Thông báo mời thầu

Mua sắm và lắp đặt thiết bị

Tìm thấy: 16:43 27/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh truyền hình
Gói thầu
Mua sắm và lắp đặt thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh truyền hình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 17/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:32 27/05/2022
đến
09:00 17/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 17/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
500.000.000 VND
Bằng chữ
Năm trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/06/2022 (14/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua sắm và lắp đặt thiết bị
Tên dự án là: Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh truyền hình
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam , địa chỉ: Số 58 - Hùng Vương - Thành phố Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam Địa chỉ: 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam Điện thoại: 0235 3852960
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Công nghệ điện tử tin học; Địa chỉ: 78A Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội; VPGD: 12E, ngõ 218 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội; Điện thoại: 0903406865. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định của Đài Phát thanh – Truyền hình Quảng Nam

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam , địa chỉ: Số 58 - Hùng Vương - Thành phố Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam Địa chỉ: 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam Điện thoại: 0235 3852960

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp đính kèm cùng với E-HSDT các bản scan tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập (đối với các đơn vị không có đăng ký kinh doanh) do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Các hợp đồng tương tự mà nhà thầu kê khai làm hợp đồng tương tự trong E-HSDT; - Các Báo cáo tài chính trong 3 năm 2019, 2020, 2021 kèm một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 3 năm tài chính 2019, 2020, 2021. + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế đã nộp tờ khai (trường hợp nộp tờ khai qua mạng internet thì nộp bản in thư xác nhận đã nộp tờ khai của cơ quan thuế qua hệ thống email để gửi kèm) trong 3 năm tài chính 2019, 2020, 2021 + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 3 năm tài chính năm 2019, 2020, 2021 + Báo cáo kiểm toán trong 3 năm tài chính 2019, 2020, 2021 - Văn bản, tài liệu (hoặc cam kết của nhà thầu) chứng minh nhà thầu không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật; - Văn bản, tài liệu (hoặc cam kết của nhà thầu) chứng minh nhà thầu không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu. Chú ý: đối với nhà thầu liên danh yêu cầu từng thành viên liên danh bắt buộc phải đáp ứng các tiêu chí trên. - Trường hợp nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi thì phải gửi kèm tài liệu để chứng minh.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu phạm vi cung cấp (nêu rõ ký mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, xuất xứ) trong Biểu giá chào thầu hoặc Bảng riêng; - Các tài liệu kỹ thuật, Catalogue hàng hóa; -Tài liệu kỹ thuật có thể là hồ sơ, giấy tờ, bản vẽ, số liệu được mô tả chi tiết theo từng khoản mục về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng cơ bản của hàng hóa và dịch vụ liên quan so với yêu cầu của E-HSMT nêu tại Chương V. - Phải nộp Bản gốc Giấy phép bán hàng của Nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương được phép cung cấp hàng hóa/thiết bị và các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế cho nhà thầu tham dự gói thầu này đối với các hàng hóa/thiết bị được đánh dấu (*) ở cột Ghi chú Mẫu số 01A (webform trên Hệ thống) - Phạm vi cung cấp – Chương IV: Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Đối với các thiết bị có đánh dấu (**) ở cột Ghi chú tại Mẫu số 01A (webform trên Hệ thống) - Phạm vi cung cấp – Chương IV: Biểu mẫu mời thầu và dự thầu: + Nếu có nguồn gốc từ nước ngoài: Nhà thầu phải cam kết cung cấp các giấy tờ sau khi bàn giao hàng hóa: . Giấy xác nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (C/O); . Giấy xác nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) do nhà sản xuất hoặc đại diện phân phối được phép phát hành; + Nếu có nguồn gốc trong nước: Nhà thầu phải cam kết cung cấp giấy xuất xưởng của hàng hóa hoặc giấy tờ khác tương đương khi bàn giao hàng hóa; - Cam kết của nhà thầu bằng văn bản các nội dung sau: hàng hóa mới 100%, được sản xuất từ năm 2021 trở lại đây, không có lỗi về vật liệu, sản xuất, thiết kế, vận hành, đáp ứng các yêu cầu nêu trong E-HSMT và các tiêu chuẩn nêu trong E-HSDT. Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác về các thông tin đối với hàng hóa của mình, trong trường hợp chưa đủ thông tin đảm bảo Bên mời thầu sẽ yêu cầu bổ sung, làm rõ tùy theo tính chất của hàng hóa. Bên mời thầu sẽ khước từ tất cả các sản phẩm, thiết bị do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do nhà nước ban hành: hải quan, thuế, môi trường….; - Liên quan đến phần mềm: Không bắt buộc cung cấp CO nhưng nhà thầu cam kết tuân thủ một cách đầy đủ các quy định hiện hành về bản quyền phần mềm, cam kết chịu toàn bộ trách nhiệm trước pháp luật về vấn đề bản quyền trong khai thác sử dụng phần mềm được chào thầu; - Liệt kê thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa dự thầu và thuyết minh tính đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Mục 2 Chương V – Yêu cầu kỹ thuật, ghi rõ nội dung đáp ứng được tham chiếu đến tài liệu kỹ thuật, catalog kèm theo nào. Để đảm bảo căn cứ pháp lý trong quá trình đánh giá phần kỹ thuật của thiết bị dự thầu, trong trường hợp catalog của thiết bị dự thầu có thông số kỹ thuật khác với thông số kỹ thuật được công bố rộng rãi trên trang web của chính hãng, yêu cầu nhà thầu phải cung cấp văn bản xác nhận của hãng sản xuất.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu phải chuẩn bị bản chính của các văn bản, giấy tờ,… về năng lực kỹ thuật, tài chính cung cấp cho bên mời thầu để đối chiếu trong trường hợp có yêu cầu của bên mời thầu. - Về giấy phép bán hàng: (a) Giấy phép bán hàng quy định tại E-CDNT 10.2(c) (b) Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm các Bản gốc giấy phép (chứng nhận) quy định tại điểm (a) thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ Đầu tư giấy phép bán hàng quy định tại điểm (a).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 500.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam Địa chỉ: 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam Điện thoại: 0235 3852960
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Quảng Nam Địa chỉ: Số 62 Hùng Vương, Phường Tân Thạnh, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam. Điện thoại: 0235 3 852744
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tổ chức hành chính - Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam Địa chỉ: 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam Điện thoại: 0235 3852960
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam Địa chỉ: Số 02 Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam. Điện thoại: 0235 3810394
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 5 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 5 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Bàn trộn âm thanh dạng module1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
2Micro cho phòng thu4BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3Tay gắn Mic, loại gắn bàn4ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4Tai nghe Headphone Stereo cho phòng Studio4ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5Loa kiểm tra âm thanh4ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6Bộ kết nối điện thoại (telephone hybrid)1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7Bộ chia tín hiệu âm thanh 1x61BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8Bộ khuếch đại phân đường Headphone 1x61BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9Bộ máy ghi/phát chương trình phát thanh. Mỗi bộ bao gồm: (01) Máy tính; (01) Card phần cứng vào âm thanh vào/ra cân bằng Analog & Digital; (01) Phần mềm ghi phát; (01) Màn hình 24inch.2BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)(Chỉ yêu cầu với mục Máy tính)
10Bộ truyền dẫn âm thanh qua cáp quang1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11Bộ Radio kiểm tra sóng phát thanh1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12Camera PTZ3ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
13Bộ điều khiển PTZ1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
14Bộ máy livestream. Bao gồm: (01) Máy tính; (01) Card video; (01) Phần mềm livestream; (01) Màn hình 24inch.1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
15Đèn báo tín hiệu cho phòng thu1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16Bộ lưu điện UPS 5 KVA1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17Tủ Rack 36U dùng gắn thiết bị1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18Bàn ngồi đọc cho phát thanh viên1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19Bàn đặt thiết bị điều khiển cho phòng máy1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20Cáp Audio cáp mạng đầu nối các loại vật tư phụ hoàn thiện hệ thống. Bao gồm: (02 cuộn) Cáp âm thanh (100m/cuộn); (01 cuộn) Cáp microphone (100m/cuộn); (20 cái) Đầu nối XLR, loại đầu cái; (20 cái) Đầu nối XLR, loại đầu đực; (12 cái) Đầu nối RCA; (12 cái) Đầu nối phone 6.3mm; (01 cuộn) Cáp mạng (305m/cuộn); (50 chiếc) Đầu nối cáp mạng; (05 chiếc) Thanh phân phối nguồn.1Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21Bàn trộn âm thanh dạng module1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
22Microphone thu âm cầm tay chất lượng cao, dẫn hướng Supper Cardioid3CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23Tay gắn Mic, loại gắn bàn3CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24Loa kiểm tra chuyên dụng2CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25Bộ khuếch đại phân chia âm thanh cân bằng streeo 1x61BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26Bộ ghi phát cho phòng thu âm. Mỗi bộ bao gồm: (01) Máy tính; (01) Card phần cứng vào âm thanh vào/ra cân bằng Analog & Digital; (01) Phần mềm ghi phát; (01) Màn hình 24inch.2BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)(Chỉ yêu cầu với mục Máy tính)
27Máy ghi âm4ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28Vật tư lắp đặt (cáp Canare, đầu nối audio Canare, dây mạng, đổ điện, …). Bao gồm: (01 cuộn) Cáp âm thanh (100m/cuộn); (01 cuộn) Cáp microphone (100m/cuộn); (10 cái) Đầu nối XLR, loại đầu cái; (10 cái) Đầu nối XLR, loại đầu đực; (10 cái) Đầu nối RCA; (10 cái) Đầu nối phone 6.3mm; (01 cuộn) Cáp mạng (305m/cuộn); (50 chiếc) Đầu nối cáp mạng; (03 chiếc) Thanh phân phối nguồn.1Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
29Bàn trộn Audio1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
30Bộ máy phát chương trình phát thanh. Mỗi bộ bao gồm: (01) Bộ phần mềm phát sóng tự động chuyên dùng cho phát thanh; (01) Card phần cứng vào âm thanh vào/ra cân bằng Analog & Digital; (01) Máy tính Workstation; (01) Màn hình LCD 24".2BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)(Chỉ yêu cầu với Phần mềm phát sóng tự động và Máy tính Workstation)
31Bộ khuếch đại phân chia âm thanh cân bằng streeo 1x61ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
32Bộ mã hóa âm thanh qua IP1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
33Loa kiểm tra âm thanh2ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
34Bộ Ethernet Switch1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
35Cáp Audio. cáp mạng. đầu nối các loại. vật tư phụ (cấp đủ theo lắp đặt). Bao gồm: (02 cuộn) Cáp âm thanh (100m/cuộn); (01 cuộn) Cáp microphone (100m/cuộn); (30 cái) Đầu nối XLR, loại đầu cái; (30 cái) Đầu nối XLR, loại đầu đực; (16 cái) Đầu nối RCA; (16 cái) Đầu nối phone 6.3mm; (01 cuộn) Cáp mạng (305m/cuộn); (50 chiếc) Đầu nối cáp mạng; (05 chiếc) Thanh phân phối nguồn; (01 cuộn) Cáp điện (100m/cuộn).1Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
36Hệ thống máy phát sóng FM. Bao gồm: (01) Máy phát sóng FM công suất 10.000W (Cấu hình máy gồm: 01 tủ Transmitter Carbinet; 01 khối Exciter tích hợp bộ điều khiển và màn hình cảm ứng; 01 khối Exciter dự phòng nóng; 02 khối Khối khuếch đại công suất; 01 bộ SNMP cho điều khiển từ xa; 01 khối Tủ bơm tích hợp trong giá máy; 01 bộ Phụ kiện lắp đặt hệ thống làm mát; 01 bộ Giàn giải nhiệt bên ngoài phòng máy) ; (01 Bộ) Vật tư lắp đặt; (01) Khối công suất dự phòng.1Hệ thốngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
37Hệ thống anten và cáp dẫn sóng. Bao gồm: (01) Hệ thống anten 16 dàn (Gồm: 16 cái Panel Antenna; 01 Bộ chia antenna chính; 04 Bộ chia antenna cấp hai; 04 cái Dây nhảy nối từ bộ chia đến bộ chia kèm 2 connector; 16 cái Dây nhảy nối từ bộ chia đến các anten kèm 2 connector); (16) Bộ gá anten mạ kẽm nhúng nóng; (100m) Feeder dẫn sóng 1-5/8" điện môi foam; (01 Lô) Các thiết bị phụ trợ khác (Giọ cáp, kẹp cáp, dây tiếp đất,…: 02 giọ cáp; 40 kẹp cáp; 30 mét Dây tiếp địa M16).1Hệ thốngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)(Chỉ yêu cầu với Panel Antenna)
38Đầu thu vệ tinh phát thanh chuyên dụng1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
39Bảng 4 cửa1CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
40U Link2CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
41Tải giả 10 KW1CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
42Cáp và phụ kiện lắp đặt. Bao gồm: (08 cái) Ống cứng 1-5/8"; (03 cái) Cút góc 1-5/8"; (01 cuộn) Cáp RC6 tiếp địa (305m/cuộn).1Hệ thốngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
43Hệ thống phông màn xanh dùng làm phim trường12MétChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
44Bộ phim trường ảo đa định dạng chuẩn SD/HD1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
45Màn hình LCD 24 inches2CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
46Phần mềm thiết kế cảnh ảo1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
47Bàn điều khiển hệ thống phim trường ảo1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
48Bộ nền thư viện trường quay ảo1Bản quyềnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
49Phần mềm tạo chữ1Bản quyềnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
50Đèn chiếu nền2BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
51Đèn chiếu tản4BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
52Đèn đánh ven Fresnel2BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
53Đầu ghi hình3CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
54Điều khiển camera3CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
55Điều khiển từ xa3CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
56Dây cáp điều khiển3SợiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
57Ống ngắm 7"3CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
58Headset3CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
59Chân cho camera + Dolly3BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
60Cáp quang chiều dài 50m3SợiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
61Ống kính tiêu chuẩn2CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
62Ống kính góc rộng1CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
63Bộ điều khiển ống kính3BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
64Chuyển mạch hình ảnh HD đa định dạng1CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
65Panel điều khiển1CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
66Bộ ghi/phát tín hiệu sử dụng máy tính. Mỗi bộ bao gồm: (01) Máy tính; (01) Card video; (01) Phần mềm ghi phát; (01) Màn hình 24inch.2BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)(Chỉ yêu cầu với mục Máy tính)
67Bộ tạo chữ. Bao gồm: (01) Máy tính; (01 Card video; (01) Phần mềm tạo chữ; (01) Màn hình 24inch.1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)(Chỉ yêu cầu với mục Máy tính)
68Hệ thống màn hình kiểm tra giám sát tín hiệu video1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
69Bộ nhắc lời1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
70Bo chia tín hiệu video số 1x42CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
71Bo chia tín hiệu audio1CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
72Bo ghép tín hiệu audio vào SDI2CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
73Khung chứa bo mạch1CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
74Bộ nguồn dự phòng1CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
75Thiết bị truyền dẫn tín hiệu qua cáp quang1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
76Bộ phát xung đồng bộ1CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
77Mixer âm thanh1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
78Bộ micro cài áo không dây4BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
79Bộ micro cầm tay không dây4BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
80Bộ chia RF2BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
81Tai nghe kiểm âm1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
82Loa kiểm âm2ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
83Đèn chiếu nền6BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
84Đèn chiếu tản8BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
85Đèn đánh ven Fresnel4BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
86Bàn điều khiển ánh sáng DMX1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
87Phụ kiện lắp đặt. Bao gồm: (02 cuộn) Dây điều khiển DMX (100 m/cuộn); (26 cặp) Giắc điều khiển DMX (Male & Female); (01) Tủ điện (gồm: 1 tủ điện, 1 Aptomat 50A, 15 aptomat 10A cho từng đèn)1GóiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
88Bộ điều khiển chính (Main Station)1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
89Micro cổ ngỗng1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
90Bộ kết nối camera1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
91Tai nghe có micro1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
92Bộ phát tín hiệu không dây băng tần UHF1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
93Bộ thu không dây2BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
94Tai nghe nhỏ (Earphone)2CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
95Màn hình LED chính, bao gồm: (8,8m2) Màn hình LED; (01) Bộ điều khiển và xử lý tín hiệu; (01) Khung gá lắp đặt panel màn hình LED; (01) Linh kiện dự phòng; (01) Bộ máy tính chạy hình ảnh đồ họa cho màn hình backdrop.1Hệ thốngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)(Chỉ yêu cầu đối với màn hình LED)
96Màn hình LED phụ. Bao gồm: (5,2m2) Màn hình LED; (01) Bộ điều khiển và xử lý tín hiệu; (01) Khung gá lắp đặt panel màn hình LED; (01 Bộ) Linh kiện dự phòng; (01) Bộ máy tính chạy hình ảnh đồ họa cho màn hình backdrop.1Hệ thốngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)(Chỉ yêu cầu đối với màn hình LED)
97Thiết kế, xây dựng Decor tổng thể trường quay. Bao gồm: (35m2) Backdrop trường quay; (01) Bục sân khấu (6m x 4m x 0,3m); (01 cái) Bàn phát thanh viên truyền hình (dài 3m); (03 cái) Ghế ngồi cho phát thanh viên.1GóiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
98Phụ kiện lắp đặt. Bao gồm: (01 Bộ) Tủ rack, phụ kiện tủ; (02 cuộn) Cáp HD SDI (200m/cuộn); (02 hộp) Giắc BNC (100 chiếc/hộp); (01 bộ) Cáp mạng CAT6 (300m/cuộn); Đầu giắc và đầu chụp (100 chiếc); (04 cuộn) Cáp audio (100m/cuộn); (01 gói) Đầu giắc audio XLR, RCA (mỗi loại 20 chiếc); (01 chiếc) Switch mạng 24 port Gigabit; (01 chiếc) Bảng đấu nối dây video và 5 sợi pathcord.1GóiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
99Camera HD ghi hình thẻ nhớ 1/2 inch20BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
100Bộ đọc thẻ nhớ10BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
101Thẻ nhớ20ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
102Pin sạc dung lượng lớn20BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
103Micro định hướng cho Camera10BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
104Micro không dây10BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
105Túi mềm đựng Camera20BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
106Bộ đèn lưu động20BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
107Pin sử dụng cho đèn40CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
108Bộ chân Tripod cho Camera20BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
109Hệ thống thiết bị máy biên tập và dựng hình các chương trình. Bao gồm: (01) Máy tính workstation; (01) Màn hình; (01) Phần mềm dựng phi tuyến; (01) Tai nghe kiểm tra; (01) Bộ lưu điện UPS 2KVA.13BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)(Chỉ yêu cầu với mục Máy tính workstation)
110HDTV Camera system1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
111Ống kính cho Camera HDTV1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
112Bộ điều khiển ống kính1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
113Bộ điều khiển Camera1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
114Remote điều khiển1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
115Cáp điều khiển1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
116Ống ngắm (viewfinder) 7" LCD1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
117Đế gắn camera1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
118Vali đựng camera1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
119Áo che mưa cho Camera1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
120Tai nghe (Headset)1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12110m cáp quang kèm theo đầu nối1SợiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
122200m cáp quang kèm theo đầu nối1SợiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
123Trống cuốn cáp1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
124Bộ chân + Dolly cho Camera1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
125Lắp đặt và tích hợp. Bao gồm: (01 cuộn) Cáp HD SDI (100m/cuộn); (01 hộp) Giắc BNC (100 chiếc/hộp).1GóiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
126Bàn điều khiển phát sóng Tổng khống chế. Bao gồm: (01) Bàn điều khiển phát sóng tổng khống chế; (01) Nguồn dự phòng cho bàn điều khiển; (01) Bộ xử lý điều khiển phát sóng; (01) Thiết bị kết nối.1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
127Vật tư lắp đặt. Bao gồm: (01 cuộn) Cáp HD SDI (100m/cuộn); (01 hộp) Giắc BNC (100 chiếc/hộp).1GóiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
128Thiết bị lưu trữ NAS 160TB1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
129Bộ lưu trữ nội bộ 60TB, cổng mạng 10Gb5BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
130Switch mạng lõi1ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
131Switch mạng nhánh5ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(*), (**)
132Card mạng ethernet 10Gbps kết nối máy trạm10ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
133Module kết nối quang 10Gbps, Multimode30ChiếcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
134Vật tư phụ kiện lắp đặt. Bao gồm: (06 cuộn) Cáp mạng CAT6, 305m/cuộn; (100 cặp) Hạt mạng và đầu bọc mạng; (300 mét) Cáp quang Multimode 8FO; (06 bộ) ODF quang gồm dây nối quang, ống co nhiệt; (30 sợi) Dây nhảy quang LC-LC 5m; (01 hệ thống) Phụ kiện: cáp điện, ổ điện, bộ phân phối nguồn….(1 Tủ rack 42U, 19", 100m cáp điện 2x6, 4 ổ điện loại 6 ổ, atomat, Dây tiếp địa, ốc vít, đầu cốt, băng dính đi kèm, Máng cáp, cầu cáp, 10m máng cáp 300x100, phụ kiện thanh đỡ, ốc vít, đế nở, lạt buộc, ống gen đi kèm... và phụ kiện lắp đặt khác.1GóiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
135Máy phát điện giảm thanh1CáiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật(**)
136Bộ chuyển đổi nguồn tự động (ATS) 400A1BộChương V. Yêu cầu về kỹ thuật
137Vật tư lắp đặt: Dây điện, Dầu diesel, Nhớt bôi trơn... Bao gồm: (10 mét) Dây điện (3x12+1x70); (400 lít) Dầu diesel; (30 lít) Nhớt bôi trơn; (44 lít) Nhớt làm mát.1GóiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1VẬN CHUYỂN, LẮP ĐẶT, ĐÀO TẠO:- Vận chuyển;- Lắp đặt, tích hợp, hiệu chỉnh và chạy thử toàn bộ hệ thống thiết bị;- Đào tạo, hướng dẫn sử dụng;- Bàn giao, nghiệm thu tại địa điểm yêu cầu của Chủ đầu tư tại Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam.1GóiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam; Địa chỉ: 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực đến khi hoàn thành đưa vào sử dụng

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng360Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Bàn trộn âm thanh dạng module1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
2Micro cho phòng thu4BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
3Tay gắn Mic, loại gắn bàn4ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
4Tai nghe Headphone Stereo cho phòng Studio4ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
5Loa kiểm tra âm thanh4ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
6Bộ kết nối điện thoại (telephone hybrid)1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
7Bộ chia tín hiệu âm thanh 1x61BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
8Bộ khuếch đại phân đường Headphone 1x61BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
9Bộ máy ghi/phát chương trình phát thanh. Mỗi bộ bao gồm: (01) Máy tính; (01) Card phần cứng vào âm thanh vào/ra cân bằng Analog & Digital; (01) Phần mềm ghi phát; (01) Màn hình 24inch.2BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
10Bộ truyền dẫn âm thanh qua cáp quang1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
11Bộ Radio kiểm tra sóng phát thanh1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
12Camera PTZ3ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
13Bộ điều khiển PTZ1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
14Bộ máy livestream. Bao gồm: (01) Máy tính; (01) Card video; (01) Phần mềm livestream; (01) Màn hình 24inch.1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
15Đèn báo tín hiệu cho phòng thu1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
16Bộ lưu điện UPS 5 KVA1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
17Tủ Rack 36U dùng gắn thiết bị1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
18Bàn ngồi đọc cho phát thanh viên1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
19Bàn đặt thiết bị điều khiển cho phòng máy1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
20Cáp Audio cáp mạng đầu nối các loại vật tư phụ hoàn thiện hệ thống. Bao gồm: (02 cuộn) Cáp âm thanh (100m/cuộn); (01 cuộn) Cáp microphone (100m/cuộn); (20 cái) Đầu nối XLR, loại đầu cái; (20 cái) Đầu nối XLR, loại đầu đực; (12 cái) Đầu nối RCA; (12 cái) Đầu nối phone 6.3mm; (01 cuộn) Cáp mạng (305m/cuộn); (50 chiếc) Đầu nối cáp mạng; (05 chiếc) Thanh phân phối nguồn.1Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
21Bàn trộn âm thanh dạng module1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
22Microphone thu âm cầm tay chất lượng cao, dẫn hướng Supper Cardioid3CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
23Tay gắn Mic, loại gắn bàn3CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
24Loa kiểm tra chuyên dụng2CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
25Bộ khuếch đại phân chia âm thanh cân bằng streeo 1x61BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
26Bộ ghi phát cho phòng thu âm. Mỗi bộ bao gồm: (01) Máy tính; (01) Card phần cứng vào âm thanh vào/ra cân bằng Analog & Digital; (01) Phần mềm ghi phát; (01) Màn hình 24inch.2BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
27Máy ghi âm4ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
28Vật tư lắp đặt (cáp Canare, đầu nối audio Canare, dây mạng, đổ điện, …). Bao gồm: (01 cuộn) Cáp âm thanh (100m/cuộn); (01 cuộn) Cáp microphone (100m/cuộn); (10 cái) Đầu nối XLR, loại đầu cái; (10 cái) Đầu nối XLR, loại đầu đực; (10 cái) Đầu nối RCA; (10 cái) Đầu nối phone 6.3mm; (01 cuộn) Cáp mạng (305m/cuộn); (50 chiếc) Đầu nối cáp mạng; (03 chiếc) Thanh phân phối nguồn.1Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
29Bàn trộn Audio1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
30Bộ máy phát chương trình phát thanh. Mỗi bộ bao gồm: (01) Bộ phần mềm phát sóng tự động chuyên dùng cho phát thanh; (01) Card phần cứng vào âm thanh vào/ra cân bằng Analog & Digital; (01) Máy tính Workstation; (01) Màn hình LCD 24".2BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
31Bộ khuếch đại phân chia âm thanh cân bằng streeo 1x61ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
32Bộ mã hóa âm thanh qua IP1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
33Loa kiểm tra âm thanh2ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
34Bộ Ethernet Switch1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
35Cáp Audio. cáp mạng. đầu nối các loại. vật tư phụ (cấp đủ theo lắp đặt). Bao gồm: (02 cuộn) Cáp âm thanh (100m/cuộn); (01 cuộn) Cáp microphone (100m/cuộn); (30 cái) Đầu nối XLR, loại đầu cái; (30 cái) Đầu nối XLR, loại đầu đực; (16 cái) Đầu nối RCA; (16 cái) Đầu nối phone 6.3mm; (01 cuộn) Cáp mạng (305m/cuộn); (50 chiếc) Đầu nối cáp mạng; (05 chiếc) Thanh phân phối nguồn; (01 cuộn) Cáp điện (100m/cuộn).1Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
36Hệ thống máy phát sóng FM. Bao gồm: (01) Máy phát sóng FM công suất 10.000W (Cấu hình máy gồm: 01 tủ Transmitter Carbinet; 01 khối Exciter tích hợp bộ điều khiển và màn hình cảm ứng; 01 khối Exciter dự phòng nóng; 02 khối Khối khuếch đại công suất; 01 bộ SNMP cho điều khiển từ xa; 01 khối Tủ bơm tích hợp trong giá máy; 01 bộ Phụ kiện lắp đặt hệ thống làm mát; 01 bộ Giàn giải nhiệt bên ngoài phòng máy) ; (01 Bộ) Vật tư lắp đặt; (01) Khối công suất dự phòng.1Hệ thốngĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
37Hệ thống anten và cáp dẫn sóng. Bao gồm: (01) Hệ thống anten 16 dàn (Gồm: 16 cái Panel Antenna; 01 Bộ chia antenna chính; 04 Bộ chia antenna cấp hai; 04 cái Dây nhảy nối từ bộ chia đến bộ chia kèm 2 connector; 16 cái Dây nhảy nối từ bộ chia đến các anten kèm 2 connector); (16) Bộ gá anten mạ kẽm nhúng nóng; (100m) Feeder dẫn sóng 1-5/8" điện môi foam; (01 Lô) Các thiết bị phụ trợ khác (Giọ cáp, kẹp cáp, dây tiếp đất,…: 02 giọ cáp; 40 kẹp cáp; 30 mét Dây tiếp địa M16).1Hệ thốngĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
38Đầu thu vệ tinh phát thanh chuyên dụng1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
39Bảng 4 cửa1CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
40U Link2CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
41Tải giả 10 KW1CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
42Cáp và phụ kiện lắp đặt. Bao gồm: (08 cái) Ống cứng 1-5/8"; (03 cái) Cút góc 1-5/8"; (01 cuộn) Cáp RC6 tiếp địa (305m/cuộn).1Hệ thốngĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
43Hệ thống phông màn xanh dùng làm phim trường12MétĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
44Bộ phim trường ảo đa định dạng chuẩn SD/HD1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
45Màn hình LCD 24 inches2CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
46Phần mềm thiết kế cảnh ảo1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
47Bàn điều khiển hệ thống phim trường ảo1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
48Bộ nền thư viện trường quay ảo1Bản quyềnĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
49Phần mềm tạo chữ1Bản quyềnĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
50Đèn chiếu nền2BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
51Đèn chiếu tản4BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
52Đèn đánh ven Fresnel2BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
53Đầu ghi hình3CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
54Điều khiển camera3CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
55Điều khiển từ xa3CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
56Dây cáp điều khiển3SợiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
57Ống ngắm 7"3CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
58Headset3CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
59Chân cho camera + Dolly3BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
60Cáp quang chiều dài 50m3SợiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
61Ống kính tiêu chuẩn2CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
62Ống kính góc rộng1CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
63Bộ điều khiển ống kính3BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
64Chuyển mạch hình ảnh HD đa định dạng1CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
65Panel điều khiển1CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
66Bộ ghi/phát tín hiệu sử dụng máy tính. Mỗi bộ bao gồm: (01) Máy tính; (01) Card video; (01) Phần mềm ghi phát; (01) Màn hình 24inch.2BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
67Bộ tạo chữ. Bao gồm: (01) Máy tính; (01 Card video; (01) Phần mềm tạo chữ; (01) Màn hình 24inch.1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
68Hệ thống màn hình kiểm tra giám sát tín hiệu video1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
69Bộ nhắc lời1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
70Bo chia tín hiệu video số 1x42CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
71Bo chia tín hiệu audio1CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
72Bo ghép tín hiệu audio vào SDI2CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
73Khung chứa bo mạch1CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
74Bộ nguồn dự phòng1CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
75Thiết bị truyền dẫn tín hiệu qua cáp quang1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
76Bộ phát xung đồng bộ1CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
77Mixer âm thanh1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
78Bộ micro cài áo không dây4BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
79Bộ micro cầm tay không dây4BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
80Bộ chia RF2BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
81Tai nghe kiểm âm1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
82Loa kiểm âm2ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
83Đèn chiếu nền6BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
84Đèn chiếu tản8BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
85Đèn đánh ven Fresnel4BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
86Bàn điều khiển ánh sáng DMX1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
87Phụ kiện lắp đặt. Bao gồm: (02 cuộn) Dây điều khiển DMX (100 m/cuộn); (26 cặp) Giắc điều khiển DMX (Male & Female); (01) Tủ điện (gồm: 1 tủ điện, 1 Aptomat 50A, 15 aptomat 10A cho từng đèn)1GóiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
88Bộ điều khiển chính (Main Station)1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
89Micro cổ ngỗng1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
90Bộ kết nối camera1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
91Tai nghe có micro1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
92Bộ phát tín hiệu không dây băng tần UHF1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
93Bộ thu không dây2BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
94Tai nghe nhỏ (Earphone)2CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
95Màn hình LED chính, bao gồm: (8,8m2) Màn hình LED; (01) Bộ điều khiển và xử lý tín hiệu; (01) Khung gá lắp đặt panel màn hình LED; (01) Linh kiện dự phòng; (01) Bộ máy tính chạy hình ảnh đồ họa cho màn hình backdrop.1Hệ thốngĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
96Màn hình LED phụ. Bao gồm: (5,2m2) Màn hình LED; (01) Bộ điều khiển và xử lý tín hiệu; (01) Khung gá lắp đặt panel màn hình LED; (01 Bộ) Linh kiện dự phòng; (01) Bộ máy tính chạy hình ảnh đồ họa cho màn hình backdrop.1Hệ thốngĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
97Thiết kế, xây dựng Decor tổng thể trường quay. Bao gồm: (35m2) Backdrop trường quay; (01) Bục sân khấu (6m x 4m x 0,3m); (01 cái) Bàn phát thanh viên truyền hình (dài 3m); (03 cái) Ghế ngồi cho phát thanh viên.1GóiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
98Phụ kiện lắp đặt. Bao gồm: (01 Bộ) Tủ rack, phụ kiện tủ; (02 cuộn) Cáp HD SDI (200m/cuộn); (02 hộp) Giắc BNC (100 chiếc/hộp); (01 bộ) Cáp mạng CAT6 (300m/cuộn); Đầu giắc và đầu chụp (100 chiếc); (04 cuộn) Cáp audio (100m/cuộn); (01 gói) Đầu giắc audio XLR, RCA (mỗi loại 20 chiếc); (01 chiếc) Switch mạng 24 port Gigabit; (01 chiếc) Bảng đấu nối dây video và 5 sợi pathcord.1GóiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
99Camera HD ghi hình thẻ nhớ 1/2 inch20BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
100Bộ đọc thẻ nhớ10BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
101Thẻ nhớ20ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
102Pin sạc dung lượng lớn20BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
103Micro định hướng cho Camera10BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
104Micro không dây10BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
105Túi mềm đựng Camera20BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
106Bộ đèn lưu động20BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
107Pin sử dụng cho đèn40CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
108Bộ chân Tripod cho Camera20BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
109Hệ thống thiết bị máy biên tập và dựng hình các chương trình. Bao gồm: (01) Máy tính workstation; (01) Màn hình; (01) Phần mềm dựng phi tuyến; (01) Tai nghe kiểm tra; (01) Bộ lưu điện UPS 2KVA.13BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
110HDTV Camera system1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
111Ống kính cho Camera HDTV1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
112Bộ điều khiển ống kính1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
113Bộ điều khiển Camera1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
114Remote điều khiển1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
115Cáp điều khiển1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
116Ống ngắm (viewfinder) 7" LCD1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
117Đế gắn camera1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
118Vali đựng camera1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
119Áo che mưa cho Camera1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
120Tai nghe (Headset)1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
12110m cáp quang kèm theo đầu nối1SợiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
122200m cáp quang kèm theo đầu nối1SợiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
123Trống cuốn cáp1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
124Bộ chân + Dolly cho Camera1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
125Lắp đặt và tích hợp. Bao gồm: (01 cuộn) Cáp HD SDI (100m/cuộn); (01 hộp) Giắc BNC (100 chiếc/hộp).1GóiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
126Bàn điều khiển phát sóng Tổng khống chế. Bao gồm: (01) Bàn điều khiển phát sóng tổng khống chế; (01) Nguồn dự phòng cho bàn điều khiển; (01) Bộ xử lý điều khiển phát sóng; (01) Thiết bị kết nối.1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
127Vật tư lắp đặt. Bao gồm: (01 cuộn) Cáp HD SDI (100m/cuộn); (01 hộp) Giắc BNC (100 chiếc/hộp).1GóiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
128Thiết bị lưu trữ NAS 160TB1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
129Bộ lưu trữ nội bộ 60TB, cổng mạng 10Gb5BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
130Switch mạng lõi1ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
131Switch mạng nhánh5ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
132Card mạng ethernet 10Gbps kết nối máy trạm10ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
133Module kết nối quang 10Gbps, Multimode30ChiếcĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
134Vật tư phụ kiện lắp đặt. Bao gồm: (06 cuộn) Cáp mạng CAT6, 305m/cuộn; (100 cặp) Hạt mạng và đầu bọc mạng; (300 mét) Cáp quang Multimode 8FO; (06 bộ) ODF quang gồm dây nối quang, ống co nhiệt; (30 sợi) Dây nhảy quang LC-LC 5m; (01 hệ thống) Phụ kiện: cáp điện, ổ điện, bộ phân phối nguồn….(1 Tủ rack 42U, 19", 100m cáp điện 2x6, 4 ổ điện loại 6 ổ, atomat, Dây tiếp địa, ốc vít, đầu cốt, băng dính đi kèm, Máng cáp, cầu cáp, 10m máng cáp 300x100, phụ kiện thanh đỡ, ốc vít, đế nở, lạt buộc, ống gen đi kèm... và phụ kiện lắp đặt khác.1GóiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
135Máy phát điện giảm thanh1CáiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
136Bộ chuyển đổi nguồn tự động (ATS) 400A1BộĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày
137Vật tư lắp đặt: Dây điện, Dầu diesel, Nhớt bôi trơn... Bao gồm: (10 mét) Dây điện (3x12+1x70); (400 lít) Dầu diesel; (30 lít) Nhớt bôi trơn; (44 lít) Nhớt làm mát.1GóiĐài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam - 58 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Quảng Nam360 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 73.150.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 10.000.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự gói thầu này (Hợp đồng cung cấp, lắp đặt thiết bị phát thanh, truyền hình (trong đó có ít nhất 01 hợp đồng cung cấp, lắp đặt hệ thống máy phát thanh công suất 10KW trở lên, hệ thống anten phát FM, cáp dẫn sóng và hệ thống sản xuất chương trình phát thanh)) mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện) trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 30.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 90.000.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Có cam kết cung cấp đủ phụ tùng thay thế cho toàn bộ hàng hoá chào thầu trong vòng 05 năm kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng. - Có cam kết của Nhà sản xuất về việc hỗ trợ kỹ thuật đối với các hàng hóa có đánh dấu (*) trong cột Ghi chú thuộc Bảng phạm vi cung cấp tại Mẫu số 01A (Webform trên hệ thống), Chương IV E-HSMT.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy công trình/quản lý dự án1Kỹ sư Điện tử, Viễn thông, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính.Đã thực hiện công việc chỉ huy công trình hoặc quản lý dự án tối thiểu 03 gói thầu tương tự trong vòng 03 năm trở lại đây, tính đến thời điểm đóng thầu.Tài liệu chứng minh: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn hoặc có thời hạn nhưng phải đến hết thời gian dự kiến hoàn thành gói thầu; bằng cấp, chứng chỉ;53
2Nhân sự lắp đặt, cài đặt, tích hợp, hiệu chỉnh, chạy thử thiết bị video, audio3Kỹ sư Điện tử, Viễn thông, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính.Đã thực hiện 03 gói thầu tương tự trong vòng 03 năm trở lại đây, tính đến thời điểm đóng thầu.Tài liệu chứng minh: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn hoặc có thời hạn nhưng phải đến hết thời gian dự kiến hoàn thành gói thầu; bằng cấp, chứng chỉ.43
3Nhân sự lắp đặt, tích hợp, hiệu chỉnh, chạy thử hệ thống điện, thiết bị điện1Kỹ sư ĐiệnĐã thực hiện 03 gói thầu tương tự trong vòng 03 năm trở lại đây, tính đến thời điểm đóng thầu.Tài liệu chứng minh: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn hoặc có thời hạn nhưng phải đến hết thời gian dự kiến hoàn thành gói thầu; bằng cấp, chứng chỉ.43
4Nhân sự đào tạo, hướng dẫn sử dụng1Kỹ sư Điện tử, Viễn thông, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính.Đã thực hiện công việc đào tạo, hướng dẫn sử dụng tối thiểu 03 gói thầu tương tự trong vòng 03 năm trở lại đây, tính đến thời điểm đóng thầu.Tài liệu chứng minh: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn hoặc có thời hạn nhưng phải đến hết thời gian dự kiến hoàn thành gói thầu; bằng cấp, chứng chỉ,...53

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bàn trộn âm thanh dạng module
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Micro cho phòng thu
4 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Tay gắn Mic, loại gắn bàn
4 Chiếc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Tai nghe Headphone Stereo cho phòng Studio
4 Chiếc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Loa kiểm tra âm thanh
4 Chiếc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Bộ kết nối điện thoại (telephone hybrid)
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Bộ chia tín hiệu âm thanh 1x6
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Bộ khuếch đại phân đường Headphone 1x6
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Bộ máy ghi/phát chương trình phát thanh. Mỗi bộ bao gồm: (01) Máy tính; (01) Card phần cứng vào âm thanh vào/ra cân bằng Analog & Digital; (01) Phần mềm ghi phát; (01) Màn hình 24inch.
2 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Bộ truyền dẫn âm thanh qua cáp quang
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Bộ Radio kiểm tra sóng phát thanh
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Camera PTZ
3 Chiếc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Bộ điều khiển PTZ
1 Chiếc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Bộ máy livestream. Bao gồm: (01) Máy tính; (01) Card video; (01) Phần mềm livestream; (01) Màn hình 24inch.
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Đèn báo tín hiệu cho phòng thu
1 Chiếc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Bộ lưu điện UPS 5 KVA
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Tủ Rack 36U dùng gắn thiết bị
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Bàn ngồi đọc cho phát thanh viên
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Bàn đặt thiết bị điều khiển cho phòng máy
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Cáp Audio cáp mạng đầu nối các loại vật tư phụ hoàn thiện hệ thống. Bao gồm: (02 cuộn) Cáp âm thanh (100m/cuộn); (01 cuộn) Cáp microphone (100m/cuộn); (20 cái) Đầu nối XLR, loại đầu cái; (20 cái) Đầu nối XLR, loại đầu đực; (12 cái) Đầu nối RCA; (12 cái) Đầu nối phone 6.3mm; (01 cuộn) Cáp mạng (305m/cuộn); (50 chiếc) Đầu nối cáp mạng; (05 chiếc) Thanh phân phối nguồn.
1 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Bàn trộn âm thanh dạng module
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22 Microphone thu âm cầm tay chất lượng cao, dẫn hướng Supper Cardioid
3 Cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23 Tay gắn Mic, loại gắn bàn
3 Cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24 Loa kiểm tra chuyên dụng
2 Cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25 Bộ khuếch đại phân chia âm thanh cân bằng streeo 1x6
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26 Bộ ghi phát cho phòng thu âm. Mỗi bộ bao gồm: (01) Máy tính; (01) Card phần cứng vào âm thanh vào/ra cân bằng Analog & Digital; (01) Phần mềm ghi phát; (01) Màn hình 24inch.
2 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
27 Máy ghi âm
4 Chiếc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28 Vật tư lắp đặt (cáp Canare, đầu nối audio Canare, dây mạng, đổ điện, …). Bao gồm: (01 cuộn) Cáp âm thanh (100m/cuộn); (01 cuộn) Cáp microphone (100m/cuộn); (10 cái) Đầu nối XLR, loại đầu cái; (10 cái) Đầu nối XLR, loại đầu đực; (10 cái) Đầu nối RCA; (10 cái) Đầu nối phone 6.3mm; (01 cuộn) Cáp mạng (305m/cuộn); (50 chiếc) Đầu nối cáp mạng; (03 chiếc) Thanh phân phối nguồn.
1 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
29 Bàn trộn Audio
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
30 Bộ máy phát chương trình phát thanh. Mỗi bộ bao gồm: (01) Bộ phần mềm phát sóng tự động chuyên dùng cho phát thanh; (01) Card phần cứng vào âm thanh vào/ra cân bằng Analog & Digital; (01) Máy tính Workstation; (01) Màn hình LCD 24".
2 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
31 Bộ khuếch đại phân chia âm thanh cân bằng streeo 1x6
1 Chiếc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
32 Bộ mã hóa âm thanh qua IP
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
33 Loa kiểm tra âm thanh
2 Chiếc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
34 Bộ Ethernet Switch
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
35 Cáp Audio. cáp mạng. đầu nối các loại. vật tư phụ (cấp đủ theo lắp đặt). Bao gồm: (02 cuộn) Cáp âm thanh (100m/cuộn); (01 cuộn) Cáp microphone (100m/cuộn); (30 cái) Đầu nối XLR, loại đầu cái; (30 cái) Đầu nối XLR, loại đầu đực; (16 cái) Đầu nối RCA; (16 cái) Đầu nối phone 6.3mm; (01 cuộn) Cáp mạng (305m/cuộn); (50 chiếc) Đầu nối cáp mạng; (05 chiếc) Thanh phân phối nguồn; (01 cuộn) Cáp điện (100m/cuộn).
1 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
36 Hệ thống máy phát sóng FM. Bao gồm: (01) Máy phát sóng FM công suất 10.000W (Cấu hình máy gồm: 01 tủ Transmitter Carbinet; 01 khối Exciter tích hợp bộ điều khiển và màn hình cảm ứng; 01 khối Exciter dự phòng nóng; 02 khối Khối khuếch đại công suất; 01 bộ SNMP cho điều khiển từ xa; 01 khối Tủ bơm tích hợp trong giá máy; 01 bộ Phụ kiện lắp đặt hệ thống làm mát; 01 bộ Giàn giải nhiệt bên ngoài phòng máy) ; (01 Bộ) Vật tư lắp đặt; (01) Khối công suất dự phòng.
1 Hệ thống Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
37 Hệ thống anten và cáp dẫn sóng. Bao gồm: (01) Hệ thống anten 16 dàn (Gồm: 16 cái Panel Antenna; 01 Bộ chia antenna chính; 04 Bộ chia antenna cấp hai; 04 cái Dây nhảy nối từ bộ chia đến bộ chia kèm 2 connector; 16 cái Dây nhảy nối từ bộ chia đến các anten kèm 2 connector); (16) Bộ gá anten mạ kẽm nhúng nóng; (100m) Feeder dẫn sóng 1-5/8" điện môi foam; (01 Lô) Các thiết bị phụ trợ khác (Giọ cáp, kẹp cáp, dây tiếp đất,…: 02 giọ cáp; 40 kẹp cáp; 30 mét Dây tiếp địa M16).
1 Hệ thống Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
38 Đầu thu vệ tinh phát thanh chuyên dụng
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
39 Bảng 4 cửa
1 Cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
40 U Link
2 Cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
41 Tải giả 10 KW
1 Cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
42 Cáp và phụ kiện lắp đặt. Bao gồm: (08 cái) Ống cứng 1-5/8"; (03 cái) Cút góc 1-5/8"; (01 cuộn) Cáp RC6 tiếp địa (305m/cuộn).
1 Hệ thống Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
43 Hệ thống phông màn xanh dùng làm phim trường
12 Mét Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
44 Bộ phim trường ảo đa định dạng chuẩn SD/HD
1 Chiếc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
45 Màn hình LCD 24 inches
2 Cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
46 Phần mềm thiết kế cảnh ảo
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
47 Bàn điều khiển hệ thống phim trường ảo
1 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
48 Bộ nền thư viện trường quay ảo
1 Bản quyền Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
49 Phần mềm tạo chữ
1 Bản quyền Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
50 Đèn chiếu nền
2 Bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Nam như sau:

  • Có quan hệ với 43 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,18 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 53,13%, Xây lắp 28,13%, Tư vấn 6,25%, Phi tư vấn 12,50%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 75.399.047.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 73.845.233.200 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,06%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm và lắp đặt thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm và lắp đặt thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 54

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Quá nhiều các bậc phụ huynh khiến cuộc đời trở nên khó khăn đối với con cái mình vì quá sốt sắng tìm cách biến nó trở thành dễ dàng cho con trẻ. "

Johann Wolfgang von Goethe

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1875 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây