Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm, trang trí phòng truyền thống trường học (Các Trường: Tiểu học Ba Thành, THCS Ba Tô, THCS Ba Dinh-Ba Tô) Mua sắm, trang trí phòng truyền thống trường học (Các Trường: Tiểu học Ba Thành, THCS Ba Tô, THCS Ba Dinh-Ba Tô) 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải cung cấp bản chụp có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy phép kinh doanh được cấp theo quy định của Pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh( Đối với nhà thầu là tổ chức) và phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến hết quý II/2020. |
E-CDNT 10.2(c) | + Cam kết cung cấp hàng hóa mới 100% và phải được sản xuất năm 2019-2020, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) đối với hàng hóa nhập khẩu: Có cam kết cung cấp khi giao hàng nếu trúng thầu. + Giấy chứng nhận về chất lượng hàng hoá (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu: Có cam kết cung cấp khi giao hàng nếu trúng thầu. + Cataloge của các loại thiết bị. Nếu là ngôn ngữ khác thì phải có bảng dịch bằng tiếng Việt; + Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với phạm vi cung cấp nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Phòng Giáo Dục và Đào Tạo huyện Ba Tơ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + UBND huyện Ba Tơ + Đường Phạm Văn Đồng, Thị Trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi. + Điện thoại: Fax: -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Phòng Tài chính kế hoạch huyện Ba Tơ. + Đường Phạm Văn Đồng, Thị Trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi. + Điện thoại: Fax: |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Giáo Dục và Đào Tạo huyện Ba Tơ. Địa chỉ tại Đường Phạm Văn Đồng, Thị Trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi. Điện thoại: (0255).3891089 Fax: (0255).3891089 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bảng khẩu hiệu: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 2,26 | m2 | KT: 4520*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
2 | Bảng khẩu hiệu: Vì tổ quốc XHCN, Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại, sẵn sàng | 2,26 | m2 | KT: 4520*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
3 | Bảng khẩu hiệu: Dù khó khăn đến đâu … dạy tốt và học tốt | 1,51 | m2 | KT: 3350*450 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
4 | Bảng khẩu hiệu: Quyết tâm "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" | 1,51 | m2 | KT: 3350*450 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
5 | Bảng khẩu hiệu: Trường Tiểu học Ba Thành … của chúng em | 1,51 | m2 | KT: 3350*450 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
6 | Bảng khẩu hiệu: Tất cả vì học sinh thân yêu | 1,51 | m2 | KT: 3350*450 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
7 | Huy hiệu Đội | 1 | Cái | KT: 1000x800mm, in Dcal KTS, dán chân nổi 5cm. | ||
8 | Bảng Sơ đồ tổ chức | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
9 | Bảng Biểu đồ phát triển trường, lớp, đội ngũ, học sinh 10 năm | 2,88 | m2 | KT: 1200*2400 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
10 | Bảng Thống kê chất lượng giáo dục 10 năm | 2,88 | m2 | KT: 1200*2400 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
11 | Bảng trang trí truyền thống Đội, mooc xơ, gút dây, dấu đi đường | 2,88 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. Có 3 bảng | ||
12 | Bảng trang trí Sơ đồ Ban chỉ huy liên đội | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền mica Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung dán Decal (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
13 | Bảng trang trí Lịch công tác đội | 1,44 | m2 | KT: 1200*1200 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền mica Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung dán Decal (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
14 | Bảng Danh sách học sinh giỏi, giáo viên dạy giỏi qua, hình ảnh hoạt động của nhà trường, Liên đội các năm, | 5,76 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. Có 6 bảng | ||
15 | Bảng Bản đồ xã Ba Thành | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
16 | Bảng Quá trình hình thành và phát triển nhà trường | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
17 | Bảng Quyết định thành lập trường | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm | ||
18 | Bảng Danh sách liệt sĩ xã Ba Thành | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm | ||
19 | Trụ quay trang trí | 1 | Trụ | Trụ sắt tròn fi 90, cao 1900 mm, chân đế hình tròn đường kính 500 mm, sơn trang trí. Quanh trụ gắn 03 khung bảng; kích thước bảng (R*D): 600 * 1200 mm, có khung bằng sắt vuông 10*10, lợp 2 mặt bằng tấm aluminium nền trắng dày 03 mm để dán ảnh và chữ (theo | ||
20 | Khung hình nhựa - kính | 50 | Cái | KT: 300*400 mm, khung nhựa – kính, có bo góc | ||
21 | Khung hình nhựa - kính | 6 | Cái | KT: 360*460 mm, khung nhựa – kính, màu nhũ đồng | ||
22 | Khung hình: Ảnh Bác Hồ đeo khăn quàng đỏ cho học sinh | 1 | Cái | KT (R*D): 1000*1200 mm, khung gỗ tự nhiên nhóm III, sơn phủ PU, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, dán Decal trang trí. | ||
23 | Khung hình Ảnh cán bộ quản lý qua các thời kỳ | 1 | Cái | KT (R*D): 1.000*1.200 mm, khung gỗ tự nhiên nhóm III, sơn phủ PU, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, dán Decal trang trí. | ||
24 | Khung hình Ảnh Cán bộ, giáo viên, nhân viên đã và đang công tác | 1 | Cái | KT (R*D): 1.200*1.200 mm, khung gỗ tự nhiên nhóm III, sơn phủ PU, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, dán Decal trang trí. | ||
25 | Scan giấy tờ, hình ảnh | 20 | tấm | Chỉnh sửa, phục hồi theo yêu cầu | ||
26 | Tủ sa bàn trường học | 1 | Cái | KT (D*R*C): 1800*1200*1400 mm; gồm có 02 tầng: Tầng trên cao 400 mm: xung quanh và mặt trên dùng kính trắng dày 8 mm, có cửa lùa, bên trong đặt sa bàn mô hình trường học theo thực tế và dự kiến quy hoạch (theo yêu cầu) bằng đa chất liệu, trang trí đèn d | ||
27 | Giá gỗ để cờ và bằng công nhận trường chuẩn | 2 | Cái | Khung gỗ tự nhiên nhóm III, KT: 1200*800 mm, có chân vững chắc, phủ sơn PU | ||
28 | Ngôi sao, búa liềm | 1 | Bộ | KT: 400*400 mm, chất liệu mica Đài Loan (hoặc tương đương) | ||
29 | Phông cờ đỏ | 16 | m2 | Chất liệu: vải đỏ PE, may dún xếp đều có khung sắt để treo theo yêu cầu | ||
30 | Tượng Bác | 1 | Cái | Cao 600 mm, chất liệu: thạch cao. | ||
31 | Bục để tượng Bác | 1 | Cái | KT (D*R*C):700*500*1400 mm, chất liệu gỗ tự nhiên nhóm III, phủ sơn PU, trang trí | ||
32 | Tủ trưng bày | 1 | Cái | KT (D*R*C): 1500*500*1100 mm, khung sườn nhôm, lợp kính trắng dày 5 mm, lắp cửa lùa 2 mặt theo chiều dài, có 2 tầng, có khung ngăn giữa dọc theo chiều dài. | ||
33 | Bảng khẩu hiệu: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 2,26 | m2 | KT: 4520*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
34 | Bảng khẩu hiệu: Vì tổ quốc XHCN, Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại, sẵn sàng | 2,26 | m2 | KT: 4520*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
35 | Bảng khẩu hiệu: Dù khó khăn đến đâu … dạy tốt và học tốt | 2,26 | m2 | KT: 3300*470 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
36 | Bảng khẩu hiệu: Quyết tâm "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" | 1,51 | m2 | KT: 3300*470 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
37 | Bảng khẩu hiệu: Trường THCS Ba Dinh - Ba Tô… của chúng em | 1,51 | m2 | KT: 3350*470 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
38 | Bảng khẩu hiệu: Tất cả vì học sinh thân yêu | 1,51 | m2 | KT: 3350*470 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
39 | Bảng khẩu hiệu truyền thống là sức mạnh, kiến thức là hành trang, CB,GV,HS trường THCS Ba Vinh - Ba Tô vững bước đi lên | 1,51 | m2 | KT: 6720*600 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
40 | Huy hiệu Đội | 1 | Cái | KT: 1000*800mm, in Dcal KTS, dán chân nổi 5cm. | ||
41 | Bảng Sơ đồ tổ chức | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
42 | Bảng Biểu đồ phát triển trường, lớp, đội ngũ, học sinh 10 năm | 2,88 | m2 | KT: 1200*2400 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
43 | Bảng Thống kê chất lượng giáo dục 10 năm | 2,88 | m2 | KT: 1200*2400 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
44 | Bảng trang trí Sơ đồ Ban chỉ huy liên đội | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền mica Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung dán Decal (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
45 | Bảng trang trí Lịch công tác đội | 1,44 | m2 | KT: 1200*1200 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền mica Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung dán Decal (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
46 | Bảng Danh sách học sinh giỏi, giáo viên dạy giỏi qua các năm | 5,76 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. Có 6 bảng | ||
47 | Bảng Hình ảnh hoạt động của nhà trường, Liên đội | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. Có 6 bảng | ||
48 | Bảng Bản đồ xã Ba Dinh | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
49 | Bảng Quá trình hình thành và phát triển nhà trường | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
50 | Bảng Quyết định thành lập trường | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm | ||
51 | Bảng Danh sách liệt sĩ xã Ba Dinh | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm | ||
52 | Trụ quay trang trí | 1 | Trụ | Trụ sắt tròn fi 90, cao 1900 mm, chân đế hình tròn đường kính 500 mm, sơn trang trí. Quanh trụ gắn 03 khung bảng; kích thước bảng (R*D): 600 * 1200 mm, có khung bằng sắt vuông 10*10, lợp 2 mặt bằng tấm aluminium nền trắng dày 03 mm để dán ảnh và chữ (theo | ||
53 | Khung hình nhựa - kính | 50 | Cái | KT: 300*400 mm, khung nhựa – kính, có bo góc | ||
54 | Khung hình nhựa - kính | 4 | Cái | KT: 360*460 mm, khung nhựa – kính, màu nhũ đồng | ||
55 | Khung hình: Ảnh Bác Hồ đeo khăn quàng đỏ cho học sinh | 1 | Cái | KT (R*D): 1000*1200 mm, khung gỗ tự nhiên nhóm III, sơn phủ PU, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, dán Decal trang trí. | ||
56 | Khung hình Ảnh cán bộ quản lý qua các thời kỳ | 1 | Cái | KT (R*D): 1.000*1.200 mm, khung gỗ tự nhiên nhóm III, sơn phủ PU, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, dán Decal trang trí. | ||
57 | Khung hình Ảnh Cán bộ, giáo viên, nhân viên đã và đang công tác | 1 | Cái | KT (R*D): 1.200*1.200 mm, khung gỗ tự nhiên nhóm III, sơn phủ PU, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, dán Decal trang trí. | ||
58 | Tủ sa bàn trường học | 1 | Cái | KT (D*R*C): 1800*1200*1400 mm; gồm có 02 tầng: Tầng trên cao 400 mm: xung quanh và mặt trên dùng kính trắng dày 8 mm, có cửa lùa, bên trong đặt sa bàn mô hình trường học theo thực tế và dự kiến quy hoạch (theo yêu cầu) bằng đa chất liệu, trang trí đèn d | ||
59 | Giá gỗ để cờ và bằng công nhận trường chuẩn | 2 | Cái | Khung gỗ tự nhiên nhóm III, KT: 1200*800 mm, có chân vững chắc, phủ sơn PU | ||
60 | Ngôi sao, búa liềm | 1 | Bộ | KT: 400*400 mm, chất liệu mica Đài Loan (hoặc tương đương) | ||
61 | Phông cờ đỏ | 16 | m2 | Chất liệu: vải đỏ PE, may dún xếp đều có khung sắt để treo theo yêu cầu | ||
62 | Tượng Bác | 1 | Cái | Cao 600 mm, chất liệu: thạch cao. | ||
63 | Bục để tượng Bác | 1 | Cái | KT (D*R*C):700*500*1400 mm, chất liệu gỗ tự nhiên nhóm III, phủ sơn PU, trang trí | ||
64 | Tủ trưng bày | 2 | Cái | KT (D*R*C): 1500*500*1100 mm, khung sườn nhôm, lợp kính trắng dày 5 mm, lắp cửa lùa 2 mặt theo chiều dài, có 2 tầng, có khung ngăn giữa dọc theo chiều dài. | ||
65 | Bảng khẩu hiệu: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 2,15 | m2 | KT: 4300*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số, (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
66 | Bảng khẩu hiệu: Vì tổ quốc XHCN, Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại, sẵn sàng | 2,15 | m2 | KT: 4300*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
67 | Bảng khẩu hiệu: Dù khó khăn đến đâu … dạy tốt và học tốt | 1,69 | m2 | KT: 3380*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số, (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
68 | Bảng khẩu hiệu: Quyết tâm "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" | 1,69 | m2 | KT: 3380*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số, (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
69 | Bảng khẩu hiệu: Tất cả vì học sinh thân yêu | 1,69 | m2 | KT: 3380*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số, (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
70 | Bảng khẩu hiệu: Trường TH&THCS Ba Tô … của chúng em | 1,69 | m2 | KT: 3380*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số, (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
71 | Huy hiệu Đội | 1 | Cái | KT: 1000x800mm, in Dcal KTS, dán chân nổi 5cm. | ||
72 | Bảng Sơ đồ tổ chức | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số, (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
73 | Bảng Biểu đồ phát triển trường, lớp, đội ngũ, học sinh 10 năm | 2,04 | m2 | KT: 1700*1200 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số, (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm.. | ||
74 | Bảng Thống kê chất lượng giáo dục 10 năm | 2,04 | m2 | KT: 1700*1200 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số, (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
75 | Bảng Qúa trình hình thành và phát triển nhà trường | 1 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
76 | Bảng Quyết định thành lập trường | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
77 | Bảng Danh sách liệt sĩ xã Ba Tô | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm | ||
78 | Bảng Bản đồ xã Ba Tô | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
79 | Bảng Danh sách học sinh giỏi, giáo viên dạy giỏi qua các năm, hình ảnh hoạt động của nhà trường, Liên đội | 5,76 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền Aluminium, nội dung in kỹ thuật số, (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm (6 tấm) | ||
80 | Trụ quay trang trí | 1 | Trụ | Trụ sắt tròn fi 90, cao 1900 mm, chân đế hình tròn đường kính 500 mm, sơn trang trí. Quanh trụ gắn 03 khung bảng; kích thước bảng (R*D): 600 * 1200 mm, có khung bằng sắt vuông 10*10, lợp 2 mặt bằng tấm aluminium nền trắng dày 03 mm để dán ảnh và chữ (theo | ||
81 | Bảng trang trí truyền thống Đội, mooc xơ, gút dây, dấu đi đường | 2,88 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. Có 3 bảng | ||
82 | Bảng trang trí Sơ đồ Ban chỉ huy liên đội | 1 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền mica Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung dán Decal (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
83 | Bảng trang trí Lich công tác đội | 1,44 | m2 | KT: 1200*1200 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền mica Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung dán Decal (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
84 | Khung hình: Ảnh Bác Hồ đeo khăn quàng đỏ cho học sinh | 1 | Cái | KT (R*D): 1000*1200 mm, khung gỗ tự nhiên nhóm III, sơn phủ PU, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, dán Decal trang trí. | ||
85 | Khung hình nhựa - kính | 50 | Cái | KT: 300*400 mm, khung nhựa – kính, có bo góc | ||
86 | Khung hình nhựa - kính | 6 | Cái | KT: 360*460 mm, khung nhựa – kính, màu nhũ đồng | ||
87 | Khung hình Ảnh cán bộ quản lý qua các thời kỳ | 1 | Cái | KT (R*D): 1000*1200 mm, khung gỗ tự nhiên nhóm III, sơn phủ PU, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, dán Decal trang trí. | ||
88 | Khung hình Ảnh Cán bộ, giáo viên, nhân viên đã và đang công tác | 1 | Cái | KT (R*D): 1000*1200 mm, khung gỗ tự nhiên nhóm III, sơn phủ PU, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, dán Decal trang trí. | ||
89 | Scan giấy tờ, hình ảnh | 30 | tấm | Chỉnh sửa, phục hồi theo yêu cầu | ||
90 | Tủ sa bàn trường học | 1 | Cái | KT (D*R*C): 1800*1200*1400 mm; gồm có 02 tầng: Tầng trên cao 400 mm: xung quanh và mặt trên dùng kính trắng dày 8 mm, có cửa lùa, bên trong đặt sa bàn mô hình trường học theo thực tế và dự kiến quy hoạch (theo yêu cầu) bằng đa chất liệu, trang trí đèn d | ||
91 | Giá gỗ để cờ và bằng công nhận trường chuẩn | 2 | Cái | Khung gỗ tự nhiên nhóm III, KT: 1.200*800 mm, có chân vững chắc, phủ sơn PU | ||
92 | Phông cờ đỏ | 16 | m2 | Chất liệu: vải đỏ PE, có khung sắt để treo theo yêu cầu | ||
93 | Ngôi sao, búa liềm | 1 | Bộ | KT: 400*400 mm, chất liệu mica Nhật Bản (hoặc tương đương) | ||
94 | Tủ trưng bày | 1 | Cái | KT (D*R*C): 1.500*500*1.100 mm, khung sườn nhôm, lợp kính trắng dày 5 mm, lắp cửa lùa 2 mặt theo chiều dài, có 2 tầng, có khung ngăn giữa dọc theo chiều dài. | ||
95 | Tượng Bác | 1 | Cái | Cao 600 mm, chất liệu: thạch cao. | ||
96 | Bục để tượng Bác | 1 | Cái | KT (D*R*C):700*500*1400 mm, chất liệu gỗ tự nhiên nhóm III, phủ sơn PU, trang trí |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bảng khẩu hiệu: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 2,26 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
2 | Bảng khẩu hiệu: Vì tổ quốc XHCN, Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại, sẵn sàng | 2,26 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
3 | Bảng khẩu hiệu: Dù khó khăn đến đâu … dạy tốt và học tốt | 1,51 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
4 | Bảng khẩu hiệu: Quyết tâm "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" | 1,51 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
5 | Bảng khẩu hiệu: Trường Tiểu học Ba Thành … của chúng em | 1,51 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
6 | Bảng khẩu hiệu: Tất cả vì học sinh thân yêu | 1,51 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
7 | Huy hiệu Đội | 1 | Cái | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
8 | Bảng Sơ đồ tổ chức | 0,96 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
9 | Bảng Biểu đồ phát triển trường, lớp, đội ngũ, học sinh 10 năm | 2,88 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
10 | Bảng Thống kê chất lượng giáo dục 10 năm | 2,88 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
11 | Bảng trang trí truyền thống Đội, mooc xơ, gút dây, dấu đi đường | 2,88 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
12 | Bảng trang trí Sơ đồ Ban chỉ huy liên đội | 0,96 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
13 | Bảng trang trí Lịch công tác đội | 1,44 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
14 | Bảng Danh sách học sinh giỏi, giáo viên dạy giỏi qua, hình ảnh hoạt động của nhà trường, Liên đội các năm, | 5,76 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
15 | Bảng Bản đồ xã Ba Thành | 0,96 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
16 | Bảng Quá trình hình thành và phát triển nhà trường | 0,96 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
17 | Bảng Quyết định thành lập trường | 0,96 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
18 | Bảng Danh sách liệt sĩ xã Ba Thành | 0,96 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
19 | Trụ quay trang trí | 1 | Trụ | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
20 | Khung hình nhựa - kính | 50 | Cái | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
21 | Khung hình nhựa - kính | 6 | Cái | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
22 | Khung hình: Ảnh Bác Hồ đeo khăn quàng đỏ cho học sinh | 1 | Cái | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
23 | Khung hình Ảnh cán bộ quản lý qua các thời kỳ | 1 | Cái | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
24 | Khung hình Ảnh Cán bộ, giáo viên, nhân viên đã và đang công tác | 1 | Cái | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
25 | Scan giấy tờ, hình ảnh | 20 | tấm | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
26 | Tủ sa bàn trường học | 1 | Cái | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
27 | Giá gỗ để cờ và bằng công nhận trường chuẩn | 2 | Cái | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
28 | Ngôi sao, búa liềm | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
29 | Phông cờ đỏ | 16 | m2 | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
30 | Tượng Bác | 1 | Cái | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
31 | Bục để tượng Bác | 1 | Cái | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
32 | Tủ trưng bày | 1 | Cái | Trường Tiểu học Ba Thành, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
33 | Bảng khẩu hiệu: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 2,26 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
34 | Bảng khẩu hiệu: Vì tổ quốc XHCN, Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại, sẵn sàng | 2,26 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
35 | Bảng khẩu hiệu: Dù khó khăn đến đâu … dạy tốt và học tốt | 2,26 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
36 | Bảng khẩu hiệu: Quyết tâm "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" | 1,51 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
37 | Bảng khẩu hiệu: Trường THCS Ba Dinh - Ba Tô… của chúng em | 1,51 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
38 | Bảng khẩu hiệu: Tất cả vì học sinh thân yêu | 1,51 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
39 | Bảng khẩu hiệu truyền thống là sức mạnh, kiến thức là hành trang, CB,GV,HS trường THCS Ba Vinh - Ba Tô vững bước đi lên | 1,51 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
40 | Huy hiệu Đội | 1 | Cái | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
41 | Bảng Sơ đồ tổ chức | 0,96 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
42 | Bảng Biểu đồ phát triển trường, lớp, đội ngũ, học sinh 10 năm | 2,88 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
43 | Bảng Thống kê chất lượng giáo dục 10 năm | 2,88 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
44 | Bảng trang trí Sơ đồ Ban chỉ huy liên đội | 0,96 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
45 | Bảng trang trí Lịch công tác đội | 1,44 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
46 | Bảng Danh sách học sinh giỏi, giáo viên dạy giỏi qua các năm | 5,76 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
47 | Bảng Hình ảnh hoạt động của nhà trường, Liên đội | 0,96 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
48 | Bảng Bản đồ xã Ba Dinh | 0,96 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
49 | Bảng Quá trình hình thành và phát triển nhà trường | 0,96 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
50 | Bảng Quyết định thành lập trường | 0,96 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
51 | Bảng Danh sách liệt sĩ xã Ba Dinh | 0,96 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
52 | Trụ quay trang trí | 1 | Trụ | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
53 | Khung hình nhựa - kính | 50 | Cái | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
54 | Khung hình nhựa - kính | 4 | Cái | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
55 | Khung hình: Ảnh Bác Hồ đeo khăn quàng đỏ cho học sinh | 1 | Cái | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
56 | Khung hình Ảnh cán bộ quản lý qua các thời kỳ | 1 | Cái | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
57 | Khung hình Ảnh Cán bộ, giáo viên, nhân viên đã và đang công tác | 1 | Cái | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
58 | Tủ sa bàn trường học | 1 | Cái | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
59 | Giá gỗ để cờ và bằng công nhận trường chuẩn | 2 | Cái | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
60 | Ngôi sao, búa liềm | 1 | Bộ | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
61 | Phông cờ đỏ | 16 | m2 | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
62 | Tượng Bác | 1 | Cái | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
63 | Bục để tượng Bác | 1 | Cái | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
64 | Tủ trưng bày | 2 | Cái | Trường THCS Ba Tô - Ba Dinh, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
65 | Bảng khẩu hiệu: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 2,15 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
66 | Bảng khẩu hiệu: Vì tổ quốc XHCN, Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại, sẵn sàng | 2,15 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
67 | Bảng khẩu hiệu: Dù khó khăn đến đâu … dạy tốt và học tốt | 1,69 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
68 | Bảng khẩu hiệu: Quyết tâm "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" | 1,69 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
69 | Bảng khẩu hiệu: Tất cả vì học sinh thân yêu | 1,69 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
70 | Bảng khẩu hiệu: Trường TH&THCS Ba Tô … của chúng em | 1,69 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
71 | Huy hiệu Đội | 1 | Cái | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
72 | Bảng Sơ đồ tổ chức | 0,96 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
73 | Bảng Biểu đồ phát triển trường, lớp, đội ngũ, học sinh 10 năm | 2,04 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
74 | Bảng Thống kê chất lượng giáo dục 10 năm | 2,04 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
75 | Bảng Qúa trình hình thành và phát triển nhà trường | 1 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
76 | Bảng Quyết định thành lập trường | 0,96 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
77 | Bảng Danh sách liệt sĩ xã Ba Tô | 0,96 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
78 | Bảng Bản đồ xã Ba Tô | 0,96 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
79 | Bảng Danh sách học sinh giỏi, giáo viên dạy giỏi qua các năm, hình ảnh hoạt động của nhà trường, Liên đội | 5,76 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
80 | Trụ quay trang trí | 1 | Trụ | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
81 | Bảng trang trí truyền thống Đội, mooc xơ, gút dây, dấu đi đường | 2,88 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
82 | Bảng trang trí Sơ đồ Ban chỉ huy liên đội | 1 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
83 | Bảng trang trí Lich công tác đội | 1,44 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
84 | Khung hình: Ảnh Bác Hồ đeo khăn quàng đỏ cho học sinh | 1 | Cái | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
85 | Khung hình nhựa - kính | 50 | Cái | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
86 | Khung hình nhựa - kính | 6 | Cái | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
87 | Khung hình Ảnh cán bộ quản lý qua các thời kỳ | 1 | Cái | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
88 | Khung hình Ảnh Cán bộ, giáo viên, nhân viên đã và đang công tác | 1 | Cái | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
89 | Scan giấy tờ, hình ảnh | 30 | tấm | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
90 | Tủ sa bàn trường học | 1 | Cái | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
91 | Giá gỗ để cờ và bằng công nhận trường chuẩn | 2 | Cái | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
92 | Phông cờ đỏ | 16 | m2 | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
93 | Ngôi sao, búa liềm | 1 | Bộ | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
94 | Tủ trưng bày | 1 | Cái | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
95 | Tượng Bác | 1 | Cái | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
96 | Bục để tượng Bác | 1 | Cái | Trường TH&THCS Ba Tô, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 30 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Nhân viên kỹ thuật trực tiếp triển khai gia công lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chạy thử, vận hành thiết bị | 1 | Có trình độ từ trung cấp trở lên, thuộc chuyên ngành cơ khí. | 3 | 2 |
2 | Nhân viên trực tiếp thi công lắp đặt thiết bị (trong đó tối thiểu 02 thợ nhôm, 02 thợ mộc, 02 thợ sơn) | 6 | Có tối thiểu bằng nghề hoặc chứng nhận hoàn thành chương trình lớp nghề (hoặc chứng nhận phù hợp) | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảng khẩu hiệu: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 2,26 | m2 | KT: 4520*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
2 | Bảng khẩu hiệu: Vì tổ quốc XHCN, Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại, sẵn sàng | 2,26 | m2 | KT: 4520*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
3 | Bảng khẩu hiệu: Dù khó khăn đến đâu … dạy tốt và học tốt | 1,51 | m2 | KT: 3350*450 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
4 | Bảng khẩu hiệu: Quyết tâm "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" | 1,51 | m2 | KT: 3350*450 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
5 | Bảng khẩu hiệu: Trường Tiểu học Ba Thành … của chúng em | 1,51 | m2 | KT: 3350*450 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
6 | Bảng khẩu hiệu: Tất cả vì học sinh thân yêu | 1,51 | m2 | KT: 3350*450 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
7 | Huy hiệu Đội | 1 | Cái | KT: 1000x800mm, in Dcal KTS, dán chân nổi 5cm. | ||
8 | Bảng Sơ đồ tổ chức | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
9 | Bảng Biểu đồ phát triển trường, lớp, đội ngũ, học sinh 10 năm | 2,88 | m2 | KT: 1200*2400 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
10 | Bảng Thống kê chất lượng giáo dục 10 năm | 2,88 | m2 | KT: 1200*2400 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
11 | Bảng trang trí truyền thống Đội, mooc xơ, gút dây, dấu đi đường | 2,88 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. Có 3 bảng | ||
12 | Bảng trang trí Sơ đồ Ban chỉ huy liên đội | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền mica Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung dán Decal (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
13 | Bảng trang trí Lịch công tác đội | 1,44 | m2 | KT: 1200*1200 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền mica Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung dán Decal (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
14 | Bảng Danh sách học sinh giỏi, giáo viên dạy giỏi qua, hình ảnh hoạt động của nhà trường, Liên đội các năm, | 5,76 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. Có 6 bảng | ||
15 | Bảng Bản đồ xã Ba Thành | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
16 | Bảng Quá trình hình thành và phát triển nhà trường | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
17 | Bảng Quyết định thành lập trường | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm | ||
18 | Bảng Danh sách liệt sĩ xã Ba Thành | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm | ||
19 | Trụ quay trang trí | 1 | Trụ | Trụ sắt tròn fi 90, cao 1900 mm, chân đế hình tròn đường kính 500 mm, sơn trang trí. Quanh trụ gắn 03 khung bảng; kích thước bảng (R*D): 600 * 1200 mm, có khung bằng sắt vuông 10*10, lợp 2 mặt bằng tấm aluminium nền trắng dày 03 mm để dán ảnh và chữ (theo | ||
20 | Khung hình nhựa - kính | 50 | Cái | KT: 300*400 mm, khung nhựa – kính, có bo góc | ||
21 | Khung hình nhựa - kính | 6 | Cái | KT: 360*460 mm, khung nhựa – kính, màu nhũ đồng | ||
22 | Khung hình: Ảnh Bác Hồ đeo khăn quàng đỏ cho học sinh | 1 | Cái | KT (R*D): 1000*1200 mm, khung gỗ tự nhiên nhóm III, sơn phủ PU, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, dán Decal trang trí. | ||
23 | Khung hình Ảnh cán bộ quản lý qua các thời kỳ | 1 | Cái | KT (R*D): 1.000*1.200 mm, khung gỗ tự nhiên nhóm III, sơn phủ PU, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, dán Decal trang trí. | ||
24 | Khung hình Ảnh Cán bộ, giáo viên, nhân viên đã và đang công tác | 1 | Cái | KT (R*D): 1.200*1.200 mm, khung gỗ tự nhiên nhóm III, sơn phủ PU, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, dán Decal trang trí. | ||
25 | Scan giấy tờ, hình ảnh | 20 | tấm | Chỉnh sửa, phục hồi theo yêu cầu | ||
26 | Tủ sa bàn trường học | 1 | Cái | KT (D*R*C): 1800*1200*1400 mm; gồm có 02 tầng: Tầng trên cao 400 mm: xung quanh và mặt trên dùng kính trắng dày 8 mm, có cửa lùa, bên trong đặt sa bàn mô hình trường học theo thực tế và dự kiến quy hoạch (theo yêu cầu) bằng đa chất liệu, trang trí đèn d | ||
27 | Giá gỗ để cờ và bằng công nhận trường chuẩn | 2 | Cái | Khung gỗ tự nhiên nhóm III, KT: 1200*800 mm, có chân vững chắc, phủ sơn PU | ||
28 | Ngôi sao, búa liềm | 1 | Bộ | KT: 400*400 mm, chất liệu mica Đài Loan (hoặc tương đương) | ||
29 | Phông cờ đỏ | 16 | m2 | Chất liệu: vải đỏ PE, may dún xếp đều có khung sắt để treo theo yêu cầu | ||
30 | Tượng Bác | 1 | Cái | Cao 600 mm, chất liệu: thạch cao. | ||
31 | Bục để tượng Bác | 1 | Cái | KT (D*R*C):700*500*1400 mm, chất liệu gỗ tự nhiên nhóm III, phủ sơn PU, trang trí | ||
32 | Tủ trưng bày | 1 | Cái | KT (D*R*C): 1500*500*1100 mm, khung sườn nhôm, lợp kính trắng dày 5 mm, lắp cửa lùa 2 mặt theo chiều dài, có 2 tầng, có khung ngăn giữa dọc theo chiều dài. | ||
33 | Bảng khẩu hiệu: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 2,26 | m2 | KT: 4520*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
34 | Bảng khẩu hiệu: Vì tổ quốc XHCN, Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại, sẵn sàng | 2,26 | m2 | KT: 4520*500 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
35 | Bảng khẩu hiệu: Dù khó khăn đến đâu … dạy tốt và học tốt | 2,26 | m2 | KT: 3300*470 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
36 | Bảng khẩu hiệu: Quyết tâm "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" | 1,51 | m2 | KT: 3300*470 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
37 | Bảng khẩu hiệu: Trường THCS Ba Dinh - Ba Tô… của chúng em | 1,51 | m2 | KT: 3350*470 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
38 | Bảng khẩu hiệu: Tất cả vì học sinh thân yêu | 1,51 | m2 | KT: 3350*470 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
39 | Bảng khẩu hiệu truyền thống là sức mạnh, kiến thức là hành trang, CB,GV,HS trường THCS Ba Vinh - Ba Tô vững bước đi lên | 1,51 | m2 | KT: 6720*600 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
40 | Huy hiệu Đội | 1 | Cái | KT: 1000*800mm, in Dcal KTS, dán chân nổi 5cm. | ||
41 | Bảng Sơ đồ tổ chức | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
42 | Bảng Biểu đồ phát triển trường, lớp, đội ngũ, học sinh 10 năm | 2,88 | m2 | KT: 1200*2400 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
43 | Bảng Thống kê chất lượng giáo dục 10 năm | 2,88 | m2 | KT: 1200*2400 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền bạt Hiflex Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
44 | Bảng trang trí Sơ đồ Ban chỉ huy liên đội | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền mica Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung dán Decal (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
45 | Bảng trang trí Lịch công tác đội | 1,44 | m2 | KT: 1200*1200 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền mica Đài Loan (hoặc tương đương), nội dung dán Decal (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
46 | Bảng Danh sách học sinh giỏi, giáo viên dạy giỏi qua các năm | 5,76 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. Có 6 bảng | ||
47 | Bảng Hình ảnh hoạt động của nhà trường, Liên đội | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn sắt vuông 20*20, dày 2 mm, tráng kẽm, nền Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. Có 6 bảng | ||
48 | Bảng Bản đồ xã Ba Dinh | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
49 | Bảng Quá trình hình thành và phát triển nhà trường | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm. | ||
50 | Bảng Quyết định thành lập trường | 0,96 | m2 | KT: 1200*800 mm, Khung sườn nhôm hộp 20*20, mặt kính dày 0,3 mm và lợp mặt sau bằng Aluminium, nội dung in kỹ thuật số (màu nền và nội dung trang trí theo yêu cầu), ngoài khung áp vê nhôm |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ như sau:
- Có quan hệ với 35 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 12.249.730.500 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 11.412.187.200 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,84%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cái gọi là cuộc sống hạnh phúc, là dựa vào đạo đức mà sống. "
Aristotle (Hy Lạp)
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.