Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | LỮ ĐOÀN 96 |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm vật chất củng cố chính quy đơn vị, bảo đảm nhiệm vụ huấn luyện sẵn sàng chiến đấu, thể dục thể thao giai đoạn 1 năm 2021 Mua sắm vật chất củng cố chính quy đơn vị, bảo đảm nhiệm vụ huấn luyện sẵn sàng chiến đấu, thể dục thể thao giai đoạn 1 năm 2021 7 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Quốc phòng năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Đối với hàng hóa nhập khẩu, phải có giấy chứng nhận xuất xứ (CO), và giấy chứng nhận chất lượng (CQ). Có cam kết về bảo hành sản phẩm. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá đã bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt, bàn giao. Giá chào phải bao gồm thuế và các chi phí liên quan. |
E-CDNT 14.3 | trên 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Lữ đoàn 96
Địa chỉ: Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Số điện thoại: 069681901 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nguyễn Văn Hoàn Địa chỉ: Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Số điện thoại: 0982809143 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Vũ Văn Vĩnh Địa chỉ: Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Số điện thoại: 0939920920 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Vũ Văn Vĩnh Địa chỉ: Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Số điện thoại: 0939920920 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy tính | 60 | Cái | - Nhãn hiệu: CAISO - Mã hiệu: JS20B (hoặc tương đương) - Loại để bàn gọn nhẹ: 21(C) × 109(R) × 176(D) mm - Nguồn hai chiều (Mặt trời, Pin): Chế độ sử dụng năng lượng mặt trời được bật khi đủ sáng, chế độ pin được bật khi không đủ sáng. - Nhấn đồng thời phím: Các thao tác phím được lưu trữ trong bộ nhớ đệm, nhờ vậy sẽ không bị mất dữ liệu ngay cả khi nhập với tốc độ cao. - Các phím dẻo: Được thiết kế và chế tạo để dễ dàng thao tác. - Bề mặt kim loại bền: Vỏ bền chịu được va đập mạnh. - Bảo hành: 7 năm | ||
2 | Đèn sạc đội đầu | 160 | Cái | - Nhãn hiệu: Sunmax - Mã hiệu: GRL2019/3W (hoặc tương đương) - Đèn sạc đội đầu sử dụng bóng LED 6500K. - Đèn thắp sáng liên tục 8 giờ. - Chống được nước mưa. - Thời gian sạc: 1-2 giờ. - Loại pin: 3.7V1.5Ah, Litithium. - Công suất: 3W. - Điện áp sạc: 220V. - Kích thước: 72x70x62(mm) - Bảo hành: 12 tháng | ||
3 | Đèn pin xách tay | 160 | Cái | - Nhãn hiệu: Supfire M9 - Mã hiệu: DP97 (hoặc tương đương) - Đèn trang bị bóng led cao cấp SST-40 công suất 15w, tuổi thọ bóng 100.000 giờ, độ sáng đạt 1000lm. - Trang bị 4 Pin lithium 18650 dung lượng 8000mAh. - Thân đèn bằng nhựa ABS. - Thiết kế chống nước, chống bụi. - Đèn có pha rộng, ánh sáng chiếu xa 400-500m. - 5 chế độ sáng khác nhau, chuyển chế độ bằng nút bấm đơn giản. - Đèn dài 24cm, đường kính đầu 11.5cm, đuôi 10.5cm. - Trọng lượng 700g. - Đèn cổng sạc dự phòng USB. - Tay nắm đèn có thể xoay 180 độ để tùy chọn sử dụng cho các tình huống khác nhau. - Bảo hành: 12 tháng | ||
4 | Ô dã ngoại | 30 | Cái | - Loại tán tròn cao 3m. - Đường kính tán 4m. - Chất liệu: + Trụ đứng bằng thép không rỉ Ø 40mm. + Ô bằng vải bạt tráng nhựa chống nước. | ||
5 | Xà beng | 200 | Cái | - Chất liệu: Thép tròn Ø 33 - Kích thước: dài 1,4m - Xà beng được gia công 1 đầu nhọn và đầu còn lại bẹt. | ||
6 | Cuốc pháo | 200 | Cái | - Kích thước: + Cuốc rộng 30x15(cm). + Cán dài 90cm. - Chất liệu: + Cuốc bằng thép bản dày 3mm. + Cán bằng gỗ hình trụ tròn. | ||
7 | Bạt quân đội | 120 | Cái | - Kích thước: 5x20 (m) - Chất liệu: Vải bạt may sẵn được tráng nhựa chống thấm. - Bạt có viền gấp, được may từng tấm. - Màu: Xanh | ||
8 | Bia mục tiêu | 120 | Bộ | - Bộ gồm 03 bia. - Kích thước: + Bia nằm: 42x42(cm); + Bia quỳ: 42x96,5 (cm); + Bia đứng: 25x200(cm) - Chất liệu: Cót ép, được cố định bằng cọc gỗ vát nhọn một đầu. - Bia được sơn vẽ. | ||
9 | Biển tên trung tâm | 2 | Cái | - Kích thước: 40x80(cm); - Nền đỏ, đường viền và chữ màu vàng - Kích thước chữ: Cao 20cm. - Chất liệu: Nhựa Mica, dày 0,2cm. | ||
10 | Biển tên Tiểu đoàn | 4 | Cái | - Kích thước: 30x60(cm); - Nền đỏ, đường viền và chữ màu vàng. - Kích thước chữ: Cao 16cm. - Chất liệu: Nhựa Mica, dày 0,2cm. | ||
11 | Biển tên Đại đội | 8 | Cái | - Kích thước: 30x60(cm); - Nền đỏ, đường viền và chữ màu vàng. - Kích thước chữ: Cao 16cm. - Chất liệu: Nhựa Mica, dày 0,2cm. | ||
12 | Biển nhà ở Đại đội | 80 | Cái | - Kích thước: 20x40(cm); - Nền đỏ, đường viền và chữ màu vàng. - Kích thước chữ: Cao 8cm. - Chất liệu: Nhựa Mica, dày 0,2cm. | ||
13 | Biển phòng làm việc | 80 | Cái | - Kích thước: 20x40(cm); - Nền đỏ, đường viền và chữ màu vàng. - Kích thước chữ: Cao 8cm. - Chất liệu: Nhựa Mica, dày 0,2cm. | ||
