. Cầu trượt đơn dài, kích thước: Dài: 2,3m; rộng: 0,58m. Lòng máng trượt 0,4 m. Độ cao thành máng: 250 mm. Độ dày nhựa: 80 mm. Chất liệu: Nhựa LDPE đúc liền khối.Cầu trượt đôi, kích thước: Dài: 2,2 m; Rộng: 1,0 m. Độ cao thành máng: 290 mm. Độ dày nhựa: 80 mm. Chất liệu: Nhựa LDPE đúc liền khối. Cầu trượt ống, kích thước: Ống dài: 2,7 m. Đường kính ống: Ø600 mm. Chất liệu: Nhựa LDPE đúc liền khối | ||
12 | Đu quay 12 có ray | 2 | Bộ | - Chất liệu: Ghế ngồi và đầu thú bằng nhựa LDPE. Khung sắt tròn Φ42 mm, đế sắt 20 x 40 mm dày 1,5 mm. Bạc đạn. Kích thước (D x R x C): Φ210 x 60 cm (Đường kính vòng sắt Φ180 cm). | ||
13 | Cầu trượt | 2 | Cái | - Kích thước: Dài 3,90 m, rộng 1,2 m, cao 3,3 m. Sàn nhà chòi kích thước 1,1 m x 1,1 m; dày 1,2 mm. Cầu thang làm bằng tôn dày 1,8l y sơn hai lớp hai thành phần ngoài trời. Cột làm bằng ống thép phi 76 dày 1,1 mm, lan can, vách sắt, tay vịn làm bằng ống 21 dày 1,1 mm mạ kẽm sơn hai lớp hai thành phần ngoài trời. Các chi tiết nhựa nhập khẩu làm từ nhựa LDPE màu sắc đa dạng. Cầu trượt đôi kích thước: Dài: 2,2m; rộng: 1,0 m. Độ cao thành máng: 290 mm. Độ dày nhựa: 80mm. Chất liệu: Nhựa LDPE đúc liền khối. Mái che hình chú bọ có kích thước: Đường kính: 1,7m; Cao: 0,55m. Chất liệu: Nhựa LDPE | ||
14 | Thảm cỏ | 400 | m2 | -Chiều cao 20mm. Chiều cao sợi cỏ: 20 mm. Số cụm cỏ: 160/m. Mật độ: 16.800 mũi/m2. Đế: PP + NET + SBR latex. Nhựa HDPE cao cấp – chống tia UV. Chuẩn SGS – An toàn cho da | ||
15 | Bộ đồ chơi phát triển vận động liên hoàn | 2 | Bộ | - Chất liệu: Sắt, nhựa đúc. - Chi tiết quy cách: Gồm 114 chi tiết | ||
16 | Cầu trượt liên hoàn ngoài trời | 2 | Bộ | - Kích thước: Dài 5,0 m, rộng 2,8 m, cao 4,0 m. Sàn nhà chòi kích thước 1,1 m x 1,1 m dày 1,1 mm, cầu thang làm bằng tôn dày 1,1 ly sơn sần ngoài trời. Cột làm bằng ống thép Φ90 dày 1,2 mm, lan can, vách sắt, tay vịn làm bằng ống 32 dày 1,1 mm mạ kẽm sơn. Các chi tiết nhựa nhập khẩu làm từ nhựa LDPE màu sắc tươi sáng, đa dạng. Thang leo nhựa cong, kích thước: Dài: 1,45 m; rộng: 0,70 m. Độ dày nhựa: 80 mm. Chất liệu: Nhựa LDPE đúc liền khối. Cầu trượt đôi kích thước: Dài: 2,2m; rộng: 1,0 m. Độ cao thành máng: 290 mm. Độ dày nhựa: 80 mm. Chất liệu: Nhựa LDPE đúc liền khối | ||
17 | Mâm quay 6 con giống | 3 | Cái | - Kích thước: Đường kính mâm 2,0 m, chiều cao từ đất lên mặt sàn 0,3 m, chiều cao từ mặt sàn lên tay vịn 0,65 m, lên tay quay 0,55 m, lên chỗ ngồi con giống 0,25 m. Đường kính tay quay 0,5 m. Con giống bằng nhựa LDPE đúc liền khối. | ||
18 | Bập bênh đôi | 3 | Cái | Nhựa đúc; Kích thước: 125 x 40 x 60 (cm). | ||
19 | Ống chui hình con sâu | 2 | Cái | Nhựa đúc; Kích thước: 215 x 100 x 103 (cm) | ||
20 | Khu liên hoàn 1 khối xà đu | 1 | Bộ | - Kích thước: Dài 4,2 m; rộng: 2,1 m; cao: 2,7 m. Bao gồm: 1 cầu trượt đơn, 1 cầu thang, 1 xà đu, 1 mái. Kích thước sàn nhà chòi: 1,1 m x 1,1 m; dày 1,1 mm. Cầu thang làm bằng tôn dày 1,1 ly sơn sần ngoài trời. Cột làm bằng ống thép Φ 90 dày 1,2 mm, lan can, vách sắt, tay vịn làm bằng ống 32 dày 1,1 mm mạ kẽm sơn. Các chi tiết nhựa nhập khẩu làm từ nhựa LDPE màu sắc tươi sáng, đa dạng | ||
21 | Thiết bị tập tay vai | 1 | Bộ | - Chất liệu: Nhựa cao cấp, hợp kim. Kích thước: 80 x 53 x 18 (cm) | ||
22 | Thang leo 2 cầu đơn thấp cao | 2 | Bộ | - Kích thước: Dài 2,0m, rộng 0,6m, cao 1,0m. Khung bằng sắt ống Ø32, Ø27 dày 1,2 mm, sàn, bậc thang bằng tôn đột dập dày 1,5 mm tất cả được sơn sần hai lớp hai thành phần ngoài trời. Cầu trượt đơn làm bằng tấm nhựa LDPE đúc liền nguyên khối, màu sắc tươi sáng đa dạng. | ||
23 | Thú nhún lò xo | 3 | Cái | - Kích thước: Dài 0,6m, rộng 0,4m, cao 0,7m. Con giống ngựa 0,53 x 0,2 x 0,4 (m) bằng nhựa LDPE đúc liền khối. Đế bằng sắt tấm dày 5mm, lò xo Ø125 mm cao 250 mm, dây lò xo Ø16 mm, tất cả được sơn sần hai lớp hai thành phần ngoài trời. | ||
24 | Lắp đặt gương phòng nghệ thuật | 31,2 | m2 | - Lắp đặt Kính tráng thủy. Độ dày: 5mm | ||
25 | Tay vịn inox phòng nghệ thuật | 20,8 | m2 | - Lắp đặt Ống inox 304 phi 42, dày 0,5mm | ||
26 | Đồ múa Ấn Độ: 1 bộ; Xắc xô lớn: 1 cái. | 10 | bộ | - Đồ múa Ấn Độ: 1 bộ; Xắc xô lớn: 1 cái. | ||
27 | Kệ góc | 3 | Cái | - Chất liệu bằng nhựa đúc, dày, màu sắc tươi sáng, an toàn khi sử dụng. Kích thước: 108 x 35 x 81 (cm) | ||
28 | Tủ đựng chăn, gối trẻ | 3 | Cái | - Chất liệu bằng nhựa nguyên sinh, màu tươi sáng. Kích thước: 170 x 110 x 35 (cm). Gồm 12 ô, kích thước mỗi ô: 35 x 30 x 35 (cm). Có thể tháo rời và lắp đặt số ô theo yêu cầu. | ||
29 | Xích đu cầu trược thang leo đa năng | 1 | Cái | - Kích thước: Dài 4,80 m; rộng 3,0 m; cao 3,3 m. Kích thước: Sàn nhà chòi 1,1 m x 1,1 m; dày 1,2 mm. Cầu thang làm bằng tôn dày 1,2 ly sơn hai lớp hai thành phần ngoài trời. Cột làm bằng ống thép Φ76 dày 1,2 mm, lan can, vách sắt, tay vịn làm bằng ống Φ32 dày 1,1 mm mạ kẽm sơn hai lớp hai thành phần ngoài trời. Các chi tiết nhựa nhập khẩu làm từ nhựa LDPE màu sắc đa dạng. Cầu trượt đơn dài 2,2m 1 chữ A làm bằng ống thép Φ90 dày 1,2 mm, 2 xích đu các loại. | ||
30 | Hệ thống lọc nước | 1 | hệ thống | Hệ thống lọc nước RO 50 lít/1h Công suất thiết kế: 50 lít/giờ. Nước thành phẩm đạt tiêu chuẩn nước uống trực tiếp, Nước tinh khiết uống trực tiếp. Cấu tạo: 03 Màng lọc R/O 100 galons Filmtec DOW Mỹ. 03 Vỏ ống lọc R/O bằng nhựa ABS. Tủ điều khiển hệ thống. Van điện từ cấp nước đầu vào, Rơ le bảo vệ thấp áp. 03 cốc lọc 20 inch: 01 lõi sợi bông, 02 than hoạt tính - Đài Loan. Tổng số cấp lọc: 7 cấp. Máy bơm trợ áp: 36V. Bình áp chứa nước dung tích 50L. Đèn UV 12W Đèn UV tiệt trùng vi khuẩn, công suất 12W Hãng sản xuất: UV Sterilight. Mã sản phẩm: 12W. Tủ inox KNT kèm máng lấy nước 3 vòi Hàng gia công trong nước. Tủ inox KNT Sub 304. Kích thước: 90 x 50 x 125 (cm). Kèm theo máng chia nước bằng inox có 3 vòi lấy nước. Tủ điện điều khiển thiết bị vận hành tự động gồm: Khởi động từ, nhãn hiệu LG,. Số lượng: 01. Aptomat 25A, nhãn hiệu LS,. Số lượng: 01. Contactor MC 12 nhãn hiệu LS,. Số lượng: 01. Công tắc 25, 02 đèn báo,. Số lượng: 02. Chi phí đường ống và dây điện tại điểm lắp đặt Ống PVC phi 27, nhãn hiệu Bình Minh. Số lượng: 12m. Rắc co 27, nhãn hiệu Bình Minh. Số lượng: 4 Cái. Khóa 25, nhãn hiệu Dekko. Số lượng: 2 Cái. Nối 27, nhãn hiệu Bình Minh. Số lượng: 10 cái. Co 27, nhãn hiệu Bình Minh. Số lượng: 12 cái. t 27, nhãn hiệu Bình Minh. Số lượng: 2 cái. Rắc co ren trong 25, nhãn hiệu Dekko. Số lượng: 2 cái. Chi phí vận chuyển thiết bị đến Huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam Chi phí nhân công lắp đặt và vận hành thiết bị 2 nhân công, lắp trong 2 ngày. | ||
31 | Giá sắt để thiết bị | 3 | Cái | - Kích thước:1,82 x 0,4 x 1,8 (m). Vật liệu: Khung bằng sắt. Tòan bộ sơn tĩnh điện. Liên kết bằng boulon, vis, mối hàn có khí CO2 bảo vệ. Kệ làm bằng sắt sơn tĩnh điện, có 02 khoang, mỗi khoang dài 85 cm và có 6 đợt bằng sắt chia làm 5 tầng để hồ sơ | ||
32 | Bảng chống lóa | 12 | Cái | - Bảng viết phấn, bảng từ mặt xanh, kích thước là 1,2 x 3,2 (m). Khung nhôm bo chuyên dụng. Mặt bảng bằng tấm tole từ nhập trực tiếp từ Hàn Quốc, trên mặt bảng có kẻ sọc caro mờ 5cm. Mặt sau bằng nhựa chống ẩm và chống công vênh dày 15 ly. | ||
33 | Máy cassette | 2 | Cái | Tính năng: Phát radio: FM 20, AM 10. Công suất âm thanh: 2 + 2 W. Khối lượng sản phẩm: 2 kg. Kích thước sản phẩm (D x R x C): 320 x 133 x 215 (mm). Kích thước thùng: 345 x 150 x 235 (mm). Khối lượng thùng: 2,5 (kg). | ||
34 | Máy tính All In One | 40 | Bộ | - Bộ vi xử lý : Intel® Core™ i3-370M Processor 2.4 GHz, 3MB Cache, 2 Core 4 Thread. Bảng mạch chủ: Intel® HM55 Chipset. Cổng kết nối (I/O): Bộ nhớ mở rộng: 2 x SO-DIMM, Max. 16GB, DDR3L 1066/1333/1600/1866 MHz.Cổng kết nối phía sau: 1 x HDMI™, 1 x VGA, 6 x USB 2.0, 1 x LAN (RJ45), 1 x Audio Out, 1 x Mic in, Power DC Jack. Khe cắm mở rộng: 1 x Mini_PCIe, 1 x Mini_PCIe-SSD. Cổng kết nối bên trong: 1 x Sata 6Gb/s, 1 x USB 2.0, 1 x COM, 1 x LVDS, 1 x F-AUDIO. Bộ nhớ trong: 4GB DDR3L SO-DIMM. Ổ cứng SSD: 128GB. Kết nối mạng: Realtek® 8111H. Kết nối không dây: WiFi 802.11 AC. Bluetooth 4.2. Loa 2.0 - công suất 6 W (2 x 3W). Webcam: Camera 2.0M pixel (With Mic). Ổ quang: Không. Cạc đồ họa : Intel® HD Graphics. Cạc âm thanh (Onboard): Realtek® 662 6-Channel. Nguồn: 100-240V AC/50-60Hz, Adapter 12V/90W. Phụ kiện: Cáp nguồn /Adapter/ Sách hướng dẫn Tiếng Việt. Chất liệu vỏ - Kiểu dáng: Nhựa và kim loại (Bạc). Màn kính cường lực sang trọng. Hệ điều hành: Free Dos - Hỗ trợ tương thích với Win 7/8/10/ Linux. Bàn phím & Chuột: Bàn phím - Chuột quang (Cổng USB). Màn hình: Led 18,5 " - Màn gương sang trọng (Màu Bạc). Kích cỡ màn hình: 18,5 ". Độ sáng: 250 cd/m². Độ tương phản: 1.000 : 1. Tỉ lệ màn hình: 16 : 9. Góc nhìn: 178/178. Độ phân giải: 1.366 x 768, 60Hz. Hỗ trợ màu: 16,7M. Kích thước ( R x S x C): 47,6 x 36, 5 x 4,02 (cm) | ||
35 | Lắp đặt rèm các phòng học | 67,2 | m | - Chất liệu: Vải rèm. Quy cách: Khung nhôm; bách nhôm. May rèm kiểu đục lỗ | ||
36 | Tivi | 6 | Cái | - SMARTLED: Theo yêu cầu tại Phần II, ChươngV, mục 3: Yêu cầu kỹ thuật (Ký Tự dài không nhập hết) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Giang như sau:
- Có quan hệ với 37 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 73,47%, Xây lắp 26,53%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 30.963.063.500 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 29.046.420.647 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,19%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đàn ông luôn là kẻ viễn thị với con mắt chỉ nhìn được xa. Vươn cao đến những vùng hấp dẫn. Chỉ đến khi xảy ra biến cố, mới nhận ra thứ quý giá thật sự đang ở bên cạnh mình. "
Phạm Anh Tuấn
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.