Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210335010-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210335010-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ công tác chuyên môn của Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ công tác chuyên môn của Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Đối với hàng hóa nhập khẩu, phải có văn bản cam kết cung cấp bản gốc (hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan chức năng có thẩm quyền) giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ); Tất cả tài liệu chứng minh, tính hợp lệ của hàng hóa nếu là tiếng nước ngoài phải dịch sang tiếng việt. - Đối với hàng hóa trong nước, phải có văn bản cam kết của nhà thầu về cung cấp phiếu xuất xưởng và chứng nhận chất lượng hàng hóa của nhà sản xuất. - Nhà sản xuất phải có một trong các chứng chỉ sau: ISO 9001, ISO 13485. - Có ủy quyền bán hàng của nhà cung cấp hoặc hãng sản xuất. - Lưu hành hợp pháp tại Việt Nam. - Chứng nhận phân loại nhóm trang thiết bị theo NĐ 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (Nếu có) - Có tờ khai hải quan (có giá) cho hàng nhập khẩu (bản sao) - Có tài liệu chứng minh phân nhóm theo thông tư 14/2020/TT-BYT - Hàng hóa phải được kiểm định trước khi xuất xưởng bởi đơn vị Vinacontrol hoặc tương đương. - Có tài liệu chứng minh cấu hình kỹ thuật thiết bị chào thầu phù hợp với sản phẩm, hàng hóa nhà thầu dự thầu |
E-CDNT 12.2 | Giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử - vận hành, bảo hành (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 03 năm |
E-CDNT 15.2 | - Bảo lãnh thực hiện hợp đồng. - Thư ủy quyền của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (trường hợp trong HSDT của nhà thầu không đính kèm một trong các tài liệu này thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã trình cho Chủ đầu tư Thư ủy quyền của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương). - Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như: bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc các dịch vụ sau bán hàng khác |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Khánh – số 911 Đường 21/4, phường Suối Tre, thành phố Long Khánh,tỉnh Đồng Nai. Điện thoại:02513 877236 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: : Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai; Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Văn Trị, P. Thanh Bình, TP. Biên Hòa - Đồng Nai. Điện thoại: 0251.3822520. Fax: 0251.3822520. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đồng Nai - Lầu 3 Trụ sở Khối Nhà nước; Số 2 Nguyễn Văn Trị - P. Thanh Bình - TP. Biên Hòa - Đồng Nai; Điện thoại: 0251.3824281-0251.3822510. Fax: 0251.3941718 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Vật tư-Thiết bị y tế, Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Khánh – số 911 đường 21/4, phường Suối Tre, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai – Điện thoại: 0251.3786 372 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bơm tiêm điện | 17 | Cái | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Máy gây mê | 1 | Máy | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Máy truyền dịch | 4 | Cái | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Máy đo độ loãng xương | 1 | Máy | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | 1 | Máy | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | 10 | Máy | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Máy rửa màng lọc thận | 1 | Máy | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bơm tiêm điện | 17 | Cái | Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Khánh – Số 911 đường 21/4, phường Suối Tre, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Tối đa là 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Máy gây mê | 1 | Máy | Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Khánh – Số 911 đường 21/4, phường Suối Tre, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Tối đa là 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Máy truyền dịch | 4 | Cái | Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Khánh – Số 911 đường 21/4, phường Suối Tre, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Tối đa là 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Máy đo độ loãng xương | 1 | Máy | Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Khánh – Số 911 đường 21/4, phường Suối Tre, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Tối đa là 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | 1 | Máy | Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Khánh – Số 911 đường 21/4, phường Suối Tre, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Tối đa là 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | 10 | Máy | Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Khánh – Số 911 đường 21/4, phường Suối Tre, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Tối đa là 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Máy rửa màng lọc thận | 1 | Máy | Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Khánh – Số 911 đường 21/4, phường Suối Tre, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Tối đa là 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật(Bơm tiêm điện, Máy gây mê, Máy truyền dịch, Máy đo độ loãng xương, Máy điều trị bằng sóng xung kích, Máy theo dõi bệnh nhân) | 3 | Tốt nghiệp đại học hoặc tương đương (chuyên ngành điện- điện tử hoặc kỹ thuật y sinh hoặc điện tử y tế...) | 3 | 3 |
2 | Nhân sự chủ chốt 01 người(Máy rửa màng lọc thận) | 1 | - Tốt nghiệp đại học ngành Y, học vị Bác SĩCó ít nhất 05 năm hoạt động trong lĩnh vực Thận Nhân Tạo là nhân sự chủ chốt hoặc thành viên hội đồng quản trị (nếu là nhân sự phải có hợp đồng lao động, sổ BHXH, nếu là thành viên HĐQT phải có tên trong giấy phép kinh doanh). | 10 | 5 |
3 | Cán bộ kỹ thuật 02 người(Máy rửa màng lọc thận) | 2 | Tốt nghiệp đại học hoặc tương đương (chuyên ngành điện- điện tử hoặc kỹ thuật y sinh hoặc điện tử y tế...), trong đó có ít nhất 01 người có chứng chỉ đào tạo “ Sử dụng trang thiết bị y tế an toàn cho bệnh nhân lọc máu | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bơm tiêm điện | 17 | Cái | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Máy gây mê | 1 | Máy | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Máy truyền dịch | 4 | Cái | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Máy đo độ loãng xương | 1 | Máy | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | 1 | Máy | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | 10 | Máy | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Máy rửa màng lọc thận | 1 | Máy | Nội dung chi tiết nêu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh như sau:
- Có quan hệ với 36 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 78,95%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 21,05%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 327.291.660.990 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 173.424.033.217 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 47,01%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tin tưởng là biết ngoài kia là đại dương bởi mình nhìn thấy suối. "
William Arthur Ward
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.