Thông báo mời thầu

Mua sắm trang thiết bị văn phòng phục vụ các đơn vị năm 2021

Tìm thấy: 09:36 24/04/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Về việc phê duyệt dự toán mua sắm tài sản và kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua sắm trang thiết bị văn phòng phục vụ các đơn vị năm 2021
Gói thầu
Mua sắm trang thiết bị văn phòng phục vụ các đơn vị năm 2021
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Về việc phê duyệt dự toán mua sắm tài sản và kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua sắm trang thiết bị văn phòng phục vụ các đơn vị năm 2021
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước và các nguồn thu khác theo quy định
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 08/05/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:47 16/04/2021
đến
09:00 08/05/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 08/05/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/05/2021 (05/09/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính Lai Châu
E-CDNT 1.2 Mua sắm trang thiết bị văn phòng phục vụ các đơn vị năm 2021
Về việc phê duyệt dự toán mua sắm tài sản và kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua sắm trang thiết bị văn phòng phục vụ các đơn vị năm 2021
60 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách nhà nước và các nguồn thu khác theo quy định
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính tỉnh Lai Châu.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư công nghệ Đức Trí. NO03,LK68, khu Cổng Đồng, phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Giáo dục và Y tế Việt Nam. Số nhà 34, ngõ 9, phố Hà Trì, Phường Hà Cầu, Quận Hà Đông, Hà Nội - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính tỉnh Lai Châu, Tầng 1, nhà 1, khu hợp khối Các cơ quan đơn vị sự nghiệp, phường Đông Phong, Tp.Lai Châu.


- Bên mời thầu: Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính Lai Châu , địa chỉ: Số 241, đường Trần Hưng Đạo, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- Chủ đầu tư: Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính tỉnh Lai Châu.


E-CDNT 10.1(a)
- Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa tại mục E-CDNT 10.2 (c). - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 10.2(c)
a). Bảng liệt kê chi tiết hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V - Phạm vi cung cấp của E-HSMT. b). Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V - Phạm vi cung cấp của E-HSMT. c). Tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng hàng hóa chào thầu - Hàng hóa, thiết bị cung cấp phải bảo đảm mới 100%, sản xuất từ năm 2020 trở lại đây và có đầy đủ phụ kiện kèm theo (do đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu); - Tất cả các hàng hóa phải nêu rõ tên hàng hóa, các thông số kỹ thuật, đơn vị sản xuất và có đầy đủ tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ, chứng nhận chất lượng hàng hoá chào thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với các thiết bị nhập khẩu khi giao hàng; - Hàng hóa chào thầu phải được: Sản xuất và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn hệ thống ISO, được chứng nhận sản phẩm phù hợp với các Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (chi tiết theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT). Nhà thầu cung cấp các Giấy chứng nhận ISO, Quy chuẩn, Tiêu chuẩn còn hiệu lực phù hợp với thời gian thực hiện gói thầu này. Giấy chứng nhận phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia cấp cho sản phẩm chào thầu phải thể hiện rõ tên và ký mã hiệu sản phẩm. - Nhà thầu cung cấp catalogue với đầy đủ hình ảnh in màu và các thông số kỹ thuật kèm theo để chứng minh đáp ứng các yêu cầu về thông số kỹ thuật của HSMT (Do nhà sản xuất hoặc nhà thầu phát hành). - Nhà thầu phải chuẩn bị đầy đủ hàng mẫu chào thầu, mỗi mục hàng 01 (một) sản phẩm theo đơn vị tính. Hàng mẫu phải đảm bảo có thông số kỹ thuật hoàn toàn giống thông số kỹ thuật chào trong E-HSDT và đáp ứng E-HSMT. Trong trường hợp cần thiết, bên mời thầu sẽ gửi văn bản đến các nhà thầu tham dự trước tối thiểu 03 ngày yêu cầu các nhà thầu nộp hàng mẫu để kiểm tra, đánh giá năng lực nhà thầu và đánh giá kỹ thuật hàng hóa. - Hàng mẫu sẽ được trả lại cho nhà thầu tại nơi nhận bàn giao trong vòng 07 ngày sau khi có Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu này.
E-CDNT 12.2
- Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam là giá được vận chuyển đến các đơn vị thụ hưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu quy định tại Chương V yêu cầu về kỹ thuật và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đ. bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV
E-CDNT 14.3 Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất nhưng không ít hơn 12 tháng kể từ ngày bàn giao, nghiệm thu hàng hóa cung cấp.
E-CDNT 15.2
- Các tài liệu theo quy định tại CDNT 10.2 (c) - Các tài liệu có liên quan khác.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính tỉnh Lai Châu.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu.Tầng 1,2,3 nhà B-Trung tâm hành chính-Chính trị tỉnh Lai ChâuTầng 1,2,3
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính tỉnh Lai Châu – Tầng 1, nhà 1, Khu hợp khối, Trung tâm hành chính sự nghiệp, Phường Ðông Phong, TP. Lai Châu, tỉnh Lai Châu.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 7, Nhà B, Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Lai Châu
E-CDNT 36

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Máy tính để bàn loại 1 2 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
2 Máy tính để bàn loại 2 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
3 Máy tính để bàn loại 3 43 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
4 Máy tính để bàn loại 4 256 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
5 Máy tính xách tay loại 1 7 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
6 Máy tính xách tay loại 2 2 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
7 Máy tính xách tay loại 3 26 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
8 Máy tính xách tay loại 4 105 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
9 Máy in loại 1 13 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
10 Máy in loại 2 14 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
11 Máy in loại 3 38 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
12 Máy in loại 4 23 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
13 Máy in loại 5 41 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
14 Máy in màu 3 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
15 Máy in loại 6 110 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
16 Máy photocopy loại 1 19 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
17 Máy photocopy loại 2 2 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
18 Máy photocopy loại 3 29 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
19 Máy photocopy loại 4 2 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
20 Máy photocopy loại 5 4 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
21 Tủ tài liệu loại 1 62 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
22 Tủ tài liệu loại 2 1 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
23 Tủ tài liệu loại 3 13 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
24 Tủ tài liệu loại 4 167 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Máy tính để bàn loại 1 2 Bộ Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
2 Máy tính để bàn loại 2 6 Bộ Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
3 Máy tính để bàn loại 3 43 Bộ Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
4 Máy tính để bàn loại 4 256 Bộ Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
5 Máy tính xách tay loại 1 7 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
6 Máy tính xách tay loại 2 2 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
7 Máy tính xách tay loại 3 26 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
8 Máy tính xách tay loại 4 105 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
9 Máy in loại 1 13 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
10 Máy in loại 2 14 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
11 Máy in loại 3 38 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
12 Máy in loại 4 23 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
13 Máy in loại 5 41 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
14 Máy in màu 3 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
15 Máy in loại 6 110 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
16 Máy photocopy loại 1 19 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
17 Máy photocopy loại 2 2 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
18 Máy photocopy loại 3 29 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
19 Máy photocopy loại 4 2 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
20 Máy photocopy loại 5 4 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
21 Tủ tài liệu loại 1 62 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
22 Tủ tài liệu loại 2 1 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
23 Tủ tài liệu loại 3 13 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày
24 Tủ tài liệu loại 4 167 Chiếc Tại Các đơn vị thụ hưởng theo danh sách đính kèm E-HSMT 60 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Trưởng nhóm (hoặc Quản lý chung) 1 Đại học trở lên 5 4
2 Cán bộ kỹ thuật 2 Cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành Điện, điện tử, CNTT/sư phạm kỹ thuật 3 3
3 Nhân sự lắp đặt chính 4 Sơ cấp trở lên thuộc chuyên ngành Cơ khí, mộc, hàn, nguội, điện tử. 3 2
4 Nhân sự thanh quyết toán hợp đồng, gói thầu: 1 Cao đẳng kế toán/ kinh tế/Quản trị kinh doanh trở lên 5 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy tính để bàn loại 1
2 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
2 Máy tính để bàn loại 2
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
3 Máy tính để bàn loại 3
43 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
4 Máy tính để bàn loại 4
256 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
5 Máy tính xách tay loại 1
7 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
6 Máy tính xách tay loại 2
2 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
7 Máy tính xách tay loại 3
26 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
8 Máy tính xách tay loại 4
105 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
9 Máy in loại 1
13 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
10 Máy in loại 2
14 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
11 Máy in loại 3
38 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
12 Máy in loại 4
23 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
13 Máy in loại 5
41 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
14 Máy in màu
3 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
15 Máy in loại 6
110 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
16 Máy photocopy loại 1
19 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
17 Máy photocopy loại 2
2 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
18 Máy photocopy loại 3
29 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
19 Máy photocopy loại 4
2 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
20 Máy photocopy loại 5
4 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
21 Tủ tài liệu loại 1
62 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
22 Tủ tài liệu loại 2
1 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
23 Tủ tài liệu loại 3
13 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
24 Tủ tài liệu loại 4
167 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính Lai Châu như sau:

  • Có quan hệ với 23 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,80 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 60.803.868.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 60.355.408.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,74%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm trang thiết bị văn phòng phục vụ các đơn vị năm 2021". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm trang thiết bị văn phòng phục vụ các đơn vị năm 2021" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 152

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Thức tỉnh, thực tế hóa suy nghĩ không phải để bản thân trốn tránh hiện thực mà là để đối mặt với nó. Vậy nên, ‘cho dù đời không như mơ, và tình mình chẳng là thơ, nhưng chúng ta hãy cứ yêu đi sau khi đã trưởng thành! "

Triệu Cách Vũ

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8490 dự án đang đợi nhà thầu
  • 229 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 212 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24169 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37657 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây