Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210424935-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210424935-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính Lai Châu |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm trang thiết bị văn phòng phục vụ các đơn vị năm 2021 Về việc phê duyệt dự toán mua sắm tài sản và kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua sắm trang thiết bị văn phòng phục vụ các đơn vị năm 2021 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước và các nguồn thu khác theo quy định |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa tại mục E-CDNT 10.2 (c). - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | a). Bảng liệt kê chi tiết hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V - Phạm vi cung cấp của E-HSMT. b). Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V - Phạm vi cung cấp của E-HSMT. c). Tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng hàng hóa chào thầu - Hàng hóa, thiết bị cung cấp phải bảo đảm mới 100%, sản xuất từ năm 2020 trở lại đây và có đầy đủ phụ kiện kèm theo (do đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu); - Tất cả các hàng hóa phải nêu rõ tên hàng hóa, các thông số kỹ thuật, đơn vị sản xuất và có đầy đủ tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ, chứng nhận chất lượng hàng hoá chào thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với các thiết bị nhập khẩu khi giao hàng; - Hàng hóa chào thầu phải được: Sản xuất và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn hệ thống ISO, được chứng nhận sản phẩm phù hợp với các Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (chi tiết theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT). Nhà thầu cung cấp các Giấy chứng nhận ISO, Quy chuẩn, Tiêu chuẩn còn hiệu lực phù hợp với thời gian thực hiện gói thầu này. Giấy chứng nhận phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia cấp cho sản phẩm chào thầu phải thể hiện rõ tên và ký mã hiệu sản phẩm. - Nhà thầu cung cấp catalogue với đầy đủ hình ảnh in màu và các thông số kỹ thuật kèm theo để chứng minh đáp ứng các yêu cầu về thông số kỹ thuật của HSMT (Do nhà sản xuất hoặc nhà thầu phát hành). - Nhà thầu phải chuẩn bị đầy đủ hàng mẫu chào thầu, mỗi mục hàng 01 (một) sản phẩm theo đơn vị tính. Hàng mẫu phải đảm bảo có thông số kỹ thuật hoàn toàn giống thông số kỹ thuật chào trong E-HSDT và đáp ứng E-HSMT. Trong trường hợp cần thiết, bên mời thầu sẽ gửi văn bản đến các nhà thầu tham dự trước tối thiểu 03 ngày yêu cầu các nhà thầu nộp hàng mẫu để kiểm tra, đánh giá năng lực nhà thầu và đánh giá kỹ thuật hàng hóa. - Hàng mẫu sẽ được trả lại cho nhà thầu tại nơi nhận bàn giao trong vòng 07 ngày sau khi có Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu này. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam là giá được vận chuyển đến các đơn vị thụ hưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu quy định tại Chương V yêu cầu về kỹ thuật và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đ. bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất nhưng không ít hơn 12 tháng kể từ ngày bàn giao, nghiệm thu hàng hóa cung cấp. |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu theo quy định tại CDNT 10.2 (c) - Các tài liệu có liên quan khác. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính tỉnh Lai Châu. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu.Tầng 1,2,3 nhà B-Trung tâm hành chính-Chính trị tỉnh Lai ChâuTầng 1,2,3 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính tỉnh Lai Châu – Tầng 1, nhà 1, Khu hợp khối, Trung tâm hành chính sự nghiệp, Phường Ðông Phong, TP. Lai Châu, tỉnh Lai Châu. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 7, Nhà B, Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Lai Châu |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy tính để bàn loại 1 | 2 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
2 | Máy tính để bàn loại 2 | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
3 | Máy tính để bàn loại 3 | 43 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
4 | Máy tính để bàn loại 4 | 256 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
5 | Máy tính xách tay loại 1 | 7 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
6 | Máy tính xách tay loại 2 | 2 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
7 | Máy tính xách tay loại 3 | 26 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
8 | Máy tính xách tay loại 4 | 105 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
9 | Máy in loại 1 | 13 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
10 | Máy in loại 2 | 14 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
11 | Máy in loại 3 | 38 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
12 | Máy in loại 4 | 23 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
13 | Máy in loại 5 | 41 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
14 | Máy in màu | 3 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
15 | Máy in loại 6 | 110 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
16 | Máy photocopy loại 1 | 19 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
17 | Máy photocopy loại 2 | 2 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
18 | Máy photocopy loại 3 | 29 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
19 | Máy photocopy loại 4 | 2 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
20 | Máy photocopy loại 5 | 4 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
21 | Tủ tài liệu loại 1 | 62 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
22 | Tủ tài liệu loại 2 | 1 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
23 | Tủ tài liệu loại 3 | 13 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
24 | Tủ tài liệu loại 4 | 167 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy tính để bàn loại 1 | 2 | Bộ | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
2 | Máy tính để bàn loại 2 | 6 | Bộ | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
3 | Máy tính để bàn loại 3 | 43 | Bộ | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
4 | Máy tính để bàn loại 4 | 256 | Bộ | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
5 | Máy tính xách tay loại 1 | 7 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
6 | Máy tính xách tay loại 2 | 2 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
7 | Máy tính xách tay loại 3 | 26 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
8 | Máy tính xách tay loại 4 | 105 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
9 | Máy in loại 1 | 13 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
10 | Máy in loại 2 | 14 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
11 | Máy in loại 3 | 38 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
12 | Máy in loại 4 | 23 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
13 | Máy in loại 5 | 41 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
14 | Máy in màu | 3 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
15 | Máy in loại 6 | 110 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
16 | Máy photocopy loại 1 | 19 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
17 | Máy photocopy loại 2 | 2 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
18 | Máy photocopy loại 3 | 29 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
19 | Máy photocopy loại 4 | 2 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
20 | Máy photocopy loại 5 | 4 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
21 | Tủ tài liệu loại 1 | 62 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
22 | Tủ tài liệu loại 2 | 1 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
23 | Tủ tài liệu loại 3 | 13 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
24 | Tủ tài liệu loại 4 | 167 | Chiếc | Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT | 60 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng nhóm (hoặc Quản lý chung) | 1 | Đại học trở lên | 5 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | Cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành Điện, điện tử, CNTT/sư phạm kỹ thuật | 3 | 3 |
3 | Nhân sự lắp đặt chính | 4 | Sơ cấp trở lên thuộc chuyên ngành Cơ khí, mộc, hàn, nguội, điện tử. | 3 | 2 |
4 | Nhân sự thanh quyết toán hợp đồng, gói thầu: | 1 | Cao đẳng kế toán/ kinh tế/Quản trị kinh doanh trở lên | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy tính để bàn loại 1 | 2 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
2 | Máy tính để bàn loại 2 | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
3 | Máy tính để bàn loại 3 | 43 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
4 | Máy tính để bàn loại 4 | 256 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
5 | Máy tính xách tay loại 1 | 7 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
6 | Máy tính xách tay loại 2 | 2 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
7 | Máy tính xách tay loại 3 | 26 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
8 | Máy tính xách tay loại 4 | 105 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
9 | Máy in loại 1 | 13 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
10 | Máy in loại 2 | 14 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
11 | Máy in loại 3 | 38 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
12 | Máy in loại 4 | 23 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
13 | Máy in loại 5 | 41 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
14 | Máy in màu | 3 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
15 | Máy in loại 6 | 110 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
16 | Máy photocopy loại 1 | 19 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
17 | Máy photocopy loại 2 | 2 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
18 | Máy photocopy loại 3 | 29 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
19 | Máy photocopy loại 4 | 2 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
20 | Máy photocopy loại 5 | 4 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
21 | Tủ tài liệu loại 1 | 62 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
22 | Tủ tài liệu loại 2 | 1 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
23 | Tủ tài liệu loại 3 | 13 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
24 | Tủ tài liệu loại 4 | 167 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính Lai Châu như sau:
- Có quan hệ với 23 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,80 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 60.803.868.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 60.355.408.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,74%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thức tỉnh, thực tế hóa suy nghĩ không phải để bản thân trốn tránh hiện thực mà là để đối mặt với nó. Vậy nên, ‘cho dù đời không như mơ, và tình mình chẳng là thơ, nhưng chúng ta hãy cứ yêu đi sau khi đã trưởng thành! "
Triệu Cách Vũ
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.