14 | Biển tên bàn làm việc | 250 | Cái | - Kích thước: 8x15(cm) - Nền đỏ, đường viền và chữ màu vàng. - Kích thước chữ: 0,7x1,6x0,7 (cm) - Chất liệu: Nhựa Mica, dày 0,2cm; - Đế bằng Mica nguyên khối có kích thước 2x3x5(cm), vát cạnh. | ||
15 | Khung bảng nhôm kính | 300 | Cái | - Chất liệu: Nhôm và kính. - Kích thước: 60x84(cm), dày 5cm. - Bên trong lót Alumi màu trắng. - Mặt bằng kính chịu lực trong suốt dày 5mm, kính được thiết kế dạng kính lùa hai bên có khóa. | ||
16 | Khung bảng nhôm kính | 100 | Cái | - Chất liệu: Nhôm và kính. - Kích thước 100x150(cm), dày 5cm. - Bên trong lót Alumi màu trắng. - Mặt bằng kính chịu lực trong suốt dày 5mm, kính được thiết kế dạng kính lùa hai bên có khóa. | ||
17 | Khung bảng nhôm kính | 160 | Cái | - Chất liệu: Nhôm và kính. - Kích thước 100x140(cm), dày 5cm. - Bên trong lót Alumi màu trắng. - Mặt bằng kính chịu lực trong suốt dày 5mm, kính được thiết kế dạng kính lùa hai bên có khóa. | ||
18 | Cột cờ | 30 | Cái | - Nhãn hiệu: Đại Thành - Mã: DTCC (hoặc tương đương) - Chiều cao 7m. - Cột cờ inox được chia làm 3 đốt: + Ø89x1.8ly (3m) + Ø76x1.8ly (2m) + Ø63x1.8ly (2m) - Chất liệu: Inox cao cấp SUS 304. - Đế cột: Bản mã inox (300x300x10) mm. Có 4 tăng cứng inox hình tam giác. Khoan 4 lỗ phi 20 mm - Phụ kiện đi kèm gồm: + Dây cáp inox 304 dày 4 mm. + 2 cụm Buly inox 304 + 1 tăng đơ bằng inox 304 + 5 Khóa cáp inox 304 + 1 bóng tròn inox phi 100 trên đỉnh cột + 4 cây ren bằng thép phi 18 mm hàn sẵn thành khung để chôn bê tông + Cán cờ inox phi 16 mm - Bảo hành: 24 tháng | ||
19 | Gương soi toàn thân đứng treo tường | 30 | Cái | - Nhãn hiệu: Gương liên doanh Việt - Nhật - Mã sản phẩm: GSTT177 (hoặc tương đương) - Kích thước: Kích thước: 50cm x 150cm - Màu sắc: Nâu. - Chất liệu: Khung bằng nhôm. - Bảo hàng: 12 tháng | ||
20 | Thước chuyên dùng | 160 | Cái | - Chất liệu: Nhựa PVC dẻo, màu trắng. - Kích thước: 30x12 (cm) - Trên thước có dập sẵn các hình, biểu tượng mẫu, phục vụ trong kỹ thuật, quân sự. | ||
21 | Bảng từ đen | 50 | Cái | - Mã hiệu: BLXOLY 1236. (hoặc tương đương) - Kích thước: 3600x1200(mm) - Chất liệu: + Mặt bảng bằng thép từ tính phủ sơn tĩnh điện màu đen, được nhập khẩu Hàn Quốc. + Khung nhôm chuyên dụng dày 3-4cm, có bo viền. | ||
22 | Khung để vật chất | 40 | Cái | - Nhãn hiệu: Hòa Phát - Mã hiệu: GST01-10 (hoặc tương đương) - Kích Thước: W1000 x D900 x H1500 mm - Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện. - Giá có thể để hàng 2 mặt. - Mỗi bên có 4 tầng kể cả đáy và mặt. - Đợt giá có thể di động. - Bảo hành: 12 tháng | ||
23 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | 160 | Cái | - Nhãn hiệu: STAEDTLER - Mã hiệu: 561-98 DIN (hoặc tương đương) | ||
24 | Bàn đạc gỗ | 160 | Cái | - Kích thước: 40x60x70 (cm) - Chất liệu: Bàn được làm bằng gỗ MDF, chống thấm nước. | ||
25 | Bàn đạc gỗ | 160 | Cái | - Kích thước: 20x30 (cm) - Chất liệu: Bàn được làm bằng gỗ MDF, chống thấm nước. | ||
26 | Cọc chuẩn | 150 | Cái | - Kích thước: Dài 2m, Ø34mm, dày 2mm. - Chất liệu: Thép ống mạ kẽm. - Cọc có một đầu được cắt nhọn. | ||
27 | Cọc chuẩn | 150 | Cái | - Kích thước: Dài 1m, Ø34mm, dày 2mm. - Chất liệu: Thép ống mạ kẽm. - Cọc có một đầu được cắt nhọn. | ||
28 | Cọc dấu | 150 | Cái | - Kích thước: Dài 1m, Ø34mm, dày 2mm. - Chất liệu: Thép ống mạ kẽm. - Cọc có một đầu được cắt nhọn. | ||
29 | Cót ép | 150 | Tấm | - Kích thước: 1220mm x 2440mm, độ dày 1mm. - Chất liệu: Tấm cót ép gồm 2 lớp được làm từ nguyên liệu tre, được ép bằng keo, bóng mịn, đã qua ngâm chống mọt và xử lý đảm bảo ổn định mầu sắc trong suốt quá trình sử dụng. | ||
30 | Lưới rằn ri ngụy trang xe, pháo | 250 | m² | - Chất liệu: Bằng vải dai được đục lỗ. - Quy cách: 45m²/ tấm | ||
31 | Túi 351 | 160 | Cái | - Chất liệu: Được làm bằng vải bạt màu rằn ri, chống nước. - Túi có 2 ngăn bên trong và một túi nhỏ bên ngoài có nắp đậy. | ||
32 | Túi hộp đựng nước dã ngoại cấp đại đội | 40 | Cái | - Túi trữ nước ngọt có cấu tạo gồm 2 lớp. - Túi được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng ASTM của Mỹ và phù hợp với quy chuẩn quốc gia về an toàn vệ sinh. - Kích thước: 3m x 3m x 1,5m - Chất liệu: Nhựa dẻo. - Dung tích: 13,5m³ - Túi có kèm nắp khóa. | ||
33 | Ủng cao su | 160 | Đôi | - Mã sản phẩm: UCS-VN-20 - Nhà sản xuất: HS (hoặc tương đương) - Tiêu chuẩn: TCVN - Chất liệu: Nhựa PVC – Cao su. - Chất liệu đế: Cao su tổng hợp. - Màu sắc: Đen. - Kích cỡ: 38 – 43. - Ủng dành cho: Nam. - Công dụng: Chịu nước, chống trơn trượt. | ||
34 | Dây dù | 35 | Cuộn | - Nhãn hiệu: HiBuddy - Mã hiệu: DDT79 (hoặc tương đương) - Kích thước: Dây dài 16m - Trọng lượng: 1.1kg - Chất liệu dù, cotton rất chắc chắn hữu dụng cho đi rừng, dùng để cột đồ, mắc tăng /võng..., | ||
35 | Giá 3 chân | 160 | Cái | - Kích thước: Cao 42- 145 (cm) - Chất liệu: Khung hợp kim thép. - Quy cách: + Giá có ba chân. + Giá có khóa chân kiểu đòn bẩy và kiểu vặn, giúp cho việc tháo ra và thu gọn của chân nhanh chóng và dễ dàng. + Với chiều dài khi gấp gọn là 42cm, có thể dễ dàng đem theo người. + Với chiều cao tối đa là 1450cm cùng khóa chân dạng bật. | ||
36 | Giá treo tranh | 20 | Cái | - Giá gồm 15 móc - Kích thước: 1,45x0,5 (m) - Chất liệu: + Giá được làm bằng khung bằng sắt ống chữ nhật (20x40)mm, ống vuông 20, 25mm, ø6mm. Toàn bộ sơn tĩnh điện - Giá được liên kết bằng bù loong, mối hàn có khí CO2 bảo vệ. - Có thể điều chỉnh độ cao từ 1,2m đến 2m bằng tay nắm bọc nhựa. - Giá có 4 bánh xe để di chuyển. | ||
37 | Nhà bạt cơ động | 40 | Bộ | - Nhãn hiệu: OEM (hoặc tương đương) - Diện tích sàn : 15m² - Chiều dài : 4,3m. - Chiều rộng : 3,5m. - Cột nóc: 2,2m: 3cột. - Cột cạnh :1 ,8 m (6 cột). - Màu: Xanh. - Chất liệu: Vải bạt được phủ nhựa chống thấm, cách nhiệt. - Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN. - Công dụng: Làm lều trại, huấn luyện dã ngoại. | ||
38 | Nhà bạt cơ động | 30 | Bộ | - Nhãn hiệu: OEM (hoặc tương đương) - Diện tích: 29m²= 5.8x5 - Cột nóc: 4 cột 2.7m. - Cột cạnh: 6 cột 1.8m. - Màu: Xanh. - Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN. - Công dụng: Làm lều trại, huấn luyện dã ngoại. - Chất liệu: Vải bạt được phủ nhựa chống thấm, cách nhiệt. | ||
39 | Bạt 2 da màu xanh/cam | 60 | Tấm | - Bạt 2 da màu xanh/cam khổ loại dày: 6m x 50m - Chất liệu: Bạt nhựa. - Quy cách đóng hàng: Nguyên khổ 6m x50m. - Trọng lượng: 45kg - Bạt 2 da che chống mưa, nắng cao cấp của Việt Nam, chịu được nắng mưa. - Sử dụng trong các lĩnh vực, đa dụng chống thấm nước, sử dụng che phủ hàng hóa, máy móc, che chắn các công trình xây dựng … | ||
40 | Cặp da | 220 | Cái | - Nhãn hiệu: Ladoda - Mã hiệu: Ca459-De (hoặc tương đương) - Thiết kế gồm 2 ngăn chính giữa, có khóa kéo riêng. - Chất liệu giả da chất lượng cao mềm mại, bền đẹp. - Kích thước: ngang 37cm, cao 26cm, rộng 6cm. - Chiều dài dây đeo có thể tăng giảm kích thước. - Có quai đeo, quai xách. - Màu sắc: Đen | ||
41 | Giấy in | 30 | Thùng | - Nhãn hiệu: Double A (hoặc tương đương) - Chất lượng : Giấy trắng đẹp, láng, mịn - Quy cách : Khổ A4 - Định lượng: 70gsm. - Đóng gói: 5ram/ thùng (đóng 500 tờ/ram) - Thích hợp cho máy in Laser và máy photocopy công suất lớn. - Độ trắng cao, hình ảnh in đẹp với độ tương phản và rõ nét cao. - Khổ giấy chuẩn tuyệt đối chính xác, đảm bảo không bị kẹt giấy khi in. - Giấy không bụi, giúp đảm bảo sức khỏe người sử dụng và kéo dài tuổi thọ của máy - Thùng gồm 5 kiện nhỏ | ||
42 | Giấy in | 30 | Thùng | - Nhãn hiệu: Double A (hoặc tương đương) - Chất lượng: Giấy in cao cấp, Đẹp, trắng, mịn, láng. - Quy cách: Khổ A3 (500sheets/ Ream) 210x297mm. - Định lượng: 80gsm - Đóng gói: 500 tờ/ram, 5ram/thùng. - Bảo quản: + Nhiệt độ: 10 ~ 55º C. + Độ ẩm: 55 ~ 95% RH. - Thích hợp với tất cả các loại máy in phun, máy in laser, máy fax laser, máy photocopy. | ||
43 | Sổ caro | 160 | Quyển | - Nhãn hiệu: Hải Hà (hoặc tương đương) - Khổ: 30x40(cm) - Bảo quản: + Nhiệt độ: 10 ~ 55º C. + Độ ẩm: 55 ~ 95% RH. - Độ dày: 128 trang. | ||
44 | Giấy Bìa màu | 20 | Xấp | - Nhãn hiệu: Double A (hoặc tương đương) - Quy cách: Khổ A4 - Định lượng: 180gsm. - 1 xấp gồm: 100 tờ. - Màu sắc: Xanh Dương. | ||
45 | Bút bi | 200 | Cái | - Nhãn hiệu: Thiên Long - Mã SP: TL-023 (hoặc tương đương) - Màu sắc: Xanh dương. - Màu Mực: Xanh. - Trọng lượng(gr): 10. - Kích thước bi ngòi bút: 0.8mm (đường kính viên bi). | ||
46 | Hộp mực in | 20 | Hộp | - Mã mực: Cartridge C7115A (hoặc tương đương) - Loại mực: Laser trắng đen - Tương thích với các dòng máy : HP1200/1000/3300/3380/LBP1210 - Dung lượng in tối đa: 2.500 trang/hộp. | ||
47 | Bàn cắt giấy | 30 | Cái | - Mã hiệu: 829-4 (A4) - Loại bàn cắt giấy: A4, A5 - Khổ giấy cắt tối đa: 300mm - 330mm - Khả năng cắt: 8 - 10 tờ A4/lần - Kiểu cắt: dao dập, có thước đè kẹp vật gia công. - Chất liệu: Mặt bàn bằng gỗ, có kẻ ô vuông. Lưỡi dao bằng thép không rỉ có cán bằng gỗ. - Kích thước: 53cm x 37cm x 7cm. - Trọng lượng: 3,2kg - Bảo hành: 12 tháng | ||
48 | Bàn Cắt Giấy | 30 | Cái | - Nhãn hiệu: Deli 8012 (hoặc tương đương) - Loại bàn cắt giấy: A3 - Bàn cắt kẻ vạch ô vuông, cắt được nhiều khổ giấy (khổ giấy tối đa A3). - Chất liệu: Mặt bàn và dao cắt bằng thép chống rỉ, lưỡi dao cắt sắc ngọt có cán bằng gỗ. - Kiểu cắt: dao dập, có thước đè kẹp vật gia công. - Có thanh kẹp giấy ở lưỡi dao. - Mỗi lần cắt được 8 tờ giấy A4 ĐL 70gsm. - Kích thước: 460 x 380 (mm). - Trọng lượng: 9kg - Bảo hành: 12 tháng | ||
49 | Bút trình chiếu không dây | 40 | Cái | - Nhãn hiệu: Logitech (hoặc tương đương) - Kết nối: USB - Phạm vi kết nối: 15m - Loại Pin: 2 pin AAA1.5V - Kích thước: 20cm x 3cm x 2cm - Bảo hành: 6 tháng | ||
50 | Thước dây cuộn | 40 | Cái | - Nhãn hiệu: Luxtop (hoặc tương đương) - Chiều dài : 50m - Làm từ nhựa ABS chịu và đập và bền. - Dễ dàng cuộn lại. - Bề bảng thước rộng được phủ lớp polime bảo vệ sử dụng lâu dài. - Ứng dụng: Đo khoảng cách, độ dài, độ cao, đô sâu với độ chính xác gần như tuyệt đối. - Bảo hành: 12 tháng | ||
51 | Bóng đá | 70 | Quả | - Nhãn hiệu: Động Lực - Mã sản phẩm: UHV2.03 (in sao số 5) (hoặc tương đương) - Chất liệu: Da PU. - Size: Số 5 - Chu vi (mm): 680-700. - Trọng lượng (gram): 400-450. - Phụ kiện đi kèm: lưới đựng bóng, kim bơm bóng. - Bóng đá in sao UHV 2.03 được làm bằng chất liệu da PU có độ mềm vừa phải, có độ bền cao. - Các miếng da được khâu lại chắc chắn với nhau, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. - Bóng có độ nảy và bám tốt, logo Động Lực nổi bật. | ||
52 | Giầy cầu Lông | 100 | Đôi | - Nhãn hiệu: Kawasaki - Mã hiệu: K357 (hoặc tương đương) - Chất liệu da bền tạo cảm giác thoải mái cho việc di chuyển. - Màu sắc: Trắng, xanh dương. - Cỡ giày: 39-43 - Giày thể thao chính hãng được thiết kế đặc biệt với các thành phần như PU leather, Eva, Rubber giúp đôi giày bền và mềm hơn so với các thương hiệu cầu lông khác. - Mũ giầy: P.U.Leather - Đế giữa: E.V.A - Đế ngoài: Cao Su - Giày có chất liệu da bóng mép ngoài giúp tăng độ bền khi cọ sát. - Cổ giày ôm khít tạo cảm giác an toàn khi di chuyển, trong khi đó đế giày có đệm khí tạo độ êm trong quá trình bật nảy, di chuyển khi chơi cầu lông. - Bảo hành: 6 tháng | ||
53 | Giầy bóng chuyền | 100 | Đôi | - Nhãn hiệu: Kawasaki - Mã hiệu: K063 (hoặc tương đương) - Kawasaki K-063 có thân giày làm từ da PU tạo độ bền cao cho đôi giày, kết hợp với lớp Mesh trên thân giày giúp thoáng khí, hút ẩm, luôn giữ được sự khô ráo và thoáng mát trong giày. - Các lỗ nhỏ ở mui giày và hai bên mắc cá giúp thoát khí nóng nhanh khi vận động mang lại sự thoải mái cho người sử dụng. - Đế ngoài được làm từ cao su tự nhiên chống mài mòn, hỗ trợ chơi tốt ở nhiều mặt sân khác nhau như: sân gỗ, sân thảm, sân bê tông, sân gạch,.… - Đế giữa được làm từ các chất liệu: Cao EVA, TPU, sợi carbon. Chất liệu EVA trong giày có tác dụng tạo độ đàn hồi cao và có độ bền khá tốt. - Bảo hành: 6 tháng | ||
54 | Vợt cầu lông | 40 | Cái | - Nhãn hiệu: Gosen - Mã hiệu: 190L (hoặc tương đương) - Chất liệu: Sợi carbon - Trọng lượng sản phẩm: 86g - Điểm cân bằng: giữa vợt. - Nhãn hiệu: Nhật Bản - Màu sắc: xanh, vàng. - Bảo hành: 12 tháng | ||
55 | Bóng chuyền | 60 | Quả | - Hãng sản xuất: Động Lực. - Mã sản phẩm: DL220C. (hoặc tương đương) - Loại: Bóng chuyền. - Chất liệu: Da PU. - Màu sắc: Vàng kết hợp xanh dương. | ||
56 | Quả cầu lông | 50 | Hộp | - Hãng sản xuất: Thành Công (Hàng loại 1) (hoặc tương đương) - Chất Liệu : + Thành phần: Được gia công từ loại cánh lông bền của gia cầm có đủ thời gian sinh trưởng (cánh cong). + Phần đế cầu: - Đế gỗ – Lie - Thông số kỹ thuật: + Lông cầu: 16 lông vũ. + Trọng lượng: 5,0 ± 0,2. + Độ xoay (vòng/giây): 1 ± 3. - Màu sắc: Trắng sứ. - Quy cách: 12 quả/hộp. - Kiểu dáng : Đạt chuẩn. | ||
57 | Lưới bóng chuyền | 60 | Cái | - Hãng sản xuất: Toàn Thắng (hoặc tương đương) - Lưới bóng chuyền được làm từ chất liệu sợi dù với các ô lưới đều và đẹp. - Lưới bóng chuyền Toàn Thắng đạt tiêu chuẩn thi đấu, sử dụng rông rãi trong tập luyện và thi đấu các giải phong trào. - Cáp bằng thép không gỉ. - Đầu cáp có móc siết bằng sắt chống gỉ, việc điều chỉnh độ căng lưới cũng như tháo ráp dễ dàng, nhanh chóng. - Về màu sắc: Viền lưới có màu trắng, thân lưới màu trắng. Viền của lưới bóng chuyền có đi dây cáp bên trong nên rất thuận tiện trong việc lắp đặt sản phẩm. - Lưới bóng chuyền được căng ngang phía trên đường giữa sân. Lưới dài 9,5m, rộng 1m. - Mắt lưới hình vuông cạnh: 10cm. - Mép trên của lưới có dải băng trắng rộng 7cm. - Mép dưới lưới có giải băng trắng rộng 5cm. | ||
58 | Lưới cầu lông | 60 | Cái | - Hãng sản xuất: Hải Yến (hoặc tương đương) - Trọng lượng: 300gram - Kích thước: 650 x 60 cm (dài x cao). - Màu sắc: viền trắng lưới màu đỏ đô. - Mắt lưới đều, không xô, viền chạy đều và chắc chắn. | ||
59 | Dây thừng kéo co | 60 | Cuộn | - Nhãn hiệu: Thiên Trường (hoặc tương đương) - Dây thừng kéo co được kết bằng sợi đay bền chặt nhằm giảm thiểu tối đa xây sát và chấn thương trong quá trình tập luyện cũng như thi đấu môn kéo co. - Trọng lượng: Từ 7,6 đến 8kg/cuộn - Chiều dài: 30m | ||
60 | Dây phao chắn sóng bể bơi | 12 | Chiếc | - Nhãn hiệu: Thiên Trường (hoặc tương đương) - Vật liệu: Dây phao chắn sóng bể bơi 50m được sản xuất với phao làm từ chất liệu nhựa cao cấp và nối với nhau bằng dây cáp sắt mạ kẽm không rỉ hoặc dây cáp Inox. - Kích thước : Đường kính 100mm, dài 50m. - Màu sắc: Xanh dương. - Phụ kiện: Tăng đơ Inox, móc Inox. - Bảo hàng: 6 tháng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 7 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy tính | 60 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
2 | Đèn sạc đội đầu | 160 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
3 | Đèn pin xách tay | 160 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
4 | Ô dã ngoại | 30 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
5 | Xà beng | 200 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
6 | Cuốc pháo | 200 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
7 | Bạt quân đội | 120 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
8 | Bia mục tiêu | 120 | Bộ | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
9 | Biển tên trung tâm | 2 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
10 | Biển tên Tiểu đoàn | 4 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
11 | Biển tên Đại đội | 8 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
12 | Biển nhà ở Đại đội | 80 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
13 | Biển phòng làm việc | 80 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
14 | Biển tên bàn làm việc | 250 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
15 | Khung bảng nhôm kính | 300 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
16 | Khung bảng nhôm kính | 100 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
17 | Khung bảng nhôm kính | 160 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
18 | Cột cờ | 30 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
19 | Gương soi toàn thân đứng treo tường | 30 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
20 | Thước chuyên dùng | 160 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
21 | Bảng từ đen | 50 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
22 | Khung để vật chất | 40 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
23 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | 160 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
24 | Bàn đạc gỗ | 160 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
25 | Bàn đạc gỗ | 160 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
26 | Cọc chuẩn | 150 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
27 | Cọc chuẩn | 150 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
28 | Cọc dấu | 150 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
29 | Cót ép | 150 | Tấm | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
30 | Lưới rằn ri ngụy trang xe, pháo | 250 | m² | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
31 | Túi 351 | 160 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
32 | Túi hộp đựng nước dã ngoại cấp đại đội | 40 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
33 | Ủng cao su | 160 | Đôi | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
34 | Dây dù | 35 | Cuộn | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
35 | Giá 3 chân | 160 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
36 | Giá treo tranh | 20 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
37 | Nhà bạt cơ động | 40 | Bộ | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
38 | Nhà bạt cơ động | 30 | Bộ | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
39 | Bạt 2 da màu xanh/cam | 60 | Tấm | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
40 | Cặp da | 220 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
41 | Giấy in | 30 | Thùng | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
42 | Giấy in | 30 | Thùng | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
43 | Sổ caro | 160 | Quyển | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
44 | Giấy Bìa màu | 20 | Xấp | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
45 | Bút bi | 200 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
46 | Hộp mực in | 20 | Hộp | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
47 | Bàn cắt giấy | 30 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
48 | Bàn Cắt Giấy | 30 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
49 | Bút trình chiếu không dây | 40 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
50 | Thước dây cuộn | 40 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
51 | Bóng đá | 70 | Quả | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
52 | Giầy cầu Lông | 100 | Đôi | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
53 | Giầy bóng chuyền | 100 | Đôi | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
54 | Vợt cầu lông | 40 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
55 | Bóng chuyền | 60 | Quả | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
56 | Quả cầu lông | 50 | Hộp | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
57 | Lưới bóng chuyền | 60 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
58 | Lưới cầu lông | 60 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
59 | Dây thừng kéo co | 60 | Cuộn | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
60 | Dây phao chắn sóng bể bơi | 12 | Chiếc | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 7 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy tính | 60 | Cái | - Nhãn hiệu: CAISO - Mã hiệu: JS20B (hoặc tương đương) - Loại để bàn gọn nhẹ: 21(C) × 109(R) × 176(D) mm - Nguồn hai chiều (Mặt trời, Pin): Chế độ sử dụng năng lượng mặt trời được bật khi đủ sáng, chế độ pin được bật khi không đủ sáng. - Nhấn đồng thời phím: Các thao tác phím được lưu trữ trong bộ nhớ đệm, nhờ vậy sẽ không bị mất dữ liệu ngay cả khi nhập với tốc độ cao. - Các phím dẻo: Được thiết kế và chế tạo để dễ dàng thao tác. - Bề mặt kim loại bền: Vỏ bền chịu được va đập mạnh. - Bảo hành: 7 năm | ||
2 | Đèn sạc đội đầu | 160 | Cái | - Nhãn hiệu: Sunmax - Mã hiệu: GRL2019/3W (hoặc tương đương) - Đèn sạc đội đầu sử dụng bóng LED 6500K. - Đèn thắp sáng liên tục 8 giờ. - Chống được nước mưa. - Thời gian sạc: 1-2 giờ. - Loại pin: 3.7V1.5Ah, Litithium. - Công suất: 3W. - Điện áp sạc: 220V. - Kích thước: 72x70x62(mm) - Bảo hành: 12 tháng | ||
3 | Đèn pin xách tay | 160 | Cái | - Nhãn hiệu: Supfire M9 - Mã hiệu: DP97 (hoặc tương đương) - Đèn trang bị bóng led cao cấp SST-40 công suất 15w, tuổi thọ bóng 100.000 giờ, độ sáng đạt 1000lm. - Trang bị 4 Pin lithium 18650 dung lượng 8000mAh. - Thân đèn bằng nhựa ABS. - Thiết kế chống nước, chống bụi. - Đèn có pha rộng, ánh sáng chiếu xa 400-500m. - 5 chế độ sáng khác nhau, chuyển chế độ bằng nút bấm đơn giản. - Đèn dài 24cm, đường kính đầu 11.5cm, đuôi 10.5cm. - Trọng lượng 700g. - Đèn cổng sạc dự phòng USB. - Tay nắm đèn có thể xoay 180 độ để tùy chọn sử dụng cho các tình huống khác nhau. - Bảo hành: 12 tháng | ||
4 | Ô dã ngoại | 30 | Cái | - Loại tán tròn cao 3m. - Đường kính tán 4m. - Chất liệu: + Trụ đứng bằng thép không rỉ Ø 40mm. + Ô bằng vải bạt tráng nhựa chống nước. | ||
5 | Xà beng | 200 | Cái | - Chất liệu: Thép tròn Ø 33 - Kích thước: dài 1,4m - Xà beng được gia công 1 đầu nhọn và đầu còn lại bẹt. | ||
6 | Cuốc pháo | 200 | Cái | - Kích thước: + Cuốc rộng 30x15(cm). + Cán dài 90cm. - Chất liệu: + Cuốc bằng thép bản dày 3mm. + Cán bằng gỗ hình trụ tròn. | ||
7 | Bạt quân đội | 120 | Cái | - Kích thước: 5x20 (m) - Chất liệu: Vải bạt may sẵn được tráng nhựa chống thấm. - Bạt có viền gấp, được may từng tấm. - Màu: Xanh | ||
8 | Bia mục tiêu | 120 | Bộ | - Bộ gồm 03 bia. - Kích thước: + Bia nằm: 42x42(cm); + Bia quỳ: 42x96,5 (cm); + Bia đứng: 25x200(cm) - Chất liệu: Cót ép, được cố định bằng cọc gỗ vát nhọn một đầu. - Bia được sơn vẽ. | ||
9 | Biển tên trung tâm | 2 | Cái | - Kích thước: 40x80(cm); - Nền đỏ, đường viền và chữ màu vàng - Kích thước chữ: Cao 20cm. - Chất liệu: Nhựa Mica, dày 0,2cm. | ||
10 | Biển tên Tiểu đoàn | 4 | Cái | - Kích thước: 30x60(cm); - Nền đỏ, đường viền và chữ màu vàng. - Kích thước chữ: Cao 16cm. - Chất liệu: Nhựa Mica, dày 0,2cm. | ||
11 | Biển tên Đại đội | 8 | Cái | - Kích thước: 30x60(cm); - Nền đỏ, đường viền và chữ màu vàng. - Kích thước chữ: Cao 16cm. - Chất liệu: Nhựa Mica, dày 0,2cm. | ||
12 | Biển nhà ở Đại đội | 80 | Cái | - Kích thước: 20x40(cm); - Nền đỏ, đường viền và chữ màu vàng. - Kích thước chữ: Cao 8cm. - Chất liệu: Nhựa Mica, dày 0,2cm. | ||
13 | Biển phòng làm việc | 80 | Cái | - Kích thước: 20x40(cm); - Nền đỏ, đường viền và chữ màu vàng. - Kích thước chữ: Cao 8cm. - Chất liệu: Nhựa Mica, dày 0,2cm. | ||
14 | Biển tên bàn làm việc | 250 | Cái | - Kích thước: 8x15(cm) - Nền đỏ, đường viền và chữ màu vàng. - Kích thước chữ: 0,7x1,6x0,7 (cm) - Chất liệu: Nhựa Mica, dày 0,2cm; - Đế bằng Mica nguyên khối có kích thước 2x3x5(cm), vát cạnh. | ||
15 | Khung bảng nhôm kính | 300 | Cái | - Chất liệu: Nhôm và kính. - Kích thước: 60x84(cm), dày 5cm. - Bên trong lót Alumi màu trắng. - Mặt bằng kính chịu lực trong suốt dày 5mm, kính được thiết kế dạng kính lùa hai bên có khóa. | ||
16 | Khung bảng nhôm kính | 100 | Cái | - Chất liệu: Nhôm và kính. - Kích thước 100x150(cm), dày 5cm. - Bên trong lót Alumi màu trắng. - Mặt bằng kính chịu lực trong suốt dày 5mm, kính được thiết kế dạng kính lùa hai bên có khóa. | ||
17 | Khung bảng nhôm kính | 160 | Cái | - Chất liệu: Nhôm và kính. - Kích thước 100x140(cm), dày 5cm. - Bên trong lót Alumi màu trắng. - Mặt bằng kính chịu lực trong suốt dày 5mm, kính được thiết kế dạng kính lùa hai bên có khóa. | ||
18 | Cột cờ | 30 | Cái | - Nhãn hiệu: Đại Thành - Mã: DTCC (hoặc tương đương) - Chiều cao 7m. - Cột cờ inox được chia làm 3 đốt: + Ø89x1.8ly (3m) + Ø76x1.8ly (2m) + Ø63x1.8ly (2m) - Chất liệu: Inox cao cấp SUS 304. - Đế cột: Bản mã inox (300x300x10) mm. Có 4 tăng cứng inox hình tam giác. Khoan 4 lỗ phi 20 mm - Phụ kiện đi kèm gồm: + Dây cáp inox 304 dày 4 mm. + 2 cụm Buly inox 304 + 1 tăng đơ bằng inox 304 + 5 Khóa cáp inox 304 + 1 bóng tròn inox phi 100 trên đỉnh cột + 4 cây ren bằng thép phi 18 mm hàn sẵn thành khung để chôn bê tông + Cán cờ inox phi 16 mm - Bảo hành: 24 tháng | ||
19 | Gương soi toàn thân đứng treo tường | 30 | Cái | - Nhãn hiệu: Gương liên doanh Việt - Nhật - Mã sản phẩm: GSTT177 (hoặc tương đương) - Kích thước: Kích thước: 50cm x 150cm - Màu sắc: Nâu. - Chất liệu: Khung bằng nhôm. - Bảo hàng: 12 tháng | ||
20 | Thước chuyên dùng | 160 | Cái | - Chất liệu: Nhựa PVC dẻo, màu trắng. - Kích thước: 30x12 (cm) - Trên thước có dập sẵn các hình, biểu tượng mẫu, phục vụ trong kỹ thuật, quân sự. | ||
21 | Bảng từ đen | 50 | Cái | - Mã hiệu: BLXOLY 1236. (hoặc tương đương) - Kích thước: 3600x1200(mm) - Chất liệu: + Mặt bảng bằng thép từ tính phủ sơn tĩnh điện màu đen, được nhập khẩu Hàn Quốc. + Khung nhôm chuyên dụng dày 3-4cm, có bo viền. | ||
22 | Khung để vật chất | 40 | Cái | - Nhãn hiệu: Hòa Phát - Mã hiệu: GST01-10 (hoặc tương đương) - Kích Thước: W1000 x D900 x H1500 mm - Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện. - Giá có thể để hàng 2 mặt. - Mỗi bên có 4 tầng kể cả đáy và mặt. - Đợt giá có thể di động. - Bảo hành: 12 tháng | ||
23 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | 160 | Cái | - Nhãn hiệu: STAEDTLER - Mã hiệu: 561-98 DIN (hoặc tương đương) | ||
24 | Bàn đạc gỗ | 160 | Cái | - Kích thước: 40x60x70 (cm) - Chất liệu: Bàn được làm bằng gỗ MDF, chống thấm nước. | ||
25 | Bàn đạc gỗ | 160 | Cái | - Kích thước: 20x30 (cm) - Chất liệu: Bàn được làm bằng gỗ MDF, chống thấm nước. | ||
26 | Cọc chuẩn | 150 | Cái | - Kích thước: Dài 2m, Ø34mm, dày 2mm. - Chất liệu: Thép ống mạ kẽm. - Cọc có một đầu được cắt nhọn. | ||
27 | Cọc chuẩn | 150 | Cái | - Kích thước: Dài 1m, Ø34mm, dày 2mm. - Chất liệu: Thép ống mạ kẽm. - Cọc có một đầu được cắt nhọn. | ||
28 | Cọc dấu | 150 | Cái | - Kích thước: Dài 1m, Ø34mm, dày 2mm. - Chất liệu: Thép ống mạ kẽm. - Cọc có một đầu được cắt nhọn. | ||
29 | Cót ép | 150 | Tấm | - Kích thước: 1220mm x 2440mm, độ dày 1mm. - Chất liệu: Tấm cót ép gồm 2 lớp được làm từ nguyên liệu tre, được ép bằng keo, bóng mịn, đã qua ngâm chống mọt và xử lý đảm bảo ổn định mầu sắc trong suốt quá trình sử dụng. | ||
30 | Lưới rằn ri ngụy trang xe, pháo | 250 | m² | - Chất liệu: Bằng vải dai được đục lỗ. - Quy cách: 45m²/ tấm | ||
31 | Túi 351 | 160 | Cái | - Chất liệu: Được làm bằng vải bạt màu rằn ri, chống nước. - Túi có 2 ngăn bên trong và một túi nhỏ bên ngoài có nắp đậy. | ||
32 | Túi hộp đựng nước dã ngoại cấp đại đội | 40 | Cái | - Túi trữ nước ngọt có cấu tạo gồm 2 lớp. - Túi được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng ASTM của Mỹ và phù hợp với quy chuẩn quốc gia về an toàn vệ sinh. - Kích thước: 3m x 3m x 1,5m - Chất liệu: Nhựa dẻo. - Dung tích: 13,5m³ - Túi có kèm nắp khóa. | ||
33 | Ủng cao su | 160 | Đôi | - Mã sản phẩm: UCS-VN-20 - Nhà sản xuất: HS (hoặc tương đương) - Tiêu chuẩn: TCVN - Chất liệu: Nhựa PVC – Cao su. - Chất liệu đế: Cao su tổng hợp. - Màu sắc: Đen. - Kích cỡ: 38 – 43. - Ủng dành cho: Nam. - Công dụng: Chịu nước, chống trơn trượt. | ||
34 | Dây dù | 35 | Cuộn | - Nhãn hiệu: HiBuddy - Mã hiệu: DDT79 (hoặc tương đương) - Kích thước: Dây dài 16m - Trọng lượng: 1.1kg - Chất liệu dù, cotton rất chắc chắn hữu dụng cho đi rừng, dùng để cột đồ, mắc tăng /võng..., | ||
35 | Giá 3 chân | 160 | Cái | - Kích thước: Cao 42- 145 (cm) - Chất liệu: Khung hợp kim thép. - Quy cách: + Giá có ba chân. + Giá có khóa chân kiểu đòn bẩy và kiểu vặn, giúp cho việc tháo ra và thu gọn của chân nhanh chóng và dễ dàng. + Với chiều dài khi gấp gọn là 42cm, có thể dễ dàng đem theo người. + Với chiều cao tối đa là 1450cm cùng khóa chân dạng bật. | ||
36 | Giá treo tranh | 20 | Cái | - Giá gồm 15 móc - Kích thước: 1,45x0,5 (m) - Chất liệu: + Giá được làm bằng khung bằng sắt ống chữ nhật (20x40)mm, ống vuông 20, 25mm, ø6mm. Toàn bộ sơn tĩnh điện - Giá được liên kết bằng bù loong, mối hàn có khí CO2 bảo vệ. - Có thể điều chỉnh độ cao từ 1,2m đến 2m bằng tay nắm bọc nhựa. - Giá có 4 bánh xe để di chuyển. | ||
37 | Nhà bạt cơ động | 40 | Bộ | - Nhãn hiệu: OEM (hoặc tương đương) - Diện tích sàn : 15m² - Chiều dài : 4,3m. - Chiều rộng : 3,5m. - Cột nóc: 2,2m: 3cột. - Cột cạnh :1 ,8 m (6 cột). - Màu: Xanh. - Chất liệu: Vải bạt được phủ nhựa chống thấm, cách nhiệt. - Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN. - Công dụng: Làm lều trại, huấn luyện dã ngoại. | ||
38 | Nhà bạt cơ động | 30 | Bộ | - Nhãn hiệu: OEM (hoặc tương đương) - Diện tích: 29m²= 5.8x5 - Cột nóc: 4 cột 2.7m. - Cột cạnh: 6 cột 1.8m. - Màu: Xanh. - Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN. - Công dụng: Làm lều trại, huấn luyện dã ngoại. - Chất liệu: Vải bạt được phủ nhựa chống thấm, cách nhiệt. | ||
39 | Bạt 2 da màu xanh/cam | 60 | Tấm | - Bạt 2 da màu xanh/cam khổ loại dày: 6m x 50m - Chất liệu: Bạt nhựa. - Quy cách đóng hàng: Nguyên khổ 6m x50m. - Trọng lượng: 45kg - Bạt 2 da che chống mưa, nắng cao cấp của Việt Nam, chịu được nắng mưa. - Sử dụng trong các lĩnh vực, đa dụng chống thấm nước, sử dụng che phủ hàng hóa, máy móc, che chắn các công trình xây dựng … | ||
40 | Cặp da | 220 | Cái | - Nhãn hiệu: Ladoda - Mã hiệu: Ca459-De (hoặc tương đương) - Thiết kế gồm 2 ngăn chính giữa, có khóa kéo riêng. - Chất liệu giả da chất lượng cao mềm mại, bền đẹp. - Kích thước: ngang 37cm, cao 26cm, rộng 6cm. - Chiều dài dây đeo có thể tăng giảm kích thước. - Có quai đeo, quai xách. - Màu sắc: Đen | ||
41 | Giấy in | 30 | Thùng | - Nhãn hiệu: Double A (hoặc tương đương) - Chất lượng : Giấy trắng đẹp, láng, mịn - Quy cách : Khổ A4 - Định lượng: 70gsm. - Đóng gói: 5ram/ thùng (đóng 500 tờ/ram) - Thích hợp cho máy in Laser và máy photocopy công suất lớn. - Độ trắng cao, hình ảnh in đẹp với độ tương phản và rõ nét cao. - Khổ giấy chuẩn tuyệt đối chính xác, đảm bảo không bị kẹt giấy khi in. - Giấy không bụi, giúp đảm bảo sức khỏe người sử dụng và kéo dài tuổi thọ của máy - Thùng gồm 5 kiện nhỏ | ||
42 | Giấy in | 30 | Thùng | - Nhãn hiệu: Double A (hoặc tương đương) - Chất lượng: Giấy in cao cấp, Đẹp, trắng, mịn, láng. - Quy cách: Khổ A3 (500sheets/ Ream) 210x297mm. - Định lượng: 80gsm - Đóng gói: 500 tờ/ram, 5ram/thùng. - Bảo quản: + Nhiệt độ: 10 ~ 55º C. + Độ ẩm: 55 ~ 95% RH. - Thích hợp với tất cả các loại máy in phun, máy in laser, máy fax laser, máy photocopy. | ||
43 | Sổ caro | 160 | Quyển | - Nhãn hiệu: Hải Hà (hoặc tương đương) - Khổ: 30x40(cm) - Bảo quản: + Nhiệt độ: 10 ~ 55º C. + Độ ẩm: 55 ~ 95% RH. - Độ dày: 128 trang. | ||
44 | Giấy Bìa màu | 20 | Xấp | - Nhãn hiệu: Double A (hoặc tương đương) - Quy cách: Khổ A4 - Định lượng: 180gsm. - 1 xấp gồm: 100 tờ. - Màu sắc: Xanh Dương. | ||
45 | Bút bi | 200 | Cái | - Nhãn hiệu: Thiên Long - Mã SP: TL-023 (hoặc tương đương) - Màu sắc: Xanh dương. - Màu Mực: Xanh. - Trọng lượng(gr): 10. - Kích thước bi ngòi bút: 0.8mm (đường kính viên bi). | ||
46 | Hộp mực in | 20 | Hộp | - Mã mực: Cartridge C7115A (hoặc tương đương) - Loại mực: Laser trắng đen - Tương thích với các dòng máy : HP1200/1000/3300/3380/LBP1210 - Dung lượng in tối đa: 2.500 trang/hộp. | ||
47 | Bàn cắt giấy | 30 | Cái | - Mã hiệu: 829-4 (A4) - Loại bàn cắt giấy: A4, A5 - Khổ giấy cắt tối đa: 300mm - 330mm - Khả năng cắt: 8 - 10 tờ A4/lần - Kiểu cắt: dao dập, có thước đè kẹp vật gia công. - Chất liệu: Mặt bàn bằng gỗ, có kẻ ô vuông. Lưỡi dao bằng thép không rỉ có cán bằng gỗ. - Kích thước: 53cm x 37cm x 7cm. - Trọng lượng: 3,2kg - Bảo hành: 12 tháng | ||
48 | Bàn Cắt Giấy | 30 | Cái | - Nhãn hiệu: Deli 8012 (hoặc tương đương) - Loại bàn cắt giấy: A3 - Bàn cắt kẻ vạch ô vuông, cắt được nhiều khổ giấy (khổ giấy tối đa A3). - Chất liệu: Mặt bàn và dao cắt bằng thép chống rỉ, lưỡi dao cắt sắc ngọt có cán bằng gỗ. - Kiểu cắt: dao dập, có thước đè kẹp vật gia công. - Có thanh kẹp giấy ở lưỡi dao. - Mỗi lần cắt được 8 tờ giấy A4 ĐL 70gsm. - Kích thước: 460 x 380 (mm). - Trọng lượng: 9kg - Bảo hành: 12 tháng | ||
49 | Bút trình chiếu không dây | 40 | Cái | - Nhãn hiệu: Logitech (hoặc tương đương) - Kết nối: USB - Phạm vi kết nối: 15m - Loại Pin: 2 pin AAA1.5V - Kích thước: 20cm x 3cm x 2cm - Bảo hành: 6 tháng | ||
50 | Thước dây cuộn | 40 | Cái | - Nhãn hiệu: Luxtop (hoặc tương đương) - Chiều dài : 50m - Làm từ nhựa ABS chịu và đập và bền. - Dễ dàng cuộn lại. - Bề bảng thước rộng được phủ lớp polime bảo vệ sử dụng lâu dài. - Ứng dụng: Đo khoảng cách, độ dài, độ cao, đô sâu với độ chính xác gần như tuyệt đối. - Bảo hành: 12 tháng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu LỮ ĐOÀN 96 như sau:
- Có quan hệ với 21 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,28 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 49.824.022.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 45.904.147.400 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,87%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người dùng lời nói để xoay chuyển càn khôn. "
Musset (Pháp)
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu LỮ ĐOÀN 96 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác LỮ ĐOÀN 96 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.